Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm học 2019 – 2020 sở GD&ĐT Vĩnh Phúc

Sáng thứ Hai ngày 16 tháng 12 năm 2019, sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Phúc tổ chức kỳ thi khảo sát chất lượng học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2019 – 2020, nhằm đánh giá kết quả học tập môn Toán của học sinh khối 11 trong giai đoạn HK1 vừa qua.

Trang 1/2 Mã đề 132
S GD&ĐT VĨNH PHÚC
KHO SÁT CHẤT LƯỢNG HC K I, NĂM HỌC 2019-2020
MÔN: TOÁN - LP 11
Thi gian làm bài: 90 phút (Không k thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THC
(Đề thi gm 02 trang)
Mã đ:132
H và tên thí sinh:………………………………… ……….S báo danh:………………………
(Thí sinh làm bài ra t giấy thi và ghi rõ mã đề thi)
I. PHN TRC NGHIM (3,0 đim)
Câu 1. Tập xác định ca hàm s
1
y
cos x
A.
2
D \ k ,k



. B.
D
.
C.
D \ k ,k
. D.
11D;
.
Câu 2. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho điểm
10M;
. Phép quay tâm
O
góc quay
0
90
biến điểm
M
thành đim
M
có ta đ
A.
10;
. B.
01;
. C.
11;
. D.
01;
.
Câu 3. Chu k tun hoàn ca hàm s
y cot x
A.
. B.
3
. C.
2
. D.
2
.
Câu 4. Cho các s t nhiên
n,k
tha mãn
0 kn
. Trong các đẳng thức sau, đẳng thc nào đúng?
A.
k
n
n!
A
k!
. B.
n
n!
P
( n k )!
. C.
11
1
k k k
n n n
C C C


. D.
11
k n k
nn
CC

.
Câu 5. Tp nghim của phương trình
2 2 1 0sin x 
A.
7
6 12
S k , k ,k



. B.
7
12 12
S k , k ,k



.
C.
7
22
6 12
S k , k ,k



. D.
7
22
12 12
S k , k ,k



.
Câu 6.
10
chiếc bút khác nhau
8
quyn sách giáo khoa khác nhau. Mt bn hc sinh cn
chn
1
chiếc bút và
1
quyn sách. Hi bn học sinh đó có bao nhiêu cách chn?
A.
70
. B.
60
. C.
90
. D.
80
.
Câu 7. T các ch s
1 5 6 7, , ,
lập được bao nhiêu s t nhiên
4
ch s vi các ch s đôi một
khác
nhau?
A.
24
. B.
64
. C.
256
. D.
12
.
Câu 8. Gieo mt con súc sc ba ln liên tiếp. Xác sut đ mt hai chm xut hin c ba ln là
A.
1
18
. B.
1
20
. C.
1
216
. D.
1
172
.
Câu 9. Phép tnh tiến theo vectơ
v
biến điểm
A
thành điểm
A'
và biến điểm
M
thành đim
M'
.
Khi đó
A.
2AM A' M'
. B.
AM A' M'
. C.
32AM A' M'
. D.
AM A' M'
.
Trang 2/2 Mã đề 132
Câu 10. Xét hàm s
y = sinx
trên đon
π0;
. Câu khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Trên mi khong
π
π
2
;




;
π
0
2
;



hàm s đồng biến.
B. Trên khong
π
π
2
;




hàm s đồng biến và trên khong
π
0
2
;



hàm s nghch biến.
C. Trên khong
π
π
2
;




hàm s nghch biến và trên khong
π
0
2
;



hàm s đồng biến.
D. Trên mi khong
π
π
2
;




