Đề thi học kỳ 1 Toán 8 năm 2019 – 2020 phòng GD&ĐT Bình Thạnh – TP HCM

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 PDF đề thi + đáp án + lời giải chi tiết + hướng dẫn chấm điểm đề thi học kỳ 1 Toán 8 năm học 2019 – 2020 phòng GD&ĐT Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh.

UBND QUẬN BÌNH THẠNH ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 – 2020
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN TOÁN LỚP 8
Thời gian 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1 (2.5 điểm). Rút gọn:
a)
4x52x3xx2
b)
2
4x3x3x322x3
c)
2
x
2x11
2x
x5
x
1x
2
Bài 2 (1.5 điểm). Tìm x biết:
a) 015x3)5x(x2
b) x179)1x(x)3x2(
2
Bài 3 (1.5 điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) y3x3yx
22
b)
22
ya9)yx(x4
Bài 4 (0.75 điểm). Để làm cây thông noel, người thợ sẽ dùng một
cái khung sắt hình tam giác như nh vbên, sau đó sgắn
hình cây thông lên. Nếu thanh BC = 100cm thì các thanh HE, ID
bằng bao nhiêu?
Bài 5 (0.75 điểm). Một mảnh đất hình chữ nhật chiều dài bằng (2x + 5)
2
mét, chiều rộng bằng
(4x
2
+ 12x) mét. Biết chiều dài hơn chiều rộng 41 mét. Tính chiều dài, chiều rộng mảnh đất hình
chữ nhật trên.
Bài 6 (3 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Gọi O là trung điểm của BC. Trên tia đối
của tia OA lấy điểm E sao cho OE = OA.
a) Chứng minh tứ giác ACEB là hình chữ nhật.
b) Đường thẳng vuông góc với CB tại C cắt tia BA tại F. Gọi M điểm đối xứng của B qua A.
Vẽ MH CF, AK CF (H CF, K CF). Chứng minh BCHM là hình thang vuông và
MH + BC = 2 AK.
c) Gọi I là trung điểm MF. Chứng minh
0
90IH
ˆ
A .
HẾT
D
FG
I
E
H
B
C
A
ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN LỚP 8
Bài 1 (2.5 điểm). Rút gọn:
a)
4x52x3xx2 0.75
8x10x4x5x6x2
22
0.5
8x7
2
0.25
b)
2
4x3x3x322x3 0.75
16x24x9x34x9
22
0.25
16x24x9x34x9
22
0.25
20x27
0.25
c)
x
2
x
2x11
2x
x5
x
1x
2
1
)2x(x
2x11x5)2x)(1x(
2
0.25
)2x(x
2x11x52xx2x
22
0.25
)2x(x
x8x4
2
)2x(x
)2x(x4
0.25
4
0.25
Bài 2 (1.5 điểm). Tìm x biết:
a) 015x3)5x(x2
0.75
0)5x(3)5x(x2
0.25
0)5x(3x2 0.25
5xhay
2
3
x
0.25
b) x179)1x(x)3x2(
2
0.75
x179xx9x12x4
22
0.25
0x30x3
2
0.25
0)10x(x3
10xhay0x
0.25
Bài 3 (1.5 điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) y3x3yx
22
0.75
yx3yx)yx( 0.5
3yx)yx( 0.25
b)
22
ya9)yx(x4 0.75
222
ya9xy4x4 0.25
22
)a3()yx2( 0.25
)a3yx2)(a3yx2(
0.25
Bài 4 (0.75 điểm). Để làm cây thông noel, người thợ sẽ dùng một
cái khung sắt hình tam giác như hình vbên, sau đó sẽ gắn mô
hình cây thông lên. Nếu thanh BC = 100cm thì các thanh HE, ID
bằng bao nhiêu?
