Trang 1
ĐỀ KIM TRA CUI KÌ I MÔN TOÁN 9
Thi gian: 90 phút
A. PHN TRC NGHIM (5,0 đim)
Câu 1. (NB) Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nht hai n?
A. xy + x = 3 B. 2x y = 0 C. x
2
+ 2y = 1 D. x + 3 = 0
Câu 2. (NB). H phương trình nào sau đây là h phương trình bậc nht hai n x, y ?
A.
2
1
3
xy
xy
+=
+=
B.
2
1
3
xy
xy
+=
+=
C.
20
2
3
xy
xy
y
+=
+=
. D.
1
23
xy
xy
+=
−=
Câu 3. (NB). Phương trình bậc nht hai n 3x - 2y = 4 có mt nghim là :
A. ( 0; -1). B. (0;1 C. (2; 1). D.(2; -1).
Câu 4. (TH) H phương trình
2x y 3
x y 6
+=
−=
có nghim là:
A. (3; -3) B. (-3; 3) C. (6; -6) D. (-6; 6)
Câu 5. (NB). Cho bt đẳng thc a < b. Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. a + 2 > b + 2 B. a + 2 < b + 2 C. 2a > 2b D. -2a < -2b
Câu 6. (NB). Bất phương trình nào là bất phương trình bậc nht mt n
A. 0x 3 > 0 B. 2x + 5 >0 C. x
2
> 0 D. 3x + 2 < -1
Câu 7. (NB). Bất phương trình x - 4 < 0 có nghim là
A. x > 4 B. x < - 4 C. x > -4 D. x < 4
Câu 8. (NB). Giá tr x = 3 là nghim ca bất phương trình nào?
A. x - 5 > 0 B. 2x -1 > 0 C. 3x + 2 < 0 D. -2x + 7 < 0
Câu 9.(NB). Căn bậc hai ca 9 là
A. 81 B. 9 C. 3 D. 3 và -3
Câu 10.(NB). Căn bậc hai ca 0,64 là
A. 0,32 B. 0,8 C. -0,8 D. 0,8 và -0,8
Câu 11. (TH)
4,9
3,6
=?
A.
0,7
6
B.
C.
0,7
0,6
D.
7
6
Trang 2
Câu 12. (TH) Kết quả của phép tính
33
27 125−−
bằng:
A.
3
98
B. 8 C.
3
152
D.
2
Câu 13. (NB) Cho tam giác ABC vuông ti A có
B
=
A. sin
=
AB
AC
B. sin
=
AC
AB
C. sin
=
AC
BC
D. sin
=
AB
BC
Câu 14.(NB) Trong hình 1, ta có cosα bng
Câu 15. (NB). Trong hình 1, ta có tanα bng
Câu 16. (TH). Cho cos A = 0,6. Tìm s đo góc A? ( Làm tròn đến độ)
A. 53
0
7’
B. 50
0
C. 35
0
D. 53
0
Câu 17. (NB) Đưng tròn có bao nhiêu tâm đối xng?
A. 1
B. 2
C. 0
D. Vô s
Câu 18. (NB). Đường tròn là hình
A. không có trc đi xng
C. có hai trục đối xứng
B. có một trục đối xứng
D. có vô số trục đối xứng
Câu 19. (NB) Trong đường tròn (O),
AOB
α
C
B
A
A.
4
3
B.
3
4
C.
3
5
D.
4
5
A.
4
3
B.
3
4
C.
3
5
D.
4
5
Trang 3
A. góc ni tiếp
B. góc tâm
C. góc
D. góc vuông.
Câu 20. (NB) Trong đường tròn (O),
BAC
A. góc ni tiếp
B. góc tâm
C. góc
D. góc vuông.
B. PHN T LUN (5,0 điểm)
Câu 21.(1,0 điểm) (VD) Gii phương trình và h phương trình sau:
a) (x + 4) (2x 5) = 0 ; b)
23
2 2 3
xy
xy
+=
−=
Câu 22. ( 1,0 đim) (VD)
a) Rút gn biu thc sau:
( )
2
5 1 5−−
b) Gii bất phương trình sau: 3x – 6 > 0
Câu 23. (1,0 đim) (TH)
B
O
A
m
C
B
O
A
Trang 4
Cho hình bên, biết cung AmB có s đo là
o
60
.
a) Tính s đo
AOB
b) V góc ni tiếp đỉnh C chn cung AmB và tính
s đo góc đó.
