1A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 TOÁN LỚP 8
TT
Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng %
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Biểu thức
đại số
Đơn thức và đa thức nhiều
biến; các phép tính toán với
đa thức nhiều biến.
3
(TN1,2,3)
0,7
1
TN6
0,25đ
10
Hằng đẳng thức đáng nhớ.
1
(TL21)
0,5đ
5
Phân tích đa thức thành
nhân tử.
1
(TL17a)
0,5đ
1
(TL17b)
0,5đ
10
Phân thức đại số.
2
(TN5,8)
0,5
1
(TL18a)
0,5đ
1
TN7
0.25đ
1
(TL18b)
0,5đ
1
TN4
0,25đ
20
2
Hình khối
trong thực
tiễn
(Hình học
trực quan)
Hình chóp tam giác đều,
hình chóp tứ giác đều.
1
(TN13)
0,25đ
2.5
Diện tích xung quanh và
thể tích hình chóp tam
giác đều, tứ giác đều.
1
TN14
0.25đ
2.5
3
Tứ giác
Hình học phẳng
Các loại tứ giác
3
TN9.10.12
0.75đ
1
(TN7)
0.25đ
1
(TL19a)
1,5đ
1
(TL19b)
1.0đ
35
4
Một số yếu
tố thống kê.
Thu thập và phân loại dữ liêu
1
TN15
0.25đ
2.5
Lựa chọn dạng biểu đồ để
biểu diễn dữ liệu
1
TN16
0.25đ
1
(TL20)
0,5đ
1
TL20
0.5
12.5
Phân tích dữ liệu.
Tổng: Số câu
Điểm
12
2,75
3
1,25
3
1,0
2
2,0
2
0,5
2
1,5
2
1,0
10,0
Tỉ lệ %
40%
30%
20%
100%
Tỉ lệ chung
70%
30%
100%
1B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 8
TT
Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ
nhận thức
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
SỐ - ĐAI SỐ
1
Biểu
thức đại
số
Đơn thức và
đa thức nhiều
biến; các phép
tính toán với
đa thức nhiều
biến.

-Nhận biết được các khái niệm đơn thức, đa thức nhiều
biến
- Nhận biết được bậc của đơn thức, đa thức nhiều biến
- Biết thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ
đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản.
3TN
(TN1,2,3)
1
TN6

Hiểu thực hiện được các phép tính: cộng, trừ đa thức
nhiều biến.
- Thực hiện được các phép toán nhân hai đơn thức, nhân
đơn thức với đa thức và nhân đa thức với đa thức.
:
- Vận dụng phép tính cộng, trừ đa thức ứng dụng giải
bài toán thực tế
- Vận dụng phép nhân đơn thức với đa thức, nhân hai
đa thức để rút gọn biểu thức
-Vận dụng phép chia đa thức cho đơn thức hoàn thành
bài toán thoả mãn yêu cầu đề.
Hằng đẳng

Nhận biết được dạng triển khai hoặc thu gọn của các hằng
đẳng thức.
thức đáng nhớ.
:
- Hoàn chỉnh hằng đẳng thức.
- Áp dụng hằng đẳng thức để tính giá trị biểu thức.

Vận dụng các hằng đẳng thức để khai triển, rút gọn biểu
thức, tính giá trị của biểu thức.
Vận dụng hằng đẳng thức bình phương của một tổng
hoặc một hiệu để tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức.
1
(TL21)
Phân tích đa
thức thành
nhân tử.

- Biết phân tích đa thức thành nhân tử bằng 3 phương
pháp: Đặt nhân tử chung; Nhóm các hạng tử; Sử dụng
hằng đẳng thức những trường hợp đơn giản.
1
(TL17a)

Kết hợp được 3 phương pháp phân tích đa thức thành
nhân tử để phân tích những đa thức phức tạp hơn.
1
(TL17b)
:
- Vận dụng, kết hợp các linh hoạt các phương pháp phân
tích đa thức thành nhân tử hoàn thành các bài tập.
Phân thức đại
số.

