







Preview text:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 
Môn kiểm tra: Lịch sử và Địa lí - Lớp 6    Chủ đề  Nhận biết  Thông hiểu  Vận dụng  Sáng tạo  Cộng  ( 45%)  ( 35%)  (15%)  (5%)  (100%)  I.Địa lí            1.Cấu tạo  Cấu tạo của         
của Trái Đất. vỏ Trái Đất  Động đất, núi   lửa  Số câu  Số câu: 2        Số câu: 2  Số điểm  Số điểm:  Số điểm: 0,5  Tỉ lệ  0,5  Tỉ lệ: 5%  Tỉ lệ: 5%  2.Chuyển  Biết được:  - Mô tả được    Nhận xét   
động tự quay Giờ địa  chuyển động tự  được giờ của  quanh trục  phương; Giờ quay quanh  hai địa điểm 
của Trái Đất khu vực.  trục.  trên Trái Đất.  và hệ quả.  - Mô tả được  sự lệch hướng  chuyển động  của vật thể theo  chiều kinh  tuyến.  Số câu  Số câu: 1  Số câu: 4    Số câu: 1  Số câu: 6  Số điểm  Số điểm:  Số điểm: 1,0 
Số điểm: 0,25 Số điểm: 1,75  Tỉ lệ  0,5  Tỉ lệ: 10%  Tỉ lệ: 2,5%  Tỉ lệ: 17,5%  Tỉ lệ: 5%  3.Chuyển  . 
Trình bày được Phân biệt được    động quanh  hiện tượng  hiện tượng các  Mặt Trời của  ngày đêm dài,  mùa. Hiện  Trái Đất và 
ngắn theo mùa. tượng ngày  hệ quả.  đêm dài ngắn  theo mùa.  Số câu    Số câu: 2  Số câu: 1    Số câu:3  Số điểm 
Số điểm: 0,5 
Số điểm: 0,25 
Số điểm: 0,75  Tỉ lệ  Tỉ lệ: 5%  Tỉ lệ: 2,5%  Tỉ lệ: 7,5%  II. Lịch sử:    Ý nghĩa của vị     
1.Các vương Vị Trí địa lí trí địa lí khu 
quốc ở Đông Đông Nam  vực ĐNA 
Nam Á trước Á và tên gọi  thế kỉ X  một số quốc  gia phong  kiến ĐNA  thế kỉ VII  đến thế kỉ X  Số câu  Số câu: 4  Số câu: 1      Số câu: 5  Số điểm  Số điểm: 2  Số điểm: 0,  Số điểm: 2,25  Tỉ lệ  Tỉ lệ: 20%  25  Tỉ lệ: 22,5%  Tỉ lệ:2, 5%  2. Nhà nước  Biết được:   Trinh bày tổ        Văn Lang,    chức của nhà  Âu Lạc  - Thời gian  nước Văn  ra đời và  Lang, Âu Lạc  phạm vi  không gian  của nhà  nước Văn  Lang, Âu  Lạc  Số câu  Số câu: 2  Số câu: 1      Số câu: 3  Số điểm  Số điểm:  Số điểm: 0,25  Số điểm: 2  Tỉ lệ  0,5  Tỉ lệ: 2,5%  Tỉ lệ: 20%  Tỉ lệ: 5%  3. Lịch sử:  Biết được:    Phân tích  Nhận xét    Hy Lạp cổ  Lãnh thổ Hy  được:  được:  đại  Lạp cổ đại;  Kiệt tác kiến  Hệ thống chữ  Cảng biển  trúc của Hy  viết của  nổi tiếng  Lạp cổ đại.  người Hy Lạp  nhất của Hy  cổ đại.  Lạp cổ đại.  Số câu  Số câu: 2    Số câu: 1  Số câu: 1  Số câu: 4  Số điểm  Số điểm:  Số điểm: 0,25 
Số điểm: 0 25 Số điểm: 1,75  Tỉ lệ  1,0  Tỉ lệ: 2,5%  Tỉ lệ: 2,5%  Tỉ lệ: 17,5%    Tỉ lệ: 10%  4. Lịch sử:    Hiểu được:  Phân tích      La Mã cổ đại  - Biểu tượng  được:  của La Mã cổ  - Chữ số của  đại.  người La Mã. 
