Đề thi học kỳ 1 Toán 8 năm 2021 – 2022 trường THCS Thạch Thán – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề thi học kỳ 1 Toán 8 năm 2021 – 2022 trường THCS Thạch Thán – Hà Nội.

Chủ đề:

Đề HK1 Toán 8 214 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.9 K tài liệu

Thông tin:
7 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 1 Toán 8 năm 2021 – 2022 trường THCS Thạch Thán – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề thi học kỳ 1 Toán 8 năm 2021 – 2022 trường THCS Thạch Thán – Hà Nội.

54 27 lượt tải Tải xuống
THCS THẠCH THÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2021 – 2022
MÔN TOÁN LP 8
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
Câu 1. Phân thức nghịch đảo của
5
2
3
y
x
là:
A.
5
2
3
y
x
B.
5
3
2
y
x
C.
5
3
2
x
y
D.
5
3
2
x
y
Câu 2. Tam giác
ABC
vuông ti
A
có AB = 6cm; AC = 8cm.
Din tích
là:
A.
B.
2
48cm
C.
2
30cm
D.
2
24cm
Câu 3. Thc hin phép nhân 󰇛 󰇜 ta được:
A. 
B.  C. 
D.

Câu 4. Chọn câu đúng:
A.
2 2 2
( ) 2A B A AB B
B.
2 2 2
()A B A AB B
.
C.
2 2 2
()A B A B
D.
2 2 2
( ) 2A B A AB B
.
Câu 5. Kết qu ca phép chia 4x
2
y
5
z : x
2
y
2
A.2zy
3
B.4y
3
z C.4xy
3
D. 2xy
Câu 6. Phân tích đa thức thành nhân t:


A. (x 2y 9)(x +2 y 9) B. (x 2y 3)(x -2 y 3)
C. (x 2y 3)(x + 2y 3) D. (x + 3 2y)(x 3 +2 y)
Câu 7. Kết qu ca phép tính
22
4 1 1 3
77
+−
xx
xx
bng:
A.
1
7x
B.
2
72
7
x
x
C.
7
x
D.
1
x
Câu 8. Điu kin của x để phân thc
2
2
44
4
xx
P
x
−+
=
xác định là:
A.
2x −
B.
2x
C. A và B D. A hoc B
Câu 9. Kết quả của phép tính
22
5 2 10 4
:
3
++xx
xy x y
là:
A.
2
6y
x
B.
6y
x
C.
6
x
y
D.
2
9
x
y
Câu 10. Phân tích đa thức
22
4 25xy
thành nhân t, ta đưc
A.
(4 5 )(4 5 )x y x y
B.
(4 25 )(4 25 )x y x y
C.
(2 5 )(2 5 )x y x y
D.
2
(2 5 )xy
Câu 11. Biết 
󰇛
󰇜
thì các giá tr của x tìm được là:
A. 0; 3; 5 B. 0; 3 C. -3; 0; 3 D. 0; -3
Câu 12. Để biểu thức
 bình phương của 1 tổng thì giá trị
m là:
A. -9 B. -6 C. 1 D. 9
Câu 13. Phân tích đa thức thành nhân t: 

A. (2x + y + 3)(2x - y + 3) B. (4x + y + 3)(4x - y - 3)
C. (2x + y + 3)(2x - y - 3) D. (2x + y + 3)(2x + y - 3)
Câu 14. Kết qu phép chia
( ) ( )
5 3 3
4 8 : 2x x x
là:
 
 
C. 
 