- Nhận biết được phân thức, tính chất cơ bản ca phân
thc.
- Biết vn dụng được tính chất cơ bản ca phân thc
để rút gn nhng phân thức đơn giản.
- Biết vn dng các quy tc thc hin các phép tính v
phân thức đại s
2
(TN5,8)
1
(TL18a)
1
TN4

- Sử dụng các tính chất cơ bản của phân thức để xét sự
bằng nhau của hai phân thức, rút gọn phân thức.
1
TN7
1
(TL18b)
:
- Giải được một số bài toán có nội dung thực tiễn liên
quan đến yêu cầu tính giá trị của phân thức đại số.
- Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân
phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán;
quy tắc dấu ngoặc trong tính toán với phân thức đại số.
HÌNH HỌC ĐO LƯỜNG
2
2222222
2
Hình
khối
trong
thực
tiễn
(Hình
học trực
quan)
Hình chóp tam
giác đều, hình
chóp tứ giác
đều.

- Nhn biết được hình chóp tam giác đều và hình chóp
t giác đều.
1
(TN13)

- Mô tả được hình chóp tam giác đều và tứ giác đều

- Tạo lập được hình chóp tam giác đều hình chóp tứ
giác đều.
Diện tích xung
quanh và thể
tích hình chóp
tam giác đều,
hình chóp tứ
giác đều.

- Nhận biết ghi nhớ các công thức diện tích xung
quanh, thể tích của hình chóp tam giác đều hình
chóp tứ giác đều.
1
(TN13.14)

Hiểu được cách nh din tích xung quanh ca hình
chóp tam giác, t giác đều.

Gii quyết được mt s vấn đề thc tin gn vi vic
tính th tích, din tích xung quanh ca hình chóp tam
giác đều và hình chóp t giác đều
3
Hình
học
phẳng
Tứ giác, các
loại tứ giác
đặc biệt

- 

- 

3
TN9.10.12
1
(TN7)
1
(TL19a)
1
(TL19b)
MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
4
Một số
yếu tố
thống kê.
Thu thập và
phân loại dữ
liệu

Nhn biết phân loại được d liệu định lượng, d
liệu định tính.
1
TN16
1
TL20
Lựa chọn dạng
biểu đồ để
biểu diễn dữ
liệu

Giải quyết được những vấn để liên quan đến các số liệu
được biểu diễn trên biểu đồ.
1
(TL20)
1
TL20
Phân tích dữ
liệu

Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến
các số liệu thu được trong bảng thống kê
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH CUỐI HC KÌ I
Môn: Toán 8
Thi gian: 90 phútPhần 1. Trắc nghiệm khách quan. (4

Câu 1. Bậc của đơn thức 2
3
x
2
y
3
z là
A. 9. B. 8. C. . D. 5.
Câu 2. Thực hiện phép nhân ta được kết quả
A.
32
6 2 4x x x
. B.
3
6 2 4xx
. C.
32
6 2 4x x x
. D.
32
6 2 4x x x
.
Câu 3. Thương của phép chia ( 6x
5
- 2x
3
+ 4x
2
) : 2x
2
bằng
A. 3x
5
- x
3
+ 2x
2
. B. 3x
3
x + 2 . C. 3x
3
- 2x + 4. D. 3x
3
+ x + 2.
Câu 4. Rút gọn biểu thức
32
3 3 1
1
x x x
x
ta được kết quả nào sau đây ?
A. x
2
3x 1 . B. x
2
+ 3x 1. C. x
2
2x + 1 . D. x
2
+ 2x + 1.
Câu 5. Điều kiện xác định của phân thức
28
36
x
x
A.
2x
. B.
3x
. C.
4x
. D.
2x 
.
Câu 6. Giá trị của biểu thức M = x(x – 1) + y( x 1) tại x = 2 , y = 12 là
A. 13. B. 12 . C. 10 . D.14.
Câu 7. Phân thức
1
x
x
bằng với phân thức nào sau đây?
A.
1
xy
xy

