Đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 2 | Bộ sách Cánh diều

Câu 4: Hình bình hành có một đường chéo là phân giác của một góc là? Câu 3: Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị hàm số: y = 2x +3 ? Bài 3: (1,5 điểm) Cho hàm số: y = (m – 1)x  1 có đồ thị là đường thẳng d. 1) Tìm điều kiện của m để hàm số trên là hàm số bậc nhất. 2) Khi m = 3, hãy vẽ đồ thị hàm số rồi tính khoảng cách từ gốc toạ độ O(0; 0) đến đường thẳng d. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:

Đề HK1 Toán 8 214 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
7 trang 2 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 2 | Bộ sách Cánh diều

Câu 4: Hình bình hành có một đường chéo là phân giác của một góc là? Câu 3: Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị hàm số: y = 2x +3 ? Bài 3: (1,5 điểm) Cho hàm số: y = (m – 1)x  1 có đồ thị là đường thẳng d. 1) Tìm điều kiện của m để hàm số trên là hàm số bậc nhất. 2) Khi m = 3, hãy vẽ đồ thị hàm số rồi tính khoảng cách từ gốc toạ độ O(0; 0) đến đường thẳng d. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

14 7 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
….…
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
MÔN TOÁN 8
(Thời gian làm bài: 120 phút )
I. TRẮC NGHIỆM. (2,0 điểm)
Chọn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời em cho là đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Kết quả phép chia đa thức
22
33x y xy
cho đơn thức 3xy có kết quả là:
A.
x y
B.
33xy
C.
D.
Câu 2: Giá trị của biểu thức
2
9x 6x 5
tại
1
3
x 
là:
A.
1
3
B.
1
3
C. 6
D. 6
Câu 3: Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị hàm số: y = 2x +3 ?
A. ( 2; 0)
B. (4;6)
C. (1; 5)
D. (1; 5)
Câu 4: Hình bình hành có một đường chéo là phân giác của một góc là:
A. Hình thang cân
B. Hình thoi
C. Hình vuông
D. Hình chữ nhật
II. TỰ LUẬN. (8,0 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm)
1) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x
2
xy + 5x 5y b)
22
2 25x xy y
2) Chứng minh rằng giá trị biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x:
A = (x 5)(x + 5) x(x + 1) + x + 12
Bài 2: (2,0 điểm) Cho biểu thức:
2
x 2 1 3
A:
x 4 x 2 x 2 x 2



với
x2
a) Rút gọn biểu thức A b) Tính giá trị của A khi x thoả mãn:
2
x 2x 0
c) Tìm x nguyên lớn nhất để biểu thức A nhận giá trị nguyên.
Bài 3: (1,5 điểm) Cho hàm số: y = (m – 1)x
1 có đồ thị là đường thẳng d.
1) Tìm điều kiện của m để hàm số trên là hàm số bậc nhất.
2) Khi m = 3, hãy vẽ đồ thị hàm số rồi tính khoảng cách từ gốc toạ độ O(0; 0) đến
đường thẳng d.
Bài 4: (2,5 điểm)
1) Cho
ABC
vuông tại A có đường cao AH. Từ H kẻ
HN AC
,
HM AB
.
a) Chứng minh tứ giác AMHN là hình chữ nhật.
b) Lấy D sao cho M là trung điểm của DH, lấy E sao cho N là trung điểm của EH.
Chứng minh tứ giác AMNE là hình bình hành.
c) Chứng minh:
2 2 2
BC BD CE 2BH.HC
.
2) Một khối Rubik có dạng hình chóp tam giác đều. Biết
chiều cao bằng 5,2 cm, thể tích của khối Rubic là 45,24 cm
3
.
Tính diện tích đáy của khối Rubik.
Bài 5: (0,5 điểm) Cho 3 số a, b, c thỏa mãn đồng thời:
a b c 6
2 2 2
a b c 12
.
Tính giá trị của biểu thức:
2023 2023 2023
P a 3 b 3 c 3
.
Họ và tên học sinh:...................................................Số báo danh:..........
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
.…….
HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC KỲ I MÔN TOÁN 8
I/ TRẮC NGHIỆM. (2,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
Đáp án
A
C
D
B
II/ TỰ LUẬN. (8,0 điểm)
i 1: (1,5 điểm)
1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a) x
2
xy + 5x 5y b)
22
x 2xy 25 y
2. Chứng minh giá trị biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x.
A = ( x 5)( x + 5) x( x+ 1) + x + 12
Bài
Ni dung
Đim
1.a) x
2
xy + 5x 5y
= (x
2
xy) + (5x 5y) = x(x y) + 5(x - y)
= (x y)(x + 5)
0,25
0,25
1.b)
22
2 25x xy y
2 2 2 2
( 2 ) 25 ( ) 5
( 5)( 5)
x xy y x y
x y x y
0,25
0,25
i 1
(1,5 đ)
2. Ta có: A = (x + 5 )(x 5) x(x + 1) + x + 12
2 2 2 2
25 12 ( ) ( ) ( 25 12)
0 0 ( 13) 13
x x x x x x x x
Vy giá tr ca biu thc A không ph thuc vào giá tr ca biến x.
0,25
0,25
Bài 2: (2,0 điểm) Cho biểu thức:
2
x 2 1 3
A:
x 4 x 2 x 2 x 2



