Đề thi học kỳ 1 môn Lịch sử & Địa Lý lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 5 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 11. So với mặt phẳng quỹ đạo, trục Trái Đất nghiêng một góc bao nhiêu độ ? Câu 14. Cùng một lúc, trên Trái Đất có bao nhiêu múi giờ khác nhau ? Câu 16. Trái Đất hoàn thành một vòng tự quay quanh trục của mình trong khoảng thời gian nào sau đây ? Câu 1 (1,5 điểm): Em hãy chỉ ra điểm giống nhau về điều kiện tự nhiên của Hy Lạp và La Mã cổ đại? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Thông tin:
7 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 1 môn Lịch sử & Địa Lý lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 5 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 11. So với mặt phẳng quỹ đạo, trục Trái Đất nghiêng một góc bao nhiêu độ ? Câu 14. Cùng một lúc, trên Trái Đất có bao nhiêu múi giờ khác nhau ? Câu 16. Trái Đất hoàn thành một vòng tự quay quanh trục của mình trong khoảng thời gian nào sau đây ? Câu 1 (1,5 điểm): Em hãy chỉ ra điểm giống nhau về điều kiện tự nhiên của Hy Lạp và La Mã cổ đại? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

UBND QUN …….
TRƯỜNG THCS……..
gm 02 trang)
ĐỀ KIM TRA HC KÌ I
MÔN: LCH S - ĐỊA LÝ 6
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thi gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (4điểm):
*Hãy ghi ch i đứng trước câu tr lời mà em cho là đúng nhất vào bài làm
ca em.
I. TRC NGHIM
Câu 1: Đứng đầu nhà nước c đại Ai Cp là
A. t ng.
B. pha-ra-ông.
C. tướng lĩnh.
D. tu sĩ.
Câu 2: Nhng thành th đầu tiên của người Ấn được xây dng
A. lưu vực sông n.
B. lưu vực sông Hng.
C. miền Đông Bắc n.
D. min Nam n.
Câu 3: Tác phẩm nào dưới đây được coi b “bách khoa toàn thư” về đời sng
xã hi Ấn Đ c đại?
A. S thi Ra-ma-ya-na.
B. S thi Ma-ha-bha-ra-ta.
C. Truyn c tích các loài vt.
D. Nghìn l một đêm.
Câu 4: Vic s dng công c kim loại đã đưa ti nhiu chuyn biến trong đời
sng kinh tế của con người, ngoi tr vic
A. khai phá được nhiều vùng đất mi.
B. xut hin nhiu ngành, ngh mi.
C. năng suất lao động tăng lên.
D. xut hiện các gia đình phụ h.
Câu 5: Con sông có tác động đến s hình thành nền văn minh Ai Cp
A. sông Ti-grơ.
B. sông Hng.
C. Trường Giang.
D. sông Nin.
Câu 6: Cư dân Ai Cập và Lưỡng Hà có điểm chung nào v thành tựu văn hoá?
A. Xây dựng vườn treo Ba-bi-lon.
B. Tôn th rt nhiu v thn t nhiên.
C. Ướp xác bng nhiu loi thảo dược.
D. S dng h đếm ly s 60 làm cơ sở.
Câu 7: Nhà nước đu tiên của người Trung Quc xut hin
A. đồng bng Hoa Bc.
B. đồng bng Hoa Nam.
C. lưu vực Trường Giang.
D. lưu vực Hoàng Hà.
Câu 8: Chế độ phong kiến Trung Quốc được hình thành dưới triều đại nào?
A. Nhà H.
B. Nhà Thương.
C. Nhà Chu.
D. Nhà Tn.
Câu 9. Tỉ lệ bản đồ cho ta biết
A. Phương hướng của bản đồ
B. Bản đồ có nội dung như thế nào
C. Có thể sử dụng bản đồ đó vào công việc gì
D. Khoảng cách trên bản đồ ứng với độ dài bao nhiêu trên thực địa
Câu 10. Nguyên nhân ch yếu mọi nơi trên Trái Đất đều lần lượt có ngày và đêm
kế tiếp nhau là do
A. ánh sáng Mt Tri và ca các hành tinh chiếu vào.
B. Trái Đất hình cu và vận động t quay quanh trc của Trái Đất.
C. các thế lc siêu nhiên và thn linh h tr to nên.
D. trục Trái Đất nghiêng trên mt mt phng qu đạo.
Câu 11. So vi mt phng qu đạo, trục Trái Đất nghiêng một góc bao nhiêu độ ?
A. 23
0
27’.
