PHÒNG GIÁO D  THAM KHO HC K I LP 8
 MÔN: TOÁN
A. TRC NGHIM)
Câu 1. Trong các biu thc sau, biu thc nào KHÔNG phải là đơn thức:
A. 2 B.
28x
C.
3
xy
D.
2xy
Câu 2. Biu thc
2
2x
được khai trin là:
A.
2
4x
B.
2
24xx
C.
2
44xx
D.
2
42xx
Câu 3. Trong các biu thc sau, biu thc nào là phân thc đi s:
A.
51
3
x
x
B.
31
3
x
x
C.
7
3
x
x
D.
1
25
x
x
Câu 4. Hình chóp tam giác đều có mt bên là:
A. Tam giác vuông B. Tam giác vuông cân
C. Tam giác đều D. Tam giác cân
Câu 5. Áp dụng định lí Pythagore cho tam giác OMN vuông ti M. Biu thc nào sau đây
đúng?
A.
B.
2 2 2
NM MO ON
C.
D.
Câu 6. Hình thang cân là hình thang:
A. Có hai đường chéo vuông góc vi nhau
B. Có hai đường chéo bng nhau
C. Có hai đường chéo ct nhau tại trung đim mi đưng
D. Có hai đường chéo cùng vuông góc hai đáy.
Câu 7. Bảng bên dưi thng kê s ng hc sinh tham gia câu lc b ca tng lp, hãy cho
biết s liu ca lp nào không hp lí:
Lp

S hc b cng
8A1
49
50
8A2
52
42
8A3
50
30
8A4
51
45
A. Lp 8A1 B. Lp 8A2 C. Lp 8A3 D. Lp 8A4
Câu 8. Biểu đồ dưới đây cho biết doanh thu ca mt khách sạn các quý trong năm 2022.
Hãy hoàn thành bng d liu bên:
A.
200, 250xy
. B.
150, 300xy
.
C.
150, 250xy
. D.
200, 300xy
.
B. T LUM)
Bài 1. Thc hiện phép tính (2,5đ)
a)
2
(2 5 )(3 2 7 )x y x xy y
b)
2
(3 4) ( 8)(9 3)x x x
c)
2 2 2 2
22x xy xy y y x
x y y x x y

d)
2
1 1 6 25
2 5 2 5 4 25
x
x x x

Bài 2. Phân tích đa thc thành nhân t (1đ)
a)
32
3 12 x xy
b)
22
–4 9 12 9y xy x
Bài 3.(0,5đ) Một sân vận động chiu dài
5 3xy
, chiu rng
2 3xy
. Viết biu
thc tính din tích ca sân vận động dưới dng đa thức.
Bài 4.(0,5đ) Mt thanh g dài 2,6m da vào mt bức tường thẳng đứng
(như hình vẽ). Chân ca thanh g cách mép tường mt khong 1m.
Tính khong cách t đim thanh g chạm vào tường đến mặt đất bao
nhiêu mét?
Bài 5. (2,5đ) Cho ∆ABC vuông tại A ( AB < AD ), đường trung tuyến AM. K ME AB ti
E, MF AC ti F
a) Chng minh t giác AEMF là hình ch nht.
b) Chng minh t giác BEFM là hình bình hành
c) K đường cao AH. Chng minh t giác EFMH là hình thang cân.
Bài 6.(1đ) Biểu đ dưới đây cho biết giá tr xut khu go ca Vit Nam qua những năm
a) y chuyển đổi d liu t biểu đồ sang dng bng thng kê.
b) Phân tích biểu đồ thống kê trên để tìm ra năm xuất khu go ít nhất và năm xuất khu
go nhiu nht?
- - - - - - - HT- - - - - - - - -
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO …….
NG 
 THAM KHO
 KIM TRA CUI HC KÌ I
MÔN TOÁN KHI 8
I. TRC NGHIm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
B
C
A
D
C
B
A
B
II. T LUm)
Câu
N
m

a)
2
3 2 2 2 2
3 2 2 2
(2 5 )(3 2 7 )
6 4 14 15 10 35
6 19 14 10 35
x y x xy y
x x y xy x y xy y
x x y xy xy y
0.75
b)
2
22
(3 4) ( 8)(9 3)
9 24 16 9 3 72 24
93 40
x x x
x x x x x
x

