






Preview text:
UBND QUẬN ……. 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I  TRƯỜNG THCS…….. 
MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ 6   
Thời gian làm bài: 90 phút 
 (Đề gồm 02 trang) 
(không kể thời gian giao đề)   
I. TRẮC NGHIỆM (4điểm):   
*Hãy ghi chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất vào bài làm  của em.    I. TRẮC NGHIỆM   
Câu 1: Đứng đầu nhà nước cổ đại Ai Cập là  A. tể tướng.  B. pha-ra-ông.  C. tướng lĩnh.  D. tu sĩ. 
Câu 2: Những thành thị đầu tiên của người Ấn được xây dựng ở  A. lưu vực sông Ấn.  B. lưu vực sông Hằng.  C. miền Đông Bắc Ấn.  D. miền Nam Ấn. 
Câu 3: Tác phẩm nào dưới đây được coi là bộ “bách khoa toàn thư” về đời sống 
xã hội Ấn Độ cổ đại?  A. Sử thi Ra-ma-ya-na.  B. Sử thi Ma-ha-bha-ra-ta. 
C. Truyện cổ tích các loài vật.  D. Nghìn lẻ một đêm. 
Câu 4: Việc sử dụng công cụ kim loại đã đưa tới nhiều chuyển biến trong đời 
sống kinh tế của con người, ngoại trừ việc 
A. khai phá được nhiều vùng đất mới. 
B. xuất hiện nhiều ngành, nghề mới. 
C. năng suất lao động tăng lên. 
D. xuất hiện các gia đình phụ hệ. 
Câu 5: Con sông có tác động đến sự hình thành nền văn minh Ai Cập là  A. sông Ti-grơ.  B. sông Hằng.  C. Trường Giang.  D. sông Nin. 
Câu 6: Cư dân Ai Cập và Lưỡng Hà có điểm chung nào về thành tựu văn hoá? 
A. Xây dựng vườn treo Ba-bi-lon. 
B. Tôn thờ rất nhiều vị thần tự nhiên. 
C. Ướp xác bằng nhiều loại thảo dược. 
D. Sử dụng hệ đếm lấy số 60 làm cơ sở. 
Câu 7: Nhà nước đầu tiên của người Trung Quốc xuất hiện ở  A. đồng bằng Hoa Bắc.  B. đồng bằng Hoa Nam. 
C. lưu vực Trường Giang.  D. lưu vực Hoàng Hà. 
Câu 8: Chế độ phong kiến ở Trung Quốc được hình thành dưới triều đại nào?  A. Nhà Hạ.  B. Nhà Thương.  C. Nhà Chu.  D. Nhà Tần. 
Câu 9. Tỉ lệ bản đồ cho ta biết 
A. Phương hướng của bản đồ 
B. Bản đồ có nội dung như thế nào 
C. Có thể sử dụng bản đồ đó vào công việc gì 
D. Khoảng cách trên bản đồ ứng với độ dài bao nhiêu trên thực địa 
Câu 10. Nguyên nhân chủ yếu mọi nơi trên Trái Đất đều lần lượt có ngày và đêm  kế tiếp nhau là do 
A. ánh sáng Mặt Trời và của các hành tinh chiếu vào. 
B. Trái Đất hình cầu và vận động tự quay quanh trục của Trái Đất. 
C. các thế lực siêu nhiên và thần linh hỗ trợ tạo nên. 
D. trục Trái Đất nghiêng trên một mặt phẳng quỹ đạo. 
Câu 11. So với mặt phẳng quỹ đạo, trục Trái Đất nghiêng một góc bao nhiêu độ ?  A. 23027’.  C. 66033’.  B. 56027’.  D. 32027’. 
Câu 12. Trái Đất có dạng hình gì ?  A. Hình cầu.  C. Hình tròn.  B. Hình vuông.  D. Hình bầu dục. 
Câu 13. Trái Đất có bán kính ở xích đạo là  A. 6387 km.  C. 6378 km.  B. 6356 km.  D. 6365 km. 