. B.
2
22
x
x
. C.
1x
x
. D.
2
2
1
x
x
.
Câu 8. Mẫu thức chung của hai phân thức
2
22x
2
2( 2)
x
x
A. 2(x
2
4). B. (x 2)(x + 2). C. 2(2 x) . D. 4( x
2
2).
Câu 9. Cho tứ giác ABCD có thì số đo góc D bằng bao nhiêu ?
A. 85
0
B. 105
0
C. 145
0
D. 135
0
Câu 10. Một hình thang cân ( AB // CD) có thì số đo góc A
A. 120
0
. B. 110
0
. C. 90
0
. D. 100
0
.
Câu 11. Độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của một tam giác vuông có hai cạnh
góc vuông là 6cm và 8cm thì kết quả nào sau là đúng
A. 4 cm . B. 3 cm . C. 5 cm . D. 10 cm .
Câu 12. . Hình chóp tứ giác đều có chiều cao mặt bên 35 cm, cạnh đáy 24 cm. Diện tích toàn
phần của hình chóp tứ giác đều là
A. 3 352 cm
2
.
B. 2 256 cm
2
.
C. 2 532 cm
2
. D. 2 352 cm
2
.
Câu 13. Cho bảng “Thống kê xếp loại học tập của học sinh lớp 8A” sau
1
Xếp loại học tập
Tốt
Khá
Đạt
Chưa đạt
2
Số học sinh
8
16
12
4
3
Tỉ lệ phần trăm
20%
40%
30%
10%
Hãy cho biết dữ liệu ở dòng nào thuộc loại dữ liệu định tính và có thể so sánh?
A. 2 B. 1 C. 3 D. 2 và 3
Câu 14: Cho bảng thống kê sau
Năm 2022
Số trường học
Số lớp học
Số giáo viên
Số học sinh
26 403
511 600
818 000
17 500 000
Số học sinh bình quân trên một lớp xấp xỉ (làm tròn đến hàng đơn vị)
A. 35 B. 21 C. 36 D. 34.
Câu 15. Cho bảng “Thống kê xếp loại học tập của học sinh lớp 8A” sau
1
Xếp loại học tập
Tốt
Khá
Đạt
Chưa đạt
2
Số học sinh
10
15
10
5
3
Tỉ lệ phần trăm
25%
38%
25%
12%
Hãy cho biết dữ liệu ở dòng nào thuộc loại dữ liệu định lượng và có thể lập tỉ số?
A. 2 và 3. B. 2 . C. 3 . D. 1.
Câu 16. Cho biểu đồ biểu diễn các hoạt động của học sinh khối 8 trong thời gian rảnh rỗi.
Hãy d đn trong c học sinh lớp 8C có khoảng bao nhu bạn thích ci th thao vận động trong
thời gian rảnh rỗi.
A. 4 học sinh B. 5 học sinh C. 14 học sinh D. 22 học sinh
Phần 2: Tự luận (6
Câu 17.  Phân tích đa thức thành nhân tử
a. 2x
2
6x
b. 3x
2
+ 5y 3xy 5x
Câu 18:(1,0  Thực hiện các phép tính
a)
25
33
x
xx

b)
2
12
11xx

Câu 19. (1,0 điểm) Cho hình thang cân ABCD có hai đáy là AB và CD . Biết góc
0
80C
.
Tính
D
B
.
Câu 20. (1,5 điểm)Cho hình thang cân ABCD có DC = 2AB. Gọi M là trung điểm của cạnh DC
Chứng minh: Tứ giác ABCM là hình bình hành.
Câu 20. (1,0 
Dùng biểu đồ hình quạt để biểu diễn các thông tin từ bảng thống kê sau :



Bóng đá
20
Bóng chuyền
7
Đá cầu
7
Cầu lông
8
Câu 21: (0,5  Tính chiều cao của bức tường. Biết chiều i của thang là 4m chân thang
cách tường là 1m .
Hết
1D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn : Toán Lớp: 8
I.
TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đ/án
C
A
B
D
D
D
B
A
D
B
C
B
B
D
A
C
II.
TỰ LUẬN: (7,0điểm)
Bài
Lời giải
Điểm
17a
2x
2
6x = 2x( x 3)
0,5
17b
3x
2
+ 5y 3xy 5x = 3x( x y) 5( x y)
= ( x y)( 3x 5)
0,25
0,25
18a
25
33
x
xx

=
25
3
x
x

=
3
1
3
x
x
0,5
18b
2
12
11xx

=
12
( 1)( 1) ( 1)( 1)
x
x x x x
=
11
( 1)( 1) 1
x
x x x
0,25
0,25
19 a. =C=80
0
B=180
0
C = 100
0
b. ( hình vẽ 0.5 điểm )
0,5
0,5
0,5
0,5
Xét tứ giác ABCM có :
AB // MC ( AB // CD )
2
CD
AB MC
Vậy tứ giác ABCM là hình bình hành
20
Câu 20. (1,0 
Dùng biểu đồ hình quạt để biểu diễn các thông tin từ bảng thống kê sau :




Bóng đá
20
47%
Bóng chuyền
7
17%
Đá cầu
7
17%
Cầu lông
8
19%
0.5
0.5
21
0,25
0,25
---Hết---

Preview text:

1A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 TOÁN – LỚP 8
Mức độ đánh giá Tổng % điểm TT Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Đơn thức và đa thức nhiều 3 1
biến; các phép tính toán với (TN1,2,3) TN6 đa thức nhiều biến. 10 0,75đ 0,25đ 1
Hằng đẳng thức đáng nhớ. (TL21) 5 Biểu thức 0,5đ 1 đại số 1 1 Phân tích đa thức thành (TL17a) (TL17b) nhân tử. 10 0,5đ 0,5đ 2 1 1 1 1 Phân thức đại số. (TN5,8) (TL18a) TN7 (TL18b) TN4 20 0,5 0,5đ 0.25đ 0,5đ 0,25đ 1 Hình khối Hình chóp tam giác đều, trong thực hình chóp tứ giác đều. (TN13) 2.5 0,25đ tiễn Diện tích xung quanh và 1 2 (Hình học thể tích hình chóp tam TN14 2.5 trực quan)
giác đều, tứ giác đều. 0.25đ Hình học phẳng 3 1 1 1 3 Tứ giác Các loại tứ giác TN9.10.12 (TN7) (TL19a) (TL19b) 35 0.75đ 0.25đ 1,5đ 1.0đ 1
Thu thập và phân loại dữ liêu 2.5 TN15 0.25đ 1 Một số yếu 1 1
Lựa chọn dạng biểu đồ để TL20 TN16 (TL20) 4
tố thống kê. biểu diễn dữ liệu 0.25đ 0.5 12.5 0,5đ Phân tích dữ liệu. Tổng: Số câu 12 3 3 2 2 2 2 Điểm 2,75 1,25 1,0 2,0 0,5 1,5 1,0 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
1B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 8
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá Vận Vận Nhận biết Thông dụng hiểu dụng cao SỐ - ĐAI SỐ n t
-Nhận biết được các khái niệm đơn thức, đa thức nhiều 3TN 1 biến (TN1,2,3) TN6
Đơn thức và - Nhận biết được bậc của đơn thức, đa thức nhiều biến
đa thức nhiều - Biết thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ
đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. biến; các phép tính toán với T ông ểu
đa thức nhiều Hiểu thực hiện được các phép tính: cộng, trừ đa thức biến. nhiều biến.
- Thực hiện được các phép toán nhân hai đơn thức, nhân
đơn thức với đa thức và nhân đa thức với đa thức. V n dụng:
- Vận dụng phép tính cộng, trừ đa thức ứng dụng giải bài toán thực tế Biểu
- Vận dụng phép nhân đơn thức với đa thức, nhân hai thức đại
đa thức để rút gọn biểu thức số 1
-Vận dụng phép chia đa thức cho đơn thức hoàn thành
bài toán thoả mãn yêu cầu đề. n t
Nhận biết được dạng triển khai hoặc thu gọn của các hằng Hằng đẳng đẳng thức.
thức đáng nhớ.T ông ểu:
- Hoàn chỉnh hằng đẳng thức.
- Áp dụng hằng đẳng thức để tính giá trị biểu thức. V n dụng
– Vận dụng các hằng đẳng thức để khai triển, rút gọn biểu 1
thức, tính giá trị của biểu thức. (TL21)
– Vận dụng hằng đẳng thức bình phương của một tổng
hoặc một hiệu để tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức. n t Phân tích đa
- Biết phân tích đa thức thành nhân tử bằng 3 phương 1 thức thành
pháp: Đặt nhân tử chung; Nhóm các hạng tử; Sử dụng (TL17a) nhân tử.
hằng đẳng thức ở những trường hợp đơn giản. T ông ểu 1
– Kết hợp được 3 phương pháp phân tích đa thức thành (TL17b)
nhân tử để phân tích những đa thức phức tạp hơn. V n dụng:
- Vận dụng, kết hợp các linh hoạt các phương pháp phân
tích đa thức thành nhân tử hoàn thành các bài tập. n t 2
Phân thức đại - Nhận biết được phân thức, tính chất cơ bản của phân (TN5,8) số. thức. 1
- Biết vận dụng được tính chất cơ bản của phân thức 1 TN4
để rút gọn những phân thức đơn giản. (TL18a)
- Biết vận dụng các quy tắc thực hiện các phép tính về