u 15. T giác có 3 góc vuông là:
A. Hình thang. B. Hình bình hành
C. Hình ch nht D. Hình thoi
Câu 16. Kết quả ca phép tính:
22
93
93
x
x x x
+
−+
A.
1
3x
B.
1
3x +
C.
3
(3 )
x
xx
+
D.
3
(3 )
x
xx
+
Câu 17. Cho
3 3 2
7 5 5 3
22
x x a
x y x y x y
+−
−=
. Giá trị của a là:
A. 5 B. 7 C. 3 D. 8
Câu 18. Kết quả ca phép tính
2
2 4 3 10
2 2 4
x
x x x
+
++
+
bằng:
A.
4
2x +
B.
4
2x
C.
3
2x +
D.
3
2x
+
Câu 19. Hình vuông din tích bng 32cm
2
thì đường chéo độ dài bng:
A.
8cm
. B.
16cm
. C.
32cm
. D. 64cm
Câu 20. Cho hình vẽ sau:
Tìm x sao cho diện tích hình chữ nhật ABCD gấp
3 lần diện tích tam giác ADE
A. x = 1 (cm) C. x = 3 (cm)
B. x = 2 (cm) D. x = 4 (cm)
Câu 21. Rút gn biu thc
1 1 4
:
1 1 3 3
x x x
M
x x x
−+

=−

+

đưc:
A.
12
1
=
+
M
x
. B.
3
1
=
+
M
x
. C.
3
1
=
+
M
x
. D.
3
1
=
M
x
.
Câu 22. Cho tam giác nhọn ABC, đường cao AH. Gọi I là trung điểm của
cạnh AC, K là điểm đối xứng với H qua I. Biết AH = 4cm; HC = 3cm. Diện tích
tứ giác AHCK là:
A.6cm
2
B. 16cm
2
C. 9cm
2
D. 12cm
2
Câu 23. Chọn các khẳng định đúng:
A.
2
2
(5 5 ) 5
(3 3 ) 3
+
=
+
ab
ab
B.
3 2 2
2
4 4 4
11
x x x
xx
+
=
−−
C.
2
2
(5 5 ) 25
(3 3 ) 9
+
=
+
ab
ab
D.
2
a
bb
a
b
ab
+
=
+
Câu 24. Phân tích đa thức thành nhân tử: 5x
2
+ 10xy 4x 8y
A. (5x 2y)(x + 4y) B. (5x + 4)(x 2y)
C. (x + 2y)(5x 4) D. (5x 4)(x 2y)
Câu 25. Phân tích đa thức
22
49 6 9 + y x x
ta được:
A.
(7 3)(7 3) + + y x y x
. B.
(7 3)(7 3) + y x y x
.
C.
(7 3)(7 3) + + +y x y x
. D.
(7 3)(7 3) +y x y x
Câu 26. Cho x + y = 3.
Tính giá trị của biểu thức: A = x
2
+ 2xy + y
2
4x 4y + 1
A. 7 B. 1 C. 2 D. -2
Câu 27. Giá trị ca A = x(x – 29) y(29 x) tại x =39 và y = 11 là:
A. 5000. B. 500 C. 50 D. 5
Câu 28. Hình thang ABCD (AB // CD) có số đo góc D bằng 70
0
, số đo góc
A là:
A. 90
0
B. 110
0
C. 130
0
D. 120
0
Câu 29. Tứ giác có 2 cạnh đi song song và 2 đường chéo bằng nhau là:
A. Hình thang cân B. Hình thang
C. Hình bình hành D. Hình thoi
Câu 30. Một hình thang cân cạnh bên 2,5cm; đường trung bình
3cm. Chu vi của hình thang là
A. 8cm. B. 12cm. C. 11,5cm. D. 11cm.
Câu 31. Cho tứ giác
ABCD
. Gọi
, , ,E F G H
theo thứ tự là trung điểm của các
cạnh
,AB BC
,
,CD DA
. Tìm điều kiện của tứ giác
ABCD
để tứ giác
EFGH
hình
chữ nhật lả:
A. Tứ giác
ABCD
có hai cạnh đối bằng nhau.
B. Tứ giác
ABCD
có một góc vuông.
C. Tứ giác
ABCD
có hai đường chéo vuông góc.
D. Tứ giác
ABCD
có hai đường chéo bằng nhau.
Câu 32. Cho tam giác
ABC
, qua điểm
D
thuộc cạnh
BC
, kẻ các đường
thẳng song song với
AB
AC
, cắt
AC
AB
theo thứ tự
E
F
. Tam giác
ABC
cần thêm điều kiện gì thì
AEDF
là hình chữ nhật?
A. Cân tại
A
B. Vuông tại
A
.
C. Góc
B
bằng
60
. D. Góc B bằng
30
Câu 33. Kết qu phép chia:
( ) ( ) ( )
32
3:x y x y x y x y