Câu 24. (1,0 đim) (TH)
Cho tam giác ABC vuông ti A, AB = 3cm; BC = 5cm. Đưng thng AB có tiếp xúc vi
đường tròn (C; 4cm) hay không? Vì sao?
Câu 25. (1,0 đim) (VD) Cho tam giác nhọn ABC. Đường tròn tâm O đường kính BC ct các cnh
AB và AC lần lượt ti M và N. Chng minh rng MN < BC
..Hết..
V. ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
A. TRC NGHIM - Mỗi câu đúng 0,25đ
Trang 5
1 B
2 D
3 C
4 A
5 B
6 B
7 D
8 B
9 D
10 D
11 C
12 B
13 C
14 C
15 A
16 D
17 A
18 D
19 B
20 A
B. T LUN
Câu
Ni dung
Đim
Câu 21
( 1,0 điểm)
Giải các phương trình sau:
a) (x + 4) (2x 5) = 0
x +4
= 0
x = -4
hoc 2x - 5 = 0
2x = 5
x =
5
2
Vậy phương trình có nghiệm x = -4 và x =
5
2
0,25đ
0,25đ
b) Giải hệ phương trình
+=
−=
2 3 (1)
2 2 3(2)
xy
xy
Cộng (1) với (2), ta được: 3x = 6
x = 2
Thay x = 2 vào phương trình (1), ta được: 2 + 2y = 3
2y = 1
y =
1
2
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là (2;
1
2
)
0,25 đ
0,25đ
Câu 22
(1,0 điểm)
( )
2
) 5 1 5 5 1 5 5 1 5 1a = = =
0,5đ
b) Gii bất phương trình 3x 6 > 0
3x > 6
x > 2
0,25 đ
0,25đ
Trang 6
Câu 23
(1,0 đim)
a ) Góc AOB là góc ở tâm chắn cung AmB
o
AOB sd AmB 60==
0,5 đ
b) Góc ACB là góc nội tiếp chắn cung AmB
oo
11
AOB sdAmB .60 30
22
= = =
0,5đ
Câu 24
(1,0 đim)
0,25đ
t tam gc ABC vuông tại A có
BC
2
= AB
2
+ AC
2
ịnh Phytagore)
5
2
= 3
2
+ AC
2
AC
2
= 5
2
- 3
2
= 25 - 9 = 16
AC =
16
= 4 (cm)
Vậy đường thng AB có tiếp xúc với đường tròn (C; 4cm)
0,2
0,25đ
0,25đ
Câu 25
(1,0 đim)
0,25đ
Nối OM, ON
t tam giác OMN, ta : MN < OM + ON (t tam giác) (1)
B, M, N, C ng thuộc đưng tròn (O) n BC = OB + OC.
0,25đ
C
B
A
N
M
O
C
B
A
Trang 7
Do đó: OM + ON = BC (2)
Từ (1) và (2) suy ra MN < BC.
0,25đ
0,25đ
NI DUNG VÀ S TIT CA CÁC CH ĐỀ TOÁN 9
D KIẾN PHÂN ĐỊNH NI DUNG THEO HC KÌ (SÁCH CÁNH DIU)
HC KÌ I: 72 TIT (18 tun) Kim tra cui kì Io tun th 18
TT
Ch đề/ chương
S tiết
T l trng s
S đim
1
Chương 1. Phương trình và hệ phương
trình bc nht
15
15/27*30%
16,7%
2,0 đ
2
Chương 4. Hệ thức lượng trong tam
giác vuông
12
12/27*30%
13,3%
1,0đ
3
Ôn tp và kim tra gia k I
7
Không tính
4
Chương 2. Bất đẳng thc. Bất phương
trình bc nht mt n
8
8/30*70%
18,7%
1,5 đ
5
Hoạt động thc hành và tri nghim
Ch đề 1. Làm quen vi bo him
1
Không tính
6
Chương 3. Căn thức
6
6/30*70% 14%
1,5 đ
7
Chương 5. Đường tròn
16
16/30*70%
37,3%
4,0 đ
8
Ôn tp và kim tra cui k I
7
Không tính
Cng
72
10,0 đ
Trang 8
II. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI KÌ I MÔN TOÁN LP 9
T
T
(
1
)
Cơng/C
h đ
(2)
Nội dung/đơn vị
kiến thc
(3)
Mức đ đánh giá
(4-11)
Tng
%
đim
(12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn
dng cao
TNK
Q
T
L
TN
KQ
TL
TN
K
Q
TL
TN
KQ
T
L
1
Chương I.