phân thức đại số T ông ểu 1
- Sử dụng các tính chất cơ bản của phân thức để xét sự TN7
bằng nhau của hai phân thức, rút gọn phân thức. 1 (TL18b) V n dụng:
- Giải được một số bài toán có nội dung thực tiễn liên
quan đến yêu cầu tính giá trị của phân thức đại số.
- Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân
phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán;
quy tắc dấu ngoặc trong tính toán với phân thức đại số.
HÌNH HỌC ĐO LƯỜNG 2 n t 1 Hình chóp tam 2222222
- Nhận biết được hình chóp tam giác đều và hình chóp (TN13) giác đều, hình Hình chóp tứ giác tứ giác đều. khối đều. trong thực T ông ểu tiễn
- Mô tả được hình chóp tam giác đều và tứ giác đều (Hình V n dụng học trực
- Tạo lập được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ quan) 2 giác đều. Diện tích xung n t quanh và thể
- Nhận biết và ghi nhớ các công thức diện tích xung 1
tích hình chóp quanh, thể tích của hình chóp tam giác đều và hình (TN13.14)
tam giác đều, chóp tứ giác đều. hình chóp tứ T ông ểu giác đều.
– Hiểu được cách tính diện tích xung quanh của hình
chóp tam giác, tứ giác đều. V n dụng
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc
tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam
giác đều và hình chóp tứ giác đều 3 Tứ giác, các n t Hình 1 loại tứ giác học
- Tín số đo góc của tứ g ác 3 (TN7) đặc biệt
T ông ểu , v n dụng 1 phẳng TN9.10.12 1 (TL19b)
- t c ứng m n một tứ g ác là ìn gì dựa vào (TL19a)
dấu ệu n n t
MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Một số Thu thập và n t 1 1 4 yếu tố phân loại dữ
Nhận biết và phân loại được dữ liệu định lượng, dữ TN16 TL20 thống kê. liệu
liệu định tính.
Lựa chọn dạng T ông ểu 1 1 biểu đồ để
Giải quyết được những vấn để liên quan đến các số liệu (TL20) TL20 biểu diễn dữ
được biểu diễn trên biểu đồ. liệu Phân tích dữ T ông ểu liệu
Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến
các số liệu thu được trong bảng thống kê
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH CUỐI HỌC KÌ I Môn: Toán 8
Thời gian: 90 phútPhần 1. Trắc nghiệm khách quan. (4,0 đ ểm)
Hãy k oan tròn vào p ương án đúng trong mỗ câu dướ đây
Câu 1. Bậc của đơn thức 23x2y3z là A. 9. B. 8. C. . D. 5.
Câu 2. Thực hiện phép nhân
ta được kết quả A. 3 2
6x  2x  4x . B. 3
6x  2x  4 . C. 3 2
6x  2x  4x . D. 3 2
6x  2x  4x .
Câu 3. Thương của phép chia ( 6x5 - 2x3 + 4x2 ) : 2x2 bằng
A. 3x5 - x3 + 2x2 . B. 3x3 – x + 2 . C. 3x3 - 2x + 4. D. 3x3 + x + 2. 3 2
x  3x  3x 1
Câu 4. Rút gọn biểu thức x
ta được kết quả nào sau đây ? 1
A. x2 – 3x – 1 . B. x2 + 3x – 1. C. x2 – 2x + 1 . D. x2 + 2x + 1. x
Câu 5. Điều kiện xác định của phân thức 2 8 là 3x  6 A.
x  2 . B. x  3. C. x  4 . D. x  2  .
Câu 6. Giá trị của biểu thức M = x(x – 1) + y( x – 1) tại x = 2 , y = 12 là A. 13. B. 12 . C. – 10 . D.14. x Câu 7. Phân thức
bằng với phân thức nào sau đây? x 1 x y 2x x 1 2 x A. . B. . C. . D. . x 1 y 2x  2 xx  2 1 2 2  x
Câu 8. Mẫu thức chung của hai phân thức và là 2 x  2 2(x  2)
A. 2(x2 – 4). B. (x – 2)(x + 2). C. 2(2 – x) . D. 4( x2 – 2).
Câu 9. Cho tứ giác ABCD có
thì số đo góc D bằng bao nhiêu ?
A. 850 B. 1050 C. 1450 D. 1350