+ + + + +

là:
A.
( ) ( )
2
31x y x y+ + +
( ) ( )
2
. 3 1B x y x y+ +
( ) ( )
2
. 3 1C x y x y+ + + +
( ) ( )
2
. 3 1D x y x y + +
Câu 34. Kết qu ca phép chia (x
2
2x + 1) : (x 1) là:
A. x + 1
B. x 1
C. (x + 1)
2
D. (x 1)
2
Câu 35. Cho t giác
ABCD
. Gi
, , ,E F G H
theo th t trung điểm ca các
cnh
,AB BC
,
,CD DA
. Tìm điều kin ca t giác
ABCD
để t giác
EFGH
hình
vuông là:
A. T giác
ABCD
có hai cnh k bng nhau.
B. T giác
ABCD
có hai đường chéo bng nhau.
C. T giác
ABCD
có hai đường chéo vuông góc.
D. Đáp án B và C.
Câu 36. Cho tam giác
ABC
, qua điểm
D
thuc cnh
BC
, k các đường thng
song song vi
AB
AC
, ct
AC
AB
theo th t
E
F
. Điểm
D
v trí
nào trên
BC
thì
AEDF
là hình thoi?
A.
D
là trung điểm ca
BC
.
B.
D
là chân đường cao k t
A
xung
BC
.
C.
D
là giao điểm của đưng phân giác góc
BAC
vi
BC
.
D.
D
nm trên cnh
BC
sao cho
3=BC BD
.
Câu 37. Kết qu phép chia
3 3 2 3 3 2 2 2
11
:
23
x y x y x y x y

−−


là:
A.
  


 

Câu 38
.Đa thức dư của phép chia đa thc A = 5x
3
- 3x
2
+ 7 cho đa th (x
2
+ 1) là:
A.
-5x + 7 B.0 C.5x 3 D.-5x + 10
Câu 39. Biu thc


đạt giá tr ln nht khi:
A. x = 0 B. x = 1 C. x = 3 D. x = - 3
Câu 40. Cho hình v.
Biết AB song song DC và AB = 5cm ; DC = 9cm. Hi IK = ?
A.1,5cm B. 2cm C. 2,5cm D. 7cm
Câu 41. Cho góc vuông
xOy
điểm
A
thuc tia
Ox
sao cho
4 .OA cm=
lấy điểm
B
tùy ý trên tia
Oy
gi
M
trung điểm ca AB. Khi
B
di chuyn
trên tia
Oy
thì
M
di chuyển trên đường nào.
A.
M
di chuyn trên tia Kt vuông góc vi tia
Ox
ti K cách
Oy
mt
khong 2cm
B.
M
di chuyn trên tia phân giác ca góc xOy.
C.
M
di chuyn trên tia Kt vuông góc vi tia
Ox
ti K cách
Oy
mt
khong 4 cm.
D.
M
di chuyển trên đường thng Kt vuông góc vi tia
Ox
ti K và cách
Oy
mt khong 2cm.
Câu 42. Cho tam giác ABC vuông ti A có AB = 6cm và AC = 8cm .Gi M
là trung điểm BC thì độ dài đoạn AM là:
A.10 cm B. 6cm C. 8 cm D. 5 cm.
Câu 43. Cho tam giác
ABC
. Gọi
O
một điểm thuộc miền trong của tam
giác.
, , ,M N P Q
lần lượt trung điểm của các đoạn thẳng
,,,OB OC AC AB
. Xác
định vị trí của điểm O để tứ giác
MNPQ
là hình chữ nhật?
A. O nằm trên đường cao hạ từ
A
xuống
BC
B. O nằm trên đường phân giác góc
A
C. O nằm trên đường trung tuyến kẻ từ
A
xuống
BC
D. O nằm trên đường trung trực của
BC
Câu 44. Cho t giác ABCD CA phân giác ca góc C s đo góc C
bng 60
0
. Cho CA = 4cm, CB = 3cm, CD = 5cm.
Hãy chn các khẳng định đúng.
A. K DH vuông góc vi AC ti H. Ta tam giác DHC nửa tam giác đều.
B. K BK vuông góc vi AC ti K. Ta có BC = 2BK.
C. BK = DH.
D. Din tích t giác ABCD bng 16cm
2
.
Câu 45. Cho hình vuông ABCD cnh a. Trên hai cnh BC, CD lấy hai điểm
M, N sao cho góc MAN bằng 45 độ, trên tia đối ca tia DC ly điểm K sao cho
DK = BM.
Hãy chn các khẳng định đúng.
A. Hai tam giác ABM và AND bng nhau.
B. Tam giác ABM bng tam giác ADK.
C. Góc KAN bằng 45 độ.
D. Tam giác AMN bng tam giác AKN.
Câu 46. Cho biu thc P = x
2
+ mx + 4. Hãy chn các khẳng định đúng.
A. Vi m = 4 thì P = (x + 2)
2
B. Vi m = - 4 thì P = (x - 2)
2
C. Vi
3
2
m
x
=
thì
2
2
Px
x

