Đề thi học kỳ 1 môn Lịch sử & Địa Lý lớp 9 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Cánh diều

Câu 7. Các trung tâm công nghiệp quan trọng ở nước ta tập trung chủ yếu ở A. Bắc Trung Bộ và Đồng bằng sông Hồng. Câu 9. Nhận xét nào sau đây đúng với ngành bưu chính viễn thông A. phát triển với tốc độ nhanh. Câu 10. Cơ cấu hàng xuất, nhập khẩu của nước ta thay đổi theo xu hướng A. tăng cường xuất khẩu sản phẩm thô; nhập khẩu sản phẩm chế biến. Câu 11. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Lịch Sử & Địa Lí 9 15 tài liệu

Thông tin:
14 trang 4 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 1 môn Lịch sử & Địa Lý lớp 9 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Cánh diều

Câu 7. Các trung tâm công nghiệp quan trọng ở nước ta tập trung chủ yếu ở A. Bắc Trung Bộ và Đồng bằng sông Hồng. Câu 9. Nhận xét nào sau đây đúng với ngành bưu chính viễn thông A. phát triển với tốc độ nhanh. Câu 10. Cơ cấu hàng xuất, nhập khẩu của nước ta thay đổi theo xu hướng A. tăng cường xuất khẩu sản phẩm thô; nhập khẩu sản phẩm chế biến. Câu 11. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

33 17 lượt tải Tải xuống
 KIM TRA HC KÌ I
MÔN LCH S
A. MA TR KIM TRA
TT
ch
N

M nhn thc
Tng
m



TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1



1945
1. 


TLa
10%
2. 

1TN
2,5%
3. 
 1945)
1TN
2,5%
2

N

1945
4. 

1TN
2,5%
5. 

1TL
15%
1TN
2,5%
3


(1947 1989)
1TN
2,5%


1991
7. Liên Xô v


1TN
2,5%
8. 


1TN
2,5%
9. 

TL b
5%
10. C   

1TN
2,5%
T l,
20 %
2
15 %
1,5
10 %
1
50 %
5
B. BC T.
TT
Ch 
N

ca u cu ct







cao
1


 

1945
1. 


1945

- 

-1941).
2TN
TLa
2. 
n




3. 

(1939 1945)


2


 

1945
4. 


-            

2TN
1TL
5.  







3




1991
  
 
1989)


3TN
TLb
7. Liên
  





8.   
  





9. -
  




10.   
  
n

        
           

(ASEAN).
1TN
S câu/
loi câu
8 TN
1 TL
TL a
TL b


20%
2,0
15%
1,5
10%
1,0
5 %
0,5
 KIM TRA
I. PHN TRC NGHIm)
Câu 1: 
n 1927.
n 1930.
n 1935.
n 1937.
u 2: 
ng thù ghét ch ng sn c
B. Mâu thun gi quc v v th ng, thua.
C. Mâu thun gia c thua v quc, thc dân.
D. Lng phát xít thng th và lên cm quyn mt s c Âu - 
Câu 3:  Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên là:
A. truyng dân ch n vào Vit Nam.
B. tp hp thanh niên, trí thc tham gia cách mng.
C. tp hp giai cn dân tc tham gia cách mng.
D. truyng cách mng vô sn vào Vit Nam.
Câu 4: 
A. Hc - Nht.
B. Hc - ng minh ca phát xít Nht.
a Nht Bn.
D. Nh có s  ca Liên Xô.
Câu 5: Xô - 
A. Cách mng gii phóng dân tc c nhng thng li to lc Tây Phi,
c lp.
B. c nhng thng li quan trng trong công cuc xây dc.
C. C u b suy gim th mnh trên nhiu mt, trong khi Nht Bnh m.
D. H thc hin chin tranh, gim mnh tin t c khic phi dng chin tranh.
Câu 6: 
A. Th nht.
B. Th hai.
C. Th ba.
D. Th 
Câu 7: - 1973?
A. To áp lc quân s, bun sau chin tranh phi ph
B. Cùng vi Anh, Pháp chiu bo v h thng thu gii.
C. Hp tác kinh t vng minh.
ng cuc Chin tranh lnh vi Liên Xô.
Câu 8: Câu 8: 
Cu-ba?
 Phong trào 26-7 
-ca--ba.
C. Phi---i m cu b lên tnh Ô-ri-rn-tê.
D. Lng cách mng Cu-ba tnh chim Th -va-na.



m) Bng kin thc lch s c emy:
m)
- 
Xô (1921-1941).
m)
Nêu mt bài hc rút ra t công cuc xây dng ch i Cu-ba cho cách mng Vit Nam hin nay.
TRA 
 


Câu
1
2
3
4
5
6
7
8

D
B
D
A
C
B
D
B
: 
m)
Câu
Ni dung
m
- 
- -

- 

- 
- 


a. 