với
x2
b) Rút gọn biểu thức A b) Tính giá trị của A khi x thoả mãn:
2
x 2x 0
c) Tìm x nguyên lớn nhất để biểu thức A nhận giá trị nguyên.
Bài
Đáp án
Điểm
Bài 2:
(2,0 đ)
2
x 2 1 3
A:
x 4 x 2 x 2 x 2



ĐKXĐ:
x2
x 2 1 3
A:
(x 2)(x 2) x 2 x 2 x 2



x 2(x 2) 1(x 2) x 2
A.
(x 2)(x 2) (x 2)(x 2) (x 2)(x 2) 3



x 2x 4 x 2 x 2
A.
(x 2)(x 2) 3

6 x 2
A.
(x 2)(x 2) 3


2
A
x2
.
Vậy
2
A
x2
với
x2
0,2
0,2
0,25đ
0,2
b) Tính giá trị của A khi x thoản mãn:
2
20xx
Ta có:
2
20xx
( 2) 0
0 0 ( 2)
2 0 2 ( 2)




xx
x x Tm x
x x Ktm x
0,25
Với x = 0 thay vào biểu thức A ta được:
2
1
02
A
Vậy A = - 1 khi x thỏa mãn:
2
20xx
( Không đối chiếu với ĐKX Đ trừ 0,25 điểm )
0,25
c) Tìm x nguyên lớn nhất để biểu thức A nhận giá trị nguyên.
Ta có: A =
2
2x
với
2x 
Do x nguyên nên x + 2 nguyên.
Khi đó biểu thức A nhận giá trị nguyên khi
2
2x
nhận giá trị
nguyên
2 ( 2) 2 xx
là ước của 2
2 1; 2 x
x số nguyên lớn nhất nên x + 2 nhận ước nguyên lớn nhất
2 2 2 2 0 ( / )x x T m
Vậy x = 0 là giá trị cần tìm.
(Không đối chiếu với ĐKX Đ trừ 0,25 điểm )
0,25
0,25
Bài 3: (1,5 điểm) Cho hàm số: y = (m – 1)x
1 có đồ thị là đường thẳng d.
1) Tìm điều kiện của m để hàm số trên là hàm số bậc nhất.
2) Khi m = 3, hãy vẽ đồ thị hàm số rồi tính khoảng cách từ gốc toạ độ O(0; 0) đến
đường thẳng d.
Bài
Ni dung
Đim
i 3
(1,5 đ)
1/a) Để hàm s y = (m 1)x
1 là hàm s bc nht thì
m 1 0 m 1
Vy vi
m1
thì hàm s trên là hàm s bc nht.
0,25
c) V đồ th hàm s:
+Vi m = 3 hàm s tr thành: y = 2x
1
0,25
+ Cho
x 0 y 1 A 0; 1 Oy  
Cho
11
y 0 x B ;0 Ox
22




