Đề thi học kỳ 1 môn Lịch sử & Địa Lý lớp 9 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 1. Nguyễn Ái Quốc đọc sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lê-nin ở nước nào? Câu 2. Nguyễn Ái Quốc đã có hoạt động nào vào tháng 6 - 1919? Câu 3. Đến những năm 60 của thế kỉ XX, Liên Xô trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ mấy thế giới? Câu 5. Nhà nước Đông Đức ra đời 1949, chịu ảnh hưởng của cường quốc nào? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Lịch Sử & Địa Lí 9 15 tài liệu

Thông tin:
8 trang 4 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 1 môn Lịch sử & Địa Lý lớp 9 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 1. Nguyễn Ái Quốc đọc sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lê-nin ở nước nào? Câu 2. Nguyễn Ái Quốc đã có hoạt động nào vào tháng 6 - 1919? Câu 3. Đến những năm 60 của thế kỉ XX, Liên Xô trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ mấy thế giới? Câu 5. Nhà nước Đông Đức ra đời 1949, chịu ảnh hưởng của cường quốc nào? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

29 15 lượt tải Tải xuống
 KIM TRA CUI KÌ I
MÔN: LCH S A LÍ, KHI 9
Thi gian làm bài: 90 phút (không k )
1. MA TR:
Phn Lch s
TT
g/
ch
N


M nhn thc
Tng
m



cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Phân môn Lch s
1

NAM


1918


1945
1. Hoạt
động
của
Nguyễn
Ái Quốc
sự
thành
lập
Đảng
Cộng
sản Việt
Nam
2TN
5%
2




1945


1991
2. Liên
các
nước
Đông
Âu từ
năm
1945
đến năm
1991
3TN
1TL
17,5%
3. Nước
Mỹ
các
nước
Tây Âu
từ năm
1945
đến năm
1991
2TN
1TN
7,5%
4. Mỹ
Latinh
từ năm
1945
đến năm
1991
1TN
1 (a)
TL
1 (b)
TL
17,5%
5. Châu
Á từ
năm
1945
đến năm
1991
1TN
2,5%
T l
20%
15%
10%
5%
50%
Pha lí
TT
/
ch
N


M nhn thc
Tng
m




cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Phân môn a lí
1

các
ngành

Công

2TN
(11,1
2)
5%

2TN
1TL
10%
2

phân
hoá
lãnh

Vùng
trung du



4TN
2TN
15%
Vùng


sông

1(a)T
L
1(b)
TL
20%
T l
20%
15%
10%
5%
50%
Tng hp chung
2. BC T:
Phn Lch s
TT
Ch 
N










cao
Phân môn Lch s
1



1918


1945
1. Hoạt động
của Nguyễn
Ái Quốc
sự thành lập
Đảng Cộng
sản Việt
Nam
- Biết được những nét
chính về hoạt động của
Nguyễn Ái Quốc trong
những năm 1918 - 1930
2TN
2



1945


1991
2. Liên
các nước
Đông Âu từ
năm 1945
đến năm
1991
- Biết được tình hình
chính trị, kinh tế, hội,
văn hoá của Liên
Đông Âu từ năm 1945
đến năm 1991
- Thông hiểu: Giải thích
được sự sụp đổ của chế
độ hội chủ nghĩa
Liên Xô và Đông Âu.
3TN
1TL
3. Nước Mỹ
các nước
Tây Âu t
năm 1945
đến năm
1991
- Biết được những nét
chính về chính trị, kinh
tế của nước Mỹ các
nước Tây Âu từ năm
1945 đến năm 1991.
- Hiểu được tình hình
chính trị của nước Mỹ từ
năm 1945 đến năm 1991.
2TN
1TN
4. Mỹ Latinh
từ năm 1945
đến năm
1991
- Biết được một cách
khái quát về cách mạng
Cuba.
- Đánh giá được kết quả
công cuộc xây dựng chủ
nghĩa xã hội ở Cuba.
- Liên h thc tế bài hc
t kết qu công cuc xây
dng ch nghĩa hội
1TN
1 (a)
TL
1 (b)
TL
Cu-ba đối vi Vit Nam.
5. Châu Á t
năm 1945
đến năm
1991
Hiểu được những nét
chính về Ấn Độ từ năm
1945 đến năm 1991.
1 TN
S câu/ loi câu
8 TN
2 TN
1
TL
1 (a)
TL
1 (b)
TL

