Đề thi học kỳ 1 môn Lịch sử & Địa Lý lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 4 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 4( 0,25 đ). Nơi tồn tại các thành phần tự nhiên như đất, đá, không khí, nước, sinh vật…. là lớp? Câu 5( 0,25 đ). Sự chuyển động của Trái Đất quay quanh trục không tạo ra hiện tượng nào sau đây? Câu 6( 0,25 đ). Nguyên nhân chủ yếu mọi nơi trên Trái Đất đều lần lượt có ngày và đêm kế tiếp nhau là do? Câu 10( 0,25 đ). Khu vực nào sau đây có 6 tháng là ngày và 6 tháng là đêm trong một năm? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Thông tin:
8 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 1 môn Lịch sử & Địa Lý lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 4 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 4( 0,25 đ). Nơi tồn tại các thành phần tự nhiên như đất, đá, không khí, nước, sinh vật…. là lớp? Câu 5( 0,25 đ). Sự chuyển động của Trái Đất quay quanh trục không tạo ra hiện tượng nào sau đây? Câu 6( 0,25 đ). Nguyên nhân chủ yếu mọi nơi trên Trái Đất đều lần lượt có ngày và đêm kế tiếp nhau là do? Câu 10( 0,25 đ). Khu vực nào sau đây có 6 tháng là ngày và 6 tháng là đêm trong một năm? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

MA TRẬN ĐỀ KIM TRA HC K I
Môn kim tra: Lch s và Địa lí - Lp 6
Chủ đề
Nhận biết
( 45%)
Thông hiểu
( 35%)
Vận dụng
(15%)
Sáng tạo
(5%)
Cộng
(100%)
I.Địa lí
1.Cu to
của Trái Đất.
Động đất, núi
la
Cu to ca
v Trái Đất
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu: 2
Số điểm:
0,5
Tỉ lệ: 5%
Số câu: 2
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
2.Chuyn
động t quay
quanh trc
của Trái Đất
và h qu.
Biết được:
Gi địa
phương; Giờ
khu vc.
- Mô t đưc
chuyển động t
quay quanh
trc.
- Mô t đưc
s lệch hướng
chuyển động
ca vt th theo
chiu kinh
tuyến.
Nhn xét
đưc gi ca
hai địa điểm
trên Trái Đất.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu: 1
Số điểm:
0,5
Tỉ lệ: 5%
Số câu: 4
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Tỉ lệ: 2,5%
Số câu: 6
Số điểm: 1,75
Tỉ lệ: 17,5%
3.Chuyn
động quanh
Mt Tri ca
Trái Đất và
h qu.
.
Trình bày được
hiện tượng
ngày đêm dài,
ngn theo mùa.
Phân biệt được
hiện tượng các
mùa. Hin
ng ngày
đêm dài ngắn
theo mùa.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu: 2
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Tỉ lệ: 2,5%
Số câu:3
Số điểm: 0,75
Tỉ lệ: 7,5%
II. Lịch sử:
1.Các vương
V Trí địa lí
Ý nghĩa của vị
trí địa lí khu
quốc ở Đông
Nam Á trước
thế kỉ X
Đông Nam
Á và tên gi
mt s quc
gia phong
kiến ĐNA
thế k VII
đến thế k X
vực ĐNA
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu: 4
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 1
Số điểm: 0,
25
Tỉ lệ:2, 5%
Số câu: 5
Số điểm: 2,25
Tỉ lệ: 22,5%
2. Nhà nước
Văn Lang,
Âu Lạc
Biết được:
- Thi gian
ra đời và
phm vi
không gian
ca nhà
ớc Văn
Lang, Âu
Lc
Trinh bày t
chc ca nhà
ớc Văn
Lang, Âu Lc
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu: 2
Số điểm:
0,5
Tỉ lệ: 5%
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Tỉ lệ: 2,5%
Số câu: 3
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
3. Lịch sử:
Hy Lạp cổ
đại
Biết được:
Lãnh th Hy
Lp c đại;
Cng bin
ni tiếng
nht ca Hy
Lp c đại.