0,25
+V đồ th hàm s.
Vy vi m = 3:
Đồ th hs là đường thẳng đi qua 2 điểm A (0;
1) và B(
1
2
; 0)
0,25
b) Khi m = 3, đồ th hàm s y = 2x
1 ct trc Oy tại điểm A(0; -
1) => OA
1
= 1 và ct trc Ox tại điểm B(
1
2
; 0) => OB
1
2
=
1
2
+ Do tam giác OAB vuông ti O nên áp dng định lý pytago tính
đưc AB =
5
2
+V OH
(d) (H thuc d) => khong cách t O(0;0) đến d bng
OH, Ta có: OA. OB = OH.AB (= 2S
OAB
) (1)
T đó tính được OH =
1
5
0,25
0,25
Bài 4: (2,5 điểm)
1) Cho
ABC
vuông tại A có đường cao AH. Từ H kẻ
HN AC
,
HM AB
.
a) Chứng minh tứ giác AMHN là hình chữ nhật.
b) Lấy D sao cho M là trung điểm của DH, lấy E sao cho N là trung điểm của EH.
Chứng minh tứ giác AMNE là hình bình hành.
c) Chứng minh:
2 2 2
BC BD CE 2BH.HC
.
2) Một khối Rubik có dạng hình chóp tam giác đều. Biết
chiều cao bằng 5,2 cm, thể tích của khối Rubic là 45,24 cm
3
.
Tính diện tích đáy của khối Rubik.
Bài 4
Ni dung
Đim
1)
(2,0 đ)
Xét t giác AMNH có:
MAN
=
90
(
ABC
vuông ti
A
)
AMH
=
90
(HM
AB)
ANH
=
90
(HN
AC)
Vy t giác
AMHN
là hình ch nht (vì có 3 góc vuông)
0,5
0,5
b) T giác: AMNE có:
AM HN
(cạnh đối hình ch nht AMHN)
EN HN
(N là trung điểm ca EH)
AM NE
Li có
AM
//NE (
AM
// HN và H, N, E thng hàng)
Vy t giác
AMNE
là hình bình hành (T giác có 2 cạnh đối
song song bng nhau là hình bình hành)
0,25
0,25
c) Ta có
AB DH
ti M (gt)
M là trung điểm của DH
(gt)
AB
là đường trung trc ca
DH
BD BH
( 1 )
Tương tự
CE HC
( 2 )
+ Do
BC BH HC
2 2 2
2 . BC BH HC BH HC
( 3 )
T (1), (2) và (3)
2 2 2
E 2 . BC BD C BH HC
(đpcm)
0,25
0,25
2) 0,5đ
2) Diện tích đáy của khối Rubik đó là :
Ta có:
2
1
. 3 : 3.45,24:5,2 26,1
3
V S h S V h cm
0,25
0,25
Vy diện tích đáy ca khi Rubik là
2
26,1cm
Bài 5: (0,5 điểm) Cho a, b, c thỏa mãn đồng thời
a b c 6
2 2 2
a b c 12
.
Tính giá trị của biểu thức :
2023 2023 2023
P a 3 b 3 c 3
.
Bài
Ni dung
Đim
i 5
(0,5 đ)
Ta có :
2 2 2 2 2 2
12 12 0a b c a b c
2 2 2 2 2 2
24 12 0 4 12 0a b c a b c a b c
2 2 2
4 4 4 4 4 4 0a a b b c c
2 2 2
2 2 2 0abc
a 2 0
b 2 0 a b c 2
c 2 0


0,25
Thay a = b = c = 2 vào P, ta được
2023 2023 2023
2023 2023 2023
2 3 2 3 2 3
1 1 1 3
P
Vy P = - 3 khi a, b, c thỏa mãn đề bài.
0,25
Chú ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn được điểm tối đa.
Điểm bài khảo sát là tổng điểm các bài thành phần, làm tròn đến 0,5.
| 1/7