0.75
c)
2 2 2 2
2 2 2 2
22
2
22
22
2
()
x xy xy y y x
x y y x x y
x xy xy y y x
xy
x xy y
xy
xy
xy
xy



0.5
d)
2
1 1 6 25
2 5 2 5 4 25
2 5 2 5 6 25
... 5
(2 5)(2 5)
x
x x x
x x x
xx


0.5

a)
32
3 12 3 2 2x xy x x y x y
0.5
b)
22
2
–4 9 12 9
9 2 3
3 2 3 3 2 3
y xy x
yx
y x y x

0.5

Din tích ca sân vn động là:
22
5 3 2 3 10 9 9x y x y x xy y
0.5

ABC vuông ti A
AB
2
+ AC
2
= BC
2
(Đinh lý Pythagore)
AB
2
+ 1
2
= 2,6
2
…..
AB = 2,4m
Vy khong cách t đim thanh g chm vào tường
đến mt đt là 2,4m
0,5

a)
Tính
Vy t giác AEMF hình ch nht (t
giác có 4 góc vuông)
1
b)
Chứng minh ∆BEM = ∆MFC (gcg)
=> BE = MF
AE // MF (t giác AEMF là hình ch nht) hay BE // MF
=> t giác BEFM là hình bình hành (t giác có 2 cạnh đối song song
và bng nhau)
1
c)
Chng minh t giác EHMF là hình thang (1)
Chứng minh F là trung điểm ca AC
AHC vuông tại C có HF là đường trung tuyến
=> HF = AF
Mà ME = AF (t giác AEMF là hình ch nht)
=> HF = ME (2)
T 1 và 2 => t giác HEFM là hình thang cân (hình thang có 2
đường chéo bng nhau)
0.5

a)
Năm
Giá tr xut khu go (t USD)
2016
2,16
2017
2,63
2018
3,06
2019
2,18
2020
3,12
2021
3,29
2022
4
0.5
b)
Năm xuất khu go thp nhất là năm 2016 với 2,15 t USD
Năm xuất khu go cao nhất là năm 2022 với 4 t USD.
0.5
KHUNG MA TR KIM TRA CUI HC K I MÔN TOÁN LP 8
T
T
(
1
)

/Ch
(2)
N
kin thc
(3)

(4-11)

g %

m
(12)




cao
TNKQ
TL
TNK
Q
TL
TN
K
Q
TL
TN
KQ
TL
1
Biu
thc
i s
(28 tit)
Đa thc nhiu biến.
Các phép toán cng,
tr, nhân, chia c đa
thc nhiu biến
1
(0,2
)
45
%
Hằng đẳng thc
đáng nhớ
1
(0,25đ
)
2
(0,5đ
x2)
Phân thc đi s.
Tính chất cơ bản
ca phân thc đi
s. Các phép tính
cng tr nhân chia
các phân thc đi s
1
(0,25đ
)
1
(0,7
)
2
(0,5đ
x2)
1
(0,5
đ)
1
(0,5
đ)
2
Các
hình
khi
trong
thc
tin
(8 tit)
Hình chóp tam giác
đều, hình chóp t
giác đều
1
(0,25đ
)
1
(0,5
đ)
37,5
%
3
nh lý
Pythago
re. c
loi t
giác
ng
gp
Định lí Pythagore
1
(0,2
)
1
(0,5
đ)
Tính chất và dấu
hiệu nhận biết các tứ
giác đặc biệt
1
(0,2
)
1
(0,5đ)
1
(1,0
đ)
1
(0,5
đ)
(20 tit)
4
Mt s
yu t
thng
(12 tit)
Thu thp t chc
d liu
17,5
%
Mô t và biu din
d liu trên các
bng, biểu đồ
1
(0,2
)
1
(0,7
)
Hình thành và gii
quyết vấn đề đơn
gin xut hin t các
s liu và biểu đồ
thống kê đã có
1
(0,2
)
1
(0,5
đ)
Tng s câu
S m
8
2,0
3
2,0
5
3,0
4
2,0
2
1,0
22
10,0
T l %
40%
30%
20%
10%
100
%
T l chung
70%
30%
100
%
BC T MA TRN  KIM TRA CUI HC K I MÔN TOÁN LP 8
TT