- 



- 
  Liên Xô 1925 - 

 

- T ng ca cách mng Cu-i vi khu vc M La- c b áp bc trên th
gii
- Bài hc v ng li cách mng sáng tc phân tích nhng v ny sinh
hôm qua và cung cn cho hôm nay trên mt s khía cnh.
- Bài hc vn dng quân s ca Cách mi trong s nghip xây di, bo
v T quc

A LÍ
C NGHIM m)
Câu 1. Nhn m phân b ca dân tc Kinh c ta?
A. Ch phân b ng bt phù sa màu m.
B. Phân b ch yu ng bng, ven bin và trung du.
C. Phân b ch yu trung du và min núi.
D. Phân b a hình thp, bng phng và gn nguc.
Câu 2. Xã hi hu công nghip
A. din ra tt c c trên th gii.
B. mi ch din ra c phát trin.
C. mi ch xut hin châu Âu.
n ra mnh n châu Á.
Câu 3. Trong u din tích cây trng c ta, loi cây trng chim t trng cao nht
c.
B. cây công nghi
C. cây công nghi
.
Câu 4. t lúa cc ta trong thi gian gi tit c.
B. kinh nghim cc phát huy.
y mnh thâm canh.
y m.
Câu 5. Trong các nhân t t  nào có ng trc tip ti s phát trin và phân b công nghip?
t. c.
C. Khoáng sn. D. Sinh vt.
Câu 6. u sn hin nay c ta, ngun nào chim t trng ln nht?
A. Thu n. n mt tri.
C. Nhin. n khí.
Câu 7. Các trung tâm công nghip quan trng c ta tp trung ch yu A. Bc Trung B ng bng sông Hng.
ng Nam B ng bng sông Hng.
ng bng sông Cng bng sông Hng.
D. Duyên hi Nam Trung B ng bng sông Hng.
Câu 8. Loi hình giao thông vn ti có khng hàng hoá vn chuyn chim t trng ln nht ng bin.
ng sông.
ng hàng không.
ng b.
Câu 9. Nhn thông A. phát trin vi t nhanh.
B. phát trin nh.
C. ít bing.
D. bp bênh.
Câu 10. u hàng xut, nhp khu ci ng xut khu sn phm thô; nhp khu sn phm ch
bin.
ng xut khu nguyên, nhiên liu; hn ch tp khu.
C. ch xut khu sn phm nông nghi bin; nhp khu công ngh cao.
D. ng xut khu sn phm ch bin sâu; nhp khu máy móc, thit b.
Câu 11. không phm v trí ca vùng Trung du và min núi Bc B?
A. Nm phía bc ta.
ng biên gii dài vi Trung Quc, Lào; có nhiu ca khu quc t.
C. Giáp vi Trung Quc và Lào.
D. Giáp vi vnh Bc B.
Câu 12. c liu, cây công nghip cn nhii là sn phm chuyên môn hoá ca
ng bng sông Hng.
B. Tây Nguyên.
C. Trung du và min núi Bc B.
D. Bc Trung B.
Câu 13. Trung du và min núi Bc B là vùng tp trung nhiu nhà máy thu n công sut ln bao gm:
A. Hoà Bình, Tr 