- Hình thức nhà - Người La Mã  nước đế chế.  đã phát minh ra 
- Hệ thống chữ bê tông.  La-tinh bao  - Nơi phát sinh  gồm 26 chữ  ban đầu của La  cái.  Mã cổ đại.    - Hình thức nhà  nước ban đầu  của La Mã cổ  đại.  - Hệ thống chữ  La-tinh.  Số câu    Số câu: 3  Số câu: 4    Số câu: 7  Số điểm  Số điểm: 1,5  Số điểm: 1,0  Số điểm: 2,75  Tỉ lệ  Tỉ lệ: 15%  Tỉ lệ: 10%  Tỉ lệ: 27,5%  Tổng số câu  Số câu: 11  Số câu: 11  Số câu: 6  Số câu: 2  Số câu: 30 
Tổng số điểm Số điểm: 4,5 Số điểm: 3,5  Số điểm: 1,5 
Số điểm: 0,5 Số điểm: 10  Tỉ lệ % 
Tỉ lệ: 45% Tỉ lệ: 35%  Tỉ lệ: 15%  Tỉ lệ: 5%  Tỉ lệ: 100%                                         
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 
Môn: Lịch sử và Địa lí - Lớp 6  Thời gian: 45 phút   
Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng nhất trong những câu sau 
I. ĐỊA LÍ ( 3 ĐIỂM) 
Câu 1( 0,5 đ). Theo giờ GMT lúc Luân Đôn là 10 giờ thì giờ Việt Nam là: 
A. 17 giờ. B. 18 giờ C. 19 giờ D. 20 giờ 
Câu 2( 0,5 đ).Ở bán cầu Bắc từ ngày 23/9 đến ngày 21/3 hiện tượng ngày và đêm diễn ra  thế nào? 
 A. Ngày ngắn hơn đêm. B. Ngày và đêm khác nhau. 
 C. Ngày dài hơn đêm. D. Ngày và đêm bằng nhau. 
Câu 3( 0,25 đ) Cấu tạo của lớp vỏ Trái Đất gồm có số lớp:   A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 
Câu 4( 0,25 đ). Nơi tồn tại các thành phần tự nhiên như đất, đá, không khí, nước, sinh  vật…. là lớp:   A. Lớp nhân   B. Lớp man-ti   C. Lớp vỏ Trái Đất   D. Lớp ngoài 
Câu 5( 0,25 đ). Sự chuyển động của Trái Đất quay quanh trục không tạo ra hiện tượng  nào sau đây? 
 A. Giờ giấc mỗi nơi mỗi khác. B. Hiện tượng mùa trong năm. 
 C. Ngày đêm nối tiếp nhau. D. Sự lệch hướng chuyển động. 
Câu 6( 0,25 đ). Nguyên nhân chủ yếu mọi nơi trên Trái Đất đều lần lượt có ngày và đêm  kế tiếp nhau là do 
 A. Ánh sáng Mặt Trời và của các hành tinh chiếu vào. 
 B. Trái Đất hình cầu và vận động tự quay quanh trục. 
 C. Các thế lực siêu nhiên và thần linh hỗ trợ tạo nên. 
 D. Trục Trái Đất nghiêng trên một mặt phẳng quỹ đạo. 
Câu 7( 0,25 đ). Trái Đất hoàn thành một vòng tự quay quanh trục của mình trong 
khoảng thời gian nào sau đây? 
 A. Một ngày đêm. B. Một năm. C. Một tháng. D. Một mùa. 
Câu 8( 0,25 đ). Nơi nào trên Trái Đất quanh năm có ngày và đêm dài như nhau? 
 A. Các địa điểm nằm trên 2 vòng cực. 
 B. Ở 2 cực và vùng ôn đới. 
 C. Các địa điểm nằm trên 2 chí tuyến. 
 D. Các địa điểm nằm trên Xích đạo. 
Câu 9( 0,25 đ). Vào ngày nào trong năm ở hai nửa bán cầu đều nhận được một lượng 
ánh sáng và nhiệt như nhau? 
 A. Ngày 22/6 và ngày 22/12. 
 B. Ngày 21/3 và ngày 23/9. 
 C. Ngày 22/6 và ngày 22/12. 
 D. Ngày 22/3 và ngày 22/9. 
Câu 10( 0,25 đ). Khu vực nào sau đây có 6 tháng là ngày và 6 tháng là đêm trong một  năm? 
 A. Vòng cực. B. Cực. C. Chí tuyến. D. Xích đạo. 
II. LỊCH SỬ( 7 ĐIỂM) 
Câu 11( 0,5 đ). Lãnh thổ Hy Lạp cổ đại chủ yếu nằm ở phía nam 
 A. bán đảo Đông Dương. B. bán đảo Ban-căng. 
 C. đảo Phú Quý. D. đảo Phú Quốc. 
Câu 12( 0,5 đ). Cảng biển nổi tiếng nhất của Hy Lạp cổ đại là 
 A. cảng Hamburg. B. cảng Rotterdam. 
 C. cảng Antwer.  D. cảng Pi-rê (Piraeus). 
Câu 13( 0,5 đ). Hình thức nhà nước ban đầu của La Mã cổ đại là gì? 
 A. Nhà nước cộng hòa không có vua. B. Nhà nước cộng hòa có vua. 
 C. Nhà nước dân chủ. D. Nhà nước phong kiến. 
 Câu 14( 0,5 đ). Biểu tượng của La Mã cổ đại là gì? 