B. 56
0
27’.
C. 66
0
33’.
D. 32
0
27’.
Câu 12. Trái Đất có dng hình gì ?
A. Hình cu.
B. Hình vuông.
C. Hình tròn.
D. Hình bu dc.
Câu 13. Trái Đất có bán kính xích đạo là
A. 6387 km.
B. 6356 km.
C. 6378 km.
D. 6365 km.
Câu 14. Cùng một lúc, trên Trái Đất có bao nhiêu múi gi khác nhau ?
A. 21 múi gi.
B. 24 múi gi.
C. 25 múi gi.
D. 22 múi gi.
Câu 15. So vi mt phng qu đạo, hướng nghiêng và độ nghiêng ca trc
Trái Đất
A. thay đổi.
B. không đổi.
C. thẳng đứng.
D. nm ngang.
Câu 16. Trái Đất hoàn thành mt vòng t quay quanh trc ca mình trong
khong thời gian nào sau đây ?
A. 24 gi.
B. 25 gi.
C. 365 ngày.
D. 365 ngày 6 gi.
II. T LUN
Câu 1 (1,5 điểm): Em hãy ch ra điểm ging nhau v điu kin t nhiên ca Hy
Lp và La Mã c đại?
Câu 2 (1,5 điểm):
Quan sát logo ca T chức Văn
hóa, Khoa hc Giáo dc ca Liên
hp quc (UNESCO), em hãy cho biết:
Logo đó lấy ý tưởng t công trình kiến
trúc ni tiếng nào ca Hy Lp c đại?
Hãy nêu hiu biết ca em v công trình
kiến trúc đó?
Câu 3 (2,0 điểm):
Dựa vào hình 7.1, hãy điền các nội dung để hoàn thành đặc điểm chuyn
động quanh Mt Tri của Trái Đất:
+ Hình dng qu đạo :…………………………………………………..................
+ Hướng chuyển động:…………………………………………………………….
+ Thi gian quay hết mt vòng :……………………………………………..........
+ Góc nghiêng và hướng ca trục: ………………………………….......................
u 4 (1,0 điểm): Mt trận bóng đá diễn ra Vit Nam lúc 14 gi ngày
2/12/2021 (múi gi th 7) thì lúc này Nht Bn (múi gi th 9) là my gi?
UBND QUN……
TRƯỜNG THCS……
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ 6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm). Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
B
A
D
D
B
D
D
D
B
C
A
C
B
B
A
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
1
Điểm giống nhau về tự nhiên:
- Cả hai đều có đường bờ biển dài, có nhiều đảo, nhiều vũng vịnh
tạo điều kiện phát triển thương nghiệp, giao thương hàng hóa khắp
nơi.
- Ngoài ra cả hai còn có nhiều khoáng sản, trong lòng đất chứa nhiều
đồng chì thúc đẩy phát triển các ngành thủ công nghiệp
0,75đ
0,75đ
2
UNESCO sử dụng hình ảnh phỏng mặt tiền của Đền Thờ
Parthenon làm biểu tượng của Tổ chức. Parthenon một công trình
kiến trúc văn hoá Hy Lạp cổ đại, làm bằng đá cẩm thạch trắng, kiến
trúc theo trường phái Doric nổi tiếng, nằm trong quần thể kiến trúc
Ancropolis trên đồi Athen, khởi móng từ năm 477 trước CN, được
người cổ đại xếp hạng một trong bảy kỳ quan văn hoá thế giới.
Đây một công trình kiến trúc tiêu biểu cho nền văn minh loài
người, biểu tượng của vẻ đẹp tưởng, của sức mạnh trí tuệ
khả năng sáng tạo của con người thể hiện nội dung, tưởng
lòng khao khát cao cả rất gần gũi với những gì UNESCO đang vươn
tới.
1,5đ
3
+ Hình dng qu đạo: Hình elip gn tròn.
+ Hướng chuyển động: t Tây sang Đông (theo hướng ngược chiu
kim đồng h)
+ Thi gian quay hết 1 vòng: 365 ngày 6 gi.
+ Góc nghiêng và hướng ca trc: góc nghiêng 66
0
33’ so với mt
phng qu đạo và không đổi hướng.
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
4
- Mt trận bóng đá diễn ra Vit Nam lúc 14 gi ngày 02/ 12/2021
(múi gi th 7) thì lúc này Nht Bn (múi gi th 9) là
14+2= 16 gi ngày 02/12/2021
1,0 đ
UBND QUẬN…..
TRƯỜNG THCS…..