=+


D. Vi m = 2 thì P = (x + 2)
2
Câu 47. Chia đa thức x
3
+ 3x
2
+ 5x + 3 cho đa thức x + 1 ta có đa thức dư
A. 0 B. x + 1 C. 3x + 3 D. 2x
2
+ 5x + 3
Câu 48. Chia đa thc x
3
- 1 cho đa thức x - 1 ta có đa thức thương là:
A. x
2
x + 1 B. x
2
+ x + 1
C. x
2
2x + 1 D. x
2
+ 2x + 1
Câu 49. Khẳng định nào sau đây không đúng.
A. Hình bình hành có hai đường chéo bng nhau là hình ch nht.
B. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là hình thoi.
C. Hình thang có hai cnh bên bng nhau là hình thang cân.
D. Hình thoi có hai đường chéo bng nhau là hình vuông.
u 50. Phân thức nào sau đây luôn xác định vi mi x.
A.
1
x
B.
1
1x
C.
2
1
1x
D.
2
1
1x +
_____ HT _____
| 1/7

Preview text:

THCS THẠCH THÁN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2021 – 2022 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN TOÁN – LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian giao đề) 5 2 y
Câu 1. Phân thức nghịch đảo của − là: 3x 5 2 y 5 3y 3x 3x A. B. C. D. − 3x 2x 5 2 y 5 2 y
Câu 2. Tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm.
Diện tích ABC là: A. 2 60cm B. 2 48cm C. 2 30cm D. 2 24cm
Câu 3. Thực hiện phép nhân 𝑥(𝑦 − 𝑥) ta được: A. 𝑥2 − 𝑦 B. 𝑥 − 𝑥𝑦 C. 𝑥𝑦 − 𝑥2 D. 𝑥2 − 𝑥𝑦
Câu 4. Chọn câu đúng: A. 2 2 2 (A ) B A 2AB B B. 2 2 2 (A ) B A AB B . C. 2 2 2 (A ) B A B D. 2 2 2 (A ) B A 2AB B .
Câu 5. Kết quả của phép chia 4x2y5z : x2y2 là A.2zy3 B.4y3z C.4xy3 D. 2xy
Câu 6. Phân tích đa thức thành nhân tử: 𝑥2 + 9 − 4𝑦2 − 6𝑥
A. (x – 2y – 9)(x +2 y – 9)
B. (x – 2y – 3)(x -2 y – 3)
C. (x – 2y – 3)(x + 2y – 3)
D. (x + 3 – 2y)(x – 3 +2 y) 4x +1 1− 3x
Câu 7. Kết quả của phép tính − bằng: 2 2 7x 7x 1 7 x − 2 7 1 A. B. C. D. 7x 2 7 x x x 2 x − 4x + 4
Câu 8. Điều kiện của x để phân thức P = xác định là: 2 x − 4 A. x  2 − B. x  2 C. A và B D. A hoặc B 5x + 2 10x + 4
Câu 9. Kết quả của phép tính : là: 2 2 3xy x y 6 y 6 y x x A. B. C. D. 2 x x 6y 2 9y
Câu 10. Phân tích đa thức 2 2 4x
25y thành nhân tử, ta được A. (4x 5y)(4x 5y) B. (4x 25y)(4x 25y) C. (2x 5y)(2x 5y) D. 2 (2x 5 ) y
Câu 11. Biết 4𝑥(9 − 𝑥2) = 0 thì các giá trị của x tìm được là: A. 0; 3; 5 B. 0; 3 C. -3; 0; 3 D. 0; -3
Câu 12. Để biểu thức 𝑥2 + 6𝑥 + 𝑚 là bình phương của 1 tổng thì giá trị m là: A. -9 B. -6 C. 1 D. 9
