Đề thi học kỳ 1 Toán 10 năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Nam Định

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề thi khảo sát chất lượng cuối học kỳ 1 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Nam Định, mời bạn đọc đón xem

Trang 1/2
SỞ GIÁO DỤC V ĐO TẠO
NAM ĐỊNH
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHT LƯNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Toán lp 10 THPT
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Đề thi khảo sát gồm 02 trang.
Họ và tên học sinh:………………………………………
Số báo danh:………….……………………..……………
PHN I. Trc nghim khách quan (3 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết ch cái đứng
trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Cho tp hp
| , 5A x x x
. S phn t ca tp hp A
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Câu 2: Cho tam giác
ABC
góc
60BAC 
cnh
. Bán kính
R
của đường tròn
ngoi tiếp tam giác
ABC
A.
4R
. B.
1R
. C.
2R
. D.
3R
.
Câu 3: Điểm nào sau đây thuộc min nghim ca bất phương trình
2 3 0xy
?
A.
1; 3Q 
. B.
3
1;
2
M



. C.
1;1N
. D.
3
1;
2
P



.
Câu 4: Hàm s
2
32y x x
nghch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
1
;.
6




B.
1
;.
6




C.
1
;.
6




D.
1
;.
6




Câu 5: Parabol
2
23y x x
có phương trình trục đối xng là
A.
1x 
. B.
2x
. C.
1x
. D.
2x 
.
Câu 6: Đồ th trong hình v dưi đây là của hàm s nào?
A.
2
21y x x
. B.
2
22y x x
. C.
2
2 4 2y x x
. D.
2
21y x x
.
Câu 7: Cho tam thức bậc hai
2
45f x x x
. Tìm tất cả giá trị của
x
để
0fx
.
A.
; 1 5;x
. B.
1;5x
.
C.
5;1x
. D.
5;1x
.
Câu 8: Cho
2
f x ax bx c
,
0a
2
4b ac
. Tìm điều kin ca
khi
fx
luôn
cùng du vi h s
a
vi mi
x
?
A.
0
. B.
0
. C.
0
. D.
0
.
Câu 9: Tập xác định ca hàm s
2
2023 2024
2 5 2
x
y
xx

A.
1
; 2;
2




. B.
1
; 2;
2



. C.
1
;2
2



. D.
1
;2
2



.
ĐỀ CHNH THC
Trang 2/2
Câu 10: Tập nghiệm của phương trình
2
2 4 3 0x x x
A.
2S
. B.
2;3S
. C.
1;3S
. D.
1;2;3S
.
Câu 11: Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
2
20x x m
mt nghim
1x
.