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6
Thời gian làm bài: 90 phút
Tên Ch đề
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng
cao
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
T
N
K
Q
TL
PHẦN LỊCH SỬ
1. Sự chuyển
biến từ XH
nguyên thủy
sang XH có giai
cấp
Hiểu việc
sử dụng
công cụ
lao động
kim loại
1
0,25đ
2,5%
1
0,25đ
2,5%
2. Ai Cập cổ đại
Nhận
biết
người
đứng
đầu, địa
điểm
hình
thành
nền văn
minh Ai
cập
So sánh
đặc điểm
chung về
tt văn hóa
S câu
S điểm
T l %
2
0,5đ
5%
1
0,25đ
2,5%
3
0,75đ
7,5%
3. Ấn Độ cổ đại
Biết
thành thị
đầu tiên,
đời sống
xã hội
S câu
S điểm
T l %
2
0,5đ
5%
2
0,5đ
5%
4. Trung Quốc
từ thời cổ đại
TK XVII
Biết nhà
nước đầu
tiên và
thời
điểm
hình
thành
nhà nước
cổ đại
S câu
S điểm
2
0,5đ
2
0,5đ
T l %
5%
5%
5. Hy Lp, La Mã
cổ đại
So
sánh
ĐKTN
của 2
nhà
nước
Trình bày
hiểu biết
về công
trình kiến
trúc
Pathenon
S câu
S điểm
T l %
1
1.5đ
15%
1
1.5đ
15%
2
3,0đ
30%
PHẦN ĐỊA LÍ
5. Tỉ lệ bản đồ
Hiểu khái
niệm bản
đồ
S câu
S điểm
T l %
1
0,25đ
2,5%
1
0,25đ
2,5%
7. Vị trí của Trái
Đất trong Hệ
Mặt Trời
Nhận
biết hình
dạng
Trái Đất,
bán kính
Trái Đất
S câu
S điểm
T l %
2
0,5đ
5%
8. Chuyển động
tự quay quanh
trục của Trái
Đất và hệ quả
Hiểu góc
nghiêng
của trục
Trái Đất,
thời gian
tự quay
quanh trục
Tính giờ
trên Trái
Đất
S câu
S điểm
T l %
2
0,5đ
5%
1
2,0đ
20%
1
2,5đ
25%
9. Chuyển động
quanh Mặt Trời
của TD
Nhận
biết
được góc
nghiêng,
hướng
nghiêng
và độ
nghiêng
trục Trái
Đất
Chuyển
động
quanh
Mặt
Trời của
Trái Đất
S câu
S điểm
T l %
2
0,5đ
1%
\
1
1,0đ
10%
1
2,0đ
20%
Tng s câu
Tng s điểm
T l %
S câu: 11
S điểm: 2,75đ
27,5%
S câu: 5
S điểm: 1,25
12,5%
S câu: 4
S điểm: 6
60%
S câu:
20
S
điểm:10
100%
| 1/7

Preview text:

UBND QUẬN …….
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS……..
MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ 6
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề gồm 02 trang)
(không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (4điểm):
*Hãy ghi chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất vào bài làm của em. I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Đứng đầu nhà nước cổ đại Ai Cập là
A. tể tướng. B. pha-ra-ông. C. tướng lĩnh. D. tu sĩ.
Câu 2: Những thành thị đầu tiên của người Ấn được xây dựng ở A. lưu vực sông Ấn. B. lưu vực sông Hằng. C. miền Đông Bắc Ấn. D. miền Nam Ấn.
Câu 3: Tác phẩm nào dưới đây được coi là bộ “bách khoa toàn thư” về đời sống
xã hội Ấn Độ cổ đại?
A. Sử thi Ra-ma-ya-na. B. Sử thi Ma-ha-bha-ra-ta.
C. Truyện cổ tích các loài vật. D. Nghìn lẻ một đêm.
Câu 4: Việc sử dụng công cụ kim loại đã đưa tới nhiều chuyển biến trong đời
sống kinh tế của con người, ngoại trừ việc

A. khai phá được nhiều vùng đất mới.
B. xuất hiện nhiều ngành, nghề mới.
C. năng suất lao động tăng lên.
D. xuất hiện các gia đình phụ hệ.
Câu 5: Con sông có tác động đến sự hình thành nền văn minh Ai Cập là A. sông Ti-grơ. B. sông Hằng. C. Trường Giang. D. sông Nin.
Câu 6: Cư dân Ai Cập và Lưỡng Hà có điểm chung nào về thành tựu văn hoá?