;
π
0
2
;



hàm s nghch biến.
Câu 11. Cho hình chóp
S.ABCD,
hai đường thng
AC
BD
ct nhau tại điểm M, hai đường thng
AB
CD
ct nhau ti đim N. Giao tuyến ca mt phng
SAB
và mt phng
SCD
đường
thẳng nào trong các đường thẳng sau đây?
A.
SN.
B.
SA.
C.
MN.
D.
SM.
Câu 12. Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho đưng thng
d
có phương trình
20xy
. Phép v t
tâm
O
t s
2k 
biến đường thng
d
thành đưng thng nào trong các đường thẳng có phương
trình sau?
A.
2 2 0xy
. B.
2 2 4 0xy
. C.
40xy
. D.
40xy
.
II. PHN T LUN (7,0 đim)
Câu 13 (2,0 điểm). Gii các phương trình sau:
a)
3
cos2
2
x
.
b)
sin 3cos 1xx
.
Câu 14 (1,0 điểm). Tính h s ca
8
x
trong khai trin
24
3
1
3.P x x
x




Câu 15 (1,0 điểm). Mt hộp đng 7 viên bi màu trng 3 viên bi màu đen. Ly ngu nhiên đồng
thi 3 viên bi trong hp đó. Tính xác suất để trong 3 viên bi được ly ra nhiu nht mt viên bi
màu trng.
Câu 16 (1,0 điểm). Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
4;6M
3;5 .M
Phép v t
tâm
I
t s
1
2
k
biến điểm M thành điểm
M
. Tìm tọa độ đim
I
.
Câu 17 (1,5 điểm). Cho t din đều
ABCD
cnh bng
2.a
Gi
,MN
lần lượt là trung đim các
cnh
AC
BC
;
P
là trng tâm ca tam giác
BCD
.
a) Xác đnh giao tuyến ca mt phng
ABP
vi mt phng
.ACD
b) Tính din tích thiết din ca t din
ABCD
ct bi mt phng
.MNP
Câu 18 (0,5 điểm). m m để phương trình
21sinx mcos x m
có nghim
22
x;





.
---------------------- Hết --------------------
Thí sinh không đưc s dng tài liu, cán b coi thi không gii thích gì thêm.
Trang 1/4
S GD &ĐT VĨNH PHÚC
NG DN CHM KSCL HC K I, NĂM HỌC 2019-2020
MÔN: TOÁN LP 11
I. PHN TRC NGHIM ( 3,0 đim)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
132
1A
2B
3A
4C
5B
6D
7A
8C
9B
10C
11A
12C
234
1B
2B
3C
4A
5A
6B
7B
8C
9B
10A
11C
12D
356
1C
2A
3B
4B
5B
6B
7C
8C
9B
10D
11A
12B
489
1D
2B
3B
4D
5C
6A
7C
8B
9B
10B
11D
12C
II. PHN T LUẬN (7,0 điểm)
CÂU
NI DUNG
ĐIM
13a
Giải phương trình
3
2
2
cos x
1,0
Ta có:
22
3
6
22
26
22
6
xk
cos x cos x cos
xk
0,5
12
12
xk
k.
xk

0,5
13b
Giải phương trình
31sin x cos x
1,0
Ta có
31sin x cos x
1 3 1
2 2 2
sin x cos x
0,25
36
sin x sin




0,25
2
36
2
36
xk
xk


0,25
2
6
2
2
xk
k
xk

Vậy phương trình có nghiệm
2
6
xk
2
2
x k ,k .
0,25
Trang 2/4
14
Tính h s ca
8
x
trong khai trin
24
3
1
3P x x .
x




1,0
Ta có:
24
24
24
24
33
0
11
33
k k k
k
P x x C ( x ) .( )
xx



0,25
24
24 24 4
24
0
13
k k k k
k
( ) .C .x


0,25
H s ca
8
x
24
24
13
k k k
( ) .C
, vi :
24 4 8 4kk
0,25
Vy h s ca
8
x
trong khai trin
24
3
1
3P x x
x