C. Hoà Bình, Thác Bà, Y-a-ly.
n, Thác Bà.
Câu 14m v a lí ca vùng ng bng sông Hng?
A. Nm trong na, giáp vi ba vùng kinh t.
B. Tip giáp vi Trung Quc, Lào và có ca ngõ ra bin.
C. Tip giáp vi Trung Quc, Bi.
D. Tip giáp vi hai vùng kinh t c, Tây Bc và thông ra Bi
Câu 15. Nhng bng sông Hng
ng bng sông Hng là vùng trng lúa ln nhc ta.
c chính cng bng sông Hng.
C. Lúa chim ti 50 % sc ca vùng.
D. Sng lúa cng bng sông Hng liên t
Câu 16. không i ngành dch v ng bng sông Hng?
A. Chim t trng cao nht trong GRDP ca vùng.
u dch v ng.
C. Hà Ni là trung tâm dch v ln nht ca vùng.
D. Tp trung ch yu các vùng ngoi thành.
 LUN m)
Câu 1. m)
a) Trình bày s phân hoá thiên nhiên gic và Tây Bc.
b Phân tích các th mnh v t  phát trin kinh t Trung du và min
núi Bc B.
Câu 2. m). Phân tích nhng mi trong phát trii và du lch c ta.
Câu 3m). Phân tích th mnh và vai trò ca vùng kinh t trm
Bc B
NG DN CHM
A LÍ
C NGHIM m)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8

B
B
A
C
C
C
B
D
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16

A
D
D
C
B
A
B
D
 LUN m)
Câu
Ý
Ni dung
m
1
a
Trình bày s phân hoá thiên nhiên giữa Đông Bc và Tây Bc
1,00
c ch yi núi thng vòng cung; Tây Bc ch yu là núi cao và trung bình,
ng tây bc 
Khí hc khí hu nhii nh nht; Tây B
s 
Sông, hc có mi sông h c; Tây Bng ngun ca nhiu sông ln, ti
thu n ln.
Sinh vt, khoáng sc có din tích rng ln, giàu khoángsn; Tây Bc sinh vng, khoáng
s
0,25
0,25
0,25
0,25
b
Phân tích các thế mnh v t nhiên ca Trung du và min núi Bc B
2,00
a hình cac- bit fe-ra-lit chimphn ln din tích,... thun li phát trin
nông, lâm nghip, du lch. Khí hu nhii  ng
u cây trng, phát trin du lch.
Mc, ti n ln, nhiuh, nguc nóng,... phát trin thu n,
i cho nông nghip, nuôi trng thu sn,...
Din tích rng ln, nhin quc gia,... phát trin lâm nghip,du lch.
Khoáng sng,... phát trin công nghip.
0,50
0,50
0,50
0,25
0,25
2
Phân tích những xu hưng mi trong phát trin thương mại và du lch c ta
2,00
Thương mại:
c và hình thc t chc.
c chuyn dng s hoá, công ngh hoá.
u hàng xut, nhp khu chuyn dch theo chiu sâu,...
ng hoá th ng xut, nhp khu,...
Du lch:
+ Phát trin du lch bn vng trên nn tng xanh.
+ ng dng công ngh s, công ngh xanh, sch trong kinh doanh du lch.
n các khu vng lc du lch.
+ Phát tring th ng khách du lch quc t.
1,00
1,00
3
Phân tích thế mnh và vai trò ca vùng kinh tế trọng điểm Bc B
1,00
Thế mnh:
+ V a lí chic,...
+ Tài nguyên thiên nhiên phong phú, ngung ch h tng hoàn thin,...
Vai trò:
n cho GDP, giá tr sn xut công nghip, tr giá xut khu ca c c.
+ Chuyn du kinh t, thu hút vn giao công ngh, to nhiu mt hàng xut khu,
gii quyt vic làm, nâng cao thu nhp,...
0,50
0,50
| 1/14

Preview text:


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN LỊCH SỬ V ĐỊ 9 Ị Ử 9
A. MA TRẬ ĐỀ KIỂM TRA M c độ nhận th c Tổng hương/ Nội dung/đơn v i n N n t n u n n n n o %, điểm TT chủ đề th c TN TL TN TL TN TL TN TL 1 hương I. T Ế 1. ước ga và iên 10% GIỚI TỪ Ă
Xô từ năm 1918 đ n TLa 1918 ĐẾ Ă năm 1945 1945
2. hâu Á từ năm 1918 2,5% đ n năm 1945 1TN
3. hi n tranh th giới 2,5% th hai 1939 – 1945) 1TN 2
hương II. VIỆT 4. Việt am từ 1918 2,5% N TỪ Ă đ n 1930 1TN 1918 ĐẾ Ă 1945
5. Việt am từ 1930 15% đ n 1945 1TL 2,5% 1TN 3
hương III. T Ế 6. hi n tranh lạnh 2,5% 1TN (1947 – 1989) GIỚI TỪ Ă
7. Liên Xô và các nước 2,5% 1945 ĐẾ Ă
Đông u từ năm 1945 1TN 1991 đ n năm 1991 8. ước ỹ và các 2,5%
nước Tây u từ năm 1TN 1945 đ n năm 1991 9. ỹ atinh từ năm 1945 đ n năm 1991 TL b 5% 10. Châu Á từ năm 2,5% 1TN 1945 đ n năm 1991 Tỉ lệ, 20 % 15 % 10 % 5 % 50 % Đ 2 1,5 1 0,5 5 B. BẢ ĐẶC TẢ.
câu h i theo m c độ hương/ nhận th c Nội dung/Đơn v TT
c độ của yêu cầu cần đạt Chủ đề i n th c cao 1 hương I.
1. ước ga và Vận dụng iên Xô từ năm T Ế GIỚI
- N n xét đượ về n uộ xây ựn CNXH ở L ên X
TỪ Ă 1918 1918 đ n năm
và ỉ r đượ ạn ủ n uộ xây ựn ủ n ĩ xã ĐẾ Ă 1945 ộ ở L ên X (1921-1941). 2TN TLa 1945 2. hâu Á từ hận bi t năm 1918 đ n
– Nêu đượ á sự k ện tron uộ á mạn ở run Quố năm 1945
từ năm 1918 đ n năm 1945. 3. hi n tranh hận bi t
th giới th hai – Nắm đượ n uyên n ân ủ C n tr n t ớ t ứ . (1939 – 1945) 2 hương II.
4. Việt am từ hận bi t VIỆT 1918 đ n 1930
- Nêu đượ v trò, m đí oạt độn ủ á tổ ứ TỪ Ă 1918 Đản ĐẾ Ă
5. Việt am từ Thông hiểu 1TL 1945 1930 đ n 1945
– rìn ày đượ ý n ĩ ủ v ệ t àn l p Đản Cộn sản 2TN ệt N m. hận bi t
– Nêu đượ tìn ìn ệt N m ướ á t ốn trị ủ P áp – N t Bản. 3 hương III.
6. hi n tranh hận bi t T Ế GIỚI
lạnh 1947 – Nêu đượ ố ản lị sử ẽn r n tr n lạn TỪ Ă 1945 1989) ĐẾ Ă
7. Liên Xô và hận bi t 1991
các nước Đông – rìn ày đượ tìn ìn ín trị, k n t , xã ộ , văn oá
u từ năm 1945 ủ L ên X và Đ n Âu từ năm 1945 đ n năm 1991. đ n năm 1991 3TN TLb
8. ước ỹ và hận bi t
các nước Tây – Nêu đượ n ữn nét ín về ín trị, k n t ủ nướ
u từ năm 1945 Mỹ và á nướ ây Âu từ năm 1945 đ n năm 1991. đ n năm 1991
9. ĩ a-tinh từ Vận dụng cao
năm 1945 đ n
L ên ệ đượ k t quả xây ựn ủ n ĩ xã ộ ủ Cu năm 1991 vớ ệt N m
10. hâu Á từ hận bi t
năm 1945 đ n
rìn ày đượ uộ đấu tr n àn độ l p ân tộ và năm 1991
quá trìn p át tr n ủ á nướ Đ n N m Á, sự ìn 1TN
t àn và p át tr n ủ H ệp ộ á quố Đ n N m Á (ASEAN). Số câu/ 8 TN 1 TL TL a TL b loại câu ỉ ệ 20% 15% 10% 5 % Đ 2,0 1,5 1,0 0,5 . ĐỀ KIỂM TRA
I. PHẦN TRẮC NGHIỆ 2 điểm)
Câu 1: Cuộ nộ n á mạn ở run Quố ễn r tron k oản t ờ n nào? A. Năm 1926 đ n 1927. B. Năm 1927 đ n 1930. C. Năm 1927 đ n 1935. D. Năm 1927 đ n 1937.