Câu 13. Phân tích đa thức thành nhân tử: 4𝑥2 − 9 − 𝑦2 − 6𝑦 A. (2x + y + 3)(2x - y + 3) B. (4x + y + 3)(4x - y - 3) C. (2x + y + 3)(2x - y - 3) D. (2x + y + 3)(2x + y - 3)
Câu 14. Kết quả phép chia ( 5 3 x x ) ( 3 4 8 : 2x ) là:
A. −2x2 − 4 B. −2x2 + 4 C. 2x2 − 4 D. 2x − 4
Câu 15. Tứ giác có 3 góc vuông là: A. Hình thang. B. Hình bình hành
C. Hình chữ nhật D. Hình thoi x + 9 3
Câu 16. Kết quả của phép tính: − 2 2 x − 9 x + 3x 1 1 x + 3 x + 3 A. B. C. D. − x − 3 x + 3 x(3 − x) x(3 − x) 7x + 5 5 − 3x a Câu 17. Cho − =
. Giá trị của a là: 3 3 2 2x y 2x y x y A. 5 B. 7 C. 3 D. 8 2 4 3x +10
Câu 18. Kết quả của phép tính + + bằng: 2 x + 2 x − 2 4 − x 4 4 3 −3 A. B. C. D. x + 2 x − 2 x + 2 x + 2
Câu 19. Hình vuông có diện tích bằng 32cm2 thì đường chéo có độ dài bằng: A. 8cm . B. 16cm . C. 32cm . D. 64cm
Câu 20. Cho hình vẽ sau:
Tìm x sao cho diện tích hình chữ nhật ABCD gấp
3 lần diện tích tam giác ADE A. x = 1 (cm) C. x = 3 (cm) B. x = 2 (cm) D. x = 4 (cm)
x −1 x +1 4x
Câu 21. Rút gọn biểu thức M = − :  
x +1 x −1 3x −3 được: 12 3 −3 3 A. M = . B. M = . C. M = . D. M = . x +1 x +1 x +1 x −1
Câu 22. Cho tam giác nhọn ABC, đường cao AH. Gọi I là trung điểm của
cạnh AC, K là điểm đối xứng với H qua I. Biết AH = 4cm; HC = 3cm. Diện tích tứ giác AHCK là:
A.6cm2 B. 16cm2 C. 9cm2 D. 12cm2
Câu 23. Chọn các khẳng định đúng: 2 (5a + 5b) 5 3 2 2 4x + 4x 4x A. = B. = 2 (3a + 3b) 3 2 x −1 x −1 2 (5a + 5 ) b 25 2 b + b b C. = D. = 2 (3a + 3 ) b 9 a + ab a
Câu 24. Phân tích đa thức thành nhân tử: 5x2 + 10xy – 4x – 8y A. (5x – 2y)(x + 4y) B. (5x + 4)(x – 2y) C. (x + 2y)(5x – 4) D. (5x – 4)(x – 2y)
Câu 25. Phân tích đa thức 2 2
49y x + 6x −9 ta được:
A. (7 y x + 3)(7 y + x − 3) .
B. (7 y x − 3)(7 y + x − 3) .
C. (7 y x + 3)(7 y + x + 3) .
D. (7 y x − 3)(7 y x + 3)
Câu 26. Cho x + y = 3.
Tính giá trị của biểu thức: A = x2 + 2xy + y2 – 4x – 4y + 1 A. 7 B. 1 C. 2 D. -2
Câu 27. Giá trị của A = x(x – 29) – y(29 – x) tại x =39 và y = 11 là: A. 5000. B. 500 C. 50 D. 5
Câu 28. Hình thang ABCD (AB // CD) có số đo góc D bằng 700, số đo góc A là: A. 900 B. 1100 C. 1300 D. 1200
Câu 29. Tứ giác có 2 cạnh đối song song và 2 đường chéo bằng nhau là: A. Hình thang cân B. Hình thang C. Hình bình hành D. Hình thoi
Câu 30. Một hình thang cân có cạnh bên là 2,5cm; đường trung bình là
3cm. Chu vi của hình thang là A. 8cm. B. 12cm. C. 11,5cm. D. 11cm.
