Đề thi học kỳ 1 Toán 12 năm học 2017 – 2018 trường THPT Tĩnh Gia 1 – Thanh Hóa

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2017 – 2018 .Mời bạn đọc đón xem.

Mã đề 101 trang
1
TRƯỜNG THPT TĨNH GIA 1
---TỔ TOÁN - TIN---
Mã đề: 101
ĐỀ THI HỌC KỲ I-LỚP 12 . NĂM HỌC:2017-2018
Môn thi: Toán học
Thi gian: 90 phút (Không k thi gian phát đề)
I.CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM( 8 điểm)
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số

5
4
2yx .
A.
\0D B. D C.
2;D  D.
\2D
Câu 2: Đồ thị hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
A.
32
331.yx x x
B.
3
31.yx x
C.
3
1
31.
3
yxx

D.
32
331.yx x x
Câu 3: Tổng các nghiệm của phương trình
2
275
21
xx
bằng
A.
1 B.
3
2
C.
5
2
D.
7
2
Câu 4: Tập nghiệm
S của bất phương trình
1
2
log 4 3 4x là.
A.
;4.S  B.
4
;2 .
3
S



C. .S  D.
4
;.
3
S




Câu 5: Cho hàm số
3
1yx .Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
0;2
. B. Hàm số đồng biến trên
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
;0
. D. Hàm số nghịch biến trên
.
Câu 6: Diện tích toàn phần của hình nón có bán kính đáy
0RR và độ dài đường sinh
0ll
là.
A.
2
2
tp
SRRl
. B.
2
tp
SRRl
.
C.
2
2
tp
SR Rl
 . D.
2
22
tp
SRRl
.
Câu 7: Nguyên hàm ( )Fx ca hàm s
2017 1
f
xx x
 hàm số nào trong các hàm số dưới
đây?
A.
2018
2
1
()
2018
x
Fx C
x
 B.
2018
() ln .
2018
x
Fx x C
C.
2016
( ) 2017. ln .Fx x x C D.
2016
( ) 2017. ln .Fx x x C
Câu 8: Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng
2 0aa
là:
x
y
1
2
1
3
1
1
O
Mã đề 101 trang
2
A.
3
3
2
a
. B.
3
23 a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
2
3
a
.
Câu 9:Cho
0, 1aa ,
y là hai số thực thỏa mãn .0
x
y . Khẳng định nào sau đây là khẳng
định đúng?
A.
log . log . log .
aaa
x
yxy B.
2
log 2log .
aa
x
x
C.
log log log .
aaa
x
yxy D.
log log log .
aaa
x
yxy
Câu 10: Số giao điểm của đồ thị hàm số
32
31.yx x và đường thẳng ( ) : 1dy
A. 0. B.
1
. C. 3. D.
2
.
Câu 11:
Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3a, chiều cao bằng
4 0aa .Thể tích của khối
nón là:
A.
3
12 a
B.
3
16 a
C.
3
36 a
D.
3
15 a
Câu 12: Cho hàm số
yfx có đồ thị như hình vẽ. Trên khoảng
1; 3 đồ thị hàm số
yfx có mấy điểm cực trị?
x
y
2
4
1
O
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 13: Cho
53
53
aa
45
log log
56
bb
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
01, 01ab ; B. 1, 1ab; C. 01, 1ab ; D. 1, 0 1ab.
Câu 14:
Tất cả trung điểm các cạnh của một hình tứ diện đều các đỉnh của hình nào trong các
hình sau?
A. Hình lục giác đều. B. Hình chóp tứ giác đều.
C. Hình tứ diện đều. D. Hình bát diện đều.
Câu 15: Phương trình đường tiệm cận đứng tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
1
1
y
x
ln
lượt là :
A. 1; 1
x
y B. 1;0
x
y C. 1;1
x
y D. 1;1
x
y 
Câu 16: Cho hàm số
3
261yxx . Hàm số đạt cực đại, cực tiểu lần lượt tại
1
x
2
x
, khi đó
tích
12
.
x
x bằng:
Mã đề 101 trang
3
A. 1 B. 0 C. 2 D. 1
Câu 17: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
2
4x
y
x
trên đoạn

1; 3 .
A.

1;3
max 4y B.