Câu 2: Đ m tươn đồn về n uyên n ân sâu x ẫn đ n sự ùn nổ ủ uộ n tr n t ớ là ì?
A. ư tưởng thù ghét chủ n ĩ ộng sản củ á nướ Mĩ, An , P áp.
B. Mâu thuẫn giữ á nướ đ quốc về vấn đề thị trường, thuộ địa.
C. Mâu thuẫn giữa n ân ân á nước thuộ địa vớ á nướ đ quốc, thực dân.
D. Lự lượng phát xít thắng th và lên cầm quyền ở một số nước Âu - Mĩ.
Câu 3: Một tron n ữn v trò ủ Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên là:
A. truyền á tư tưởng dân chủ tư sản vào Việt Nam.
B. t p hợp thanh niên, trí thứ yêu nước tham gia cách mạng.
C. t p hợp giai cấp tư sản dân tộc tham gia cách mạng.
D. truyền á tư tưởng cách mạng vô sản vào Việt Nam.
Câu 4: Cá mạn t án ám năm 1945 t ắn lợ n n ón và ít đổ máu n ờ ó oàn ản quố t nào t u n lợ ?
A. Hồn quân L ên X và quân Đồn m n đán ạ p át xít Đức - Nh t.
B. Hồn quân L ên X đán ạ p át xít Đức - đồng minh của phát xít Nh t.
C. L ên X đán ạ đạo quân Qu n Đ n ủa Nh t Bản.
D. Nhờ có sự úp đỡ của Liên Xô.
Câu 5: Xô - Mĩ tuyên ố ấm ứt C n tr n lạn tron ố ản nào?
A. Cách mạng giải phóng dân tộc ở âu P đ n àn được những thắng lợi to lớn: tron 1 năm ó 17 nước Tây Phi,
run P , Đ n P àn đượ độc l p.
B. Cá nướ Đ n Âu đã àn được những thắng lợi quan trọng trong công cuộc xây dựn đất nước.
C. Cả đều bị suy giảm th mạnh trên nhiều mặt, trong khi Nh t Bản, ây Âu đ n vươn lên mạnh mẽ.
D. H t k n p í đ thực hiện chi n tranh, giảm mạnh tiền tệ và lươn t ực khi n nước phải dừng chi n tranh.
Câu 6: ừ năm 1950 đ n n ữn năm 70 ủ t kỉ XX, L ên X trở t àn ườn quố n n ệp đứn t ứ mấy trên t ớ ? A. Thứ nhất. B. Thứ hai. C. Thứ ba. D. Thứ tư.
Câu 7: Mĩ đã làm ì đ t ự ện C n lượ toàn ầu tron n ữn năm 1945 - 1973?
A. Tạo áp lực quân sự, buộ á nướ tư ản sau chi n tranh phải ph tùn Mĩ.
B. Cùng với Anh, Pháp chi n đấu bảo vệ hệ thống thuộ đị ũ trên t giới.
C. Hợp tác kinh t vớ á nướ tư ản đồng minh.
D. P át động cuộc Chi n tranh lạnh với Liên Xô.
Câu 8: Câu 8: ự iện nào sau đây đã mở đầu cuộc đấu tranh vũ trang ch ng lại ch độ độc tài thân ỹ của nhân dân Cu-ba?
A. ổ ứ á mạn m n tên “ Phong trào 26-7 ”.
B. Cuộ tấn n vào trạ lín M n-ca-đ ủ 135 t n n ên Cu-ba.
C. Phi-đen Cát-xtơ-r ùn đồn đội mở cuộ đổ bộ lên tỉnh Ô-ri-rn-tê.
D. Lự lượng cách mạng Cu-ba tấn n , đánh chi m Thủ đ L H -va-na.
II. Ầ TỰ UẬ 3,0 điểm âu 1 1,5 điểm
– rìn ày ý n ĩ ủ v ệ t àn l p Đản Cộn sản ệt N m.
âu 2 1.5 điểm) Bằng ki n thức lịch sử đã ọc em hãy: . (1.0 đ m)
- N n xét về n uộ xây ựn CNXH ở L ên X và ỉ r n ữn ạn ủ n uộ xây ựn ủ n ĩ xã ộ ở L ên Xô (1921-1941). . (0.5 đ m)
Nêu một bài học rút ra từ công cuộc xây dựng chủ n ĩ xã ội ở Cu-ba cho cách mạng Việt Nam hiện nay.
ƯỚ G DẪ Ấ KIỂ TRA Ọ KÌ 1
: Ị Ử ĐỊ 9 Ầ Ị Ử
I. Ầ TRẮ G IỆ : 2,0 điểm
Mỗ câ rả ờ đú được 0,25 đ . Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B D A C B D B