CM: HE đường trung bình tam giác ABC 0.25
Tính được HE = 50cm 0.25
CM: ID đường trung bình hình thang BCEH, tính ID = 75cm 0.25
D
FG
I
E
H
B
C
A
Bài 5 (0.75 điểm). Một mảnh đất hình chữ nhật chiều dài bằng (2x + 5)
2
mét, chiều rộng bằng
(4x
2
+ 12x) mét. Biết chiều dài hơn chiều rộng 41 mét. Tính chiều dài, chiều rộng mảnh đất hình
chữ nhật trên. 0.75
Ta có: (2x + 5)
2
– (4x
2
+ 12x) = 41 0.25
4x
2
+ 20x + 25 – 4x
2
– 12x = 41
8x = 16
x = 2 0.25
Chiều dài miếng đất là: (2 . 2 + 5)
2
= 81 cm
Chiều rộng miếng đất là: 4 . 2
2
+ 12 . 2 = 40cm 0.25
Bài 6 (3 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Gọi O là trung điểm của BC. Trên tia đối
của tia OA lấy điểm E sao cho OE = OA.
K
I
H
M
E
F
O
A
B
C
a) Chứng minh tứ giác ACEB là hình chữ nhật. 1
CM: ACEB là hình bình hành. 0.75
CM: ACEB là hình chữ nhật. 0.25
b) Đường thẳng vuông góc với CB tại C cắt tia BA tại F. Gọi M điểm đối xứng của B qua A.
Vẽ MH CF, AK CF (H CF, K CF). Chứng minh BCHM là hình thang vuông và
MH + BC = 2 AK. 1
CM: BCHM là hình thang vuông 0.5
CM: K trung điểm HC 0.25
CM: MH + BC = 2 AK. 0.25
c) Gọi I là trung điểm MF. Chứng minh
0
90IH
ˆ
A . 1
CM: CAH cân tại A 0.25
CH
ˆ
AHC
ˆ
A 0.25
CM:
H
F
ˆ
I
F
H
ˆ
I
0.25
CM:
0
90IH
ˆ
A . 0.25
(Nếu học sinh giải cách khác, Giám khảo vận dụng thang điểm trên, thống nhất trong tổ để chấm)
| 1/5

Preview text:

UBND QUẬN BÌNH THẠNH
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 – 2020
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN TOÁN LỚP 8
Thời gian 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1 (2.5 điểm). Rút gọn:
a) 2xx  3  x  25x  4 x  1  5x 1 x 1  2 c)   x x  2 x2  2x
b) 3x  22  3x 3x  3x  2 4
Bài 2 (1.5 điểm). Tìm x biết:
a) 2x(x  5)  3x  15  0 b) (2x  3)2  x(x  ) 1  9  17x
Bài 3 (1.5 điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử: a) x2  y2  3x  3y b) 2 2 4x(x  y)  a 9  y A
Bài 4 (0.75 điểm). Để làm cây thông noel, người thợ sẽ dùng một G F
cái khung sắt hình tam giác như hình vẽ bên, sau đó sẽ gắn mô H E
hình cây thông lên. Nếu thanh BC = 100cm thì các thanh HE, ID D bằng bao nhiêu? I B C
Bài 5 (0.75 điểm). Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài bằng (2x + 5)2 mét, chiều rộng bằng
(4x2 + 12x) mét. Biết chiều dài hơn chiều rộng là 41 mét. Tính chiều dài, chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật trên.
Bài 6 (3 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Gọi O là trung điểm của BC. Trên tia đối
của tia OA lấy điểm E sao cho OE = OA.
a) Chứng minh tứ giác ACEB là hình chữ nhật.
b) Đường thẳng vuông góc với CB tại C cắt tia BA tại F. Gọi M là điểm đối xứng của B qua A.