Câu 14. Cùng một lúc, trên Trái Đất có bao nhiêu múi giờ khác nhau ?  A. 21 múi giờ.  C. 25 múi giờ.  B. 24 múi giờ.  D. 22 múi giờ. 
Câu 15. So với mặt phẳng quỹ đạo, hướng nghiêng và độ nghiêng của trục  Trái Đất  A. thay đổi.  C. thẳng đứng.  B. không đổi.  D. nằm ngang. 
Câu 16. Trái Đất hoàn thành một vòng tự quay quanh trục của mình trong 
khoảng thời gian nào sau đây ?  A. 24 giờ.  C. 365 ngày.  B. 25 giờ.  D. 365 ngày 6 giờ.  II. TỰ LUẬN 
Câu 1 (1,5 điểm): Em hãy chỉ ra điểm giống nhau về điều kiện tự nhiên của Hy  Lạp và La Mã cổ đại?  Câu 2 (1,5 điểm): 
 Quan sát logo của Tổ chức Văn 
hóa, Khoa học và Giáo dục của Liên 
hợp quốc (UNESCO), em hãy cho biết: 
Logo đó lấy ý tưởng từ công trình kiến 
trúc nổi tiếng nào của Hy Lạp cổ đại? 
Hãy nêu hiểu biết của em về công trình    kiến trúc đó?  Câu 3 (2,0 điểm):   
Dựa vào hình 7.1, hãy điền các nội dung để hoàn thành đặc điểm chuyển 
động quanh Mặt Trời của Trái Đất: 
+ Hình dạng quỹ đạo :………………………………………………….................. 
+ Hướng chuyển động:……………………………………………………………. 
+ Thời gian quay hết một vòng :…………………………………………….......... 
+ Góc nghiêng và hướng của trục: …………………………………....................... 
Câu 4 (1,0 điểm): Một trận bóng đá diễn ra ở Việt Nam lúc 14 giờ ngày 
2/12/2021 (múi giờ thứ 7) thì lúc này ở Nhật Bản (múi giờ thứ 9) là mấy giờ?                  UBND QUẬN…… 
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I  TRƯỜNG THCS…… 
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ 6       
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm). Mỗi ý đúng được 0,25 điểm      Câu  1  2  3  4  5  6  7  8  9  10  11  12  13  14  15 16  Đáp án B A  B  D  D  B  D  D  D  B  C  A  C  B  B  A   
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)    CÂU  ĐÁP ÁN  ĐIỂM  1 
 Điểm giống nhau về tự nhiên:   
- Cả hai đều có đường bờ biển dài, có nhiều đảo, nhiều vũng vịnh  0,75đ 
tạo điều kiện phát triển thương nghiệp, giao thương hàng hóa khắp    nơi.   
- Ngoài ra cả hai còn có nhiều khoáng sản, trong lòng đất chứa nhiều 
đồng chì thúc đẩy phát triển các ngành thủ công nghiệp 0,75đ     2 
 UNESCO sử dụng hình ảnh mô phỏng mặt tiền của Đền Thờ  
Parthenon làm biểu tượng của Tổ chức. Parthenon là một công trình 1,5đ 
kiến trúc văn hoá Hy Lạp cổ đại, làm bằng đá cẩm thạch trắng, kiến  
trúc theo trường phái Doric nổi tiếng, nằm trong quần thể kiến trúc  
Ancropolis trên đồi Athen, khởi móng từ năm 477 trước CN, được 
người cổ đại xếp hạng là một trong bảy kỳ quan văn hoá thế giới. 