Phương
trình và h
phương
trình bc
nht
Phương trình
quy v phương
trình bc nht
mt n
1C
C
21a
0,5đ
20%
Phương trình
bc nht hai n.
H hai phương
trình bc nht
hai n
3 C
C1,2,
3
0,7
1C
C 4
0,25
đ
1C
C
21b
0,
2
Chương
II. Bt
đẳng thc.
Bt
phương
trình bc
nht mt
n
Bất đẳng thc.
Bất phương
trình bc nht
mt n
4C
C5,6,
7,8
1 đ
1C
C22b
0,5đ
15%
3
Chương
III. Căn
thc
Căn bậc hai
căn bậc ba ca
s thc
2C
C9,1
0
0,5đ
2C
C11,
12
0,5đ
15%
Căn thức bc hai
căn thức bc
ba ca biu thc
đại s
1 C
C22a
0,5đ
Trang 9
4
Chương
IV. H
thc
ng
trong tam
giác
vuông
T s ng giác
ca góc nhn
3C
C13,
14,
15
0,7
10%
Mt s h thc
v cnh và góc
trong tam giác
vuông
1C
C16
0,25
đ
5
Chương
V. Đường
tròn
Đưng tròn. V
trí tương đối ca
hai đường tròn.
2C
C17,
18
0,5đ
1C
C25
40%
V trí tương đối
của đường thng
đường tròn.
Tiếp tuyến ca
đưng tròn
2C
C24
Góc tâm. Góc
ni tiếp
2C
C19,
20
0,5đ
2C
C23
a,b
Tng câu
đim
16
4
1
4
2
5
3
10đ
T l %
40%
30%
30%
100%
T l chung
70%
30%
100%
Trang 10
III. BNG ĐẶC T MỨC ĐỘ ĐÁNH G ĐỀ KIM TRA CUI I MÔN TOÁN - LP 9
TT
Cơng/
Ch đ
Ni dung/
Đơn v
kiến thc
Mức đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
bt
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Phương
trình và h
phương
trình bc
nht
(15 tiết)
Phương
trình quy
v
phương
trình bc
nht mt
n
Vn dng:
-Giải được phương trình tích có dạng (a
1
x + b
1
).(a
2
x + b
2
)
= 0.
-Giải được phương trình chứa ẩn mẫu quy về phương
trình bậc nhất.
1TL
C 21a
Phương
trình và
h
phương
trình bc
nht
hai n
Nhn biết :
Nhn biết được khái niệm phương trình bc nht hai n,
h hai phương trình bậc nht hai n.
Nhn biết được khái nim nghim ca h hai phương
trình bc nht hai n.
3TN
C 1,2
C 3
Thông hiu:
Tính được nghim ca h hai phương trình bậc nht hai
n bng máy tính cm tay.
1TN
C 4
Vn dng:
Giải được h hai phương trình bậc nht hai n.
Giải quyết được một s vấn đề thực tin (đơn giản,
quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nht hai n
(ví dụ: các bài toán liên quan đến cân bằng phản ứng trong
1TL
C 21b
Trang 11
Hoá học,...).
Vn dng cao:
Giải quyết được mt s vấn đề thực tin (phức hợp,
không quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bc nht
hai n.
2
Chương 2.
Bất đẳng
thc. Bt
phương
trình bc
nht mt
n
(8 tiết)
Nhn biết
Nhn biết đưc th t trên tp hp các s thc.
