Đề thi học kỳ 1 môn Toán 10 Kết nối tri thức (có đáp án)-Đề 6

Đề thi học kỳ 1 môn Toán 10 Kết nối tri thức theo chương trình chuẩn. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file pdf gồm 2 trang chứa nhiều thông tin hay và bổ ích giúp bạn dễ dàng tham khảo và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:

Đề HK1 Toán 10 412 tài liệu

Môn:

Toán 10 2.8 K tài liệu

Thông tin:
2 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 1 môn Toán 10 Kết nối tri thức (có đáp án)-Đề 6

Đề thi học kỳ 1 môn Toán 10 Kết nối tri thức theo chương trình chuẩn. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file pdf gồm 2 trang chứa nhiều thông tin hay và bổ ích giúp bạn dễ dàng tham khảo và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

54 27 lượt tải Tải xuống
thuvienhoclieu.com
ĐỀ 6
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN 10-KNTT
A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1: Cho lục giác đều ABCDEF, các vec tơ khác
0
cùng phương với
ED
có điểm đầu và
điểm cuối là các đỉnh của lục giác là:
A.
; ; ; ;FC AB ED BC DC
B.
; , ; ;FE AB EO CF DE
C.
; ; ; ;FC ED CO OE AB
D.
; ; ; ;FC AB CF DE BA
Câu 2: Miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn
24xy
là:
A. Nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng
không chứa gốc toạ độ
(0;0)O
(không kể
bờ
d
)
B. Nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng
chứa gốc toạ độ
(0;0)O
(không kể bờ
d
)
C. Nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng
chứa gốc toạ độ
(0;0)O
(kể cả bờ
d
)
D. Nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng
không chứa gốc tọ
a độ
(0;0)O
(kể cả bờ
d
)
Câu 3: Cho tam giác
ABC
, gi M, N lần lượt là trung điểm ca các cnh AB, AC. Chọn đẳng
thc đúng.
A.
1
3
AC BN CM
B.
AC BN CM
C.
24
33
AC BN CM
D.
1
3
AC BN CM
Câu 4: Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho
2 1; 5 , 3; 1u x v x
vi
xR
. Tìm
x
để
.uv
A.
2x
B.
8x
C.
2x 
D.
8x 
Câu 5: Cho tam giác MNP, số các vec tơ khác
0
có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của
tam giác MNP là:
A. 6 B. 8 C. 9 D. 7
Câu 6: Cho tam giác
ABC
, khẳng định nào sau đây đúng.
A.
BA BC AC
B.
CA BA CB
C.
AC AB CB
D.
AC AB BC
Câu 7: Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
A. Số 9 không là số chính phương. B. Số 6 là số nguyên tố.
C.
53
. D.
32
.
Câu 8: Cho tam giác
ABC
, gi I là trung đim ca cnh AC và G là trng tâm ca tam giác
ABC
. Chn khẳng định sai.
A.
2BA BC BI
B.
0GA GB GC
C.
2GA GC GI
D.
0IA IC
Câu 9: Cho hai véc tơ
,uv
đều khác véc tơ
0
, khi đó tích vô hướng của hai véc tơ
,uv
được xác đnh bi công thc nào sau đây?
A.
. . .s ,u v u v in u v
B.
. . .cos ,u v u v u v
C.
. . .cos ,u v u v u v
D.
. . .s ,u v u v in u v
Câu 10: Cp s
2;3
là nghim ca bất phương trình nào sau đây?
A.
43xy
. B.
0xy
. C.
3 7 0xy
. D.
2 3 1 0xy
.
Câu 11: Giá trị côsin của góc
0
120
là:
A.
1
2
B.
3
2
C.
1
2
D.
3
2
Câu 12: Hệ bất phương trình nào là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2
1
72

y
xy
B.
2
1
20 14
xy
xy

C.
1
6
1
1

x
y
y
x
D.
2
4
3 5 6
x
xy
Câu 13: Trong mt phng ta đ Oxy cho
57u j i
, khi đó tọa đ ca
u
:
A.
(7;5)
B.
( 5; 7)
C.
( 5;7)
D.
(7; 5)
Câu 14: Cho tam giác ABC có
,,AB c AC b BC a
, chọn mệnh đề sai:
A.
2 2 2
2 cosc a b ab C
B.
2 2 2
2 cosb a c ac B
C.
2 2 2
2 cosa b c bc A
D.
2 2 2
2 cosc a b cb C
Câu 15: Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho
7;6 , 1;12AB
. Tính độ dài đoạn thng
AB
A.
10
B.
62
C.
5
D.
12
B. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm)
a. Cho hai tập hợp
2;0;3;6;7C 
0;3;4;6;8D
. Hãy xác định tập hợp
,C D C D
b. Cho hai tập hợp
2;4P
;3Qm 
. Tìm tất cả các giá trị của
m
để
PQ
Bài 2. (1,0 điểm)
Hai chiếc tàu đánh cá cùng xuất phát t bến
B
, đi thẳng đều v hai vùng bin khác nhau, theo
hướng to vi nhau mt góc
0
65
. Tàu th nht chy vi tốc độ 11 hi lý mt gi và tàu th hai
chy vi tc đ 8 hi lý mt gi. Hi sau 3 gi thì khong cách gia hai tàu là bao nhiêu hi
lý? (Làm tròn kết qu đến hàng phần mười).
Bài 3. (1,0 điểm)
Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho hai đim
(2;5)C
,
(4; 3)D
.
a. Tìm tọa độ trung điểm
I
ca đon thng
CD
.
b. Tìm tọa độ điểm
E
trên trc
Oy
sao cho ba đim
,,C D E
thng hàng.
Bài 4. (1,5 điểm)
a. Cho bốn điểm
, , ,M N P Q
. Chng minh rng:
MN PQ MQ PN
b. Cho tam giác
ABC
. Tìm tp hợp điểm
N
tha điu kin
3 2 3NA NB NC NA NB NC
------ HẾT ------
1
2
3
4
5
D
C
C
B
A
6
7
8
9
10
D
C
D
B
B
11
12
13
14
15
A
D
D
D
A
| 1/2

