Đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 5 | Bộ sách Cánh diều

Câu 1: Viết đa thức x2 + 6x + 9 dưới dạng bình phương của một tổng ta được kết quả nào sau đây? Câu 4: Tam giác ABC vuông tại A có BC= 10 cm, AC= 8 cm. Độ dài đoạn AB là? Câu 5: Tổng số đo các góc trong một tứ giác bằng?  Câu 6:Trong các tính chất sau, tính chất nào không phải là tính chất của hình chữ nhật? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:

Đề HK1 Toán 8 214 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 2 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 5 | Bộ sách Cánh diều

Câu 1: Viết đa thức x2 + 6x + 9 dưới dạng bình phương của một tổng ta được kết quả nào sau đây? Câu 4: Tam giác ABC vuông tại A có BC= 10 cm, AC= 8 cm. Độ dài đoạn AB là? Câu 5: Tổng số đo các góc trong một tứ giác bằng?  Câu 6:Trong các tính chất sau, tính chất nào không phải là tính chất của hình chữ nhật? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

16 8 lượt tải Tải xuống
ĐỀ KIM TRA CUI HC K I
MÔN: TOÁN 8
A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 3 điểm )
Câu 1: Viết đa thức x
2
+ 6x + 9 dưới dạng bình phương của một tổng ta được
kết quả nào sau đây?
A. (x + 3)
2
B. (x + 5)
2
C. (x + 9)
2
D. (x + 4)
2
Câu 2: : Biu thc A =
23
31xx

xác định khi:
A.
3, 1xx
B.
C.
3, 1xx
D.
3, 1xx
Câu 3: Rút gn phân thc
(vi , ta được:
A. x +2
B. x 2
C. x
D. 2
Câu 4: Tam giác ABC vuông tại A có BC= 10 cm, AC= 8 cm. Độ dài đoạn AB
là:
A. 3 cm
B. 9 cm
C. 6 cm
D. 12 cm
Câu 5: Tổng số đo các góc trong một tứ giác bằng:
A. 180
0
B. 90
0
C. 720
0
D. 360
0
.
Câu 6: Trong các tính cht sau, tính cht nào không phi là tính cht ca hình
ch nht?
A. Các cp cnh đối song songbng nhau.
B. Hai đường chéo bng nhau.
C. Hai đường chéo ct nhau ti trung điểm mi đưng.
D. Hai đường chéo vuông góc.
B. TỰ LUẬN: ( 7 điểm )
Câu 7:(1,5 điểm)
a) V đồ th ca các hàm s sau:
yx=+21
b) Mt gi hoa g mini dng hình chóp tam giác
đều (như hình bên) độ dài cnh đáy là 10cm
độ dài trung đoạn bng 20cm.
Tính din tích xung quanh gi hoa g mini đó.
Câu 8: (2,5 điểm)
Cho biểu thức: A = (với )
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tính giá trị của biểu thức A tại x = -1002
c) Tìm các giá tr nguyên ca x đ biu thc A có giá tr nguyên.
Câu 9: (2,5đ)
Cho hình bình hành ABCD có AB = AC. Gi I là trung điểm ca BC, E
là điểm đối xng ca A qua I.
a) Chng minh ABEC là hình thoi.
b) Tính s đo góc DAE.
c) Tìm điều kin của tam giác ADE đ t giác ABEC tr thành hình vuông.
Câu 10: (0,5đ)
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
22
2 1 3 2025.M x x y y
................................................ Hết ..........................................................
ỚNG DẪN CHẤM ĐKIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I
N: TOÁN LỚP 8
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) ( Mỗi câu đúng được 0,5 điểm )
1
2
3
4
5
6
A
A
B
C
D
D
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu
Hướng dẫn giải
Điểm
Câu 7
1,5đ
a
Xét hàm s
x
0
y
1
0
Vậy đồ th ca hàm s đường thẳng đi qua hai điểm
A(0;1); B ( ;0)
x
y
O
0,5đ
0,25đ
b
Din tích xung quanh gi hoa g mini là :
2
11
. . . 3.10 .20 300( )
22
xq
S C d cm
0,75đ
Câu 8
2,5 đ
a
A = (với )
= =
= = = =
0,5đ
0,5đ
b
Thay x = -1002( thỏa mãn điều kiện) vào A ta có
A =
A =
A =
Vậy với x = -1002 thì biểu thức A có giá trị là:
0,5đ
0,25đ
c
Để thì Ư(3) =
1; 3
x+3
-3
-1
1
3
x
-6
-4
-2
0
Vy thì
0,5đ
0,25 đ
Câu 9
2,5đ
I
E
D
A
B
C
Vẽ hình
đúng
0,5đ
a
Ta có AE, BC ct nhau ti trung đim I ca mi đưng nên ABEC
là hình bình hành
và AB = AC nên ABEC là hình thoi
0,5 đ
0,25 đ
b
Ta có ABEC là hình thoi nên (1)
Mà ABCD là hình bình hành nên BC // AD (2)
T (1) và (2) suy ra
0,5đ
0,25đ
c
Để hình thoi ACEB là hình vuông thì
ADE vuông cân ti A
0,5đ
Câu10
0,5đ
Ta có:
22
2 1 3 2025M x x y y
2
2 2 2
2 1 1 2 1 3 2025x x y y y y y
2
22
2 1 1 2 2 2024x x y y y y
2
22
11
2 1 1 2 2024
42
x x y y y y