1;3
13
max
3
y
C.

1;3
max 5y D.

1;3
16
max
3
y
Câu 18: Cho hàm số
32
yax bx cxd đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào dưới đây
đúng?
A. 0, 0, 0, 0abcd
. B. 0, 0, 0, 0abcd .
C. 0, 0, 0, 0abcd
. D. 0, 0, 0, 0abcd .
Câu 19:
Biết
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
4
()
14
fx
x
(0) 2F
. Tìm
(2)F
.
A.
ln3 2
B.
5(ln3 1)
C.
2(ln5 1)
D.
2ln3 2
Câu 20: Cho 0 1a
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau ?
A. Nếu
12
0
x
x thì
12
log log
aa
x
x . B. log 0
a
x khi 1
x
.
C.
1
log
2
a
x khi 0
x
a . D.
log 1
a
x
khi 0
x
a.
Câu 21: Một hình trụ có chu vi của đường tròn đáy là
0cc , chiều cao của hình trụ gấp 4 lần
bán kính của mặt đáy. Thể tích của khối trụ này là:
A.
3
2
2
c
B.
3
2
3
c
C.
3
2c
D.
3
c
Câu 22: Cho mặt cầu (S
1
) có bán kính R
1
, mặt cầu (S
2
) có bán kính R
2
21
1
2
R
R . Tỉ số diện
tích của mặt cầu (S
1
) và mặt cầu (S
2
) bằng:
A.
1
4
B. 4 C. 2 D.
1
2
Câu 23:Cho tứ diện ABCD. Gọi B’ C’ lần lượt trung điểm của AB AC. Khi đó tỉ số thể
tích của khối tứ diện AB’C’D và khối tứ diện ABCD bằng:
A.
1
4
B.
1
2
C.
1
6
D.
1
8
Câu 24: Có thể chia khối lập phương thành ít nhất:
Mã đề 101 trang
4
A. Năm khối tứ diện. B. .Ba khối tứ diện C. Hai khối tứ diện D. Bốn khối tứ diện .
Câu 25: Cho hàm số
yfx
bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ thị hàm số
tổng số bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang.
+
1
3
++
0
+
+
0
1
x
y
y'
+
1
2
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Câu 26: Tính đạo hàm của hàm số
23
2
x
y
.
A.
2
4ln4
x
y
. B.
22
2ln4
x
y
. C.
23
2ln2
x
y
. D.
24
2ln2
x
y
.
Câu 27:Tìm tập hp
S tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số

3
2
231
3
x
ymxmx

đồng biến trên
.
A.

;1 3;S  . B.
;3 1;S  .
C.
1; 3S  . D.

1; 3S  .
Câu 28: Giá trị lớn nhất của hàm số
1
()
mx
fx
x
m
trên đoạn
[1; 2]
bằng 3. Khi đó giá trị m thuộc
khoảng nào?
A.
3
;0
4
m




B.
3
1;
2
m



C.
3
0;
4
m



D.
3
;1
4
m



Câu 29: Cho hàm số
1
ax b
y
cx
có bảng biến thiên như hình vẽ bên.
Xét các mệnh đề:
(1) 1.
c
(2) 2.
a
(3) Hàm số đồng biến trên
;1

1;.
(4) Nếu

2
1
'
1
y
x
thì 1.b
Tìm số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên.
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 30:
Tính thể tích
V của khối cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh của tứ diện đều ABCD cạnh
bằng 1.
A.
2
12
V
. B.
2
3
V
. C.
2
24
V
. D.
2
8
V
.
Mã đề 101 trang
5
Câu 31:
Cho hình chóp
S.ABC đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với
đáy (
ABC). Biết góc tạo bởi hai mặt phẳng (SBC) (ABC) bằng 60
0
, tính thể tích V của khối
chóp
S.ABC.
A.
3
33
8
a
V
. B.
3
3
8
a
V
. C.
3
3
24
a
V
. D.
3
3
12
a
V
.
Câu 32:
Cho
12
,
x
x là hai nghiệm của phương trình
13
55 26
xx
. Khi đó tổng
12
x
x có giá trị
bằng:
A. 5 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 33: Tìm tổng
3 2017
4
222 2
1 log 2 log 2 log 2 ... log 2.S 
A.
2035153S
B. 2033136S C.
2037171S
D.
4070306S
Câu 34:
Tìm nguyên hàm ( )
Fx của hàm số ( ) ( cos )
f
xx xx .
A.
3
() sin cos
3
x
Fx x x x C

B.
3
() sin cos
3
x
Fx x x x C

C.
3
() sin cos
3
x
Fx x x x C
 D.
3
() sin cos
3
x
Fx x x x C

Câu 35: Tính đạo m ca hàm s
2
log 1yx
A.

