Đề thi học kỳ 1 Toán 9 năm 2019 – 2020 phòng GD&ĐT Phú Nhuận – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề tham khảo kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 9 năm học 2019 – 2020. Mời bạn đọc đón xem.

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN PHÚ NHUẬN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn TOÁN lớp 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1 (2.5 điểm). Thực hiện phép tính:
a)
12 + 2
35
12 2
35 b)
󰇡


+ 2
󰇢󰇡


2
󰇢
c)
𝟕
𝟐𝟐
𝟕
𝟏𝟒
𝟕
Bài 2 (1.5 điểm). Cho hàm số (d
1
) : 𝑦 =

𝑥 và hàm số (d
2
): y = -2x +4
a) Vẽ (d
1
) và (d
2
) trên cùng mặt phẳng tọa độ
b) Tìm phương trình đường thẳng (d
3
) , biết (d
3
) // (d
1
) và (d
3
) cắt (d
2
) tại điểm có hoành độ là 6
Bài 3 (0.75 điểm). Tìm x biết:
𝑥
4𝑥 + 4 5 = 2
Bài 4 ( 0,75 điểm). Một hãng ng không quy định phạt hành gửi vượt quá quy định
miễn p(hành quá cước). Cứ ợt qM (kg ) hành tkhách hàng phải trả T (USD)
theo công thức liên hệ giữa M và T là T =
M + 20.
a) Tính số tiền phạt T cho 20 kg hành lý quá cước.
b) Tính khối lượng hành lý quá cước nếu khoản tiền phạt tại một sân bay là 651980 VNĐ.
Biết tỉ giá giữa VNĐ và USD là 1USD = 23 285 VNĐ.
Bài 5 (0.75 điểm) . Một người đứng trên tháp
của một ngọn hải đăng cao 60m quan sát hai lần
một con thuyền đang hướng về ngọn hải đăng.
Lần thứ nhất người đó nhìn thấy thuyền với góc
hạ là 20
0
, lần thứ 2 người đó nhìn thấy thuyền
với góc hạ là 30
0
. Hỏi con thuyền đã đi được bao
nhiêu mét giữa hai lần quan sát (làm tròn hai
chữ số thập phân).
Bài 6 (0.75 điểm) . Tháng 11 vừa qua, ngày Black Friday (thứ 6 đen mua sắm siêu
giảm giá). Bình đến một trung m thương mại để mua một đôi giày đang khuyến mãi giảm
giá 60% do Bình thẻ khách hàng thân thiết của trung tâm thương mại nên được giảm
thêm 5% trên giá đã giảm. Do đó Bình chỉ phải trả 1 520 000 đồng cho đôi giày. Hỏi giá ban
đầu của đôi giày nếu không khuyến mãi là bao nhiêu?
Bài 7 (3 điểm). Cho đường tròn ( O ; R) và một dây cung MN không đi qua tâm. Từ M và N kẻ
tiếp tuyến với đường tròn cắt nhau tại điểm P , nối OP cắt MN tại điểm K
a) Chứng minh : OP vuông góc với MN và MP
2
= PK.PO
b) Kẻ đường kính MA của đường tròn (O), nối AP cắt đường tròn tại I.
Chứng minh : PI.PA = PK.PO và 𝑃𝐾𝐼
= 𝑃𝐴𝑂
.
c) Gọi B là giao điểm của MN với AP H là giao điểm của MI với OP.
Chứng minh: BH // MA𝐵𝐻 =
𝐵𝑃.sin𝑀𝑃𝐵
Hết
Đáp án Toán 9
Bài 1 (2.5 điểm)
a)
12 + 2
35
12 2
35 =
7 +
5
7
5
0.25đ*2
= 2
5 0.5đ
b)
󰇡