Preview text:

thuvienhoclieu.com
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I ĐỀ 6 MÔN: TOÁN 10-KNTT
A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1:
Cho lục giác đều ABCDEF, các vec tơ khác 0 cùng phương với ED có điểm đầu và
điểm cuối là các đỉnh của lục giác là: A. FC; ; AB ;
ED BC; DC B. FE; AB, ; EO CF; DE C. FC; ; ED C ;
O OE; AB D. FC; AB;CF; DE; BA
Câu 2: Miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn x  2y  4 là:
A. Nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng d : x  2y  4 không chứa gốc toạ độ ( O 0;0) (không kể bờ d )
B. Nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng d : x  2y  4 chứa gốc toạ độ (
O 0;0) (không kể bờ d )
C. Nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng d : x  2y  4 chứa gốc toạ độ (
O 0;0) (kể cả bờ d )
D. Nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng d : x  2y  4 không chứa gốc tọ ̣a độ (
O 0;0) (kể cả bờ d )
Câu 3: Cho tam giác ABC , gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC. Chọn đẳng thức đúng. A. 1 AC BN CM
B. AC  BN CM 3 2 4
C. AC   BN CM D. 1 AC BN CM 3 3 3
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho u  2x 1; 5, v  3; x  
1 với x R . Tìm x để
u v . A. x  2 B. x  8 C. x  2  D. x  8 
Câu 5: Cho tam giác MNP, số các vec tơ khác 0 có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tam giác MNP là: A. 6 B. 8 C. 9 D. 7
Câu 6: Cho tam giác ABC , khẳng định nào sau đây đúng.
A.
BA BC AC
B. CA BA CB
C. AC AB CB
D. AC AB BC
Câu 7: Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
A.
Số 9 không là số chính phương.
B. Số 6 là số nguyên tố. C. 5  3. D. 3  2 .
Câu 8: Cho tam giác ABC , gọi I là trung điểm của cạnh AC và G là trọng tâm của tam giác
ABC . Chọn khẳng định sai.
A. BA BC  2BI B. GA GB GC  0
C. GA GC  2GI
D. IA IC  0
Câu 9: Cho hai véc tơ u , v đều khác véc tơ 0 , khi đó tích vô hướng của hai véc tơ u , v
được xác định bởi công thức nào sau đây?
A.
u .v u . v .sinu , v
B. u .v u . v .cosu , v
C. u .v u.v .cosu , v
D. u .v u.v .sinu , v
Câu 10: Cặp số 2; 
3 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. 4x  3y .
B. x y  0 .
C. x  3y  7  0 .
D. 2x  3y 1  0 .
Câu 11: Giá trị côsin của góc 0 120 là: 1 3 1 3 A. B. C. D.  2 2 2 2
Câu 12: Hệ bất phương trình nào là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?  1 x   6  2   y  1  2  x y 1  yx  4 A. B. C. D.  7
x y  2 
x  20y 14 2 1       3 x 5 y 6 y  1  x
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho u  5 j  7i , khi đó tọa độ của u là: A. (7;5) B. ( 5  ; 7  ) C. ( 5  ;7) D. (7; 5  )
Câu 14: Cho tam giác ABC có AB  , c AC  ,
b BC a , chọn mệnh đề sai: A. 2 2 2
c a b  2ab cosC B. 2 2 2
b a c  2ac cos B C. 2 2 2
a b c  2bc cos A D. 2 2 2
c a b  2cb cos C
Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A7;6, B 1
 ;12 . Tính độ dài đoạn thẳng AB A. 10 B. 6 2 C. 5 D. 12
B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm)
a.
Cho hai tập hợp C   2  ;0;3;6; 
7 và D  0;3;4;6; 
8 . Hãy xác định tập hợp C  , D C D
b. Cho hai tập hợp P  2;4 và Q   ;
m  3. Tìm tất cả các giá trị của m để P Q   Bài 2. (1,0 điểm)
Hai chiếc tàu đánh cá cùng xuất phát từ bến B , đi thẳng đều về hai vùng biển khác nhau, theo
hướng tạo với nhau một góc 0
65 . Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 11 hải lý một giờ và tàu thứ hai
chạy với tốc độ 8 hải lý một giờ. Hỏi sau 3 giờ thì khoảng cách giữa hai tàu là bao nhiêu hải
lý? (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười). Bài 3. (1,0 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm C(2;5) , ( D 4; 3  ) .
a. Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng CD .
b. Tìm tọa độ điểm E trên trục Oy sao cho ba điểm C, , D E thẳng hàng. Bài 4. (1,5 điểm)
a. Cho bốn điểm M , N, ,
P Q . Chứng minh rẳng: MN PQ MQ PN
b. Cho tam giác ABC . Tìm tập hợp điểm N thỏa điều kiện
NA  3NB NC  2NA  3NB NC
------ HẾT ------ 1 2 3 4 5 D C C B A 6 7 8 9 10 D C D B B 11 12 13 14 15 A D D D A