1
'
1ln2
y
x
B.

ln 2
'
21
y
x
x
C.

1
'
21 ln2
y
xx
D.

1
'
1ln2
y
xx
Câu 36:
Gọi S tập hợp các giá trị thực của m để hàm số
32
23 1 6 22017yx m x m x
nghịch biến trên khong

;ab sao cho ; 3.baGi sử

12
;;,Smm khi đó
12
mm bằng
A.2 B.6 C.4 D. 8
Câu 37: Cho các số thực dương ,ab thỏa mãn
91216
log log logab ab . Tỉ số
a
b
thuộc
khoảng nào?
A.

0;1 B.

1; 2 C.
2;3 D.
3; 4
Câu 38: Cho hàm số
32
21 2 2fx x m x mx
. Tìm tất cả các giá trị của
m
để hàm
số
yfx
có 5 điểm cực trị.
A.
5
;0 ;2
4
m




. B.
5
;2
4
m



.
Mã đề 101 trang
6
C.

5
;1 ;2
4
m




. D.

5
;1 ;2
4
m



.
Câu 39:Tìm
m
để bất phương trình
.9 (2 1).6 .4 0
xxx
mm m
có nghiệm với mọi

0,1x
.
A.
6m
B.
6m
C.
46m
D.
4m
Câu 40: Cho hình chóp tứ giác .S ABCD có đáy là hình vuông, mặt bên
SAB là tam giác đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng
SCD
bằng
37
7
a
. Tính thể tích V của khối chóp . .SABCD
A.
3
.a B.
3
1
.
3
a C.
3
2
.
3
a D.
3
3
.
2
a
II.CÂU HỎI TỰ LUẬN
(2 điểm)
Câu 1. ( 1 điểm).Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để đường thẳng
2yxm
cắt đồ thị
hàm số
3
1
x
y
x
tại hai điểm phân biệt.
Câu 2. ( 1 điểm). Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
có cạnh
2 ( 0)SA a a
.Góc giữa cạnh
SB
và mặt đáy bằng
0
60
.Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
theo
a
.
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG THPT TĨNH GIA 1
ĐỀ THI HỌC KỲ I-LỚP 12 . NĂM HỌC:2017-2018 ---TỔ TOÁN - TIN--- Môn thi: Toán học Mã đề: 101
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
I.CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM( 8 điểm)
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số y   x  254 . A. D   \   0 B. D  
C. D  2; D. D   \   2
Câu 2: Đồ thị hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào? y A. 3 2
y  x  3x  3x 1. 1 B. 3
y x  3x 1. 1 1 1 O 2 x C. 3
y   x  3x 1. 1 3 D. 3 2
y x  3x  3x 1. 3
Câu 3: Tổng các nghiệm của phương trình 2 2x 7 x5 2 1 bằng 3 5 7 A. 1 B. C. D. 2 2 2
Câu 4: Tập nghiệm S của bất phương trình log 4  3x  4  là. 1   2  4   4  A. S   ;  4  . B. S  ;2 .   C. S  .  D. S   ;  .    3   3  Câu 5: Cho hàm số 3
y  x 1.Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;2 .
B. Hàm số đồng biến trên  .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;0   .
D. Hàm số nghịch biến trên  .
Câu 6: Diện tích toàn phần của hình nón có bán kính đáy RR  0 và độ dài đường sinh l l  0 là. A. 2
S  2 R   Rl . B. 2
S   R   Rl . tp tp C. 2
S   R  2 Rl . D. 2
S  2 R  2 Rl . tp tp
Câu 7: Nguyên hàm F(x) của hàm số   2017 1 f x x x  
là hàm số nào trong các hàm số dưới đây? 2018 x 1 2018 x A. F(x)    C B. F(x)   ln x C. 2 2018 x 2018 C. 2016
F(x)  2017.x  ln x C. D. 2016
F(x)  2017.x  ln x C.
Câu 8: Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 2aa  0 là: Mã đề 101 trang 1 3 3 a 3 3 a 3 2 a A. . B. 3 2 3 a . C. . D. . 2 6 3
Câu 9:Cho a  0, a  1 và x, y là hai số thực thỏa mãn .
x y  0 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. log  .
x y  log x . log . y B. 2 log x  2log . x a a a a a