2,0
20%
1,5
15%
1,0
10%
0,5
5%
Pha lí
TT
Ch 
N










cao
Phân môn a
1

ngành

Công

Nhn bit: Trình y đưc s
phát trin phân b ca mt
trong các ngành công nghip
ch yếu.
2TN

Nhn bit: Xác định được
trên bản đ các tuyến đường
b huyết mch, các tuyến
đường st, các cng bin ln
và các sân bay quc tế chính.
Vn dng: Phân tích đưc
mt s xu hướng phát trin
mới trong ngành thương mại
và du lch.
2TN
1TL
2

hoá lãnh

Vùng
trung du


Nhn bit:
- Xác định được trên bản đồ v
trí địa phm vi lãnh th
ca vùng.
- Trình bày đưc s phát trin
phân b mt trong các
ngành kinh tế ca vùng (s
dng bản đồ và bng s liu)
Vn dng: Giải thích được
các thế mnh v t nhiên đ
phát trin kinh tế xã hi ca
vùng Trung du min núi
4TN
2TN
Bc B.
Vùng


Thông hiu: Phân ch được
đặc điểm dân cư, nguồn lao
động ảnh hưởng ca các
nhân t này đến s phát trin
kinh tế xã hi ca vùng.
Vn dng: Giải thích được
đặc điểm dân cư, nguồn lao
động ảnh hưởng ca các
nhân t này đến s phát trin
kinh tế xã hi ca vùng.
1 (a)
TL
1 (b)
TL
S câu/ loi câu
8
TN
1 (a)
TL
2
TN
1 (b)
TL
1
TL