Vẽ MH  CF, AK  CF (H  CF, K  CF). Chứng minh BCHM là hình thang vuông và MH + BC = 2 AK.
c) Gọi I là trung điểm MF. Chứng minh 0 I Hˆ A  90 . HẾT ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 8
Bài 1 (2.5 điểm). Rút gọn:
a) 2xx  3  x  25x  4 0.75
 2x2  6x  5x2  4x  10x  8 0.5  7x2  8 0.25
b) 3x  22  3x 3x  3x  2 4 0.75
 9x2  4  3x  9x2  24x 16 0.25
 9x2  4  3x  9x2  24x 16 0.25  27x  20 0.25 x  1  5x 1 x 1  2 c)   1 x x  2 x2  2x (x  ) 1 (x  2)  5x2  1 x 1  2  0.25 x(x  2)
x2  2x  x  2  5x2  1 x 1  2  0.25 x(x  2)  4x2  8x  x(x  2)  4x(x  2)  0.25 x(x  2)   4 0.25
Bài 2 (1.5 điểm). Tìm x biết:
a) 2x(x  5)  3x  15  0 0.75 2x(x  5)  ( 3 x  5)  0 0.25 2x  3(x  5)  0 0.25  3 x  hay x  5 0.25 2 b) (2x  3)2  x(x  ) 1  9  17x 0.75
4x2 12x  9  x2  x  9  17x 0.25 3x2  30x  0 0.25 3x(x  10)  0 x  0 hay x  10 0.25
Bài 3 (1.5 điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử: a) x2  y2  3x  3y 0.75
 (x  y )x  y 3x  y 0.5
 (x  y )x  y  3 0.25 b) 2 2 4x(x  y)  a 9  y 0.75 2 2 2  4x  4xy  a 9  y 0.25 2 2  (2x  y)  ( a 3 ) 0.25  (2x  y  a 3 )(2x  y  a 3 ) 0.25 A
Bài 4 (0.75 điểm). Để làm cây thông noel, người thợ sẽ dùng một G F
cái khung sắt hình tam giác như hình vẽ bên, sau đó sẽ gắn mô H E
hình cây thông lên. Nếu thanh BC = 100cm thì các thanh HE, ID D I bằng bao nhiêu? B C
CM: HE đường trung bình tam giác ABC 0.25 Tính được HE = 50cm 0.25
CM: ID đường trung bình hình thang BCEH, tính ID = 75cm 0.25
Bài 5 (0.75 điểm). Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài bằng (2x + 5)2 mét, chiều rộng bằng
(4x2 + 12x) mét. Biết chiều dài hơn chiều rộng là 41 mét. Tính chiều dài, chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật trên. 0.75
Ta có: (2x + 5)2 – (4x2 + 12x) = 41 0.25
4x2 + 20x + 25 – 4x2 – 12x = 41 8x = 16 x = 2 0.25
Chiều dài miếng đất là: (2 . 2 + 5)2 = 81 cm
Chiều rộng miếng đất là: 4 . 22 + 12 . 2 = 40cm 0.25
Bài 6 (3 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Gọi O là trung điểm của BC. Trên tia đối
của tia OA lấy điểm E sao cho OE = OA. C E K O H F I M A B
a) Chứng minh tứ giác ACEB là hình chữ nhật. 1
CM: ACEB là hình bình hành. 0.75
CM: ACEB là hình chữ nhật. 0.25
b) Đường thẳng vuông góc với CB tại C cắt tia BA tại F. Gọi M là điểm đối xứng của B qua A.
Vẽ MH  CF, AK  CF (H  CF, K  CF). Chứng minh BCHM là hình thang vuông và MH + BC = 2 AK. 1
CM: BCHM là hình thang vuông 0.5 CM: K trung điểm HC 0.25 CM: MH + BC = 2 AK. 0.25
c) Gọi I là trung điểm MF. Chứng minh 0 I Hˆ A  90 . 1 CM:  CAH cân tại A 0.25  H Cˆ A  C Hˆ A 0.25 CM: Hˆ I F  Fˆ I H 0.25 CM: 0 I Hˆ A  90 . 0.25
(Nếu học sinh giải cách khác, Giám khảo vận dụng thang điểm trên, thống nhất trong tổ để chấm)