Nhn biết đưc bt đẳng thc.
Nhn biết đưc khái nim bt phương trình bậc nht mt
n, nghim ca bt phương trình bc nht mt n.
4TN
C 5, 6,7,8
Thông hiu
t đưc mt s tính cht bản ca bất đẳng thc (tính
cht bc cu; liên h gia th t phép cng, pp nhân).
Vn dng
Giải đưc bất phương tnh bậc nht mt n.
1TL
C 22b
3
Chương 3.
Căn thức
(6 tiết)
Căn bậc
hai và căn
bc ba ca
s thc
Nhn biết:
Nhn biết được khái nim v căn bậc hai ca s thc
không âm, căn bậc ba ca mt s thc.
2TN
C9, 10
Thông hiểu:
Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai, căn
2TN
C11,
12
Trang 12
bậc ba của một số hữu tỉ bằng máy tính cầm tay.
Vn dng:
Thực hiện được một sphép tính đơn giản về căn bậc hai
của số thực không âm (căn bậc hai của một bình phương,
căn bậc hai của một tích, căn bậc hai của một thương, đưa
thừa số ra ngoài dấu căn bậc hai, đưa thừa số vào trong
dấu căn bậc hai).
Căn thức
bc hai
và căn
thc bc
ba ca
biu thc
đại s
Nhn biết
Nhn biết được khái nim v căn thức bậc hai căn thc
bc ba ca mt biu thức đại s.
Vn dng
Thc hiện được mt s phép biến đổi đơn giản v căn
thc bc hai ca biu thức đại s (căn thức bc hai ca
một bình phương, căn thc bc hai ca một tích, căn thức
bc hai ca một thương, trục căn thức mu)
1TL
C 22a
4
Chương 4.
H thc
ng trong
tam giác
vuông
(12 tiết)
T s
ng
giác ca
góc nhn
Nhn biết
Nhận biết được các giá trị sin (sine), côsin (cosine), tang
(tangent), côtang (cotangent) của góc nhọn.
3TN
C 13, 14,
15
Mt s h
thc v
cnh và
Thông hiu
Giải thích được tỉ số lượng giác của các góc nhọn đặc
biệt (góc 30
o
, 45
o
, 60
o
) và của hai góc phụ nhau.
Trang 13
góc trong
tam giác
vuông
Giải thích được một số hệ thức về cạnh và góc trong tam
giác vuông (cạnh góc vuông bằng cạnh huyền nhân với
sin góc đối hoặc nhân với côsin góc kề; cạnh góc vuông
bằng cạnh góc vuông kia nhân với tang góc đối hoặc
nhân với côtang góc kề).
Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) tỉ số lượng giác
của góc nhọn bằng máy tính cầm tay.
1TN
C 16
Vn dng
Giải quyết được một số vấn đề thực tin gắn với tỉ số
lượng giác của góc nhọn (ví dụ: Tính độ dài đoạn thẳng,
độ lớn góc và áp dụng giải tam giác vuông,...).
5
Chương 5.
Đưng tròn
(16 tiết)
Đưng
tròn. V
trí tương
đối ca
hai
đưng
tròn
Nhn biết
Nhận biết được tâm đối xứng, trục đối xứng của đường
tròn.
2TN
C 17,18
Thông hiu
t đưc ba v trí tương đối của hai đường tròn (hai
đưng tròn cắt nhau, hai đường tròn tiếp xúc nhau, hai
đưng tròn không giao nhau).
Vn dng
So sánh được độ dài của đường kính và dây.
1TL
C 25
V trí
tương đối
Thông hiu
Trang 14
ca
đưng
thng và
đưng
tròn. Tiếp
tuyến ca
đưng
tròn
tả được ba vị trí tương đối của đường thẳng
đường tròn (đường thẳng và đường tròn cắt nhau, đường
thẳng đường tròn tiếp xúc nhau, đường thẳng
đường tròn không giao nhau).
Gii thích đưc du hiu nhn biết tiếp tuyến ca
đưng tròn tính cht ca hai tiếp tuyến ct nhau.