2,0
20%
1,5
15%
1,0
10%
0,5
5%
Tng hp chung
4,0
40%
3,0
30%
2,0
20%
1,0
10%
 KIM TRA:
I. PHN TRC NGHIm)
Câu 1. Nguyn Ái Quốc đọc tho ln th nht nhng luận cương về vấn đề dân
tc và thuộc địa ca Lê-nin c nào?
A. Áo. B. M. C. Anh. D. Pháp.
Câu 2. Nguyn Ái Quốc đã có hoạt động nào vào tháng 6 - 1919?
A. Tham d Đại hi Tua.
B. Tham d Hi ngh Véc-xai.
C. Gửi yêu sách tám điểm đến Hi ngh Véc-xai.
D. B phiếu tán thành vic gia nhp Quc tế th ba.
Câu 3. Đến những năm 60 của thế k XX, Liên Xô tr thành cường quc công nghip
đứng th my thế gii?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4. Tháng 3 năm 1985, ...... được bu làm Tổng Bí thư Đảng Cng sn Liên Xô.
A. Bus. B. Putin. C. Ga-ga-rin. D. Gooc-ba-chp.
Câu 5. Nhà nước Đông Đức ra đời 1949, chu ảnh hưởng của cường quc nào?
A. Mĩ. B. Anh. C. Liên Xô. D. Trung Quc.
Câu 6. Hội đồng tương trợ kinh tế viết tt theo tiếng Anh là
A. AU. B. SEV. C. ANC. D. NATO.
Câu 7. Chính sách đối ngoi của Mĩ sau Chiến tranh thế gii th hai là
A. thc hin chiến lược toàn cu.
B. cấm Đng Cng sản Mĩ hoạt động.
C. chng lại phong trào đình công của công nhân.
D. loi b những người có tư tưởng tiến b ra khi b máy Nhà nước.
Câu 8. Sau Chiến tranh thế gii th hai, những đảng nào thay nhau nm quyn Mĩ?
A. Đảng Dân ch và Đảng Đc lp.
B. Đảng Dân ch và Đng Cng hòa.
C. Đảng Cộng hòa và Đảng Độc lp.
D. Đảng Bo th và Đng Cng sn.
Câu 9. Quc gia nào m đầu Cách mng dân tc dân ch, chng chế độ độc tài khu
vực Mĩ La-tinh?
A. Cu-ba. B. Chi-lê. C. -li-vi-a. D. Ni-ca-ra-goa.
Câu 10. Nh cuc Cách mng nào mà n Độ t túc được lương thực?
A. Cách mang tư sản.
B. Cách mng vô sn.
C. “Cách mạng xanh” trong nông nghiệp.
D. Cách mng khoa học, kĩ thuật và công ngh.
Câu 11. Nhân tố nao sau đây nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển
phân bố công nghiệp?
A. Dân cư và lao động. B. Chính sách và thị trường.
C. Khoáng sản và nguồn nước. D. Khoa học công nghệ, vốn khoa học
thuật.
Câu 12. Trong cấu sản lượng điện của nước ta năm 2021 thì nguồn nào chiếm tỉ
trọng nhiều nhất?
A. Điện gió. B. Nhiệt điện. C. Thuỷ điện. D. Điện mặt trời.
Câu 13. Quốc lộ 1A bắt đầu và kết thúc ở đâu?
A. Lạng Sơn – Cà Mau. B. Lạng Sơn – Vĩnh Long.
C. Lạng Sơn – Kiên Giang. D. Lạng Sơn – TP. HCM.
Câu 14. Ngành nào sau đây thuộc nhóm ngành dịch vụ tiêu dùng?
A. Thương mại. B. Thủ tục hành chính.
C. Tài chính ngân hàng. D. Giáo dục, du lịch.
Câu 15. Tỉnh nào sau đây thuộc khu vực Đông Bắc?
A. Phú Thọ. B. Điện Biên.
C. Lai Châu. D. Hoà Bình.
Câu 16. Phía bắc của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ tiếp giáp với
A. Lào. B. Trung Quốc.
C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 17. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có diện tích
A. hơn 21 nghìn km
2
. B. hơn 23 nghìn km
2
.
C. hơn 45 nghìn km
2
. D. hơn 95 nghìn km
2
.
Câu 18. Vì sao Trung du và Min núi Bc B có ngun thu năng lớn?
A. Có mạng lưới sông ngồi dày đặc.
B. Địa hình dc và có nhiu sông ln.
C. Đồi núi cao, mt bng rộng, mưa nhiều.
D. Địa hình dc, nhiu thác ghnh, nhiu phù sa.
Câu 19. n quốc gia nào sau đây không thuc vùng Trung du min núi Bc
B?
A. Ba B. B. Ba Vì. C. Xuân Sơn. D. Hoàng
Liên.
Câu 20. Vì sao ở Trung du và Min núi Bc B, trâu được nuôi nhiều hơn bò?
A. Trâu khoẻ hơn, ưa ẩm và chịu rét tốt.
B. Nguồn thức ăn cho trâu dồi dào hơn.
C. Thịt trâu tiêu thụ tốt hơn trên địa bàn của vùng.
D. Trâu dễ thuần dưỡng và đảm bảo sức kéo tốt hơn.
II. PHN T LUN: (5,0
Câu 21. (1,
Vì sao chế độhi ch nghĩa ở Liên Xô và Đông Âu sụp đ?
Câu 22.  Bng kiến thức đã học, em hãy:
a) Đánh giá kết qu công cuc xây dng ch nghĩa xã hội Cu-ba.
b) Liên h bài hc t kết qu công cuc xây dng ch nghĩa hội Cu-ba đối
vi Vit Nam.
Câu 23. (0,5 m) Hãy tìm hiu thông tin v hai v tinh viễn thông đang hoạt
động của nước ta.
m)
a. Phân tích đặc điểm nguồn lao động Đồng bng sông Hng.
b. Nêu ảnh hưởng ca nguồn lao động đến s phát trin kinh tế - hi vùng
Đồng bng sông Hng.
....... Hết ......
4. NG DN CHM KIM TRA CUI KÌ I MÔN LCH S A LÍ 9:
I. PHN TRC NGHIM: m)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