II. Ầ TỰ UẬ : 3,0 điểm âu 1 1.5 điểm) Câu Nội dung
âu 1 1.5 điểm - Đản r đờ là k t quả tất y u ủ uộ đấu tr n ân tộ và ấp ở ệt N m tron t ờ đạ mớ .
- Đản là sản p ẩm ủ sự k t ợp ữ ủ n ĩ Má Lê-n n vớ p on trào n n ân và p on trào yêu nướ ệt N m.
- ệ t àn l p Đản là ướ n oặt vĩ đạ tron lị sử ủ ấp n n ân và á mạn ệt N m,
ấm ứt t ờ kì k ủn oản về ấp lãn đạo và đườn lố ả p ón ân tộ .
- Cá mạn ệt N m đã trở t àn một ộ p n k ăn k ít ủ á mạn t ớ .
- Đản r đờ là sự uẩn ị tất y u đầu t ên ó tín ất quy t địn o n ữn ướ p át tr n n ảy vọt về
s u ủ á mạn và lị sử ân tộ ệt N m.
âu 2 1,5 điểm - Hạn : ( 0,5 đ m) a. 1 điểm .
+ Xây ựn nền k n t k oạ ó t p trun , qu n l êu o ấp.
+ p ạm n uyên tắ t p trun ân ủ.
+ C ư ú trọn đún mứ đ n v ệ nân o đờ sốn n ân ân. - N n xét: ( 0,5 đ m)
Mặ ù òn ó n ữn ạn son n uộ xây ựn C ủ n ĩ xã ộ ở Liên Xô 1925 - 1941 vẫn đạt
đượ n ữn t àn tựu to lớn, tạo nên n ữn n đổ n ều mặt, ó lợ o n ân ân, xây ựn lạ lự
lượn vũ tr n ùn mạn đ ảo vệ tổ quố , úp đỡ p on trào á mạn t ớ .
nêu được một bài học trong một s bài học dưới đây b. 0,5 điểm
- Tấm ươn mở đường của cách mạng Cu- đối với khu vực Mỹ La- t n và á nước bị áp bức trên th giới
- Bài học về đường lối cách mạng sáng tạo, ó ý n ĩ so sán o v ệc phân tích những vấn đề nảy sinh
hôm qua và cung cấp p ươn p áp lu n cho hôm nay trên một số khía cạnh.
- Bài học v n d n tư tưởng quân sự của Cách mạn án Mười trong sự nghiệp xây dựn quân đội, bảo vệ Tổ quốc
……………………..H t …………………….. ĐỊA LÍ
Ầ . TRẮC NGHIỆM (4 đ m)
Câu 1. Nh n xét nào s u đây đún vớ đặ đ m phân bố của dân tộc Kinh ở nước ta?
A. Chỉ phân bố ở đồng bằn , nơ ó đất phù sa màu mỡ.
B. Phân bố chủ y u ở đồng bằng, ven bi n và trung du.
C. Phân bố chủ y u ở trung du và miền núi.
D. Phân bố ở á vùn địa hình thấp, bằng phẳng và gần nguồn nước.
Câu 2. Xã hội h u công nghiệp
A. diễn ra ở tất cả á nước trên th giới.
B. mới chỉ diễn ra ở á nước phát tri n.
C. mới chỉ xuất hiện ở châu Âu.
D. đ n ễn ra mạnh ở á nướ đ n p át tr n ở châu Á.
Câu 3. Trong ơ ấu diện tích cây trồng ở nước ta, loại cây trồng chi m tỉ trọng cao nhất là A. ây lươn t ực.
B. cây công nghiệp àn năm.
C. cây công nghiệp lâu năm. D. ây ăn quả.
Câu 4. Năn suất lúa củ nước ta trong thời gian gần đây tăn n n o A. t ời ti t ổn địn ơn so vớ đoạn trước.
B. kinh nghiệm củ n ườ ân được phát huy. C. đẩy mạnh thâm canh. D. đẩy mạn tăn v .
Câu 5. Trong các nhân tố tự n ên ướ đây, n ân tố nào có ản ưởng trực ti p tới sự phát tri n và phân bố công nghiệp? A. Đất. B. Nước. C. Khoáng sản. D. Sinh v t.
Câu 6. ron ơ ấu sản lượn đ ện hiện nay ở nước ta, nguồn đ ện nào chi m tỉ trọng lớn nhất? A. Thuỷ đ ện.
B. Đ ện ó và đ ện mặt trời. C. Nhiệt đ ện. D. Đ ện khí.