Câu 31. Cho tứ giác ABCD . Gọi E, F,G, H theo thứ tự là trung điểm của các cạnh A , B BC , C ,
D DA . Tìm điều kiện của tứ giác ABCD để tứ giác EFGH hình chữ nhật lả:
A. Tứ giác ABCD có hai cạnh đối bằng nhau.
B. Tứ giác ABCD có một góc vuông.
C. Tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc.
D. Tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau.
Câu 32. Cho tam giác ABC , qua điểm D thuộc cạnh BC , kẻ các đường
thẳng song song với AB AC , cắt AC AB theo thứ tự ở E F . Tam giác
ABC cần thêm điều kiện gì thì AEDF là hình chữ nhật?
A. Cân tại A B. Vuông tại A .
C. Góc B bằng 60 . D. Góc B bằng 30
Câu 33. Kết quả phép chia: (
x + y)3 − (x+ y)2 3
+ x + y :(x + y)   là: A. ( 2
x + y)2 − 3( x + y) +1 .
B ( x + y) − 3( x + y) −1 2
C ( x + y)2 . + 3(x + y) +1 .
D − ( x + y) − 3( x + y) −1
Câu 34. Kết quả của phép chia (x2 – 2x + 1) : (x – 1) là: A. x + 1 B. x – 1 C. (x + 1)2 D. (x – 1)2
Câu 35. Cho tứ giác ABCD . Gọi E, F,G, H theo thứ tự là trung điểm của các cạnh A , B BC , C ,
D DA . Tìm điều kiện của tứ giác ABCD để tứ giác EFGH là hình vuông là:
A. Tứ giác ABCD có hai cạnh kề bằng nhau.
B. Tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau.
C. Tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc. D. Đáp án B và C.
Câu 36. Cho tam giác ABC , qua điểm D thuộc cạnh BC , kẻ các đường thẳng
song song với AB AC , cắt AC AB theo thứ tự ở E F . Điểm D ở vị trí
nào trên BC thì AEDF là hình thoi?
A. D là trung điểm của BC .
B. D là chân đường cao kẻ từ A xuống BC .
C. D là giao điểm của đường phân giác góc BAC với BC .
D. D nằm trên cạnh BC sao cho BC = 3BD .  1  1
Câu 37. Kết quả phép chia 3 3 2 3 3 2 2 2 x y x y x y : x y   là:  2  3 3 3
A.3𝑥𝑦 − 𝑦 − 3𝑥 𝐵. 3𝑥𝑦 − 𝑦 + 3𝑥 2 2 3 3
𝐶. 3𝑥𝑦 + 𝑦 − 3𝑥 𝐷. −3𝑥𝑦 − 𝑦 − 3𝑥 2 2
Câu 38 .Đa thức dư của phép chia đa thức A = 5x3 - 3x2 + 7 cho đa thứ (x2 + 1) là: A. -5x + 7 B.0 C.5x – 3 D.-5x + 10 3
Câu 39. Biểu thức 𝑃 =
đạt giá trị lớn nhất khi: 2𝑥2−4𝑥+5 A. x = 0 B. x = 1 C. x = 3 D. x = - 3
Câu 40. Cho hình vẽ.
Biết AB song song DC và AB = 5cm ; DC = 9cm. Hỏi IK = ? A.1,5cm B. 2cm C. 2,5cm D. 7cm
Câu 41. Cho góc vuông xOy và điểm A thuộc tia Ox sao cho OA = 4 c . m
lấy điểm B tùy ý trên tia Oy và gọi M là trung điểm của AB. Khi B di chuyển
trên tia Oy thì M di chuyển trên đường nào.
A. M di chuyển trên tia Kt vuông góc với tia Ox tại K và cách Oy một khoảng 2cm