án
D
C
B
D
C
B
A
B
A
C
C
B
A
D
A
B
D
C
B
D
II. PHN T LUm)
CÂU
NI DUNG
M
Câu 21
(1,0 m)
* Ở Liên Xô: Do Gooc-ba-chốp mắc phải nhiều sai lầm trong
công cuộc cải tổ (thực hiện đa nguyên, đa đảng về chính trị,
nóng vội, thiếu đồng bộ về kinh tế, buông lỏng quản lí về văn
hóa, …)
=> khủng hoảng ngày càng trầm trọng Liên bang Xô viết
tan rã, chủ nghĩa xã hội sụp đổ.
* Ở Đông Âu:
0,5
- Do lãnh đạo c nước đã mắc sai lầm nghiêm trọng (thỏa
hiệp, cháp nhận da nguyên đa đảng, …)
- Do chính sách không can thiệp của Liên trước cuộc
khủng hoảng sự thỏa hiệp của ban lãnh đạo các nước
Đông Âu.
0,25
0,25
Câu 22
(1,5 m)
a) t qu công cuc xây dng ch i
Cu-ba.
- Cu-ba nước đi tiên phong trong cuộc cách mng dân tc
dân ch M La-tinh.
- Cu-ba tiến hành xây dng ch nghĩa hội đạt nhiu
thành tu to lớn trên các lĩnh vực chính tr, kinh tế, văn hóa.
- Nền độc lp, ch quyền được cng c, nn chính tr đưc
dân ch hóa, kinh tế đưc ci cách.
- Quá trình liên kết khu vực được đẩy mạnh, …
0,25
0,25
0,25
0,25
b) Liên h bài hc t kt qu công cuc xây dng ch
i Cu-i vi Vit Nam.
- Kiên định theo con đường xây dng ch nghĩa xã hội.
- Trin khai các kế hoch tầm vĩ mô khoa hc, toàn din. Các
chính sách phc v quyn lợi nhân dân, …
0,25
0,25
Câu 23
(0,5 m)
- VINASAT-1, VINASAT-2 của VNPT 2 vệ tinh viễn
thông đầu tiên của Việt Nam.
0,5
Câu 24
m)
a. m ngung ng bng sông Hng.
-  nguồn lao động dồi dào, lực lượng lao động từ
15 tuổi trở n khoảng 11,4 triệu người, chiếm gần 50%
tổng số dân toàn vùng (2021).
-   nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông
nghiệp, tiểu thủ công nghiệp. Trình độ lao động ngày càng
nâng cao, tỉ lệ lao động đã qua đào tạo đứng đầu cả nước.
-  tỉ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dựng,
dịch vụ ngày càng tăng (chiếm khoảng 86% tổng số lao động
toàn vùng năm 2021). Lao động trình độ cao tập trung
các đô thị, nhất là Hà Nội và Hải Phòng.
0,5
0,5
0,5
b. ng ca ngun s phát trin kinh
t - xã hi vùng ng bng sông Hng.
Nguồn lao động dồi dào trình độ cao sở thu
hút đu tư, tạo động lc phát trin kinh tế. Tuy nhiên, lao
động tập trung đông các thành ph cũng gây khó khăn cho
vấn đề gii quyết vic làm.
0,5
| 1/8