1TL
C 24
Góc
tâm, góc
ni tiếp
Nhn biết
Nhn biết được góc tâm, góc ni tiếp.
2TN
C 19,20
Thông hiu
Gii thích đưc mi liên h gia s đo ca cung vi s đo
góc m, s đo góc nội tiếp.
Gii thích đưc mi ln h gia s đoc ni tiếp và s đo
góc m cùng chn mt cung.
2TL
C23a,b
Tng
16 (TN)
4 (TN)
3(TL)
5(TL)
T l %
40%
30%
30%
T l chung
70%
30%

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN 9 Thời gian: 90 phút
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1. (NB) Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. xy + x = 3
B. 2x – y = 0 C. x2 + 2y = 1 D. x + 3 = 0
Câu 2. (NB). Hệ phương trình nào sau đây là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn x, y ? x + 2y = 0 x + y = 1 x + y = 1  x + y = 1 A.  B.  C.  2 . D.  2 x + y = 3 2 x + y = 3 x + = 3y  x − 2y = 3  y
Câu 3. (NB). Phương trình bậc nhất hai ẩn 3x - 2y = 4 có một nghiệm là :
A. ( 0; -1). B. (0;1 C. (2; 1). D.(2; -1). 2x + y = 3
Câu 4. (TH) Hệ phương trình  có nghiệm là: x − y = 6 A. (3; -3) B. (-3; 3) C. (6; -6) D. (-6; 6)
Câu 5. (NB). Cho bất đẳng thức a < b. Khẳng định nào sau đây là đúng. A. a + 2 > b + 2
B. a + 2 < b + 2 C. 2a > 2b D. -2a < -2b
Câu 6. (NB). Bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn A. 0x – 3 > 0 B. 2x + 5 >0 C. x2 > 0 D. 3x + 2 < -1
Câu 7. (NB). Bất phương trình x - 4 < 0 có nghiệm là A. x > 4 B. x < - 4 C. x > -4 D. x < 4
Câu 8. (NB). Giá trị x = 3 là nghiệm của bất phương trình nào? A. x - 5 > 0 B. 2x -1 > 0 C. 3x + 2 < 0 D. -2x + 7 < 0
Câu 9.(NB). Căn bậc hai của 9 là A. 81 B. 9 C. 3 D. 3 và -3
Câu 10.(NB). Căn bậc hai của 0,64 là A. 0,32 B. 0,8 C. -0,8 D. 0,8 và -0,8
Câu 11. (TH) 4,9 =? 3,6 A. 0,7 B. 7 C. 0,7 D. 7  6 0,6 0,6 6 Trang 1
Câu 12. (TH) Kết quả của phép tính 3 3 27 − −125 bằng: A. 3 98 B. 8 C. 3 152 D. −2
Câu 13. (NB) Cho tam giác ABC vuông tại A có B =  A
A. sin = AB B. sin = AC AC AB α B C
C. sin = AC D. sin = AB BC BC
Câu 14.(NB) Trong hình 1, ta có cosα bằng 4 3 3 4 A. B. C. D. 3 4 5 5
Câu 15. (NB). Trong hình 1, ta có tanα bằng 4 3 3 4 A. B. C. D. 3 4 5 5
Câu 16. (TH). Cho cos A = 0,6. Tìm số đo góc A? ( Làm tròn đến độ) A. 530 7’ B. 500 C. 350 D. 530
Câu 17. (NB) Đường tròn có bao nhiêu tâm đối xứng? A. 1 B. 2 C. 0 D. Vô số
Câu 18. (NB). Đường tròn là hình
A. không có trục đối xứng
B. có một trục đối xứng
C. có hai trục đối xứng
D. có vô số trục đối xứng
Câu 19. (NB) Trong đường tròn (O), AOB Trang 2 A. góc nội tiếp B. góc ở tâm C. góc tù O B D. góc vuông. A
Câu 20. (NB) Trong đường tròn (O), BAC là A. góc nội tiếp A B. góc ở tâm C. góc tù O D. góc vuông. B C m
B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 21.(1,0 điểm) (VD) Giải phương trình và hệ phương trình sau: x + 2y = 3
a) (x + 4) (2x – 5) = 0 ; b) 
2x − 2y = 3
Câu 22. ( 1,0 điểm) (VD)
a) Rút gọn biểu thức sau: ( − )2 5 1 − 5
b) Giải bất phương trình sau: 3x – 6 > 0
Câu 23. (1,0 điểm) (TH) Trang 3
Cho hình bên, biết cung AmB có số đo là o 60 . a) Tính số đo AOB
b) Vẽ góc nội tiếp đỉnh C chắn cung AmB và tính số đo góc đó.