 A. Quảng trường Rô-ma.  B. Đường Áp-pi-a. 
 C. Chữ cái La-tinh. D. Chữ số La Mã. 
Câu 15( 0,5 đ). Hệ thống chữ La-tinh bao gồm 26 chữ cái là nền tảng cho hơn 
 A. 100 ngôn ngữ và chữ viết hiện nay. B. 200 ngôn ngữ và chữ viết hiện nay. 
 C. 300 ngôn ngữ và chữ viết hiện nay. D. 400 ngôn ngữ và chữ viết hiện nay. 
Câu 16( 0,5 đ). Đông Nam Á là khu vực khá rộng, nằm ở phía : 
 A. Đông Bắc Châu Á. B. Đông Châu Á. 
 C. Đông Nam Châu Á. D. Nam Châu Á 
Câu 17( 0,5 đ). Đông Nam Á ngày nay có số quốc gia là :   A. 9 B. 10 C. 11 D. 12 
Câu 18( 0,5 đ). Vương quốc phát triển nhất Đông Nam Á trong 7 thế kỉ đầu công nguyên  là   A. Champa. B. Phù Nam.   C. Chân Lạp. D. Tha- Ton 
Câu 19( 0,25 đ). Hệ thống chữ viết của người Hy Lạp cổ đại gồm bao nhiêu chữ cái? 
 A. 22 chữ cái. B. 23 chữ cái. C. 24 chữ cái. D. 25 chữ cái. 
Câu 20( 0,25 đ). Đâu là kiệt tác kiến trúc của Hy Lạp cổ đại? 
 A. Đền A-tê-na. B. Nhà hát Đi-ô-ni-xốt. 
 C. Tượng thần Zeus. D. Đền Pác-tê-nông. 
Câu 21( 0,25 đ). Nơi phát sinh ban đầu của La Mã cổ đại là 
 A. bán đảo I-ta-li-a. B. bán đảo Ả rập. 
 C. đảo Greenland. D. đảo Madagascar. 
Câu 22( 0,25 đ). Hệ thống chữ La-tinh đã ra đời trên cơ sở tiếp thu chữ cái của người 
 A. Ai Cập. B. Ấn Độ. C. Lưỡng Hà. D. Hy Lạp.  
Câu 23( 0,25 đ). Chữ số của người La Mã có mấy chữ cái cơ bản? 
 A. 4 chữ cái cơ bản. B. 5 chữ cái cơ bản. 
 C. 6 chữ cái cơ bản. D. 7 chữ cái cơ bản. 
Câu 24( 0,25 đ). Người La Mã đã xây dựng được những công trình kiến trúc đồ sộ, nguy  nga nhờ phát minh ra 
 A. sắt. B. thép. C. gạch. D. bê tông. 
Câu 25( 0,25 đ). La Mã đã chuyển sang hình thức nhà nước đế chế từ năm nào? 
 A. Năm 25 TCN. B. Năm 26 TCN. C. Năm 27 TCN. D. Năm 28 TCN. 
Câu 26( 0,25 đ). Đông Nam Á là khu vực thuận lợi để phát triển cây lúa nước là do : 
 A. Khu vực có nhiều mưa lớn. B. Khu vực có nhiều sông lớn. 
 C. khu vực có khí hậu mát mẻ, mưa nhiều. D. khu vực có khí hậu nhiệt đới gió mùa 
Câu 27( 0,25 đ). Tên vương quốc cổ Tu-ma-sic thuộc lãnh thổ quốc gia nào hiện nay ở  Đông Nam Á  
 A. Việt Nam. B. Lào. C. Thái Lan. D. Sin-ga-po 
Câu 28( 0,25 đ). Khoảng thời gian ra đời của nhà nước Văn Lang: 
 A. Từ khoảng thế kỉ VI TCN. B. Từ khoảng thế kỉ VII TCN . 
 C. Từ khoảng thế kỉ VIII TCN. D. Từ khoảng thế kỉ IX TCN 
Câu 29( 0,25 đ). Phạm vi không gian của nhà nước Văn Lang 
 A. Lưu vực các con sông lớn dọc đất nước. 
 B. Lưu vực sông lớn ở Bắc Bộ ngày nay. 
 C. Lưu vực các con sông ở Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ ngày nay. 
 D. Lưu vực các sông lớn ở Trung Bộ và Nam Bộ ngày nay 
Câu 30( 0,25 đ). Tổ chức của nhà nước Văn Lang đứng đầu là: 
 A. Pha ra ôn. B. Hoàng thượng. C. Thiên hoàng. D. Hùng vương                      HƯỚNG DẪN CHẤM 
Môn: Lịch sử và Địa lí - Lớp 6    CÂU  NỘI DUNG  ĐIỂM  1  A  0, 5  2  A  0, 5  3  B  0,25  4  C  0,25  5  B  0,25  6  B  0,25  7  A  0,25  8  D  0,25  9  B  0,25  10  B  0, 5  11  B  0, 5  12  D  0, 5  13  A  0, 5  14  A  0, 5  15  B  0, 5  16  C  0, 5  17  C  0, 5  18  B  0, 5  19  C  0,25  20  D  0,25  21  A  0,25  22  D  0,25  23  D  0,25  24  D  0,25  25  C  0,25  26  D  0,25  27  D  0,25  28  B  0,25  29  C  0,25  30  D  0,25