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ, KHỐI 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể giao đề) 1. MA TRẬN ĐỀ: Phần Lịch sử Tổng M độ nhận th c % điể Chươn Nội m ng đơn TT g/ ị i n Nhận i h ng hiể Vận ng Vận ng chủ đề h cao TN TL TN TL TN TL TN TL
Phân môn Lịch sử 1 VIỆ 1. Hoạt NAM động của NĂM Nguyễn 5% 1918 Ái Quốc ĐẾN và sự NĂM 2TN thành 1945 lập Đảng Cộng sản Việt Nam 2 HẾ 2. Liên GIỚI Xô và các 17,5% NĂM nước 1945 Đông ĐẾN 3TN 1TL Âu từ NĂM năm 1991 1945 đến năm 1991 3. Nước Mỹ và các 7,5% nước Tây Âu 2TN 1TN từ năm 1945 đến năm 1991 4. Mỹ Latinh từ năm 1 (a) 1 (b) 1TN 17,5% 1945 TL TL đến năm 1991 5. Châu Á từ 2,5% năm 1TN 1945 đến năm 1991 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Phần Địa lí Tổng M độ nhận th c % điểm Chương Nội ng đơn TT / ị i n Nhận i h ng hiể Vận ng Vận ng chủ đề h cao TN TL TN TL TN TL TN TL
Phân môn Địa lí 1 Địa lí Công 2TN 5% các nghiệp (11,1 ngành 2) inh Dị h 2TN 1TL 10% 2 Sự Vùng 15% phân trung du hoá à miền 4TN 2TN lãnh núi Bắ hổ Bộ Vùng 20% Đồng ằng 1(a)T 1(b) L TL sông Hồng Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tổng hợp chung 2. BẢNG ĐẶC TẢ: Phần Lịch sử
S h i h o m độ nhận h Chương Nội TT ng Đơn ị M độ đ nh gi Chủ đề i n h cao Phân môn Lịch sử 1 VIỆ
1. Hoạt động - Biết được những nét
NAM Ừ của Nguyễn chính về hoạt động của 2TN NĂM
Ái Quốc và Nguyễn Ái Quốc trong 1918
sự thành lập những năm 1918 - 1930 ĐẾN Đảng Cộng NĂM sản Việt 1945 Nam 2 HẾ
2. Liên Xô - Biết được tình hình
GIỚI Ừ và các nước chính trị, kinh tế, xã hội, 3TN NĂM
Đông Âu từ văn hoá của Liên Xô và 1945 năm
1945 Đông Âu từ năm 1945 ĐẾN đến năm đến năm 1991 NĂM 1991 1TL
- Thông hiểu: Giải thích 1991
được sự sụp đổ của chế
độ xã hội chủ nghĩa ở
Liên Xô và Đông Âu.
3. Nước Mỹ - Biết được những nét
và các nước chính về chính trị, kinh 2TN
Tây Âu từ tế của nước Mỹ và các năm 1945 nước Tây Âu từ năm đến năm 1945 đến năm 1991. 1991 1TN - Hiểu được tình hình
chính trị của nước Mỹ từ năm 1945 đến năm 1991.
4. Mỹ Latinh - Biết được một cách
từ năm 1945 khái quát về cách mạng 1TN đến năm Cuba. 1991
- Đánh giá được kết quả
công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Cuba. 1 (a)
- Liên hệ thực tế bài học TL 1 (b)
từ kết quả công cuộc xây TL
dựng chủ nghĩa xã hội ở
Cu-ba đối với Việt Nam.
5. Châu Á từ Hiểu được những nét năm
1945 chính về Ấn Độ từ năm đến năm 1 TN 1945 đến năm 1991. 1991 Số câu/ loại câu 8 TN 2 TN 1 1 (a) 1 (b) TL TL TL 2,0 1,5 1,0 0,5 20% 15% 10% 5% Phần Địa lí
S h i h o m độ nhận h Chương Nội TT ng Đơn M độ đ nh gi Chủ đề ị i n h cao Phân môn Địa Lí 1 Địa lí Công
Nhận bi t: Trình bày được sự ngành nghiệp
phát triển và phân bố của một inh 2TN
trong các ngành công nghiệp chủ yếu. Dị h
Nhận bi t: Xác định được
trên bản đồ các tuyến đường
bộ huyết mạch, các tuyến 2TN
đường sắt, các cảng biển lớn
và các sân bay quốc tế chính.
Vận d ng: Phân tích được
một số xu hướng phát triển
mới trong ngành thương mại 1TL và du lịch. 2 Sự ph n Vùng Nhận bi t: hoá lãnh trung du
- Xác định được trên bản đồ vị hổ à miền
trí địa lí và phạm vi lãnh thổ 4TN
núi Bắ Bộ của vùng.
- Trình bày được sự phát triển
và phân bố một trong các
ngành kinh tế của vùng (sử
dụng bản đồ và bảng số liệu)
Vận d ng: Giải thích được
các thế mạnh về tự nhiên để 2TN
phát triển kinh tế – xã hội của
vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. Vùng
Thông hiểu: Phân tích được
Đồng ằng đặc điểm dân cư, nguồn lao
s ng Hồng động và ảnh hưởng của các 1 (a)
nhân tố này đến sự phát triển TL
kinh tế – xã hội của vùng.