Câu 7. Các trung tâm công nghiệp quan trọng ở nước ta t p trung chủ y u ở A. Bắc Trung Bộ và Đồng bằng sông Hồng.
B. Đ ng Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Lon và Đồng bằng sông Hồng.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đồng bằng sông Hồng.
Câu 8. Loại hình giao thông v n tải có khố lượng hàng hoá v n chuy n chi m tỉ trọng lớn nhất ở nướ t là A. đường bi n. B. đường sông. C. đường hàng không. D. đường bộ.
Câu 9. Nh n xét nào s u đây đún vớ n àn ưu ín v ễn thông A. phát tri n với tố độ nhanh. B. phát tri n ổn định. C. ít bi n động. D. bấp bênh.
Câu 10. Cơ ấu hàng xuất, nh p khẩu củ nướ t t y đổi t eo xu ướn A. tăn ường xuất khẩu sản phẩm thô; nh p khẩu sản phẩm ch bi n.
B. tăn ường xuất khẩu nguyên, nhiên liệu; hạn ch tố đ n p khẩu.
C. chỉ xuất khẩu sản phẩm nông nghiệp đã bi n; nh p khẩu công nghệ cao.
D. tăn ường xuất khẩu sản phẩm ch bi n sâu; nh p khẩu máy móc, thi t bị.
Câu 11. Ý nào s u đây không phả là đặ đ m vị trí của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Nằm ở phía bắ nước ta.
B. Đường biên giới dài với Trung Quốc, Lào; có nhiều cửa khẩu quốc t .
C. Giáp với Trung Quốc và Lào.
D. Giáp với vịnh Bắc Bộ.
Câu 12. Cây ăn quả, ây ược liệu, cây công nghiệp c n nhiệt và n đới là sản phẩm chuyên môn hoá của
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Tây Nguyên.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 13. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng t p trung nhiều nhà máy thuỷ đ ện công suất lớn bao gồm:
A. Hoà Bình, Trị An, Đ N m.
B. Hoà Bìn , Sơn L , L C âu.
C. Hoà Bình, Thác Bà, Y-a-ly.
D. Sơn L , Hàm u n, Thác Bà.
Câu 14. Ý nào s u đây đún vớ đặ đ m vị trí địa lí của vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Nằm trong nộ địa, giáp với ba vùng kinh t .
B. Ti p giáp với Trung Quốc, Lào và có cửa ngõ ra bi n.
C. Ti p giáp với Trung Quốc, Bi n Đ n và vùn k n t .
D. Ti p giáp với hai vùng kinh t là Đ n Bắc, Tây Bắc và thông ra Bi n Đ n .
Câu 15. Nh n xét nào s u đây đún vớ Đồng bằng sông Hồng
A. Đồng bằng sông Hồng là vùng trồng lúa lớn nhất nước ta.
B. Lú là ây lươn t ực chính củ Đồng bằng sông Hồng.
C. Lúa chi m tới 50 % sản lượn lươn t ực của vùng.
D. Sản lượng lúa củ Đồng bằng sông Hồng liên t tăn .
Câu 16. Đặ đ m nào s u đây không đún với ngành dịch v ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Chi m tỉ trọng cao nhất trong GRDP của vùng.
B. Cơ ấu dịch v đ ạng.
C. Hà Nội là trung tâm dịch v lớn nhất của vùng.
D. T p trung chủ y u ở các vùng ngoại thành.
Ầ . TỰ LUẬN (6 đ m) Câu 1. (3,0 đ m)
a) Trình bày sự phân hoá thiên nhiên giữ Đ n Bắc và Tây Bắc.