Phân tích
được:
Kit tác kiến
trúc ca Hy
Lp c đại.
Nhận xét
được:
H thng ch
viết ca
ngưi Hy Lp
c đại.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu: 2
Số điểm:
1,0
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Tỉ lệ: 2,5%
Số câu: 1
Số điểm: 0 25
Tỉ lệ: 2,5%
Số câu: 4
Số điểm: 1,75
Tỉ lệ: 17,5%
4. Lịch sử:
La Mã cổ đại
Hiểu được:
- Biểu tượng
ca La Mã c
Phân tích
được:
- Ch s ca
đại.
- Hình thc nhà
ớc đế chế.
- H thng ch
La-tinh bao
gm 26 ch
cái.
ngưi La Mã.
- Người La Mã
đã phát minh ra
bê tông.
- Nơi phát sinh
ban đầu ca La
Mã c đại.
- Hình thc nhà
ớc ban đầu
ca La Mã c
đại.
- H thng ch
La-tinh.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu: 3
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 15%
Số câu: 4
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 7
Số điểm: 2,75
Tỉ lệ: 27,5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 11
Số điểm: 4,5
Tỉ lệ: 45%
Số câu: 11
Số điểm: 3,5
Tỉ lệ: 35%
Số câu: 6
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 15%
Số câu: 2
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
Số câu: 30
Số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
ĐỀ KIM TRA HC K I
Môn: Lch s Địa lí - Lp 6
Thi gian: 45 phút
Trc nghim: Chn câu tr lời đúng nht trong nhng câu sau
I. ĐỊA LÍ ( 3 ĐIỂM)
Câu 1( 0,5 đ). Theo giờ GMT lúc Luân Đôn là 10 giờ thì giờ Việt Nam là:
A. 17 giờ. B. 18 giờ C. 19 giờ D. 20 giờ
Câu 2( 0,5 đ).Ở bán cầu Bắc từ ngày 23/9 đến ngày 21/3 hiện tượng ngày và đêm diễn ra
thế nào?
A. Ngày ngắn hơn đêm. B. Ngày và đêm khác nhau.
C. Ngày dài hơn đêm. D. Ngày và đêm bằng nhau.
Câu 3( 0,25 đ) Cấu tạo của lớp vỏ Trái Đất gồm có số lớp:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 4( 0,25 đ). Nơi tồn tại các thành phần tự nhiên như đất, đá, không khí, nước, sinh
vật…. là lớp:
A. Lớp nhân
B. Lớp man-ti
C. Lớp vỏ Trái Đất
D. Lớp ngoài
Câu 5( 0,25 đ). Sự chuyển động của Trái Đất quay quanh trục không tạo ra hiện tượng
nào sau đây?
A. Giờ giấc mỗi nơi mỗi khác. B. Hiện tượng mùa trong năm.
C. Ngày đêm nối tiếp nhau. D. Sự lệch hướng chuyển động.
Câu 6( 0,25 đ). Nguyên nhân chủ yếu mọi nơi trên Trái Đất đều lần lượt có ngày và đêm
kế tiếp nhau là do
A. Ánh sáng Mặt Trời và của các hành tinh chiếu vào.
B. Trái Đất hình cầu và vận động tự quay quanh trục.
C. Các thế lực siêu nhiên và thần linh hỗ trợ tạo nên.
D. Trục Trái Đất nghiêng trên một mặt phẳng quỹ đạo.
Câu 7( 0,25 đ). Trái Đất hoàn thành một vòng tự quay quanh trục của mình trong
khoảng thời gian nào sau đây?
A. Một ngày đêm. B. Một năm. C. Một tháng. D. Một mùa.
Câu 8( 0,25 đ). Nơi nào trên Trái Đất quanh năm có ngày và đêm dài như nhau?