2
2
1 4047
1 2 .
22
x y y



0,25 đ
Nhn xét: vi mi
,xy
ta có:
2
1 0;xy
2
1
20
2
y




Do đó
2
2
1 4047 4047
12
2 2 2
M x y y



Dấu “=” xảy ra khi và ch khi
2
2
10
1
20
2
xy
y




hay
10
1
0
2
xy
y

nên
3
2
1
2
x
y
Vy giá tr nh nht ca biu thc
M
4047
2
khi
3
2
x
1
.
2
y
0,25đ
| 1/6

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 8
A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 3 điểm )
Câu 1: Viết đa thức x2 + 6x + 9 dưới dạng bình phương của một tổng ta được kết quả nào sau đây? A. (x + 3)2 B. (x + 5)2 C. (x + 9)2 D. (x + 4)2 2 3
Câu 2: : Biểu thức A =  xác định khi: x  3 x 1
A. x  3, x  1 B. x  3  , x  1
C. x  3, x  1
D. x  3, x  1 
Câu 3: Rút gọn phân thức (với , ta được:  A. x +2 B. x – 2 C. x D. – 2
Câu 4: Tam giác ABC vuông tại A có BC= 10 cm, AC= 8 cm. Độ dài đoạn AB là: A. 3 cm B. 9 cm C. 6 c m D. 12 cm
Câu 5: Tổng số đo các góc trong một tứ giác bằng: A. 1800 B. 900 C. 7200 D. 3600.
Câu 6: Trong các tính chất sau, tính chất nào không phải là tính chất của hình chữ nhật?
A. Các cặp cạnh đối song song và bằng nhau.
B. Hai đường chéo bằng nhau.
C. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
D. Hai đường chéo vuông góc.
B. TỰ LUẬN: ( 7 điểm )
Câu 7:(1,5 điểm)
a) Vẽ đồ thị của các hàm số sau: y = x 2 + 1
b) Một giỏ hoa gỗ mini có dạng hình chóp tam giác
đều (như hình bên) có độ dài cạnh đáy là 10cm và
độ dài trung đoạn bằng 20cm.
Tính diện tích xung quanh giỏ hoa gỗ mini đó.
Câu 8: (2,5 điểm) Cho biểu thức: A = (với )
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tính giá trị của biểu thức A tại x = -1002
c) Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức A có giá trị nguyên. Câu 9: (2,5đ)
Cho hình bình hành ABCD có AB = AC. Gọi I là trung điểm của BC, E
là điểm đối xứng của A qua I.
a) Chứng minh ABEC là hình thoi. b) Tính số đo góc DAE.
c) Tìm điều kiện của tam giác ADE để tứ giác ABEC trở thành hình vuông. Câu 10: (0,5đ)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
M x x y   2 2 1  3y  2025.
................................................ Hết ..........................................................…
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN LỚP 8
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) ( Mỗi câu đúng được 0,5 điểm ) 1 2 3 4 5 6 A A B C D D
II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Hướng dẫn giải Điểm Câu 7 1,5đ Xét hàm số x 0 y 1 0 0,5đ
Vậy đồ thị của hàm số
là đường thẳng đi qua hai điểm A(0;1); B ( ;0) a y O 0,25đ x
Diện tích xung quanh giỏ hoa gỗ mini là : b 1 1 0,75đ S  .C.d  .  cm xq 3.10 2 .20 300( ) 2 2 Câu 8 2,5 đ A = (với ) a = = 0,5đ 0,5đ = = = =
Thay x = -1002( thỏa mãn điều kiện) vào A ta có A = 0,5đ b A = A = Vậy với x =
-1002 thì biểu thức A có giá trị là: 0,25đ Để thì Ư(3) =  1  ;  3 x+3 -3 -1 1 3 0,5đ c x -6 -4 -2 0 0,25 đ Vậy thì Câu 9 2,5đ A B Vẽ hình đúng 0,5đ I E D C a
Ta có AE, BC cắt nhau tại trung điểm I của mỗi đường nên ABEC 0,5 đ là hình bình hành
và AB = AC nên ABEC là hình thoi 0,25 đ
Ta có ABEC là hình thoi nên (1)
Mà ABCD là hình bình hành nên BC // AD (2) 0,5đ b Từ (1) và (2) suy ra 0,25đ c
Để hình thoi ACEB là hình vuông thì 0,5đ Có  ADE vuông cân tại A Câu10 0,5đ Ta có: 2
M x x y   2 2 1  3y  2025
x xy     y  2 2   2 y y   2 2 1 1 2 1  3y  2025
x xy     y  2 2 2 2 1 1
 2y  2y  2024 0,25 đ  
 x  2xy   1   y  2 1 1 2 2
1   2 y y   2024       4  2 2   
x y  2 1 4047 1  2 y   .    2  2
Nhận xét: với mọi x, y ta có: 2  1 
x y  2 1  0; 2 y   0    2  2 Do đó  
M   x y  2 1 4047 4047 1  2 y       2  2 2
x y  2 1  0     x y 1 0 
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 2   1  hay  1  2 y   0   y   0    2   2  3 x   nên 2  1 y  2 4047 3
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức M là khi x  và 2 2 1 y  . 2 0,25đ