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I ….… MÔN TOÁN 8
(Thời gian làm bài: 120 phút )
I. TRẮC NGHIỆM. (2,0 điểm)
Chọn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời em cho là đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Kết quả phép chia đa thức 2 2
3x y  3xy cho đơn thức 3xy có kết quả là: A. x  y
B. 3x  3y C. 3x  y
D. x  3y
Câu 2: Giá trị của biểu thức 2 9  x  6x  5 tại 1 x   là: 3 A. 1 B. 1  C. 6 D. – 6 3 3
Câu 3: Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị hàm số: y = 2x +3 ? A. (– 2; 0) B. ( 4 ; 6 ) C. (1; – 5) D. (1; 5)
Câu 4: Hình bình hành có một đường chéo là phân giác của một góc là:
A. Hình thang cân B. Hình thoi C. Hình vuông D. Hình chữ nhật
II. TỰ LUẬN. (8,0 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm)
1) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x2 – xy + 5x – 5y b) 2 2
x  2xy  25  y
2) Chứng minh rằng giá trị biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x:
A = (x – 5)(x + 5) – x(x + 1) + x + 12  
Bài 2: (2,0 điểm) Cho biểu thức: x 2 1 3 A    :   với x  2  2
 x  4 x  2 x  2  x  2
a) Rút gọn biểu thức A b) Tính giá trị của A khi x thoả mãn: 2 x  2x  0
c) Tìm x nguyên lớn nhất để biểu thức A nhận giá trị nguyên.
Bài 3: (1,5 điểm) Cho hàm số: y = (m – 1)x  1 có đồ thị là đường thẳng d.
1) Tìm điều kiện của m để hàm số trên là hàm số bậc nhất.
2) Khi m = 3, hãy vẽ đồ thị hàm số rồi tính khoảng cách từ gốc toạ độ O(0; 0) đến đường thẳng d.
Bài 4: (2,5 điểm) 1) Cho A
 BC vuông tại A có đường cao AH. Từ H kẻ HN  AC, HM  AB .
a) Chứng minh tứ giác AMHN là hình chữ nhật.
b) Lấy D sao cho M là trung điểm của DH, lấy E sao cho N là trung điểm của EH.
Chứng minh tứ giác AMNE là hình bình hành. c) Chứng minh: 2 2 2 BC  BD  CE  2BH.HC .
2) Một khối Rubik có dạng hình chóp tam giác đều. Biết
chiều cao bằng 5,2 cm, thể tích của khối Rubic là 45,24 cm3.
Tính diện tích đáy của khối Rubik.
Bài 5: (0,5 điểm) Cho 3 số a, b, c thỏa mãn đồng thời: a  b  c  6 và 2 2 2
a  b  c  12 .
Tính giá trị của biểu thức:    2023    2023    2023 P a 3 b 3 c 3 .
Họ và tên học sinh:.. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. .Số báo danh:... . . .
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG .…….
HỌC KỲ I MÔN TOÁN 8
I/ TRẮC NGHIỆM. (2,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án A C D B
II/ TỰ LUẬN. (8,0 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm)
1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a) x2 – xy + 5x – 5y b) 2 2 x  2xy  25  y
2. Chứng minh giá trị biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x.
A = ( x – 5)( x + 5) – x( x+ 1) + x + 12 Bài Nội dung Điểm
1.a) x2 – xy + 5x – 5y
= (x2 – xy) + (5x – 5y) = x(x – y) + 5(x - y) 0,25 = (x – y)(x + 5) 0,25 1.b) 2 2
x  2xy  25  y 2 2 2 2  0,25
(x  2xy y )  25  (x y)  5
 (x y 5)(x y  5) 0,25 Bài 1
2. Ta có: A = (x + 5 )(x – 5) – x(x + 1) + x + 12 (1,5 đ) 2 2 2 2
x  25  x x x 12  (x x )  (x x)  ( 2  5 12) 0,25  00( 1  3)  1  3
Vậy giá trị của biểu thức A không phụ thuộc vào giá trị của biến x. 0,25  
Bài 2: (2,0 điểm) Cho biểu thức: x 2 1 3 A    :   với x  2  2
 x  4 x  2 x  2  x  2
b) Rút gọn biểu thức A b) Tính giá trị của A khi x thoả mãn: 2 x  2x  0
c) Tìm x nguyên lớn nhất để biểu thức A nhận giá trị nguyên. Bài Đáp án Điểm  x 2 1  3 A    :   ĐKXĐ: x  2  2  x  4 x  2 x  2  x  2 Bài 2:  x 2 1  3 A    :  
 (x  2)(x  2) x  2 x  2  x  2 (2,0 đ) 0,25đ  x 2(x  2) 1(x  2)  x  2 A    .  
(x  2)(x  2) (x  2)(x  2) (x  2)(x  2)  3
x  2x  4  x  2 x  2 A  . (x  2)(x  2) 3 6  x  2 0,25đ A  . (x  2)(x  2) 3 2 A  x  2 . 2 Vậy A    x  với x 2 2 0,25đ 0,25đ