A. Các địa điểm nằm trên 2 vòng cực.
B. Ở 2 cực và vùng ôn đới.
C. Các địa điểm nằm trên 2 chí tuyến.
D. Các địa điểm nằm trên Xích đạo.
Câu 9( 0,25 đ). Vào ngày nào trong năm hai nửa bán cầu đều nhận được một lượng
ánh sáng và nhiệt như nhau?
A. Ngày 22/6 và ngày 22/12.
B. Ngày 21/3 và ngày 23/9.
C. Ngày 22/6 và ngày 22/12.
D. Ngày 22/3 và ngày 22/9.
Câu 10( 0,25 đ). Khu vực o sau đây 6 tháng ngày 6 tháng đêm trong một
năm?
A. Vòng cực. B. Cực. C. Chí tuyến. D. Xích đạo.
II. LCH SỬ( 7 ĐIỂM)
Câu 11( 0,5 đ). Lãnh th Hy Lp c đi ch yếu nm phía nam
A. bán đảo Đông Dương. B. bán đảo Ban-ng.
C. đảo Phú Quý. D. đảo Phú Quc.
Câu 12( 0,5 đ). Cng bin ni tiếng nht ca Hy Lp c đại là
A. cng Hamburg. B. cng Rotterdam.
C. cng Antwer. D. cng Pi-rê (Piraeus).
Câu 13( 0,5 đ). Hình thức nhà nước ban đầu ca La Mã c đại là gì?
A. Nhà nước cng hòa không có vua. B. Nhà nước cng hòa có vua.
C. Nhà nước dân ch. D. Nhà nưc phong kiến.
Câu 14( 0,5 đ). Biểu tượng ca La Mã c đại là gì?
A. Quảng trường Rô-ma. B. Đường Áp-pi-a.
C. Ch cái La-tinh. D. Ch s La Mã.
Câu 15( 0,5 đ). H thng ch La-tinh bao gm 26 ch cái là nn tng cho hơn
A. 100 ngôn ng và ch viết hin nay. B. 200 ngôn ng và ch viết hin nay.
C. 300 ngôn ng và ch viết hin nay. D. 400 ngôn ng và ch viết hin nay.
Câu 16( 0,5 đ). Đông Nam Á là khu vực khá rng, nm phía :
A. Đông Bắc Châu Á. B. Đông Châu Á.
C. Đông Nam Châu Á. D. Nam Châu Á
Câu 17( 0,5 đ). Đông Nam Á ngày nay có số quc gia là :
A. 9 B. 10 C. 11 D. 12
Câu 18( 0,5 đ). Vương quốc phát trin nhất Đông Nam Á trong 7 thế k đầu công nguyên
A. Champa. B. Phù Nam.
C. Chân Lp. D. Tha- Ton
Câu 19( 0,25 đ). H thng ch viết của người Hy Lp c đại gm bao nhiêu ch cái?
A. 22 ch cái. B. 23 ch cái. C. 24 ch cái. D. 25 ch cái.
Câu 20( 0,25 đ). Đâu là kiệt tác kiến trúc ca Hy Lp c đi?
A. Đền A--na. B. Nhà hát Đi-ô-ni-xt.
C. Tượng thần Zeus. D. Đền Pác--nông.
Câu 21( 0,25 đ). Nơi phát sinh ban đầu ca La Mã c đại là
A. bán đảo I-ta-li-a. B. bán đo rp.
C. đảo Greenland. D. đảo Madagascar.
Câu 22( 0,25 đ). H thng ch La-tinh đã ra đời trên cơ sở tiếp thu ch cái của người
A. Ai Cp. B. n Độ. C. ng Hà. D. Hy Lp.
Câu 23( 0,25 đ). Ch s của người La Mã có my ch i cơ bản?