A.
1m 
. B.
1m
. C.
0m
. D.
2m 
.
Câu 12: Cho hai vctơ
a
và
b
đều khác vctơ
0
. Khng định nào sau đây đng?
A.
..a b a b
. B.
. . .cos ,a b a b a b
.
C.
. . .cos ,a b a b a b
. D.
. . .sin ,a b a b a b
.
Câu 13: Cho tam giác đều
ABC
. Khi đó góc giữa hai vectơ
,BA BC
bng
A.
0
45
. B.
0
90
. C.
0
60
. D.
0
120
.
Câu 14: Cho hình vuông
ABCD
AB a
. Tính tích vô hưng
.AB AD
.
A.
0
. B.
a
. C.
2
2
a
. D.
2
a
.
Câu 15: Cho hình bình hành
ABCD
, vi
2AB
,
1AD
,
60BAD 
. Tích vô hưng
.BABD
bng
A.
4
. B.
43
C.
3
. D.
1
.
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm ) V đồ th hàm s
2
4 3.y x x
Bài 2. (1,0 điểm ) Tìm m để phương trình
2
2 1 4 8 0x m x m
có nghim.
Bài 3. (1,5 điểm ) Giải phương trình:
1)
2
2 1 4 4x x x
.
2)
2
4 3 3x x x
.
Bài 4. (2,5 điểm ) Cho hình ch nht
ABCD
tâm
O
, có
4; 2AB AD
. Gi
M
là điểm thuộc đoạn
CD
sao cho
2DM MC
.
1) Chng minh
21
33
AM AC AD
.
2) Tính tích vô hưng
.AC AD
.
3) Gi
P
là điểm thay đổi sao cho
2 2 2 2
1
22PA PB PC PD
đạt giá tr ln nhất. Xác định v trí
của điểm
P
khi đó.
Bài 5. (1,0 điểm ) Một nnghiên cứu thị trường sau khi nghiên cứu chỉ ra được rằng tổng chi phí
T (đơn vị: nghìn đồng) để sản xuất a sản phẩm được cho bởi biểu thức
2
30 4800T a a
. Giá bán
của 1 sản phẩm
190
nghìn đồng. Số sản phẩm được sản xuất nhiều nhất bao nhiêu để đảm bảo a
sản phẩm được bán ra không bị lỗ (giả thiết các sản phẩm sản xuất ra được bán hết)?
----------HẾT---------
SỞ GIÁO DỤC V ĐO TẠO
NAM ĐỊNH
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHT LƯNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023-2024
HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN: Toán. LỚP: 10 THPT
Phần I. Trắc nghiệm khách quan
(15 câu mỗi câu đúng 0,2 điểm)
1D
2B
3B
4A
5C
6D
7C
8D
9A
10B
11A
12B
13C
14A
15C
Phần II. Tự luận
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
Bài 1
1,0 điểm
Bài 1. Vẽ đồ thị hàm số
2
4 3.y x x
Tọa độ đỉnh
(2; 1)I
.
0,25
Trục đối xứng
2x
.
0,25
Bảng giá trị
x
0
1
2
3
4
y
3
0
1
0
3
0,25
Vẽ đồ thị
x
y
O
2