b Phân tích các th mạnh về tự n ên đ phát tri n kinh t ở Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 2. (2,0 đ m). Phân tích nhữn xu ướng mới trong phát tri n t ươn mại và du lịch ở nước ta.
Câu 3. (1,0 đ m). Phân tích th mạnh và vai trò của vùng kinh t trọn đ m Bắc Bộ
ĐÁ Á V ƯỚNG DẪN CHẤM Ầ ĐỊA LÍ
Ầ . TRẮC NGHIỆM (4 đ m) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B B A C C C B D Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A D D C B A B D
Ầ . TỰ LUẬN (6 đ m)
Câu Ý Nội dung Điểm 1
a Trình bày sự phân hoá thiên nhiên giữa Đông Bắc và Tây Bắc 1,00
– Đị ìn : Đ n Bắc chủ y u là đồi núi thấp, ướng vòng cung; Tây Bắc chủ y u là núi cao và trung bình, 0,25
ướng tây bắc – đ n n m,... 0,25
– Khí h u: Đ n Bắc khí h u nhiệt đới ẩm ó mù , ó mù đ n lạnh nhất; Tây Bắ mù đ n ít lạn ơn, ó 0,25 sự p ân oá t eo đ o 0,25
– Sông, hồ: Đ n Bắc có mạn lưới sông hồ ày đặc; Tây Bắ làt ượng nguồn của nhiều sông lớn, tiềm năn thuỷ đ ện lớn.
– Sinh v t, khoáng sản: Đ n Bắc có diện tích rừng lớn, giàu khoángsản; Tây Bắc sinh v t k á đ ạng, khoáng sản ít ơn.
b Phân tích các thế mạnh về tự nhiên của Trung du và miền núi Bắc Bộ 2,00
– Đị ìn đ ạn , địa hình cac-xtơ k á p ổ bi n, đất fe-ra-lit chi mphần lớn diện tích,... thu n lợi phát tri n
nông, lâm nghiệp, du lịch. – Khí h u nhiệt đới ẩm ó mù , ó mù đ n lạn , p ân oá t eo độ o,... đ ạng 0,50
oá ơ ấu cây trồng, phát tri n du lịch. 0,50
– Mạn lướ s n n ò ày đặc, tiềm năn t uỷ đ ện lớn, nhiềuhồ, nguồn nước nóng,... phát tri n thuỷ đ ện, 0,50
nướ tưới cho nông nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản,... 0,25
– Diện tích rừng lớn, nhiều vườn quốc gia,... phát tri n lâm nghiệp,du lịch. 0,25
– Khoáng sản đ ạng,... phát tri n công nghiệp. 2 2,00
Phân tích những xu hướng mới trong phát triển thương mại và du lịch ở nước ta 1,00 – Thương mại: 1,00
+ Đ ạn oá á p ươn t ức và hình thức tổ chứ k n o n t ươn mạ tron nước.
+ ươn mạ tron nước chuy n dị t eo ướng số hoá, công nghệ hoá.
+ Cơ ấu hàng xuất, nh p khẩu chuy n dịch theo chiều sâu,...
+ Đ ạng hoá thị trường xuất, nh p khẩu,... – Du lịch:
+ Phát tri n du lịch bền vững trên nền tản tăn trưởng xanh.
+ Ứng d ng công nghệ số, công nghệ xanh, sạch trong kinh doanh du lịch.
+ Đầu tư k t á , p át tr n các khu vự động lực du lịch.
+ Phát tri n đ ạng thị trường khách du lịch quốc t . 3
Phân tích thế mạnh và vai trò của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ 1,00 0,50 – Thế mạnh: 0,50
+ Vị trí địa lí chi n lược,...
+ Tài nguyên thiên nhiên phong phú, nguồn l o động chất lượn o; ơ sở hạ tầng hoàn thiện,... – Vai trò:
+ Đón óp lớn cho GDP, giá trị sản xuất công nghiệp, trị giá xuất khẩu của cả nước.
+ Chuy n dị ơ ấu kinh t , thu hút vốn đầu tư, uy n giao công nghệ, tạo nhiều mặt hàng xuất khẩu,
giải quy t việc làm, nâng cao thu nh p,...