A. 4 ch cái cơ bản. B. 5 ch cái cơ bản.
C. 6 ch cái cơ bản. D. 7 ch cái cơ bản.
Câu 24( 0,25 đ). Người La Mã đã xây dựng được nhng công trình kiến trúc đồ s, nguy
nga nh phát minh ra
A. st. B. thép. C. gch. D. bê tông.
Câu 25( 0,25 đ). La Mã đã chuyển sang hình thức nhà nước đế chế t năm nào?
A. Năm 25 TCN. B. Năm 26 TCN. C. Năm 27 TCN. D. Năm 28 TCN.
Câu 26( 0,25 đ). Đông Nam Á là khu vực thun li để phát triển cây lúa nước là do :
A. Khu vc có nhiều mưa lớn. B. Khu vc có nhiu sông ln.
C. khu vc có khí hu mát mẻ, mưa nhiều. D. khu vc có khí hu nhiệt đới gió mùa
Câu 27( 0,25 đ). Tên vương quốc c Tu-ma-sic thuc lãnh th quc gia nào hin nay
Đông Nam Á
A. Vit Nam. B. Lào. C. Thái Lan. D. Sin-ga-po
Câu 28( 0,25 đ). Khong thời gian ra đời của nhà nước Văn Lang:
A. T khong thế k VI TCN. B. T khong thế k VII TCN .
C. T khong thế k VIII TCN. D. T khong thế k IX TCN
Câu 29( 0,25 đ). Phm vi không gian của nhà nước Văn Lang
A. Lưu vực các con sông ln dọc đất nước.
B. Lưu vực sông ln Bc B ngày nay.
C. Lưu vực các con sông Bc B và Bc Trung B ngày nay.
D. Lưu vực các sông ln Trung B và Nam B ngày nay
Câu 30( 0,25 đ). T chc của nhà nước Văn Lang đứng đầu là:
A. Pha ra ôn. B. Hoàng thượng. C. Thiên hoàng. D. Hùng vương
NG DN CHM
Môn: Lch s và Địa lí - Lp 6
CÂU
NI DUNG
1
A
2
A
3
B
4
C
5
B
6
B
7
A
8
D
9
B
10
B
11
B
12
D
13
A
14
A
15
B
16
C
17
C
18
B
19
C
20
D
21
A
22
D
23
D
24
D
25
C
26
D
27
D
28
B
29
C
30
D
| 1/8

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn kiểm tra: Lịch sử và Địa lí - Lớp 6 Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Sáng tạo Cộng ( 45%) ( 35%) (15%) (5%) (100%) I.Địa lí 1.Cấu tạo Cấu tạo của
của Trái Đất. vỏ Trái Đất Động đất, núi lửa Số câu Số câu: 2 Số câu: 2 Số điểm Số điểm: Số điểm: 0,5 Tỉ lệ 0,5 Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 5% 2.Chuyển Biết được: - Mô tả được Nhận xét
động tự quay Giờ địa chuyển động tự được giờ của quanh trục phương; Giờ quay quanh hai địa điểm
của Trái Đất khu vực. trục. trên Trái Đất. và hệ quả. - Mô tả được sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến. Số câu Số câu: 1 Số câu: 4 Số câu: 1 Số câu: 6 Số điểm Số điểm: Số điểm: 1,0
Số điểm: 0,25 Số điểm: 1,75 Tỉ lệ 0,5 Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 2,5% Tỉ lệ: 17,5% Tỉ lệ: 5% 3.Chuyển .