Vận d ng: Giải thích được
đặc điểm dân cư, nguồn lao
động và ảnh hưởng của các 1 (b)
nhân tố này đến sự phát triển TL
kinh tế – xã hội của vùng. Số câu/ loại câu 8 2 TN TN 1 (a) 1 (b) 1 TL TL TL 2,0 1,5 1,0 0,5 20% 15% 10% 5% Tổng hợp chung 4,0 3,0 2,0 1,0 40% 30% 20% 10% 3. ĐỀ KIỂM TRA:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1
. Nguyễn Ái Quốc đọc sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân
tộc và thuộc địa của Lê-nin ở nước nào? A. Áo. B. Mỹ. C. Anh. D. Pháp.
Câu 2. Nguyễn Ái Quốc đã có hoạt động nào vào tháng 6 - 1919?
A. Tham dự Đại hội Tua.
B. Tham dự Hội nghị Véc-xai.
C. Gửi yêu sách tám điểm đến Hội nghị Véc-xai.
D. Bỏ phiếu tán thành việc gia nhập Quốc tế thứ ba.
Câu 3. Đến những năm 60 của thế kỉ XX, Liên Xô trở thành cường quốc công nghiệp
đứng thứ mấy thế giới? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4. Tháng 3 năm 1985, ...... được bầu làm Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Liên Xô. A. Bus. B. Putin. C. Ga-ga-rin. D. Gooc-ba-chốp.
Câu 5. Nhà nước Đông Đức ra đời 1949, chịu ảnh hưởng của cường quốc nào? A. Mĩ. B. Anh. C. Liên Xô. D. Trung Quốc.
Câu 6. Hội đồng tương trợ kinh tế viết tắt theo tiếng Anh là A. AU. B. SEV. C. ANC. D. NATO.
Câu 7. Chính sách đối ngoại của Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. thực hiện chiến lược toàn cầu.
B. cấm Đảng Cộng sản Mĩ hoạt động.
C. chống lại phong trào đình công của công nhân.
D. loại bỏ những người có tư tưởng tiến bộ ra khỏi bộ máy Nhà nước.
Câu 8. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, những đảng nào thay nhau nắm quyền ở Mĩ?
A. Đảng Dân chủ và Đảng Độc lập.
B. Đảng Dân chủ và Đảng Cộng hòa.
C. Đảng Cộng hòa và Đảng Độc lập.
D. Đảng Bảo thủ và Đảng Cộng sản.
Câu 9. Quốc gia nào mở đầu Cách mạng dân tộc dân chủ, chống chế độ độc tài ở khu vực Mĩ La-tinh? A. Cu-ba. B. Chi-lê. C. Bô-li-vi-a. D. Ni-ca-ra-goa.
Câu 10. Nhờ cuộc Cách mạng nào mà Ấn Độ tự túc được lương thực?
A. Cách mang tư sản.
B. Cách mạng vô sản.
C. “Cách mạng xanh” trong nông nghiệp.
D. Cách mạng khoa học, kĩ thuật và công nghệ.
Câu 11. Nhân tố nao sau đây là nhân tố tự nhiên có ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp?
A. Dân cư và lao động.
B. Chính sách và thị trường.
C. Khoáng sản và nguồn nước.
D. Khoa học công nghệ, vốn và khoa học kĩ thuật.
Câu 12. Trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta năm 2021 thì nguồn nào chiếm tỉ trọng nhiều nhất? A. Điện gió. B. Nhiệt điện. C. Thuỷ điện.
D. Điện mặt trời.
Câu 13. Quốc lộ 1A bắt đầu và kết thúc ở đâu?
A. Lạng Sơn – Cà Mau.
B. Lạng Sơn – Vĩnh Long.
C. Lạng Sơn – Kiên Giang.
D. Lạng Sơn – TP. HCM.
Câu 14. Ngành nào sau đây thuộc nhóm ngành dịch vụ tiêu dùng? A. Thương mại.
B. Thủ tục hành chính.
C. Tài chính ngân hàng.
D. Giáo dục, du lịch.
Câu 15. Tỉnh nào sau đây thuộc khu vực Đông Bắc? A. Phú Thọ. B. Điện Biên. C. Lai Châu. D. Hoà Bình.
Câu 16. Phía bắc của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ tiếp giáp với A. Lào. B. Trung Quốc. C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 17. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có diện tích
A. hơn 21 nghìn km2. B. hơn 23 nghìn km2.
C. hơn 45 nghìn km2. D. hơn 95 nghìn km2.
Câu 18. Vì sao Trung du và Miền núi Bắc Bộ có nguồn thuỷ năng lớn?
A. Có mạng lưới sông ngồi dày đặc.
B. Địa hình dốc và có nhiều sông lớn.
C. Đồi núi cao, mặt bằng rộng, mưa nhiều.
D. Địa hình dốc, nhiều thác ghềnh, nhiều phù sa.
Câu 19. Vườn quốc gia nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Ba Bể. B. Ba Vì. C. Xuân Sơn. D. Hoàng Liên.