A. Xây dựng vườn treo Ba-bi-lon.
B. Tôn thờ rất nhiều vị thần tự nhiên.
C. Ướp xác bằng nhiều loại thảo dược.
D. Sử dụng hệ đếm lấy số 60 làm cơ sở.
Câu 7: Nhà nước đầu tiên của người Trung Quốc xuất hiện ở A. đồng bằng Hoa Bắc. B. đồng bằng Hoa Nam.
C. lưu vực Trường Giang. D. lưu vực Hoàng Hà.
Câu 8: Chế độ phong kiến ở Trung Quốc được hình thành dưới triều đại nào? A. Nhà Hạ. B. Nhà Thương. C. Nhà Chu. D. Nhà Tần.
Câu 9. Tỉ lệ bản đồ cho ta biết
A. Phương hướng của bản đồ
B. Bản đồ có nội dung như thế nào
C. Có thể sử dụng bản đồ đó vào công việc gì
D. Khoảng cách trên bản đồ ứng với độ dài bao nhiêu trên thực địa
Câu 10. Nguyên nhân chủ yếu mọi nơi trên Trái Đất đều lần lượt có ngày và đêm kế tiếp nhau là do
A. ánh sáng Mặt Trời và của các hành tinh chiếu vào.
B. Trái Đất hình cầu và vận động tự quay quanh trục của Trái Đất.
C. các thế lực siêu nhiên và thần linh hỗ trợ tạo nên.
D. trục Trái Đất nghiêng trên một mặt phẳng quỹ đạo.
Câu 11. So với mặt phẳng quỹ đạo, trục Trái Đất nghiêng một góc bao nhiêu độ ? A. 23027’. C. 66033’. B. 56027’. D. 32027’.
Câu 12. Trái Đất có dạng hình gì ? A. Hình cầu. C. Hình tròn. B. Hình vuông. D. Hình bầu dục.
Câu 13. Trái Đất có bán kính ở xích đạo là A. 6387 km. C. 6378 km. B. 6356 km. D. 6365 km.
Câu 14. Cùng một lúc, trên Trái Đất có bao nhiêu múi giờ khác nhau ? A. 21 múi giờ. C. 25 múi giờ. B. 24 múi giờ. D. 22 múi giờ.
Câu 15. So với mặt phẳng quỹ đạo, hướng nghiêng và độ nghiêng của trục Trái Đất A. thay đổi. C. thẳng đứng. B. không đổi. D. nằm ngang.
Câu 16. Trái Đất hoàn thành một vòng tự quay quanh trục của mình trong
khoảng thời gian nào sau đây ?
A. 24 giờ. C. 365 ngày. B. 25 giờ. D. 365 ngày 6 giờ. II. TỰ LUẬN
Câu 1 (1,5 điểm):
Em hãy chỉ ra điểm giống nhau về điều kiện tự nhiên của Hy Lạp và La Mã cổ đại? Câu 2 (1,5 điểm):
Quan sát logo của Tổ chức Văn
hóa, Khoa học và Giáo dục của Liên
hợp quốc (UNESCO), em hãy cho biết:
Logo đó lấy ý tưởng từ công trình kiến
trúc nổi tiếng nào của Hy Lạp cổ đại?
Hãy nêu hiểu biết của em về công trình kiến trúc đó? Câu 3 (2,0 điểm):
Dựa vào hình 7.1, hãy điền các nội dung để hoàn thành đặc điểm chuyển
động quanh Mặt Trời của Trái Đất:
+ Hình dạng quỹ đạo :…………………………………………………..................
+ Hướng chuyển động:…………………………………………………………….
+ Thời gian quay hết một vòng :……………………………………………..........
+ Góc nghiêng và hướng của trục: ………………………………….......................
Câu 4 (1,0 điểm): Một trận bóng đá diễn ra ở Việt Nam lúc 14 giờ ngày
2/12/2021 (múi giờ thứ 7) thì lúc này ở Nhật Bản (múi giờ thứ 9) là mấy giờ? UBND QUẬN……
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS……
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ 6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm). Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B A B D D B D D D B C A C B B A
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 1
Điểm giống nhau về tự nhiên:
- Cả hai đều có đường bờ biển dài, có nhiều đảo, nhiều vũng vịnh 0,75đ
tạo điều kiện phát triển thương nghiệp, giao thương hàng hóa khắp nơi.