Câu 24. (1,0 điểm) (TH)

Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3cm; BC = 5cm. Đường thẳng AB có tiếp xúc với
đường tròn (C; 4cm) hay không? Vì sao?
Câu 25. (1,0 điểm) (VD) Cho tam giác nhọn ABC. Đường tròn tâm O đường kính BC cắt các cạnh
AB và AC lần lượt tại M và N. Chứng minh rằng MN < BC ..Hết..
V. ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM - Mỗi câu đúng 0,25đ Trang 4 1 B 2 D 3 C 4 A 5 B 6 B 7 D 8 B 9 D 10 D 11 C 12 B 13 C 14 C 15 A 16 D 17 A 18 D 19 B 20 A B. TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm
Giải các phương trình sau: a) (x + 4) (2x – 5) = 0 x +4 = 0 x = -4 0,25đ hoặc 2x - 5 = 0 2x = 5 5 0,25đ x = 2 5
Vậy phương trình có nghiệm x = -4 và x = Câu 21 2 ( 1,0 điểm)
x + 2y = 3 (1)
b) Giải hệ phương trình 
2x − 2y = 3(2)
Cộng (1) với (2), ta được: 3x = 6 0,25 đ x = 2
Thay x = 2 vào phương trình (1), ta được: 2 + 2y = 3 2y = 1 1 y = 0,25đ 2 1
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là (2; ) 2 a ( − )2 )
5 1 − 5 = 5 −1 − 5 = 5 −1− 5 = 1 − 0,5đ
b) Giải bất phương trình 3x – 6 > 0 Câu 22 (1,0 điểm) 3x > 6 x > 2 0,25 đ 0,25đ Trang 5
a ) Góc AOB là góc ở tâm chắn cung AmB o AOB = sd AmB = 60 0,5 đ Câu 23 (1,0 điểm)
b) Góc ACB là góc nội tiếp chắn cung AmB 1 1 o o AOB = sdAmB = .60 = 30 2 2 0,5đ A 0,25đ B C Câu 24 (1,0 điểm)
Xét tam giác ABC vuông tại A có
BC2 = AB2 + AC2 (định lý Phytagore) 0,25đ 52 = 32 + AC2 AC2 = 52 - 32 = 25 - 9 = 16 0,25đ AC = 16 = 4 (cm)
Vậy đường thẳng AB có tiếp xúc với đường tròn (C; 4cm) 0,25đ A N M 0,25đ Câu 25 B C (1,0 điểm) O Nối OM, ON
Xét tam giác OMN, ta có: MN < OM + ON (bđt tam giác) (1) 0,25đ
Vì B, M, N, C cùng thuộc đường tròn (O) nên BC = OB + OC. Trang 6 Do đó: OM + ON = BC (2) 0,25đ
Từ (1) và (2) suy ra MN < BC. 0,25đ
NỘI DUNG VÀ SỐ TIẾT CỦA CÁC CHỦ ĐỀ TOÁN 9
DỰ KIẾN PHÂN ĐỊNH NỘI DUNG THEO HỌC KÌ (SÁCH CÁNH DIỀU)
HỌC KÌ I: 72 TIẾT (18 tuần) – Kiểm tra cuối kì I vào tuần thứ 18 TT Chủ đề/ chương Số tiết Tỷ lệ trọng số Số điểm
Chương 1. Phương trình và hệ phương 15/27*30%  1 15 2,0 đ trình bậc nhất 16,7% 12/27*30% 2
Chương 4. Hệ thức lượng trong tam 12 1,0đ giác vuông 13,3% 3
Ôn tập và kiểm tra giữa kỳ I 7 Không tính
Chương 2. Bất đẳng thức. Bất phương 8/30*70%  4 8 1,5 đ
trình bậc nhất một ẩn 18,7%
Hoạt động thực hành và trải nghiệm 5 1 Không tính
Chủ đề 1. Làm quen với bảo hiểm 6 Chương 3. Căn thức 6 6/30*70%  14% 1,5 đ 16/30*70%  7 Chương 5. Đường tròn 16 4,0 đ 37,3% 8
Ôn tập và kiểm tra cuối kỳ I 7 Không tính Cộng 72 10,0 đ Trang 7
II. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 9 Tổng
Mức độ đánh giá % (4-11) điểm (12) T Vận
