-
Thông tin
-
Quiz
Đề thi học kỳ 1 môn Lịch sử & Địa Lý lớp 9 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Chân trời sáng tạo
Câu 2. Cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây lớn nhất ở Đông Nam Bộ? Câu 3: Công nghiệp khai thác than tập trung chủ yếu ở. Câu 4. Tuyến đường quốc lộ xương sống, nối liền 2 miền Nam – Bắc Việt Nam là? Câu 5. Trung tâm thương mại lớn nhất vùng Đồng bằng sông Hồng là. Câu 7. Loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất và có giá trị quan trọng ở Đồng bằng sông Hồng? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.
Đề thi HK1 Lịch sử & Địa lí 9 10 tài liệu
Lịch Sử & Địa Lí 9 15 tài liệu
Đề thi học kỳ 1 môn Lịch sử & Địa Lý lớp 9 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Chân trời sáng tạo
Câu 2. Cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây lớn nhất ở Đông Nam Bộ? Câu 3: Công nghiệp khai thác than tập trung chủ yếu ở. Câu 4. Tuyến đường quốc lộ xương sống, nối liền 2 miền Nam – Bắc Việt Nam là? Câu 5. Trung tâm thương mại lớn nhất vùng Đồng bằng sông Hồng là. Câu 7. Loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất và có giá trị quan trọng ở Đồng bằng sông Hồng? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.
Chủ đề: Đề thi HK1 Lịch sử & Địa lí 9 10 tài liệu
Môn: Lịch Sử & Địa Lí 9 15 tài liệu
Sách: Chân trời sáng tạo
Thông tin:
Tác giả:






Tài liệu khác của Lịch Sử & Địa Lí 9
Preview text:
Đề thi cuối học kì 1 Lịch sử Địa lí 9 CTST
1. Đề thi cuối học kì 1 Lịch sử Địa lí 9
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 điểm)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1. Khoáng sản có giá trị nhất ở vùng Đông Nam Bộ là. A. cao lanh. B. dầu khí C. bô-xít. D. đá a-xít.
Câu 2. Cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây lớn nhất ở Đông Nam Bộ? A. Biên Hòa. B. Bình Dương. C. Đồng Nai. D. TP Hồ Chí Minh.
Câu 3: Công nghiệp khai thác than tập trung chủ yếu ở. A Quảng ninh B.Thái Nguyên C. Cao Bằng D. Sơn La
Câu 4. Tuyến đường quốc lộ xương sống, nối liền 2 miền Nam – Bắc Việt Nam là A. Quốc lộ 70. B. Quốc lộ 2. C. Quốc lộ 32. D. Quốc lộ 1.
Câu 5. Trung tâm thương mại lớn nhất vùng Đồng bằng sông Hồng là. A. Hà Nội. B. Hải Phòng. C. Vĩnh Phúc. D. Thái Bình.
Câu 6. Dạng địa hình chủ yếu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Đồng bằng B. Cao nguyên xếp tầng C. Đồi núi D. Sơn nguyên
Câu 7. Loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất và có giá trị quan trọng ở Đồng bằng sông Hồng? A. Đất Feralit B. Đất Badan C. Đất xám phù sa cổ D. Đất phù sa
Câu 8. Loại thiên tai nào xảy ra hàng năm ở vùng Đồng bằng sông Hồng. A. Lũ quét B. Ngập lụt C. Động đất D. Sóng thần
PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm phân hoá thiên nhiên giữa Đông Bắc và Tây Bắc.
Câu 2. (1,0 điểm) Nêu vị thế của thủ đô Hà Nội.
Câu 3. (0,5 điểm) Để bảo vệ môi trường biển,đảo theo em cần có những giải pháp nào?
2. Đáp án đề thi học kì 1 Lịch sử Địa lí 9 CTST Phân môn Địa lí Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 B D A D A C D B
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1
Trình bày đặc điểm phân hoá thiên nhiên giữa (1,5 điể
Đông Bắc và Tây Bắc. m) - Vùng Đông Bắc + Địa hình thấp: núi trung bình và núi thấp. 0,25 + Hướng núi: Các dãy núi hình vòng cung. 0,25 + Khí hậu nhiệt đới 0,25 ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh do ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc. - Vùng Tây Bắc: + Địa hình cao: núi cao, đị 0,25 a hình hiểm trở. + Hướ 0,25 ng núi: TB - ĐN 0,25 + Khí hậu nhiệt đới ẩm nhưng có mùa đông ít lạnh hơn. Câu 2
Nêu vị thế của thủ đô Hà Nội (1,0 điểm) 0.25 (1,0 điểm)
- Thủ đô của nước CHXHCN Việt Nam; Trung 0.25
tâm chính trị hành chính quốc gia; Trung tâm
giao dịch quốc tế, văn hóa, giáo dục hàng đầu 0.25
của cả nước với lịch sử phát triển hơn nghìn năm. 0.25
- Có quy mô kinh tế lớn (chiếm 41,3%GRGP
của vùng ĐBSH và 12,6% GDP cả nước – 2021).
- Trung tâm thương mại lớn của ĐBSH và cả
nước; Trung tâm khoa học công nghệ hàng đầu của cả nước.
- Trung tâm, động lực phát triển của ĐBSH,
vùng động lực phía Bắc.
+ - Tăng cường hợp tác khu vực và toàn cầu
trong phòng, chống ô nhiễm môi trường biển, đảo. Câu 3 0,25 (1,0 điể
- Quản lí , bảo vệ tốt các hệ sinh thái biển và m 0,25
hải đảo. Tuyên truyền, giáo dục người dân có ý
thức và hành động bảo vệ tài nguyên và môi trường biển, đảo.
3. Ma trận đề thi cuối kì 1 Địa lí 9 CTST Chương/ Tổng Nội d ng/đơn TT ị kiến h c M c độ nhận th c % chủ đề điểm ận Nhận Thông ận d ng biế hiể d ng cao
(TNKQ) (TL) (TL) (TL) Phân môn Địa lí
ĐỊA LÍ CÁC – Các nhân tố NGÀNH ảnh hưởng đến KINH TẾ sự phát triển và 1 3TN 0,75 phân bố công NÔNG, nghiệp LÂM,
THUỶ SẢN – Sự phát triển và phân bố của CÔNG các ngành công NGHIỆP nghiệp chủ yếu – Vấn đề phát triển công nghiệp xanh – Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ DỊCH VỤ – 1TN 0,25 Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông – Thương mại, du lịch – Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ – Các đặc điểm nổi bật về điều SỰ PHÂN kiện tự nhiên và
HOÁ LÃNH tài nguyên thiên THỔ nhiên 1 TL 2 VÙNG – 1TN 1,25 Các đặc điểm TRUNG DU (1,0) nổi bật về dân VÀ MIỀN cư, xã hội của NÚI BẮC vùng BỘ – Đặc điểm phát triển và phân bố các ngành kinh tế của vùng – Vị trí địa lí, VÙNG ĐỒ phạm vi lãnh thổ NG 1 TL 1 TL 2,25 BẰNG – 3TN Các đặc điểm SÔNG (1,5) (0,5) 0,5 nổi bật về điều HỒNG kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên – Các đặc điểm nổi bật về dân cư, xã hội của vùng. – Đặc điểm phát triển và phân bố các ngành kinh tế của vùng. – Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tổng 20% 15%
10% 0,5% 50%