b) Tính giá trị của A khi x thoản mãn: 2 x  2x  0 Ta có: 2 x  2x  0  x(x  2)  0 x  0
x  0 (Tm x  2  )     x  2  0
x  2 (Ktm x  2  ) 0,25 2
Với x = 0 thay vào biểu thức A ta được: A   1 0  2
Vậy A = - 1 khi x thỏa mãn: 2 x  2x  0 0,25
( Không đối chiếu với ĐKX Đ trừ 0,25 điểm )
c) Tìm x nguyên lớn nhất để biểu thức A nhận giá trị nguyên. 2 Ta có: A = với x  2  x  2
Do x nguyên nên x + 2 nguyên.
Khi đó biểu thức A nhận giá trị nguyên khi 2 nhận giá trị x  2 0,25
nguyên  2 (x  2)  x  2 là ước của 2  x  2 1  ;  2
Vì x là số nguyên lớn nhất nên x + 2 nhận ước nguyên lớn nhất
x  2  2  x  2  2  0 (T / m)
Vậy x = 0 là giá trị cần tìm.
(Không đối chiếu với ĐKX Đ trừ 0,25 điểm ) 0,25
Bài 3: (1,5 điểm) Cho hàm số: y = (m – 1)x  1 có đồ thị là đường thẳng d.
1) Tìm điều kiện của m để hàm số trên là hàm số bậc nhất.
2) Khi m = 3, hãy vẽ đồ thị hàm số rồi tính khoảng cách từ gốc toạ độ O(0; 0) đến đường thẳng d. Bài Nội dung Điểm
1/a) Để hàm số y = (m – 1)x  1 là hàm số bậc nhất thì m 1 0  m 1 0,25
Vậy với m  1 thì hàm số trên là hàm số bậc nhất.
c) Vẽ đồ thị hàm số:
Bài 3 +Với m = 3 hàm số trở thành: y = 2x  1 0,25
(1,5 đ) + Cho x  0  y  1   A0;  1  Oy 0,25 Cho 1  1  y  0  x   B ;0  Ox   2  2  +Vẽ đồ thị hàm số. 0,25 Vậy với m = 3:
Đồ thị hs là đường thẳng đi qua 2 điểm A (0;  1) và B( 1 ; 0) 2
b) Khi m = 3, đồ thị hàm số y = 2x  1 cắt trục Oy tại điểm A(0; - 1) => OA  1
 = 1 và cắt trục Ox tại điểm B( 1 ; 0) => OB 1  = 1 2 2 2
+ Do tam giác OAB vuông tại O nên áp dụng định lý pytago tính được AB = 5 0,25 2
+Vẽ OH  (d) (H thuộc d) => khoảng cách từ O(0;0) đến d bằng
OH, Ta có: OA. OB = OH.AB (= 2SOAB) (1)
Từ đó tính được OH = 1 0,25 5
Bài 4: (2,5 điểm) 1) Cho A
 BC vuông tại A có đường cao AH. Từ H kẻ HN  AC, HM  AB .
a) Chứng minh tứ giác AMHN là hình chữ nhật.
b) Lấy D sao cho M là trung điểm của DH, lấy E sao cho N là trung điểm của EH.
Chứng minh tứ giác AMNE là hình bình hành. c) Chứng minh: 2 2 2 BC  BD  CE  2BH.HC .
2) Một khối Rubik có dạng hình chóp tam giác đều. Biết
chiều cao bằng 5,2 cm, thể tích của khối Rubic là 45,24 cm3.
Tính diện tích đáy của khối Rubik. Bài 4 Nội dung Điểm 1) (2,0 đ) Xét tứ giác AMNH có:
MAN = 90 ( ABC  vuông tại A ) 0,5
AMH = 90 (HM  AB)
ANH = 90 (HN  AC) Vậy tứ giác 0,5
AMHN là hình chữ nhật (vì có 3 góc vuông)
b) Tứ giác: AMNE có:
AM HN (cạnh đối hình chữ nhật AMHN)
ENHN (N là trung điểm của EH)  AMNE 0,25
Lại có AM //NE ( AM // HN và H, N, E thẳng hàng)
Vậy tứ giác AMNE là hình bình hành (Tứ giác có 2 cạnh đối 0,25
song song và bằng nhau là hình bình hành)
c) Ta có AB DH tại M (gt)
M là trung điểm của DH (gt)
AB là đường trung trực của DH
BD BH ( 1 )
Tương tự có CE HC ( 2 ) 0,25
+ Do BC BH HC 2 2 2
BC BH HC  2 BH. HC ( 3 ) Từ (1), (2) và (3) 0,25 2 2 2
BC BD  EC  2 BH. HC (đpcm)
2) 0,5đ 2) Diện tích đáy của khối Rubik đó là : Ta có: 1 0,25 2 V
S.h S  3V : h  3.45, 24 : 5, 2  26,1cm 3 0,25
Vậy diện tích đáy của khối Rubik là 2 26,1cm
Bài 5: (0,5 điểm) Cho a, b, c thỏa mãn đồng thời a  b  c  6 và 2 2 2
a  b  c  12 .
Tính giá trị của biểu thức :    2023    2023    2023 P a 3 b 3 c 3 . Bài Nội dung Điểm Ta có : 2 2 2 2 2 2
a b c  12  a b c  12  0 2 2 2 2 2 2
a b c  24 12  0  a b c  4a b c 12  0 2 2 2           a 4a 4 b 4b 4 c 4c 4 0 Bài 5
 a  2  b  2  c  2 2 2 2  0 (0,5 đ)  a  2  0 
 b  2  0  a  b  c  2 0,25  c  2  0 
Thay a = b = c = 2 vào P, ta được
P  2 32023  2 32023  2 32023   2023 1   2023 1   2023 1  3  0,25
Vậy P = - 3 khi a, b, c thỏa mãn đề bài.
Chú ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn được điểm tối đa.
Điểm bài khảo sát là tổng điểm các bài thành phần, làm tròn đến 0,5.