B. M di chuyển trên tia phân giác của góc xOy.
C. M di chuyển trên tia Kt vuông góc với tia Ox tại K và cách Oy một khoảng 4 cm.
D. M di chuyển trên đường thẳng Kt vuông góc với tia Ox tại K và cách Oy một khoảng 2cm.
Câu 42. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm và AC = 8cm .Gọi M
là trung điểm BC thì độ dài đoạn AM là: A.10 cm B. 6cm C. 8 cm D. 5 cm.
Câu 43. Cho tam giác ABC . Gọi O là một điểm thuộc miền trong của tam giác. M , N, ,
P Q lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng O ,
B OC, AC, AB . Xác
định vị trí của điểm O để tứ giác MNPQ là hình chữ nhật?
A. O nằm trên đường cao hạ từ A xuống BC
B. O nằm trên đường phân giác góc A
C. O nằm trên đường trung tuyến kẻ từ A xuống BC
D. O nằm trên đường trung trực của BC
Câu 44. Cho tứ giác ABCD có CA là phân giác của góc C và số đo góc C
bằng 600. Cho CA = 4cm, CB = 3cm, CD = 5cm.
Hãy chọn các khẳng định đúng.
A. Kẻ DH vuông góc với AC tại H. Ta có tam giác DHC là nửa tam giác đều.
B. Kẻ BK vuông góc với AC tại K. Ta có BC = 2BK. C. BK = DH.
D. Diện tích tứ giác ABCD bằng 16cm2.
Câu 45. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Trên hai cạnh BC, CD lấy hai điểm
M, N sao cho góc MAN bằng 45 độ, trên tia đối của tia DC lấy điểm K sao cho DK = BM.
Hãy chọn các khẳng định đúng.
A. Hai tam giác ABM và AND bằng nhau.
B. Tam giác ABM bằng tam giác ADK. C. Góc KAN bằng 45 độ.
D. Tam giác AMN bằng tam giác AKN.
Câu 46. Cho biểu thức P = x2 + mx + 4. Hãy chọn các khẳng định đúng.
A. Với m = 4 thì P = (x + 2)2
B. Với m = - 4 thì P = (x - 2)2 2 2  2  C. Với m = thì P = x +   3 xx
D. Với m = 2 thì P = (x + 2)2
Câu 47. Chia đa thức x3 + 3x2 + 5x + 3 cho đa thức x + 1 ta có đa thức dư là A. 0 B. x + 1 C. 3x + 3 D. 2x2 + 5x + 3
Câu 48. Chia đa thức x3 - 1 cho đa thức x - 1 ta có đa thức thương là: A. x2 – x + 1 B. x2 + x + 1 C. x2 – 2x + 1 D. x2 + 2x + 1
Câu 49. Khẳng định nào sau đây không đúng.
A. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
B. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là hình thoi.
C. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
D. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
Câu 50. Phân thức nào sau đây luôn xác định với mọi x. 1 1 1 1 A. B. C. D. x x −1 2 x −1 2 x +1 _____ HẾT _____