C. log  xy  log x  log . y D. log xy x y a   log log . a a a a a
Câu 10: Số giao điểm của đồ thị hàm số 3 2
y x  3x 1. và đường thẳng (d) : y  1 là A. 0. B. 1. C. 3 . D. 2 .
Câu 11: Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3a , chiều cao bằng 4aa  0 .Thể tích của khối nón là: A. 3 12 a B. 3 16 a C. 3 36 a D. 3 15 a
Câu 12: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Trên khoảng  1;
 3 đồ thị hàm số
y f xcó mấy điểm cực trị? y 4 1 O x 2 A. 2. B. 1. C. 3. D. 0. 5 3 4 5 Câu 13: Cho 5 3 aa và log  log
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? b 5 b 6
A. 0  a  1, 0  b 1; B. a 1, b  1;
C. 0  a  1, b  1;
D. a 1, 0  b  1.
Câu 14: Tất cả trung điểm các cạnh của một hình tứ diện đều là các đỉnh của hình nào trong các hình sau? A. Hình lục giác đều.
B. Hình chóp tứ giác đều. C. Hình tứ diện đều. D. Hình bát diện đều. 1 
Câu 15: Phương trình đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  lần 1 x lượt là :
A. x  1; y  1
B. x 1; y  0
C. x  1; y  1  D. x  1  ; y  1  Câu 16: Cho hàm số 3 y  2
x  6x 1 . Hàm số đạt cực đại, cực tiểu lần lượt tại x x , khi đó 1 2
tích x .x bằng: 1 2 Mã đề 101 trang 2 A. 1 B. 0 C. 2 D. 1  2 x  4
Câu 17: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  trên đoạn 1;  3 . x 13 16 A. max y  4 B. max y  C. max y  5 D. max y    1;3   1;3 3   1;3   1;3 3 Câu 18: Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a  0,b  0,c  0,d  0 .
B. a  0,b  0,c  0,d  0 .
C. a  0,b  0,c  0,d  0 .
D. a  0,b  0,c  0,d  0 . 4
Câu 19: Biết F x là một nguyên hàm của hàm số f (x) 
F(0)  2. Tìm F(2) . 1 4x A. ln 3  2 B. 5(ln 3 1) C. 2(ln 5 1) D. 2ln 3  2
Câu 20: Cho 0  a 1. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau ?
A. Nếu 0  x x thì log x  log x .
B. log x  0 khi x 1. 1 2 a 1 a 2 a 1
C. log x  khi 0  x a .
D. log x 1 khi 0  x a . a 2 a
Câu 21: Một hình trụ có chu vi của đường tròn đáy là cc  0 , chiều cao của hình trụ gấp 4 lần
bán kính của mặt đáy. Thể tích của khối trụ này là: 3 c 3 c 3 2c 3 c A. B. C. D. 2 2 2 3   1
Câu 22: Cho mặt cầu (S1) có bán kính R1, mặt cầu (S2) có bán kính R2 và R R . Tỉ số diện 2 1 2
tích của mặt cầu (S1) và mặt cầu (S2) bằng: 1 1 A. B. 4 C. 2 D. 4 2
Câu 23:Cho tứ diện ABCD. Gọi B’ và C’ lần lượt là trung điểm của AB và AC. Khi đó tỉ số thể
tích của khối tứ diện AB’C’D và khối tứ diện ABCD bằng: 1 1 1 1 A. B. C. D. 4 2 6 8
Câu 24: Có thể chia khối lập phương thành ít nhất: Mã đề 101 trang 3 A. Năm khối tứ diện. B. .Ba khối tứ diện C. Hai khối tứ diện D. Bốn khối tứ diện .
Câu 25: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ thị hàm số có
tổng số bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang. 1 0 x 1 + + y' 0 + + 1 + + 3 y2  A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 .
Câu 26: Tính đạo hàm của hàm số 2 3 2 x y   . A. x2 y  4 ln 4 . B. 2x2 y  2 ln 4 . C. 2x3 y  2 ln 2 . D. 2x4 y  2 ln 2 . 3 x
Câu 27:Tìm tập hợp S tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 2 y
mx  2m  3 x 1 3 đồng biến trên  . A. S   ;    1 3; . B. S   ;  3    1;. C. S   1  ;3 . D. S   1  ;  3 . mx 1