- Ngoài ra cả hai còn có nhiều khoáng sản, trong lòng đất chứa nhiều
đồng chì thúc đẩy phát triển các ngành thủ công nghiệp 0,75đ 2
UNESCO sử dụng hình ảnh mô phỏng mặt tiền của Đền Thờ
Parthenon làm biểu tượng của Tổ chức. Parthenon là một công trình 1,5đ
kiến trúc văn hoá Hy Lạp cổ đại, làm bằng đá cẩm thạch trắng, kiến
trúc theo trường phái Doric nổi tiếng, nằm trong quần thể kiến trúc
Ancropolis trên đồi Athen, khởi móng từ năm 477 trước CN, được
người cổ đại xếp hạng là một trong bảy kỳ quan văn hoá thế giới.
Đây là một công trình kiến trúc tiêu biểu cho nền văn minh loài
người, là biểu tượng của vẻ đẹp lý tưởng, của sức mạnh trí tuệ và
khả năng sáng tạo của con người – thể hiện nội dung, tư tưởng và
lòng khao khát cao cả rất gần gũi với những gì UNESCO đang vươn tới. 3
+ Hình dạng quỹ đạo: Hình elip gần tròn. 0,5 đ
+ Hướng chuyển động: từ Tây sang Đông (theo hướng ngược chiều kim đồng hồ) 0,5 đ
+ Thời gian quay hết 1 vòng: 365 ngày 6 giờ. 0,5 đ
+ Góc nghiêng và hướng của trục: góc nghiêng 66033’ so với mặt
phẳng quỹ đạo và không đổi hướng. 0,5 đ 4
- Một trận bóng đá diễn ra ở Việt Nam lúc 14 giờ ngày 02/ 12/2021 1,0 đ
(múi giờ thứ 7) thì lúc này ở Nhật Bản (múi giờ thứ 9) là
14+2= 16 giờ ngày 02/12/2021 UBND QUẬN…..
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS…..
MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6
Thời gian làm bài: 90 phút Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng cao T Tên Chủ đề N TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL K Q PHẦN LỊCH SỬ 1. Sự chuyển Hiểu việc biến từ XH sử dụng nguyên thủy công cụ sang XH có giai lao động cấp kim loại 1 1 0,25đ 0,25đ 2,5% 2,5%
2. Ai Cập cổ đại Nhận biết người đứng đầu, địa So sánh đặc điểm điểm chung về hình tt văn hóa thành nền văn minh Ai cập Số câu 2 1 3 Số điểm 0,5đ 0,25đ 0,75đ Tỉ lệ % 5% 2,5% 7,5%
3. Ấn Độ cổ đại Biết thành thị đầu tiên, đời sống xã hội Số câu 2 2 Số điểm 0,5đ 0,5đ Tỉ lệ % 5% 5%
4. Trung Quốc Biết nhà
từ thời cổ đại – nước đầu TK XVII tiên và thời điểm hình thành nhà nước cổ đại Số câu 2 2 Số điểm 0,5đ 0,5đ Tỉ lệ % 5% 5%
5. Hy Lạp, La Mã So Trình bày cổ đại sánh hiểu biết ĐKTN về công của 2 trình kiến nhà trúc nước Pathenon Số câu 1 1 2 Số điểm 1.5đ 1.5đ 3,0đ Tỉ lệ % 15% 15% 30% PHẦN ĐỊA LÍ
5. Tỉ lệ bản đồ Hiểu khái niệm bản đồ Số câu 1 1 Số điểm 0,25đ 0,25đ Tỉ lệ % 2,5% 2,5%
7. Vị trí của Trái Nhận
Đất trong Hệ biết hình Mặt Trời dạng Trái Đất, bán kính Trái Đất Số câu 2 Số điểm 0,5đ Tỉ lệ % 5% 8. Chuyển động Hiểu góc tự quay quanh nghiêng trục của Trái của trục Tính giờ Đất và hệ quả Trái Đất, trên Trái thời gian Đất tự quay quanh trục Số câu 2 1 1 Số điểm 0,5đ 2,0đ 2,5đ Tỉ lệ % 5% 20% 25% 9. Chuyển động Nhận quanh Mặt Trời biết của TD được góc Chuyển nghiêng, động hướng quanh nghiêng Mặt và độ Trời của nghiêng Trái Đất trục Trái Đất Số câu 2 1 1 \ Số điểm 0,5đ 1,0đ 2,0đ Tỉ lệ % 1% 10% 20% Tổng số câu Số câu: 11 Số câu: 5 Số câu: 4 Số câu: Tổng số điểm Số điểm: 2,75đ Số điểm: 1,25 Số điểm: 6 20 Tỉ lệ % 27,5% 12,5% 60% Số điểm:10 100%