Câu 20. Vì sao ở Trung du và Miền núi Bắc Bộ, trâu được nuôi nhiều hơn bò?
A. Trâu khoẻ hơn, ưa ẩm và chịu rét tốt.
B. Nguồn thức ăn cho trâu dồi dào hơn.
C. Thịt trâu tiêu thụ tốt hơn trên địa bàn của vùng.
D. Trâu dễ thuần dưỡng và đảm bảo sức kéo tốt hơn.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm Câu 21. (1,0 điểm
Vì sao chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và Đông Âu sụp đổ?
Câu 22. ( ,5 điểm Bằng kiến thức đã học, em hãy:
a) Đánh giá kết quả công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Cu-ba.
b) Liên hệ bài học từ kết quả công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Cu-ba đối với Việt Nam.
Câu 23. (0,5 điểm) Hãy tìm hiểu thông tin về hai vệ tinh viễn thông đang hoạt động của nước ta. C 24. (2,0 điểm)
a. Phân tích đặc điểm nguồn lao động ở Đồng bằng sông Hồng.
b. Nêu ảnh hưởng của nguồn lao động đến sự phát triển kinh tế - xã hội ở vùng Đồng bằng sông Hồng. ....... Hết ......
4. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 9:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
: (5,0 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ p D C B D C B A B A C C B A D A B D C B D án
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
* Ở Liên Xô: Do Gooc-ba-chốp mắc phải nhiều sai lầm trong
công cuộc cải tổ (thực hiện đa nguyên, đa đảng về chính trị,
nóng vội, thiếu đồng bộ về kinh tế, buông lỏng quản lí về văn 0,5 Câu 21 hóa, …)
(1,0 điểm) => khủng hoảng ngày càng trầm trọng và Liên bang Xô viết
tan rã, chủ nghĩa xã hội sụp đổ. * Ở Đông Âu:
- Do lãnh đạo các nước đã mắc sai lầm nghiêm trọng (thỏa 0,25
hiệp, cháp nhận da nguyên đa đảng, …)
- Do chính sách không can thiệp của Liên Xô trước cuộc 0,25
khủng hoảng và sự thỏa hiệp của ban lãnh đạo các nước Đông Âu.
a) Đ nh gi t quả công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Cu-ba.
- Cu-ba là nước đi tiên phong trong cuộc cách mạng dân tộc 0,25 dân chủ ở Mỹ La-tinh.
- Cu-ba tiến hành xây dựng chủ nghĩa xã hội và đạt nhiều 0,25
thành tựu to lớn trên các lĩnh vực chính trị, kinh tế, văn hóa. Câu 22
- Nền độc lập, chủ quyền được củng cố, nền chính trị được 0,25
(1,5 điểm) dân chủ hóa, kinh tế được cải cách.
- Quá trình liên kết khu vực được đẩy mạnh, … 0,25
b) Liên hệ bài học từ k t quả công cuộc xây dựng chủ
nghĩa xã hội ở Cu- a đ i với Việt Nam.
- Kiên định theo con đường xây dựng chủ nghĩa xã hội. 0,25
- Triển khai các kế hoạch tầm vĩ mô khoa học, toàn diện. Các
chính sách phục vụ quyền lợi nhân dân, … 0,25 Câu 23
- VINASAT-1, VINASAT-2 của VNPT là 2 vệ tinh viễn 0,5
(0,5 điểm) thông đầu tiên của Việt Nam.
a. Đặ điểm nguồn lao động ở Đồng bằng sông Hồng.
- S lượng: nguồn lao động dồi dào, lực lượng lao động từ 0,5
15 tuổi trở lên có khoảng 11,4 triệu người, chiếm gần 50%
tổng số dân toàn vùng (2021).
- Chấ lượng: có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông
nghiệp, tiểu thủ công nghiệp. Trình độ lao động ngày càng 0,5
nâng cao, tỉ lệ lao động đã qua đào tạo đứng đầu cả nước. Câu 24
- Ph n : tỉ lệ lao động khu vực công nghiệp và xây dựng,
(2,0 điểm) dịch vụ ngày càng tăng (chiếm khoảng 86% tổng số lao động 0,5
toàn vùng năm 2021). Lao động có trình độ cao tập trung ở
các đô thị, nhất là Hà Nội và Hải Phòng.
b.
Ảnh hưởng của nguồn lao động đ n sự phát triển kinh
t - xã hội ở vùng Đồng bằng sông Hồng.
Nguồn lao động dồi dào và có trình độ cao là cơ sở thu 0,5
hút đầu tư, tạo động lực phát triển kinh tế. Tuy nhiên, lao
động tập trung đông ở các thành phố cũng gây khó khăn cho
vấn đề giải quyết việc làm.