là:
4 4 24 4 20 4
24 24
1 3 3( ) .C .C

0,25
15
Mt hộp đựng 7 viên bi màu trắng và 3 viên bi màu đen. Lấy ngu nhiên
đồng thi 3 viên bi trong hp. Tính xác suất để trong 3 viên bi đó nhiu
nht mt viên bi màu trng.
1,0
- S phn t ca không gian mu :
3
10
120nC
.
0,25
Gi
A
biến c lấy được 3 viên bi, trong đó có nhiu nht 1 viên bi trng.
Ta có các trưng hp:
+) Ba viên bi được chọn đều màu đen. Số cách chn là:
3
3
C
0,25
+) Ba viên bi được chn có 2 viên bi màu đen, 1 viên bi màu trắng.
S cách chn là:
21
37
CC
0,25
3 2 1
3 3 7
22n A C C C .
Vy xác sut cn tìm là:
22 11
120 60
P A .
0,25
16
Trong mt phng ta đ
Oxy
. Cho hai điểm
46M;
35M ; .
Phép v
t tâm
I
t s
1
2
k
biến điểm M thành điểm
M
. Tìm ta đ điểm
I
.
1,0
Đặt tọa độ tâm I
I( x; y )
. Khi đó
46IM ( x; y )
;
35IM' ( x; y )
0,25
Theo định nghĩa của phép v t tâm
I
, ta có:
1
2
IM' IM
(*)
0,25
1
34
2
1
56
2
x ( x )
(*)
y ( y )
0,25
10
4
x
y

Vy
10 4I;
.
0,25
17a
Cho t din đều
ABCD
cnh bng
2a.
Gi
M ,N
lần lượt trung điểm các
cnh
AC
BC
;
P
là trng tâm ca tam giác
BCD
.
a) Xác đnh giao tuyến ca mt phng
ABP
vi mt phng
ACD .
1,0
Trang 3/4
0,5
Trong mt phng
BCD
, gi
Q BP CD
.
Khi đó
ABP ACD AQ.
0,5
17b
Tính din tích thiết din ca t din
ABCD
ct bi mt phng
MNP .
0,5
Ta có:
N,P,D
thng hàng. Vy thiết din là tam giác
MND
.
Xét tam giác
MND
, ta có
2
AB
MN a
;
3
3
2
AD
DM DN a
.
0,25
Tam giác
MND
cân ti
D
.
Gi
H
là trung đim
MN
suy ra
DH MN
.
Din tích tam giác
2
22
1 1 11
2 2 4
MND
a
S MN.DH MN. DM MH
.
0,25
18
Tìm m để phương trình
21sinx mcosx m
có nghim
22
x;





.
0,5
Đặt
2
x
t tan
, khi
22
x;





thì
11t;
.
Phương trình trở thành
2
22
22
21
2 1 4 1 1
11
tt
m m t m mt m m t
tt

2
4 1 2t t m
(2)
0,25
Trang 4/4
Phương trình (1) có nghiệm
22
x;





khi (2) có nghim
11t;
.
Xét hàm s
2
41y t t
trên
11;
.Ta có bng biến thiên
T BBT ta có:
2 2 6 1 3mm
.
0,25
| 1/6

Preview text:

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2019-2020 MÔN: TOÁN - LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 02 trang) Mã đề:132
Họ và tên thí sinh:………………………………… ……….Số báo danh:………………………