Trình bày được Phân biệt được động quanh hiện tượng hiện tượng các Mặt Trời của ngày đêm dài, mùa. Hiện Trái Đất và
ngắn theo mùa. tượng ngày hệ quả. đêm dài ngắn theo mùa. Số câu Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu:3 Số điểm
Số điểm: 0,5
Số điểm: 0,25
Số điểm: 0,75 Tỉ lệ Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 2,5% Tỉ lệ: 7,5% II. Lịch sử: Ý nghĩa của vị
1.Các vương Vị Trí địa lí trí địa lí khu
quốc ở Đông Đông Nam vực ĐNA
Nam Á trước Á và tên gọi thế kỉ X một số quốc gia phong kiến ĐNA thế kỉ VII đến thế kỉ X Số câu Số câu: 4 Số câu: 1 Số câu: 5 Số điểm Số điểm: 2 Số điểm: 0, Số điểm: 2,25 Tỉ lệ Tỉ lệ: 20% 25 Tỉ lệ: 22,5% Tỉ lệ:2, 5% 2. Nhà nước Biết được: Trinh bày tổ Văn Lang, chức của nhà Âu Lạc - Thời gian nước Văn ra đời và Lang, Âu Lạc phạm vi không gian của nhà nước Văn Lang, Âu Lạc Số câu Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 3 Số điểm Số điểm: Số điểm: 0,25 Số điểm: 2 Tỉ lệ 0,5 Tỉ lệ: 2,5% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 5% 3. Lịch sử: Biết được: Phân tích Nhận xét Hy Lạp cổ Lãnh thổ Hy được: được: đại Lạp cổ đại; Kiệt tác kiến Hệ thống chữ Cảng biển trúc của Hy viết của nổi tiếng Lạp cổ đại. người Hy Lạp nhất của Hy cổ đại. Lạp cổ đại. Số câu Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 4 Số điểm Số điểm: Số điểm: 0,25
Số điểm: 0 25 Số điểm: 1,75 Tỉ lệ 1,0 Tỉ lệ: 2,5% Tỉ lệ: 2,5% Tỉ lệ: 17,5% Tỉ lệ: 10% 4. Lịch sử: Hiểu được: Phân tích La Mã cổ đại - Biểu tượng được: của La Mã cổ - Chữ số của đại. người La Mã.
- Hình thức nhà - Người La Mã nước đế chế. đã phát minh ra
- Hệ thống chữ bê tông. La-tinh bao - Nơi phát sinh gồm 26 chữ ban đầu của La cái. Mã cổ đại. - Hình thức nhà nước ban đầu của La Mã cổ đại. - Hệ thống chữ La-tinh. Số câu Số câu: 3 Số câu: 4 Số câu: 7 Số điểm Số điểm: 1,5 Số điểm: 1,0 Số điểm: 2,75 Tỉ lệ Tỉ lệ: 15% Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 27,5% Tổng số câu Số câu: 11 Số câu: 11 Số câu: 6 Số câu: 2 Số câu: 30
Tổng số điểm Số điểm: 4,5 Số điểm: 3,5 Số điểm: 1,5
Số điểm: 0,5 Số điểm: 10 Tỉ lệ %
Tỉ lệ: 45% Tỉ lệ: 35% Tỉ lệ: 15% Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 100%
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: Lịch sử và Địa lí - Lớp 6 Thời gian: 45 phút
Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng nhất trong những câu sau
I. ĐỊA LÍ ( 3 ĐIỂM)

Câu 1( 0,5 đ). Theo giờ GMT lúc Luân Đôn là 10 giờ thì giờ Việt Nam là:
A. 17 giờ. B. 18 giờ C. 19 giờ D. 20 giờ
Câu 2( 0,5 đ).Ở bán cầu Bắc từ ngày 23/9 đến ngày 21/3 hiện tượng ngày và đêm diễn ra thế nào?
A. Ngày ngắn hơn đêm. B. Ngày và đêm khác nhau.
C. Ngày dài hơn đêm. D. Ngày và đêm bằng nhau.
Câu 3( 0,25 đ) Cấu tạo của lớp vỏ Trái Đất gồm có số lớp: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 4( 0,25 đ). Nơi tồn tại các thành phần tự nhiên như đất, đá, không khí, nước, sinh vật…. là lớp: A. Lớp nhân B. Lớp man-ti C. Lớp vỏ Trái Đất D. Lớp ngoài
Câu 5( 0,25 đ). Sự chuyển động của Trái Đất quay quanh trục không tạo ra hiện tượng nào sau đây?