Đây là một công trình kiến trúc tiêu biểu cho nền văn minh loài 
người, là biểu tượng của vẻ đẹp lý tưởng, của sức mạnh trí tuệ và 
khả năng sáng tạo của con người – thể hiện nội dung, tư tưởng và 
lòng khao khát cao cả rất gần gũi với những gì UNESCO đang vươn  tới.  3 
+ Hình dạng quỹ đạo: Hình elip gần tròn.  0,5 đ 
+ Hướng chuyển động: từ Tây sang Đông (theo hướng ngược chiều   kim đồng hồ)  0,5 đ 
+ Thời gian quay hết 1 vòng: 365 ngày 6 giờ.  0,5 đ 
+ Góc nghiêng và hướng của trục: góc nghiêng 66033’ so với mặt   
phẳng quỹ đạo và không đổi hướng.  0,5 đ    4 
- Một trận bóng đá diễn ra ở Việt Nam lúc 14 giờ ngày 02/ 12/2021 1,0 đ
(múi giờ thứ 7) thì lúc này ở Nhật Bản (múi giờ thứ 9) là   
14+2= 16 giờ ngày 02/12/2021    UBND QUẬN….. 
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I  TRƯỜNG THCS….. 
MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6 
Thời gian làm bài: 90 phút    Vận dụng  Nhận biết  Thông hiểu  Vận dụng  Cộng  cao  T   Tên Chủ đề  N TNKQ  TL  TNKQ  TL  TNKQ  TL  TL  K Q  PHẦN LỊCH SỬ  1. Sự chuyển  Hiểu việc  biến  từ  XH  sử dụng  nguyên  thủy      công cụ            sang XH có giai  lao động  cấp  kim loại  1  1      0,25đ          0,25đ  2,5%  2,5% 
2. Ai Cập cổ đại  Nhận  biết  người  đứng  đầu, địa  So sánh  đặc điểm  điểm    chung về            hình  tt văn hóa  thành  nền văn  minh Ai  cập  Số câu  2  1  3  Số điểm  0,5đ    0,25đ            0,75đ  Tỉ lệ %  5%  2,5%  7,5% 
3. Ấn Độ cổ đại  Biết  thành thị  đầu tiên,                 đời sống  xã hội   Số câu  2  2  Số điểm  0,5đ                0,5đ  Tỉ lệ %  5%  5% 
4. Trung Quốc Biết nhà 
từ thời cổ đại – nước đầu  TK XVII  tiên và  thời  điểm                  hình  thành  nhà nước  cổ đại  Số câu  2  2                Số điểm  0,5đ  0,5đ  Tỉ lệ %  5%  5% 
5. Hy Lạp, La Mã  So  Trình bày  cổ đại  sánh  hiểu biết  ĐKTN  về công          của 2      trình kiến    nhà  trúc  nước  Pathenon  Số câu  1  1  2  Số điểm          1.5đ      1.5đ  3,0đ  Tỉ lệ %  15%  15%  30%  PHẦN ĐỊA LÍ 
5. Tỉ lệ bản đồ  Hiểu khái      niệm bản              đồ  Số câu  1  1  Số điểm      0,25đ            0,25đ  Tỉ lệ %  2,5%  2,5% 
7. Vị trí của Trái  Nhận 
Đất trong Hệ biết hình  Mặt Trời  dạng  Trái Đất,                  bán kính  Trái Đất  Số câu  2  Số điểm  0,5đ                  Tỉ lệ %  5%  8. Chuyển động  Hiểu góc  tự quay quanh  nghiêng  trục của Trái  của trục  Tính giờ  Đất và hệ quả      Trái Đất,          trên Trái    thời gian  Đất  tự quay  quanh trục  Số câu  2  1  1  Số điểm      0,5đ          2,0đ  2,5đ  Tỉ lệ %  5%  20%  25%  9. Chuyển động  Nhận  quanh Mặt Trời  biết  của TD  được góc  Chuyển  nghiêng,  động  hướng  quanh                nghiêng  Mặt  và độ  Trời của  nghiêng  Trái Đất  trục Trái  Đất  Số câu  2  1  1  \  Số điểm  0,5đ        1,0đ      2,0đ    Tỉ lệ %  1%  10%  20%  Tổng số câu  Số câu: 11  Số câu: 5  Số câu: 4  Số câu:  Tổng số điểm  Số điểm: 2,75đ  Số điểm: 1,25  Số điểm: 6  20  Tỉ lệ %   27,5%   12,5%  60%  Số  điểm:10  100%