Ch
N
kin thc

S câu hi theo m nhn thc
Nhn
Bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Biu thc
i s
c nhiu
bin. Các phép
toán cng, tr,

thc nhiu bin

- Nhận biết được khái niệm về đơn thức, đa thức nhiều
biến.
Thông 
- Tính được giá tr của đa thức khi biết giá tr ca các
biến.
Vn dng:
Thc hiện được vic thu gn đơn thức, đa thức.
Thc hiện được phép nn đơn thc vi đa thức và phép
chia hết mt đơn thức cho mt đơn thc.
Thc hin được các pp tính: pp cng, phép tr, pp
nn các đa thc nhiu biến trong nhng trường hp đơn
gin.
Thc hiện được phép chia hết mt đa thc cho mt đơn thc
trong nhng trường hợp đơn gin.
Hng thc


-
Nhận biết được các ki niệm: đồng nhất thức, hằng
đẳng thức.
Thông 
- t đưc các hằng đng thức: bình phương của mt tng
và hiu, hiệu hai bình phương, lập phương ca tng và hiu;
tng và hiu hai lập pơng.

Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa
thức thành nhân tử dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng
thức;
Vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử
đặt nhân tử chung.





nhân chia các


-
Nhận biết được các khái niệm cơ bản về phân thức đại
số: định nghĩa; điều kiện xác định; giá trị của phân thức
đại số; hai phân thức bằng nhau.
Thông hiu:
-
Mô t được nhng tính chất cơ bản ca phân thc đi
s.

Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ,
phép nhân, phép chia đối với hai phân thức đại số.
Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân
phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc
với phân thức đại số đơn giản trong tính toán.
2
Các hình
khi trong
thc tin
Hình chóp tam



Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên) được hình
chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều.

Tạo lập được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ
giác đều.
Tính được diện tích xung quanh, thể tích của một hình
chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc) gắn với việc tính thể tích, diện tích xung
quanh của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác
đều (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của
một số đồ vật quen thuộc có dạng hình chóp tam giác đều
và hình chóp tứ giác đều,...).

– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc
tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam
giác đều và hình chóp tứ giác đều.
3
nh lý
Pythagore.
Các loi t
ng
gp

Pythagore
Thông hiu:
Gii tch đưc đnh Pythagore.
Vn dng:
Tính được đ dài cnh trong tam giác vng bng ch s
dng đnh Pythagore.
Vn dng cao:
Giải quyết đưc một số vn đ thực tin gắn vi việc vn
dụng định lí Pythagore (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai v
trí).





Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang là hình
thang cân (ví dụ: hình thang có hai đường chéo bằng
nhau là hình thang cân).
Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình
hành (ví dụ: tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung
điểm của mỗi đường là hình bình hành).
Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình
chữ nhật (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo bằng
nhau là hình chữ nhật).
Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình
thoi (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo vuông góc
với nhau là hình thoi).
Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình
vuông (ví dụ: hình chữ nhật có hai đường chéo vuông
góc với nhau là hình vuông).

Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên,
đường chéo của hình thang cân.
Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường
chéo của hình bình hành.
Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình
chữ nhật.
Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi.
-
Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình
vuông.
4
Mt s yu
t thng kê



Thực hiện và lí giải được việc thu thập, phân loại dữ
liệu theo các tiêu chí cho trước từ nhiều nguồn khác
nhau: văn bản; bảng biểu; kiến thức trong các lĩnh vực
giáo dục khác (Địa lí, Lịch sử, Giáo dục môi trường,
Giáo dục tài chính,...); phỏng vấn, truyền thông, Internet;
thực tiễn (môi trường, tài chính, y tế, giá cả thị
trường,...).
Chứng tỏ được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí
toán học đơn giản (ví dụ: tính hợp lí trong các số liệu
điều tra; tính hợp lí của các quảng cáo,...).
Mô t và biu
din d liu trên
các bng, bi

Nhận biết được mối liên hệ toán học đơn giản giữa các
số liệu đã được biểu diễn. Từ đó, nhận biết được số liệu
không chính xác trong những ví dụ đơn giản.

Mô tả được cách chuyển dữ liệu từ dạng biểu diễn này
sang dạng biểu diễn khác

Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ
thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ
dạng cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn
(cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph).
So sánh được các dạng biểu diễn khác nhau cho một
tập dữ liệu.
Hình thành và
gii quyt v
n xut
hin t các s
liu và bi
th
 
Nhận biết được mối liên quan giữa thống kê với những
kiến thức trong các môn học khác trong Chương trình lớp
8 (ví dụ: Lịch sử và Địa lí lớp 8, Khoa học tự nhiên lớp
8,...) và trong thực tiễn.

Phát hiện được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên
phân tích các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê;
biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart),
biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng
(line graph).

Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến
các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ
tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart), biểu đồ
hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line
graph).
Tng s câu
T l %
T l chung