Câu 28: Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) 
trên đoạn [1;2] bằng 3 . Khi đó giá trị m thuộc x m khoảng nào?  3   3   3   3  A. m  ;0   B. m 1;   C. m 0;   D. m ;1    4   2   4   4  ax b
Câu 29: Cho hàm số y
có bảng biến thiên như hình vẽ bên. cx 1 Xét các mệnh đề: (1) c 1. (2) a  2.
(3) Hàm số đồng biến trên  ;    1   1  ;. 1 (4) Nếu y '  thì b 1. x  2 1
Tìm số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên. A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 30: Tính thể tích V của khối cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh của tứ diện đều ABCD cạnh bằng 1. 2 2 2 2 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 12 3 24 8 Mã đề 101 trang 4
Câu 31: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với
đáy (ABC). Biết góc tạo bởi hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 600, tính thể tích V của khối chóp S.ABC. 3 3 3a 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 8 8 24 12  
Câu 32: Cho x , x là hai nghiệm của phương trình x 1 3 5
 5 x  26. Khi đó tổng x x có giá trị 1 2 1 2 bằng: A. 5 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 33: Tìm tổng S  1 log 2  log 2  log 2  ...  log 2. 3 4 2017 2 2 2 2 A. S  2035153 B. S  2033136 C. S  2037171 D. S  4070306
Câu 34: Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f (x)  (x  cos x)x . 3 x 3 x F(x) 
xsin x  cos x C F(x) 
xsin x  cos x C A. 3 B. 3 3 x 3 x C. F(x) 
 sin x xcos x C D. F(x) 
xsin x  cos x C 3 3
Câu 35: Tính đạo hàm của hàm số y  log 1 x 2   1 ln 2 A. y '   B. y '  1 x ln 2
2 x 1 x  1 1 C. y '  D. y ' 
2 x 1 x ln 2
x 1 x ln2
Câu 36: Gọi S là tập hợp các giá trị thực của m để hàm số 3
y x  m   2 2 3
1 x  6m  2 x  2017
nghịch biến trên khoảng  ;
a b sao cho ;b a  3.Giả sử S   ;
m m ; ,khi đó 1   2  m m bằng 1 2 A.2 B.6 C.4 D. 8 a
Câu 37: Cho các số thực dương a,b thỏa mãn log a  log b  log
a b . Tỉ số thuộc 9 12 16   b khoảng nào? A.   0;1 B. 1;2 C. 2;3 D. 3;4
Câu 38: Cho hàm số f x 3
x   m   2 2
1 x  2  mx  2 . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm
số y f x  có 5 điểm cực trị.    5  A. m  5 ;0  ;2  . B. m ;2   . 4     4  Mã đề 101 trang 5    
C. m   5 ; 1  ;2   .
D. m   5 ; 1  ;2  .  4  4   
Câu 39:Tìm m để bất phương trình .9x  (2 1).6x  .4x m m m
 0 có nghiệm với mọi x0,  1 . A. m  6 B. m  6 C. 4  m  6 D. m  4
Câu 40: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông, mặt bên SAB là tam giác đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng SCD 3 7a bằng
. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . D 7 1 2 3 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 3 3 2
II.CÂU HỎI TỰ LUẬN
(2 điểm)
Câu 1. ( 1 điểm).Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y  2x m cắt đồ thị x  3 hàm số y
tại hai điểm phân biệt. x 1
Câu 2. ( 1 điểm). Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh SA  2a (a  0) .Góc giữa cạnh
SB và mặt đáy bằng 0
60 .Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a . Mã đề 101 trang 6