A. Giờ giấc mỗi nơi mỗi khác. B. Hiện tượng mùa trong năm.
C. Ngày đêm nối tiếp nhau. D. Sự lệch hướng chuyển động.
Câu 6( 0,25 đ). Nguyên nhân chủ yếu mọi nơi trên Trái Đất đều lần lượt có ngày và đêm kế tiếp nhau là do
A. Ánh sáng Mặt Trời và của các hành tinh chiếu vào.
B. Trái Đất hình cầu và vận động tự quay quanh trục.
C. Các thế lực siêu nhiên và thần linh hỗ trợ tạo nên.
D. Trục Trái Đất nghiêng trên một mặt phẳng quỹ đạo.
Câu 7( 0,25 đ). Trái Đất hoàn thành một vòng tự quay quanh trục của mình trong
khoảng thời gian nào sau đây?
A. Một ngày đêm. B. Một năm. C. Một tháng. D. Một mùa.
Câu 8( 0,25 đ).
Nơi nào trên Trái Đất quanh năm có ngày và đêm dài như nhau?
A. Các địa điểm nằm trên 2 vòng cực.
B. Ở 2 cực và vùng ôn đới.
C. Các địa điểm nằm trên 2 chí tuyến.
D. Các địa điểm nằm trên Xích đạo.
Câu 9( 0,25 đ). Vào ngày nào trong năm ở hai nửa bán cầu đều nhận được một lượng
ánh sáng và nhiệt như nhau?
A. Ngày 22/6 và ngày 22/12.
B. Ngày 21/3 và ngày 23/9.
C. Ngày 22/6 và ngày 22/12.
D. Ngày 22/3 và ngày 22/9.
Câu 10( 0,25 đ). Khu vực nào sau đây có 6 tháng là ngày và 6 tháng là đêm trong một năm?
A. Vòng cực. B. Cực. C. Chí tuyến. D. Xích đạo.
II. LỊCH SỬ( 7 ĐIỂM)
Câu 11( 0,5 đ). Lãnh thổ Hy Lạp cổ đại chủ yếu nằm ở phía nam
A. bán đảo Đông Dương. B. bán đảo Ban-căng.
C. đảo Phú Quý. D. đảo Phú Quốc.
Câu 12( 0,5 đ). Cảng biển nổi tiếng nhất của Hy Lạp cổ đại là
A. cảng Hamburg. B. cảng Rotterdam.
C. cảng Antwer. D. cảng Pi-rê (Piraeus).
Câu 13( 0,5 đ). Hình thức nhà nước ban đầu của La Mã cổ đại là gì?
A. Nhà nước cộng hòa không có vua. B. Nhà nước cộng hòa có vua.
C. Nhà nước dân chủ. D. Nhà nước phong kiến.
Câu 14( 0,5 đ). Biểu tượng của La Mã cổ đại là gì?
A. Quảng trường Rô-ma. B. Đường Áp-pi-a.
C. Chữ cái La-tinh. D. Chữ số La Mã.
Câu 15( 0,5 đ). Hệ thống chữ La-tinh bao gồm 26 chữ cái là nền tảng cho hơn
A. 100 ngôn ngữ và chữ viết hiện nay. B. 200 ngôn ngữ và chữ viết hiện nay.
C. 300 ngôn ngữ và chữ viết hiện nay. D. 400 ngôn ngữ và chữ viết hiện nay.
Câu 16( 0,5 đ). Đông Nam Á là khu vực khá rộng, nằm ở phía :
A. Đông Bắc Châu Á. B. Đông Châu Á.
C. Đông Nam Châu Á. D. Nam Châu Á
Câu 17( 0,5 đ). Đông Nam Á ngày nay có số quốc gia là : A. 9 B. 10 C. 11 D. 12
Câu 18( 0,5 đ). Vương quốc phát triển nhất Đông Nam Á trong 7 thế kỉ đầu công nguyên là A. Champa. B. Phù Nam. C. Chân Lạp. D. Tha- Ton
Câu 19( 0,25 đ). Hệ thống chữ viết của người Hy Lạp cổ đại gồm bao nhiêu chữ cái?