0,25
Bài 2
1,0 điểm
Bài 2. Tìm m để phương trình
2
2 1 4 8 0x m x m
có nghiệm.
Ta có:
2
2
' 1 4 8 6 7m m m m
0,25
Phương trình có nghiệm khi
'0
0,25
2
7
6 7 0
1
m
mm
m

0,25
Vậy phương trình có nghiệm khi
; 1 7;m
0,25
Bài 3
1,5 điểm
Bài 3. Giải phương trình:
2
1) 2 1 4 4x x x
2
2) 4 3 3x x x
Bài 3.1
0,75 điểm
Bình phương 2 vế ta có phương trình:
2
2 1 4 4x x x
0,25
2
2 3 0xx
1
3
x
x

0,25
Thay
1; 3xx
vào phương trình kiểm tra và kết luận phương trình có
nghim
1.x
0,25
Bài 3.2
0,75 điểm
Bình phương 2 vế ta có phương trình:
22
4 3 6 9x x x x
0,25
2 6 3xx
0,25
Thay
3x
vào phương trình kiểm tra, kết luận phương trình có nghiệm
3.x
0,25
Bài 4
2,5 điểm
Bài 4. Cho hình ch nht
ABCD
tâm
O
, có
4; 2AB AD
. Gi
M
điểm thuộc đoạn
CD
sao cho
2DM MC
.
1) Chng minh rng
21
33
AM AC AD
.
2) Tính tích vô hướng
.AC AD
.
3) Gi
P
là điểm thay đổi sao cho
2 2 2 2
1
22PA PB PC PD
đạt giá tr
ln nhất. Xác định v trí của điểm
P
khi đó.
Bài 4.1
0,75 điểm
Ta có
AM AD DM
0,25
2
3
AD DC
0,25
Lại có
DC AC AD
21
33
AM AC AD
0,25
Bài 4.2
0,75 điểm
Ta có
.AC AD
=
AD AB AD
0,25
=
2
.AD AB AD
0,25
=
2
4AD
0,25
Bài 4.3
1,0 điểm
2 2 2 2
1
22PA PB PC PD
ln nht khi
2 2 2 2
22PA PB PC PD
nh
nht
Ta có:
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
22T PA PB PC PD PA PB PC PA PC PD
Gọi G, H lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC và tam giác ACD
Nên ta có :
0 ; 0GA GB GC HA HC HD
0,25
Học sinh chứng minh được
2 2 2 2 2 2 2
3PA PB PC PG GA GB GC
2 2 2 2 2 2 2
3PA PC PD PH HA HC HD
2 2 2 2 2 2 2 2
3 3 ( )T PG PH GA GB GC HA HC HD
0,25
O là trung điểm của GH
22
2 2 2 2 2 2
33T PO OG PO OH GA GB GC HA HC HD
2 2 2 2 2 2 2 2 2
63PO OG OH GA GB GC HA HC HD
0,25
Do O,G,H,A,B,C,D cố định nên T nhỏ nhất khi P trùng với O.
0,25
Bài 5
Bài 5. Một nhà nghiên cứu thị trường sau khi nghiên cứu và chỉ ra được
1,0 điểm
rằng tổng chi phí T (đơn vị: nghìn đồng) để sản xuất a sản phẩm được
cho bởi biểu thức
2
30 4800T a a
. Giá bán của 1 sản phẩm 190
nghìn đồng. Số sản phẩm được sản xuất nhiều nhất bao nhiêu đđảm
bảo a sản phẩm được bán ra không bị lỗ (giả thiết các sản phẩm sản xuất
ra được bán hết)?
Theo đề bài, ta có điều kiện của a là:
*
a
Giá bán 1 sản phẩm là 190 nghìn đồng, khi đó số tiền thu được khi bán
được a sản phẩm là 190a (nghìn đồng).
Tổng chi phí để sản xuất a sản phẩm
2
30 4800T a a
(nghìn đồng).
0,25
Để đảm bảo không bị lỗ thì số tiền thu được phải lớn hơn hoặc bằng chi
phí sản xuất nên
190aT
hay
190Ta
.
0,25
2
30 4800 190a a a
2
160 4800 0aa
40 120a
0,25
Vậy số sản phẩm được sản xuất nhiều nhất mà khi bán ra không bị lỗ là
120.
0,25
Chú : Hc sinh trnh by theo cc cch khc m đúng th cho điểm ti đa.
----------HẾT---------
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Toán – lớp 10 THPT
ĐỀ CHÍ NH THỨC
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Đề thi khảo sát gồm 02 trang.
Họ và tên học sinh:………………………………………
Số báo danh:………….……………………..……………
PHẦN I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng
trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1:
Cho tập hợp A  x | x  , x  
5 . Số phần tử của tập hợp AA. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 . Câu 2:
Cho tam giác ABC có góc BAC  60 và cạnh BC  3 . Bán kính R của đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC A. R  4 . B. R  1 . C. R  2 . D. R  3 . Câu 3:
Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình 2x y  3  0 ?  3   3  A. Q  1  ; 3  . B. M 1;   . C. N 1;  1 . D. P 1  ;   .  2   2  Câu 4: Hàm số 2 y  3
x x  2 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?  1   1   1   1  A. ;  .   B.  ;   .   C.  ;  .   D. ;  .    6   6   6   6  Câu 5: Parabol 2
y  x  2x  3 có phương trình trục đối xứng là A. x  1  . B. x  2 . C. x  1 . D. x  2  . Câu 6:
Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào? A. 2
y x  2x 1. B. 2
y x  2x  2 . C. 2
y  2x  4x  2 . D. 2
y x  2x 1. Câu 7:
Cho tam thức bậc hai f x 2
 x  4x  5. Tìm tất cả giá trị của x để f x  0 . A. x  ;    1 5;  . B. x  1  ;  5 . C. x  5  ;  1 . D. x  5  ;  1 . Câu 8: Cho   2
f x ax bx c , a  0 và 2
  b  4ac . Tìm điều kiện của  khi f x luôn
cùng dấu với hệ số a với mọi x  ? A.   0 . B.   0 . C.   0 . D.   0 . 2023x  2024 Câu 9:
Tập xác định của hàm số y  là 2 2x  5x  2  1   1   1  1  A.  ;  2;     . B.  ;  2;    . C. ;2   . D. ; 2 .     2   2   2  2  Trang 1/2
Câu 10: Tập nghiệm của phương trình x   2
2 x  4x  3  0 là A. S    2 .
B. S  2;  3 .
C. S  1;  3 .
D. S  1; 2;  3 .
Câu 11: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
2x x m  0 có một nghiệm là x  1. A. m  1  . B. m  1. C. m  0 . D. m  2  .
Câu 12: Cho hai véctơ a b đều khác véctơ 0 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. .
a b a . b . B. .
a b a . b .cos  , a b. C. . a b  .
a b .cos a,b . D. .
a b a . b .sin a,b .
Câu 13: Cho tam giác đều ABC . Khi đó góc giữa hai vectơ B , A BC bằng A. 0 45 . B. 0 90 . C. 0 60 . D. 0 120 .
Câu 14: Cho hình vuông ABCD AB a . Tính tích vô hướng A . B AD . 2 a A. 0 . B. a . C. . D. 2 a . 2
Câu 15: Cho hình bình hành ABCD , với AB  2 , AD  1, BAD  60 . Tích vô hướng B . A BD bằng A. 4 . B. 4  3 C. 3 . D. 1  .
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm ) Vẽ đồ thị hàm số 2
y x  4x  3.
Bài 2. (1,0 điểm ) Tìm m để phương trình 2
x  2 m 1 x  4m  8  0 có nghiệm.
Bài 3. (1,5 điểm ) Giải phương trình: 1) 2 2x 1 
x  4x  4 . 2) 2
x  4x  3  x  3 .
Bài 4. (2,5 điểm ) Cho hình chữ nhật ABCD tâm O , có AB  4; AD  2 . Gọi M là điểm thuộc đoạn
CD sao cho DM  2MC . 2 1 1) Chứng minh AM AC AD . 3 3
2) Tính tích vô hướng A . C AD . 1
3) Gọi P là điểm thay đổi sao cho
đạt giá trị lớn nhất. Xác định vị trí 2 2 2 2
2PA PB  2PC PD
của điểm P khi đó.
Bài 5. (1,0 điểm ) Một nhà nghiên cứu thị trường sau khi nghiên cứu và chỉ ra được rằng tổng chi phí
T (đơn vị: nghìn đồng) để sản xuất a sản phẩm được cho bởi biểu thức 2
T a  30a  4800 . Giá bán
của 1 sản phẩm là 190 nghìn đồng. Số sản phẩm được sản xuất nhiều nhất là bao nhiêu để đảm bảo a
sản phẩm được bán ra không bị lỗ (giả thiết các sản phẩm sản xuất ra được bán hết)?
----------HẾT--------- Trang 2/2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2023-2024 HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN: Toán. LỚP: 10 THPT
Phần I. Trắc nghiệm khách quan