T Chương/C Nội dung/đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng ( hủ đề kiến thức dụng cao 1 (2) (3) ) TN TNK T TN TN T TL K TL Q L KQ KQ L Q 1 Chương I. Phương trình 1C Phương quy về phương C
trình và hệ trình bậc nhất 21a phương một ẩn trình bậc 0,5đ nhất 20% Phương trình 3 C 1C 1C bậc nhất hai ẩn. C1,2, C 4 C Hệ hai phương 3 21b trình bậc nhất 0,25 0,5đ hai ẩn 0,75đ đ 2 Chương Bất đẳng thức. II. Bất Bất phương 4C
đẳng thức. trình bậc nhất 1C Bất một ẩn C5,6, C22b 15% phương 7,8 trình bậc 0,5đ 1 đ nhất một ẩn 3 Chương Căn bậc hai và 2C 2C III. Căn căn bậc ba của C9,1 C11, thức số thực 0 12 0,5đ 0,5đ 15% Căn thức bậc hai 1 C và căn thức bậc C22a ba của biểu thức đại số 0,5đ Trang 8 Chương Tỉ số lượng giác 3C 4 IV. Hệ của góc nhọn C13, thức 14, lượng trong tam 15 giác 0,75đ 10% vuông Một số hệ thức 1C về cạnh và góc C16 trong tam giác vuông 0,25 đ Chương Đường tròn. Vị 2C 1C
V. Đường trí tương đối của C17, C25 5 tròn hai đường tròn. 18 1đ 0,5đ Vị trí tương đối của đường thẳng 2C và đường tròn. C24 40% Tiếp tuyến của 1đ đường tròn Góc ở tâm. Góc 2C 2C nội tiếp C19, C23 20 a,b 0,5đ 1đ Tổng câu 16 4 4 5 10đ điểm 1 2 3 Tỉ lệ % 40% 30% 30% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Trang 9
III. BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 9
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/ Chương/ TT Đơn vị
Mức độ đánh giá Vận Chủ đề Nhận Thông Vận kiến thức dụng biêt hiểu dụng cao Phương Vận dụng: 1TL
trình quy -Giải được phương trình tích có dạng (a C 21a 1x + b1).(a2x + b2) về = 0. phương
-Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu quy về phương
trình bậc trình bậc nhất. nhất một ẩn Phương Nhận biết : 3TN trình và hệ
– Nhận biết được khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn, C 1,2 phương
hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. 1 trình bậc
Phương – Nhận biết được khái niệm nghiệm của hệ hai phương C 3 nhất
trình và trình bậc nhất hai ẩn. (15 tiết) hệ Thông hiểu: 1TN
phương – Tính được nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai C 4
trình bậc ẩn bằng máy tính cầm tay. nhất Vận dụng: 1TL hai ẩn
– Giải được hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. C 21b
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc)
gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
(ví dụ: các bài toán liên quan đến cân bằng phản ứng trong Trang 10 Hoá học,...). Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp,
không quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Nhận biết
– Nhận biết được thứ tự trên tập hợp các số thực. Chương 2.