Câu 10. Một hình thang cân ( AB // CD) có thì số đo góc A là
A. 1200 . B. 1100 . C. 900 . D. 1000 .
Câu 11. Độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của một tam giác vuông có hai cạnh
góc vuông là 6cm và 8cm thì kết quả nào sau là đúng A. 4 cm . B. 3 cm . C. 5 cm . D. 10 cm .
Câu 12. . Hình chóp tứ giác đều có chiều cao mặt bên 35 cm, cạnh đáy 24 cm. Diện tích toàn
phần của hình chóp tứ giác đều là A. 3 352 cm2 . B. 2 256 cm2. C. 2 532 cm2 . D. 2 352 cm2.
Câu 13. Cho bảng “Thống kê xếp loại học tập của học sinh lớp 8A” sau 1 Xếp loại học tập Tốt Khá Đạt Chưa đạt 2 Số học sinh 8 16 12 4 3 Tỉ lệ phần trăm 20% 40% 30% 10%
Hãy cho biết dữ liệu ở dòng nào thuộc loại dữ liệu định tính và có thể so sánh? A. 2 B. 1 C. 3 D. 2 và 3
Câu 14: Cho bảng thống kê sau Năm 2022 Số trường học Số lớp học Số giáo viên Số học sinh 26 403 511 600 818 000 17 500 000
Số học sinh bình quân trên một lớp xấp xỉ (làm tròn đến hàng đơn vị) là A. 35 B. 21 C. 36 D. 34.
Câu 15. Cho bảng “Thống kê xếp loại học tập của học sinh lớp 8A” sau 1 Xếp loại học tập Tốt Khá Đạt Chưa đạt 2 Số học sinh 10 15 10 5 3 Tỉ lệ phần trăm 25% 38% 25% 12%
Hãy cho biết dữ liệu ở dòng nào thuộc loại dữ liệu định lượng và có thể lập tỉ số?
A. 2 và 3. B. 2 . C. 3 . D. 1.
Câu 16. Cho biểu đồ biểu diễn các hoạt động của học sinh khối 8 trong thời gian rảnh rỗi.
Hãy dự đoán trong các học sinh lớp 8C có khoảng bao nhiêu bạn thích chơi thể thao vận động trong thời gian rảnh rỗi.
A. 4 học sinh B. 5 học sinh C. 14 học sinh D. 22 học sinh
Phần 2: Tự luận (6,0 đ ểm)
Câu 17. (1,0 đ ểm) Phân tích đa thức thành nhân tử a. 2x2 – 6x
b. 3x2 + 5y – 3xy – 5x
Câu 18:(1,0 đ ểm) Thực hiện các phép tính x  2 5 1 2 a) b) x  3 x  3 2 x 1 x 1
Câu 19. (1,0 điểm) Cho hình thang cân ABCD có hai đáy là AB và CD . Biết góc 0 C  80 .
Tính D B .
Câu 20. (1,5 điểm)Cho hình thang cân ABCD có DC = 2AB. Gọi M là trung điểm của cạnh DC
Chứng minh: Tứ giác ABCM là hình bình hành.
Câu 20. (1,0 đ ểm)
Dùng biểu đồ hình quạt để biểu diễn các thông tin từ bảng thống kê sau :
Môn t ể t ao yêu t íc n ất của ọc s n lớp 8A Môn t ể t ao
Số ọc s n c ọn Bóng đá 20 Bóng chuyền 7 Đá cầu 7 Cầu lông 8
Câu 21: (0,5 đ ểm) Tính chiều cao của bức tường. Biết chiều dài của thang là 4m và chân thang cách tường là 1m . Hết
1D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn : Toán – Lớp: 8
I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/án C A B D D D B A D B C B B D A C
II. TỰ LUẬN: (7,0điểm) Bài Lời giải Điểm 17a
2x2 – 6x = 2x( x – 3) 0,5
3x2 + 5y – 3xy – 5x = 3x( x – y) – 5( x – y) 0,25 17b = ( x – y)( 3x – 5) 0,25 x  2 5 x  2  5 x  3 18a = =  1 0,5 x  3 x  3 x  3 x  3 1 2   x 1 2 = 2 x 1 x 1 (x 1)(x 1) (x 1)(x 1) 18b 0,25 x 1 1 = 0,25 (x 1)(x 1) x 1 19 a. =C=800 B=1800 – C = 1000 0,5
b. ( hình vẽ 0.5 điểm ) 0,5 Xét tứ giác ABCM có : AB // MC ( AB // CD ) 0,5 CD AB MC 2
Vậy tứ giác ABCM là hình bình hành 0,5
Câu 20. (1,0 đ ểm)
Dùng biểu đồ hình quạt để biểu diễn các thông tin từ bảng thống kê sau :
Môn t ể t ao yêu t íc n ất của ọc s n lớp 8A Môn t ể t ao
Số ọc s n c ọn Tỉ số p ần trăm 0.5 Bóng đá 20 47% Bóng chuyền 7 17% Đá cầu 7 17% 20 Cầu lông 8 19% 0.5 0,25 21 0,25 ---Hết---