(15 câu mỗi câu đúng 0,2 điểm) 1D 2B 3B 4A 5C 6D 7C 8D 9A 10B 11A 12B 13C 14A 15C Phần II. Tự luận Câu Ý Nội dung Điểm
Bài 1. Vẽ đồ thị hàm số 2
y x  4x  3.
Tọa độ đỉnh I (2; 1  ). 0,25
Trục đối xứng x  2. 0,25 Bảng giá trị x 0 1 2 3 4 Bài 1 0,25 y 3 0 1  0 3 1,0 điểm Vẽ đồ thị y0,25 x O 2 
Bài 2. Tìm m để phương trình 2
x  2 m 1 x  4m  8  0 có nghiệm.
Ta có:   m  2 2 '
1  4m  8  m  6m  7 0,25
Phương trình có nghiệm khi  '  0 0,25 Bài 2 1,0 điểm   m 7 2
m  6m  7  0   0,25 m  1 
Vậy phương trình có nghiệm khi m ;    1 7; 0,25
Bài 3. Giải phương trình: 2 1) 2x 1  x  4x  4 2 2)
x  4x  3  x  3
Bình phương 2 vế ta có phương trình: 2
2x 1  x  4x  4 0,25 Bài 3.1 x Bài 3 2
x  2x 3  1 0   0,25
1,5 điểm 0,75 điểm x  3 
Thay x  1; x  3
 vào phương trình kiểm tra và kết luận phương trình có 0,25 nghiệm x  1.
Bình phương 2 vế ta có phương trình: 2 2
x  4x  3  x  6x  9 0,25 Bài 3.2
0,75 điểm  2x  6  x  3 0,25
Thay x  3 vào phương trình kiểm tra, kết luận phương trình có nghiệm x  3. 0,25
Bài 4. Cho hình chữ nhật ABCD tâm O , có AB  4; AD  2 . Gọi M
điểm thuộc đoạn CD sao cho DM  2MC . 2 1
1) Chứng minh rằng AM AC AD . 3 3
2) Tính tích vô hướng A . C AD . 1
3) Gọi P là điểm thay đổi sao cho đạt giá trị 2 2 2 2
2PA PB  2PC PD
lớn nhất. Xác định vị trí của điểm P khi đó.
Ta có AM AD DM 0,25 Bài 4.1 2  AD DC 0,25 Bài 4 0,75 điểm 3 2,5 điểm
Lại có DC AC AD  2 1 AM AC AD 0,25 3 3 Ta có A .
C AD =  AD ABAD 0,25 Bài 4.2 = 2 AD A . B AD 0,75 điểm 0,25 = 2 AD  4 0,25 1 lớn nhất khi 2 2 2 2
2PA PB  2PC PD nhỏ 2 2 2 2
2PA PB  2PC PD nhất Ta có: 0,25 2 2 2 2
T PA PB PC PD   2 2 2
PA PB PC    2 2 2 2 2
PA PC PD
Gọi G, H lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC và tam giác ACD
Nên ta có : GA GB GC  0 ; HA HC HD  0
Học sinh chứng minh được Bài 4.3 1,0 điểm       2 2 2 2 2 2 2 PA PB PC 3PG GA GB GC 2 2 2 2 2 2 2
PA PC PD  3PH HA HC HD 0,25 2 2 2 2 2
T PG PH GA GB GC   2 2 2 3 3 ( )
HA HC HD
O là trung điểm của GH
T  PO OG2  PO OH 2   2 2 2
GA GB GC    2 2 2 3 3
HA HC HD 0,25 2  PO   2 2
OG OH    2 2 2
GA GB GC    2 2 2 6 3
HA HC HD
Do O,G,H,A,B,C,D cố định nên T nhỏ nhất khi P trùng với O. 0,25 Bài 5
Bài 5. Một nhà nghiên cứu thị trường sau khi nghiên cứu và chỉ ra được 1,0 điểm
rằng tổng chi phí T (đơn vị: nghìn đồng) để sản xuất a sản phẩm được cho bởi biểu thức 2
T a  30a  4800 . Giá bán của 1 sản phẩm là 190
nghìn đồng. Số sản phẩm được sản xuất nhiều nhất là bao nhiêu để đảm
bảo a sản phẩm được bán ra không bị lỗ (giả thiết các sản phẩm sản xuất ra được bán hết)?
Theo đề bài, ta có điều kiện của a là: * a
Giá bán 1 sản phẩm là 190 nghìn đồng, khi đó số tiền thu được khi bán 0,25
được a sản phẩm là 190a (nghìn đồng).
Tổng chi phí để sản xuất a sản phẩm là 2
T a  30a  4800 (nghìn đồng).
Để đảm bảo không bị lỗ thì số tiền thu được phải lớn hơn hoặc bằng chi 0,25
phí sản xuất nên 190a T hay T 190a . ⇔ 2
a  30a  4800 190a ⇔ 2
a 160a  4800  0  40  a  120 0,25
Vậy số sản phẩm được sản xuất nhiều nhất mà khi bán ra không bị lỗ là 0,25 120.
Chú ý: Học sinh trình bày theo các cách khác mà đúng thì cho điểm tối đa.
----------HẾT---------
Document Outline

  • ĐỀ THI HK1 - TOÁN 10
  • HƯỚNG DẪN CHẤM HK1 - TOÁN 10