– Nhận biết được bất đẳng thức. Bất đẳng thức. Bất
– Nhận biết được khái niệm bất phương trình bậc nhất một 4TN phương
ẩn, nghiệm của bất phương trình bậc nhất một ẩn. C 5, 6,7,8 trình bậc nhất một Thông hiểu ẩn (8 tiết)
Mô tả được một số tính chất cơ bản của bất đẳng thức (tính 2
chất bắc cầu; liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân). Vận dụng 1TL C 22b
– Giải được bất phương trình bậc nhất một ẩn. Nhận biết: Căn bậc 2TN
Chương 3. hai và căn Nhận biết được khái niệm về căn bậc hai của số thực C9, 10 3
Căn thức bậc ba của không âm, căn bậc ba của một số thực. (6 tiết)
số thực 2TN Thông hiểu: C11,
Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai, căn 12 Trang 11
bậc ba của một số hữu tỉ bằng máy tính cầm tay. Vận dụng:
Thực hiện được một số phép tính đơn giản về căn bậc hai
của số thực không âm (căn bậc hai của một bình phương,
căn bậc hai của một tích, căn bậc hai của một thương, đưa
thừa số ra ngoài dấu căn bậc hai, đưa thừa số vào trong dấu căn bậc hai). Nhận biết
Căn thức Nhận biết được khái niệm về căn thức bậc hai và căn thức bậc hai
bậc ba của một biểu thức đại số. và căn
thức bậc Vận dụng ba của
Thực hiện được một số phép biến đổi đơn giản về căn
biểu thức thức bậc hai của biểu thức đại số (căn thức bậc hai của 1TL đại số
một bình phương, căn thức bậc hai của một tích, căn thức C 22a
bậc hai của một thương, trục căn thức ở mẫu) Tỉ số Nhận biết Chương 4. 3TN lượng
Nhận biết được các giá trị sin (sine), côsin (cosine), tang Hệ thức C 13, 14, giác của
(tangent), côtang (cotangent) của góc nhọn. lượng trong 15 4 góc nhọn tam giác
Một số hệ Thông hiểu vuông
thức về – Giải thích được tỉ số lượng giác của các góc nhọn đặc (12 tiết) cạnh và
biệt (góc 30o, 45o, 60o) và của hai góc phụ nhau. Trang 12
góc trong – Giải thích được một số hệ thức về cạnh và góc trong tam tam giác
giác vuông (cạnh góc vuông bằng cạnh huyền nhân với vuông
sin góc đối hoặc nhân với côsin góc kề; cạnh góc vuông
bằng cạnh góc vuông kia nhân với tang góc đối hoặc
nhân với côtang góc kề).
Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) tỉ số lượng giác 1TN
của góc nhọn bằng máy tính cầm tay. C 16 Vận dụng
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với tỉ số
lượng giác của góc nhọn (ví dụ: Tính độ dài đoạn thẳng,
độ lớn góc và áp dụng giải tam giác vuông,...). Nhận biết 2TN C 17,18
Nhận biết được tâm đối xứng, trục đối xứng của đường Đường tròn. tròn. Vị
trí tương Thông hiểu Chương 5. đối của Đường tròn hai
Mô tả được ba vị trí tương đối của hai đường tròn (hai (16 tiết) đường
đường tròn cắt nhau, hai đường tròn tiếp xúc nhau, hai tròn
đường tròn không giao nhau). Vận dụng 1TL C 25
So sánh được độ dài của đường kính và dây. 5 Vị trí Thông hiểu tương đối Trang 13 của
– Mô tả được ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường
đường tròn (đường thẳng và đường tròn cắt nhau, đường 1TL thẳng và
thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau, đường thẳng và C 24 đường
đường tròn không giao nhau). tròn. Tiếp
tuyến của
Giải thích được dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường
đường tròn và tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau. tròn Nhận biết 2TN C 19,20
– Nhận biết được góc ở tâm, góc nội tiếp. Góc ở Thông hiểu tâm, góc
nội tiếp – Giải thích được mối liên hệ giữa số đo của cung với số đo 2TL
góc ở tâm, số đo góc nội tiếp. C23a,b
– Giải thích được mối liên hệ giữa số đo góc nội tiếp và số đo
góc ở tâm cùng chắn một cung. Tổng 16 (TN) 4 (TN) 3(TL) 5(TL) Tỉ lệ % 40% 30% 30% Tỉ lệ chung 70% 30% Trang 14