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO …….
ĐỀ THAM KHẢO HỌC KỲ I LỚP 8 TRƯỜNG ….. MÔN: TOÁN
A. TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM)
Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào KHÔNG phải là đơn thức: A. 2 B. 2x  8 C. 3 x y D. 2xy
Câu 2. Biểu thức  x  2 2 được khai triển là: A. 2 x  4 B. 2 x  2x  4 C. 2 x  4x  4 D. 2 x  4x  2
Câu 3. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là phân thức đại số: 5x  1 3x 1 7x x 1 A. B. C. D. x  3 x  3 x  3 2x  5
Câu 4. Hình chóp tam giác đều có mặt bên là: A. Tam giác vuông
B. Tam giác vuông cân C. Tam giác đều D. Tam giác cân
Câu 5. Áp dụng định lí Pythagore cho tam giác OMN vuông tại M. Biểu thức nào sau đây đúng? A. 2 2 2
OM MN ON B. 2 2 2
NM MO ON C. 2 2 2
ON MN OM D. 2 2 2
ON MN OM
Câu 6. Hình thang cân là hình thang:
A. Có hai đường chéo vuông góc với nhau
B. Có hai đường chéo bằng nhau
C. Có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
D. Có hai đường chéo cùng vuông góc hai đáy.
Câu 7. Bảng bên dưới thống kê số lượng học sinh tham gia câu lạc bộ của từng lớp, hãy cho
biết số liệu của lớp nào không hợp lí: Lớp Sĩ số
Số học sinh đăng ký tham gia câu lạc bộ của trường 8A1 49 50 8A2 52 42 8A3 50 30 8A4 51 45 A. Lớp 8A1 B. Lớp 8A2 C. Lớp 8A3 D. Lớp 8A4
Câu 8. Biểu đồ dưới đây cho biết doanh thu của một khách sạn các quý trong năm 2022.
Hãy hoàn thành bảng dữ liệu bên:
A. x  200, y  250 .
B. x  150, y  300 .
C. x  150, y  250 .
D. x  200, y  300 .
B. TỰ LUẬN (8,0 ĐIỂM)
Bài 1. Thực hiện phép tính (2,5đ) a) 2
(2x  5y)(3x  2xy  7 y) b) 2
(3x  4)  (x  8)(9x  3) 2 2 2 2 2x xy xy y 2 y x 1 1 6x  25 c)   d)   x y y x x y 2 2x  5 2x  5 4x  25
Bài 2. Phân tích đa thức thành nhân tử (1đ) a) 3 2 3x – 12 xy b) 2 2
–4y  9 12xy – 9x
Bài 3.(0,5đ) Một sân vận động có chiều dài là 5x  3y , chiều rộng là 2x – 3y . Viết biểu
thức tính diện tích của sân vận động dưới dạng đa thức.
Bài 4.(0,5đ) Một thanh gỗ dài 2,6m dựa vào một bức tường thẳng đứng
(như hình vẽ). Chân của thanh gỗ cách mép tường một khoảng là 1m.
Tính khoảng cách từ điểm thanh gỗ chạm vào tường đến mặt đất là bao nhiêu mét?
Bài 5. (2,5đ) Cho ∆ABC vuông tại A ( AB < AD ), đường trung tuyến AM. Kẻ ME AB tại E, MF AC tại F
a) Chứng minh tứ giác AEMF là hình chữ nhật.
b) Chứng minh tứ giác BEFM là hình bình hành
c) Kẻ đường cao AH. Chứng minh tứ giác EFMH là hình thang cân.
Bài 6.(1đ) Biểu đồ dưới đây cho biết giá trị xuất khẩu gạo của Việt Nam qua những năm
a) Hãy chuyển đổi dữ liệu từ biểu đồ sang dạng bảng thống kê.
b) Phân tích biểu đồ thống kê trên để tìm ra năm xuất khẩu gạo ít nhất và năm xuất khẩu gạo nhiều nhất?
- - - - - - - HẾT- - - - - - - - -
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO …….
ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO TRƯỜNG …..
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN TOÁN – KHỐI 8
I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B C A D C B A B
II. TỰ LUẬN: (8,0 điểm) Câu Nội dung đáp án điểm Câu 1 (2,5đ) a) 2
(2x  5 y)(3x  2xy  7 y) 3 2 2 2 2
 6x  4x y 14xy 15x y 10xy  35y 0.75 3 2 2 2
 6x 19x y 14xy 10xy  35y b) 2
(3x  4)  (x  8)(9x  3) 2 2
 9x  24x 16  9x  3x  72x  24 0.75  93x  40 c) 2 2 2 2 2x xy xy y 2 y x   x y y x x y 2 2 2 2
2x xy xy y  2 y xx y 2 2
x  2xy y  0.5 x y 2 (x y)  xy x y d) 1 1 6x  25   2 2x  5 2x  5 4x  25 0.5
2x  5  2x  5  6x  25   ...  5
(2x  5)(2x  5) Câu 2 (1đ) a) 3 2
3x –12xy  3xx – 2yx  2y 0.5 b) 2 2
–4y  9 12xy – 9x
 9 – 2y – 3x2 0.5
 3 – 2y  3x3 2y – 3xCâu 3 (0.5đ)
Diện tích của sân vận động là:  x y x y 2 2 5 3 2 – 3
10x – 9xy – 9y 0.5 Câu 4 (0,5đ) ∆ABC vuông tại A
AB2 + AC2 = BC2 (Đinh lý Pythagore) AB2 + 12 = 2,62 ….. AB = 2,4m 0,5
Vậy khoảng cách từ điểm thanh gỗ chạm vào tường đến mặt đất là 2,4m Câu 5 (2,5đ) a) Tính 1
Vậy tứ giác AEMF là hình chữ nhật (tứ giác có 4 góc vuông) b)
Chứng minh ∆BEM = ∆MFC (gcg) => BE = MF
AE // MF (tứ giác AEMF là hình chữ nhật) hay BE // MF 1
=> tứ giác BEFM là hình bình hành (tứ giác có 2 cạnh đối song song và bằng nhau) c)
Chứng minh tứ giác EHMF là hình thang (1)
Chứng minh F là trung điểm của AC