A. 22 chữ cái. B. 23 chữ cái. C. 24 chữ cái. D. 25 chữ cái.
Câu 20( 0,25 đ). Đâu là kiệt tác kiến trúc của Hy Lạp cổ đại?
A. Đền A-tê-na. B. Nhà hát Đi-ô-ni-xốt.
C. Tượng thần Zeus. D. Đền Pác-tê-nông.
Câu 21( 0,25 đ). Nơi phát sinh ban đầu của La Mã cổ đại là
A. bán đảo I-ta-li-a. B. bán đảo Ả rập.
C. đảo Greenland. D. đảo Madagascar.
Câu 22( 0,25 đ). Hệ thống chữ La-tinh đã ra đời trên cơ sở tiếp thu chữ cái của người
A. Ai Cập. B. Ấn Độ. C. Lưỡng Hà. D. Hy Lạp.
Câu 23( 0,25 đ). Chữ số của người La Mã có mấy chữ cái cơ bản?
A. 4 chữ cái cơ bản. B. 5 chữ cái cơ bản.
C. 6 chữ cái cơ bản. D. 7 chữ cái cơ bản.
Câu 24( 0,25 đ). Người La Mã đã xây dựng được những công trình kiến trúc đồ sộ, nguy nga nhờ phát minh ra
A. sắt. B. thép. C. gạch. D. bê tông.
Câu 25( 0,25 đ). La Mã đã chuyển sang hình thức nhà nước đế chế từ năm nào?
A. Năm 25 TCN. B. Năm 26 TCN. C. Năm 27 TCN. D. Năm 28 TCN.
Câu 26( 0,25 đ). Đông Nam Á là khu vực thuận lợi để phát triển cây lúa nước là do :
A. Khu vực có nhiều mưa lớn. B. Khu vực có nhiều sông lớn.
C. khu vực có khí hậu mát mẻ, mưa nhiều. D. khu vực có khí hậu nhiệt đới gió mùa
Câu 27( 0,25 đ). Tên vương quốc cổ Tu-ma-sic thuộc lãnh thổ quốc gia nào hiện nay ở Đông Nam Á
A. Việt Nam. B. Lào. C. Thái Lan. D. Sin-ga-po
Câu 28( 0,25 đ). Khoảng thời gian ra đời của nhà nước Văn Lang:
A. Từ khoảng thế kỉ VI TCN. B. Từ khoảng thế kỉ VII TCN .
C. Từ khoảng thế kỉ VIII TCN. D. Từ khoảng thế kỉ IX TCN
Câu 29( 0,25 đ). Phạm vi không gian của nhà nước Văn Lang
A. Lưu vực các con sông lớn dọc đất nước.
B. Lưu vực sông lớn ở Bắc Bộ ngày nay.
C. Lưu vực các con sông ở Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ ngày nay.
D. Lưu vực các sông lớn ở Trung Bộ và Nam Bộ ngày nay
Câu 30( 0,25 đ). Tổ chức của nhà nước Văn Lang đứng đầu là:
A. Pha ra ôn. B. Hoàng thượng. C. Thiên hoàng. D. Hùng vương HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn: Lịch sử và Địa lí - Lớp 6 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1 A 0, 5 2 A 0, 5 3 B 0,25 4 C 0,25 5 B 0,25 6 B 0,25 7 A 0,25 8 D 0,25 9 B 0,25 10 B 0, 5 11 B 0, 5 12 D 0, 5 13 A 0, 5 14 A 0, 5 15 B 0, 5 16 C 0, 5 17 C 0, 5 18 B 0, 5 19 C 0,25 20 D 0,25 21 A 0,25 22 D 0,25 23 D 0,25 24 D 0,25 25 C 0,25 26 D 0,25 27 D 0,25 28 B 0,25 29 C 0,25 30 D 0,25