(Thí sinh làm bài ra tờ giấy thi và ghi rõ mã đề thi)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
1
Câu 1. Tập xác định của hàm số y  là cos x   A. D
\   k, k  . B. D  .  2  C. D
\k, k   . D. D   1  ;  1 .
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M 1;0 . Phép quay tâm O góc quay 0 90 biến điểm
M thành điểm M  có tọa độ là A.  1  ;0 . B. 0  1 ; . C. 1  1 ; . D. 0;  1 .
Câu 3. Chu kỳ tuần hoàn của hàm số y cot x A.  . B. 3 . C. 2 . D. . 2
Câu 4. Cho các số tự nhiên n,k thỏa mãn 0  k n . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? n! n! A. k A  . B. P  . C. k k 1  k 1 C CC  . D. k n k CC  . n    k ! n ( n k )! n n n 1 n 1 n 1
Câu 5. Tập nghiệm của phương trình 2 sin 2x 1  0 là   7    7 
A. S    k,
k,k   . B. S    k,
k,k  .  6 12   12 12    7    7 
C. S    k2,
k2,k   . D. S    k2,
k2,k   .  6 12   12 12 
Câu 6. Có 10 chiếc bút khác nhau và 8 quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn
1 chiếc bút và 1 quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn? A. 70 . B. 60 . C. 90 . D. 80 .
Câu 7. Từ các chữ số 1,5,6,7 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số với các chữ số đôi một khác nhau? A. 24 . B. 64 . C. 256 . D. 12 .
Câu 8. Gieo một con súc sắc ba lần liên tiếp. Xác suất để mặt hai chấm xuất hiện cả ba lần là 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 18 20 216 172
Câu 9. Phép tịnh tiến theo vectơ v biến điểm A thành điểm A' và biến điểm M thành điểm M ' . Khi đó
A. AM  2A' M ' .
B. AM A' M ' . C. 3AM  2A' M ' . D. AM  A' M ' .
Trang 1/2 – Mã đề 132
Câu 10. Xét hàm số y = sinx trên đoạn π;0. Câu khẳng định nào sau đây là đúng ?  π   π 
A. Trên mỗi khoảng π;   ;  ;0   hàm số đồng biến.  2   2   π   π 
B. Trên khoảng π; 
 hàm số đồng biến và trên khoảng  ;0 
 hàm số nghịch biến.  2   2   π   π 
C. Trên khoảng π; 
 hàm số nghịch biến và trên khoảng  ;0   hàm số đồng biến.  2   2   π   π 
D. Trên mỗi khoảng π;   ;  ;0 
 hàm số nghịch biến.  2   2 
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD,hai đường thẳng AC BD cắt nhau tại điểm M, hai đường thẳng
AB CD cắt nhau tại điểm N. Giao tuyến của mặt phẳng SAB và mặt phẳng SCD là đường
thẳng nào trong các đường thẳng sau đây? A. SN . B. SA. C. MN . D. SM .
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình x y  2  0 . Phép vị tự
tâm O tỉ số k  2
 biến đường thẳng d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau?
A. 2x  2y  0 .
B. 2x  2y  4  0 .
C. x y  4  0 .
D. x y  4  0 .
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13
(2,0 điểm). Giải các phương trình sau: 3 a) cos 2x  . 2
b) sin x  3 cos x  1. 24  1 
Câu 14 (1,0 điểm). Tính hệ số của 8
x trong khai triển P x  3x  .   3  x
Câu 15 (1,0 điểm). Một hộp đựng 7 viên bi màu trắng và 3 viên bi màu đen. Lấy ngẫu nhiên đồng
thời 3 viên bi trong hộp đó. Tính xác suất để trong 3 viên bi được lấy ra có nhiều nhất một viên bi màu trắng.
Câu 16 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm M 4;6 và M  3  ;5. Phép vị tự tâm 1
I tỉ số k
biến điểm M thành điểm M  . Tìm tọa độ điểm I . 2
Câu 17 (1,5 điểm). Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 2 .
a Gọi M , N lần lượt là trung điểm các
cạnh AC BC ; P là trọng tâm của tam giác BCD .
a) Xác định giao tuyến của mặt phẳng  ABP với mặt phẳng  ACD.
b) Tính diện tích thiết diện của tứ diện ABCD cắt bởi mặt phẳng MNP.   
Câu 18 (0,5 điểm). Tìm m để phương trình 2 sin x mcos x 1 m có nghiệm x   ;   .  2 2 