∆AHC vuông tại C có HF là đường trung tuyến 0.5 => HF = AF
Mà ME = AF (tứ giác AEMF là hình chữ nhật) => HF = ME (2)
Từ 1 và 2 => tứ giác HEFM là hình thang cân (hình thang có 2 đường chéo bằng nhau) Câu 6 (1 đ) a) Năm
Giá trị xuất khẩu gạo (tỉ USD) 0.5 2016 2,16 2017 2,63 2018 3,06 2019 2,18 2020 3,12 2021 3,29 2022 4 b)
Năm xuất khẩu gạo thấp nhất là năm 2016 với 2,15 tỉ USD 0.5
Năm xuất khẩu gạo cao nhất là năm 2022 với 4 tỉ USD.
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN – LỚP 8 T n Mức độ đánh giá g % điể T (4-11) m T Chương Nội dung/đơn vị (12) ( /Chủ đề kiến thức V n d ng 1 (2) (3) Nh n iết Th ng hiểu V n d ng cao ) TN TNK TN TNKQ TL TL K TL TL Q KQ Q Đa thức nhiều biến. 1 Các phép toán cộng,
trừ, nhân, chia các đa (0,25đ thức nhiều biến ) 1 2 Biểu Hằng đẳng thức thức đáng nhớ (0,25đ (0,5đ đại số 45 ) x2) 1 % (28 tiết) Phân thức đại số. Tính chất cơ bản 1 1 2 1 1 của phân thức đại số. Các phép tính (0,25đ (0,75đ (0,5đ (0,5 (0,5 cộng trừ nhân chia ) ) x2) đ) đ) các phân thức đại số Các hình khối 1 1 2 Hình chóp tam giác trong đều, hình chóp tứ (0,25đ (0,5 thực giác đều ) đ) tiễn (8 tiết) 37,5 Định lý 1 1 % Pythago Định lí Pythagore (0,25đ 3 (0,5 re. Các ) đ) loại tứ giác Tính chất và dấu 1 1 1 1
thường hiệu nhận biết các tứ (0,25đ (0,5đ) (1,0 (0,5 gặp giác đặc biệt ) đ) đ) (20 tiết) Thu thập và tổ chức dữ liệu Mô tả và biểu diễn 1 Một số 1 dữ liệu trên các (0,25đ yếu tố (0,75đ bảng, biểu đồ ) ) 4 thống 17,5 % Hình thành và giải (12 tiết) quyết vấn đề đơn 1 1
giản xuất hiện từ các (0,25đ (0,5 số liệu và biểu đồ ) đ) thống kê đã có T ng số câu 8 3 5 4 2 22 Số điểm 2,0 2,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 100 40% 30% 20% 10% % Tỉ lệ chung 100 70% 30% %
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN – LỚP 8
Số câu hỏi theo mức độ nh n thức Chương/ Nội dung/Đơn vị TT
Mức độ đánh giá V n Chủ đề kiến thức Nh n Thông V n d ng Biết hiểu d ng cao h n biết:
- Nhận biết được khái niệm về đơn thức, đa thức nhiều biến. Thông hiểu:
- Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến.
Đa thức nhiều
biến. Các phép V n dụng:
toán cộng, trừ,
– Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức.
nhân, chia các đa – Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và phép
thức nhiều biến
chia hết một đơn thức cho một đơn thức.
– Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép
nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. Biểu thức
– Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức đại số
trong những trường hợp đơn giản. h n biết: 1
- Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất thức, hằng đẳng thức. Thông hiểu:
- Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của một tổng
và hiệu, hiệu hai bình phương, lập phương của tổng và hiệu;
Hằng đẳng thức tổng và hiệu hai lập phương. đáng nhớ n dụng:
– Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa
thức thành nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức;
– Vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử và
đặt nhân tử chung. h n biết:
- Nhận biết được các khái niệm cơ bản về phân thức đại
số: định nghĩa; điều kiện xác định; giá trị của phân thức
đại số; hai phân thức bằng nhau.
Phân thức đại số.
Tính chất cơ bản
Thông hiểu: của phân thức
đại số. Các phép
- Mô tả được những tính chất cơ bản của phân thức đại số.
tính cộng trừ n dụng: nhân chia các
phân thức đại số – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ,
phép nhân, phép chia đối với hai phân thức đại số.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân
phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc
với phân thức đại số đơn giản trong tính toán. h n biết
– Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên) được hình
chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. Thông hiểu
– Tạo lập được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều.
– Tính được diện tích xung quanh, thể tích của một hình Các hình
chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. khối trong Hình chóp tam 2 thực tiễn
giác đều, hình
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản,
chóp tứ giác đều quen thuộc) gắn với việc tính thể tích, diện tích xung
quanh của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác
đều (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của
một số đồ vật quen thuộc có dạng hình chóp tam giác đều
và hình chóp tứ giác đều,...). n dụng
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc
tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam
giác đều và hình chóp tứ giác đều. Thông hiểu: Định lý
– Giải thích được định lí Pythagore. Pythagore. V n dụng: 3 Các loại tứ Định lí giác thườ
– Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng cách sử ng Pythagore dụng định lí Pythagore. gặp Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận
dụng định lí Pythagore (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí). h n biết:
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang là hình
thang cân (ví dụ: hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân).
– Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình
hành (ví dụ: tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung
điểm của mỗi đường là hình bình hành).
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình
chữ nhật (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật).
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình
Tính chất và dấu thoi (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo vuông góc
hiệu nh n biết với nhau là hình thoi).
các tứ giác đặc
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình biệt
vuông (ví dụ: hình chữ nhật có hai đường chéo vuông
góc với nhau là hình vuông). Thông hiểu
– Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên,
đường chéo của hình thang cân.
– Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường
chéo của hình bình hành.
– Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật.
– Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi.
- – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông. n dụng:
– Thực hiện và lí giải được việc thu thập, phân loại dữ
liệu theo các tiêu chí cho trước từ nhiều nguồn khác
nhau: văn bản; bảng biểu; kiến thức trong các lĩnh vực Một số yếu
giáo dục khác (Địa lí, Lịch sử, Giáo dục môi trường, 4 tố thống kê Thu th p và tổ chức dữ liệu
Giáo dục tài chính,...); phỏng vấn, truyền thông, Internet;
thực tiễn (môi trường, tài chính, y tế, giá cả thị trường,...).
– Chứng tỏ được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí
toán học đơn giản (ví dụ: tính hợp lí trong các số liệu
điều tra; tính hợp lí của các quảng cáo,...). h n biết:
– Nhận biết được mối liên hệ toán học đơn giản giữa các
số liệu đã được biểu diễn. Từ đó, nhận biết được số liệu
không chính xác trong những ví dụ đơn giản. Thông hiểu:
Mô tả và biểu
– Mô tả được cách chuyển dữ liệu từ dạng biểu diễn này
diễn dữ liệu trên sang dạng biểu diễn khác
các bảng, biểu đồ n dụng:
– Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ
thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ
dạng cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn
(cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph).
– So sánh được các dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu. h n biết:
– Nhận biết được mối liên quan giữa thống kê với những
kiến thức trong các môn học khác trong Chương trình lớp
8 (ví dụ: Lịch sử và Địa lí lớp 8, Khoa học tự nhiên lớp
8,...) và trong thực tiễn.
Hình thành và Thông hiểu:
giải quyết vấn đề – Phát hiện được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên
đơn giản xuất
phân tích các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê;
biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart),
hiện từ các số
biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng
liệu và biểu đồ (line graph).
thống kê đã có n dụng:
– Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến
các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ
tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart), biểu đồ
hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). T ng số câu Tỉ lệ % Tỉ lệ chung