---------------------- Hết --------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 2/2 – Mã đề 132
SỞ GD &ĐT VĨNH PHÚC
HƯỚNG DẪN CHẤM KSCL HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2019-2020 MÔN: TOÁN LỚP 11
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Mã 132
1A 2B 3A 4C 5B 6D 7A 8C 9B 10C 11A 12C Mã 234 1B 2B 3C 4A 5A 6B 7B 8C 9B 10A 11C 12D Mã 356 1C 2A 3B 4B 5B 6B 7C 8C 9B 10D 11A 12B Mã 489 1D 2B 3B 4D 5C 6A 7C 8B 9B 10B 11D 12C
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 13a Giải phương trình 3 cos 2x 1,0 2   2x   k2 3   6 0,5
Ta có: cos 2x
cos 2x cos   2 6 
2x    k2  6   x   k  12 0,5   k  .
x    k  12 13b
Giải phương trình sin x  3 cos x 1 1,0 0,25
Ta có sin x  3 cos x  1 3 1 1  sin x cos x  2 2 2      0,25 sin x   sin    3  6    x    k2  3 6      0,25 x      k2  3 6   x    k2  6   k     x   k2  0,25 2  
Vậy phương trình có nghiệm x  
k2 và x   k2,k . 6 2 Trang 1/4 14 24  1  1,0 Tính hệ số của 8
x trong khai triển P x  3x .   3  x 24 24  1  0,25 kk 1
Ta có: P x 24  3x   C (3 k x ) .( )    3 24 3  x k 0 x 24 0,25 k k 24k 244  ( 1  ) .C 3 k .x 24 k 0 Hệ số của 8 x k k 24 1 3 k ( ) .C  
, với : 24  4k  8  k  4 0,25 24 24  1  0,25 Vậy hệ số của 8
x trong khai triển P x  3x    là: 3  x  4 4 244 20 4 ( 1  ) .C 3  3 .C 24 24 15
Một hộp đựng 7 viên bi màu trắng và 3 viên bi màu đen. Lấy ngẫu nhiên 1,0
đồng thời 3 viên bi trong hộp. Tính xác suất để trong 3 viên bi đó có nhiều
nhất một viên bi màu trắng.
- Số phần tử của không gian mẫu : n 3  C 120. 0,25 10
Gọi A là biến cố lấy được 3 viên bi, trong đó có nhiều nhất 1 viên bi trắng. Ta có các trường hợp: 0,25
+) Ba viên bi được chọn đều màu đen. Số cách chọn là: 3 C 3
+) Ba viên bi được chọn có 2 viên bi màu đen, 1 viên bi màu trắng. Số cách chọn là: 2 1 C C 0,25 3 7 nA 3 2 1
C C C  22. Vậy xác suất cần tìm là: PA 22 11   . 3 3 7 120 60 0,25 16
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Cho hai điểm M 4;6 và M  3
;5. Phép vị 1 1,0
tự tâm I tỉ số k
biến điểm M thành điểm M  . Tìm tọa độ điểm I . 2
Đặt tọa độ tâm II( x; y ). Khi đó IM ( 4  x;6  y ); 0,25 IM ' ( 3
  x;5  y ) Theo định nghĩa củ 1 0,25
a phép vị tự tâm I , ta có: IM ' IM (*) 2  1 0,25 3
  x ( 4  x )  2 (*)   1
 5  y ( 6  y )  2 x  10  0,25    y  4 Vậy I  1  0;4 . 17a
Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng 2a. Gọi M ,N lần lượt là trung điểm các 1,0
cạnh AC BC ; P là trọng tâm của tam giác BCD .
a) Xác định giao tuyến của mặt phẳng  ABP với mặt phẳng  ACD. Trang 2/4 0,5
Trong mặt phẳng  BCD , gọi Q BP CD . 0,5
Khi đó  ABP  ACD  AQ. 17b
Tính diện tích thiết diện của tứ diện ABCD cắt bởi mặt phẳng MNP. 0,5
Ta có: N ,P,D thẳng hàng. Vậy thiết diện là tam giác MND . 0,25 AB AD 3
Xét tam giác MND , ta có MN
a ; DM DN   a 3 . 2 2 0,25
Tam giác MND cân tại D .
Gọi H là trung điểm MN suy ra DH MN . 2 1 1 a 11 Diện tích tam giác 2 2 S
MN.DH MN. DM MH  . MND 2 2 4 18    0,5
Tìm m để phương trình 2sin x mcos x 1 m có nghiệm x   ;   .  2 2  x   
Đặt t tan , khi x   ;   thì t  1  ;  1 . 2  2 2  Phương trình trở thành 2 2t 1 t 2 2  m
1 m  4t m mt 1 m  1 m 2t 0,25 2 2 1 t 1 t 2
t  4t 1 2m (2) Trang 3/4   
Phương trình (1) có nghiệm x   ;
 khi (2) có nghiệm t  1  ;  1 .  2 2  Xét hàm số 2
y t  4t 1 trên  1   1
; .Ta có bảng biến thiên Từ BBT ta có: 2   2m  6  1   m  3. 0,25 Trang 4/4
Document Outline

  • 132-Toán 11
  • HDC TOÁN 11