+ 2
󰇢󰇡


2
󰇢
=
5 + 2

5 2
0.25đ*2
= 1 0.25đ
c)
𝟕
𝟐𝟐
𝟕
𝟏𝟒
𝟕
=
𝟏𝟒(
𝟕
𝟐)
𝟏𝟒
(

)
(
𝟕
)(

)
0.25đ*2
= 2
2 0.25đ
Bài 2 (1.5 điểm)
a) Lập đúng hai bảng giá trị 0.25đ*2
Vẽ đúng hai đồ thị 0.25đ*2
b) Tìm đúng a = -2/3 ; b = -4 0.25đ*2
Bài 3 ( 0.75 điểm)
Cách 1
𝑥
4𝑥 + 4 5 = 2
(
𝑥 2
)
5 = 2
|
𝑥 2
|
= 7 0.25đ
x = 9 hay x = -5 0.25đ*2
Cách 2
𝑥
4𝑥 + 4 5 = 2
𝑥
4𝑥 + 4 = 7
𝑥
4𝑥 + 4 = 49 0.25đ
x = 9 hay x = -5 0.25đ*2
Bài 4 (0.75 điểm)
a) do hành lý quá cước là 35 kg nên m = 35 => T = 36
Số tiền phạt cho 20 kg hành lý quá cưc là 36 USD 0.25đ
b) 651980 VNĐ = 28 USD nên T = 28 => M = 10 0.25đ
Khối lượng hành lý quá cước là 10 kg 0.25đ
Bài 5 ( 0.75 điểm )
AC = AB. cot 20
o
AD = AB. cot 30
o
0.25đ
Từ đó
DC = AC – AD = AB(cot 20
o
- cot 30
o
)
DC60,93 0.25đ
Kết luận : 60,93 m 0.25đ
Bài 6 ( 0.75 điểm )
Gọi giá ban đầu của đôi giày nếu không khuyến mãi là x (đồng) x> 1520000 0.25đ
giá của đôi giày sau khi được khuyến mãi 60% là x.40% = 0,4x (đồng)
giá của đôi giày sau khi được giảm 5% là 0,4x.95% = 0,4x.0,95 (đồng)
Ta có phương trình : 0,4x.0,95 = 1520000 0.25đ
x = 4 000000
Giá ban đầu của đôi giày nếu không khuyến mãi là 4 000 000 đồng
( Giải bằng cách số học thì điểm tương ứng 0.25đ+0.5đ)
Bài 7 (3 điểm)
a) Chứng minh : OP vuông góc với MN và MP
2
= PK.PO
ta có PM = PN ( P giao điểm hai tiếp tuyến) 0.25đ
OM = ON =R
=> OP đường trung trực củ
a MN
0.25đ
=> OP vuông góc vớ
i MN
0.25đ
Xét tam giác OMP vuông tai M với đường cao MK MP
2
= PK.PO
0.25đ
b) Chứng minh : PI.PA = PK.PO và 𝑃𝐾𝐼
= 𝑃𝐴𝑂
.
Chứng minh tam giác MIA vuông tại I 0.25đ
Chứng minh PI.PA = MP
2
0.25đ
mà MP
2
= PK.PO => PI.PA = PK.PO 0.25đ
Chứng minh tam giác PKI đồng dạng tam giác PAO
=> 𝑃𝐾𝐼
= 𝑃𝐴𝑂
0.25đ
c) Chứng minh: BH // MA𝐵𝐻 =
𝐵𝑃.sin𝑀𝑃𝐵
Chứng minh: BH // MA 0.25đ
Kéo dài BH cắt MP tại G.
Chứng minh BH = HG 0.5đ
Chứng minh: 𝐵𝐻 =
𝐵𝑃.sin𝑀𝑃𝐵 0.25đ
Chú ý:
- Học sinh cách giải khác trong phạm vi kiến thức đã học vẫn được chấm
theo các phần tương tự đáp án.
G
I
H
B
A
O
K
P
N
M
- Bài hình học nếu câu nào không hình vẽ tương ứng thì không chấm câu
đó.
- Nếu hình vẽ bằng bút chì thì trừ bài hình học 0.5đ ( học kỳ II thì không chấm
bài hình học)
MA TRẬN ĐỀ TOÁN 9
Cấp độ
Chủ đề
Nhận
biêt
Thông hiểu
Vận dụng Số câu
điểm ;
Tỉ lệ
%
Cấp độ Thấp Cấp độ Cao
1. Căn bậc hai
Các
phép
tính
căn
bậc hai
Các phép tính ,
biến đổi căn bậc
hai
Vận dụng phép tính , biến
đổi căn bậc hai, tìm x
Số câu
Số điểm ;
Tỉ lệ %
1
0.75
7,5%
1
0.75
7,5%
2
1.75
17,5%
4
3.25 ;
32,5 %
2. Hàm số và đồ
thị
Vẽ đường thẳng
Tìm phương trình
đường thẳng
Số câu
Số điểm ;
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
0.5
5%
2
1.5;
15%
3. Toán thực tế
Toán thực tế có nội
dung đại số
Toán thực tế có nội dung
hình học
Toán thực tế
Số câu
Số điểm ;
Tỉ lệ %
1
0.75
7,5%
1
0.75
7,5%
1
0.75
7,5%
3
2,25 ;
22,5 %
4. Đường tròn
Tam giác nội tiếp,
tiếp tuyến đường
tròn
Tam giác nội tiếp, tiếp
tuyến đường tròn
Tam giác nội tiếp,
tiếp tuyến đường
tròn
Số câu
Số điểm ;
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
1
10%
1
1
10%
3
3 ;
30 %
Tổng số câu
Tổng số điểm ;
Tỉ lệ %
1
0.75
7,5%
3
2.5
25%
5
4.5
45%
3
2.25
22,5%
12
10
100%
| 1/4

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN PHÚ NHUẬN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn TOÁN lớp 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1 (2.5 điểm). Thực hiện phép tính: 𝟕 a) √𝟐 𝟐√𝟕
12 + 2√35 − 12 − 2√35 b) √ + 2 √ − 2 c) − √ √ √𝟏𝟒 √𝟕 √
Bài 2 (1.5 điểm). Cho hàm số (d1) : 𝑦 =
𝑥 và hàm số (d2): y = -2x +4
a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng mặt phẳng tọa độ
b) Tìm phương trình đường thẳng (d3) , biết (d3) // (d1) và (d3) cắt (d2) tại điểm có hoành độ là 6
Bài 3 (0.75 điểm). Tìm x biết: √𝑥 − 4𝑥 + 4 − 5 = 2
Bài 4 ( 0,75 điểm). Một hãng hàng không quy định phạt hành lý kí gửi vượt quá quy định
miễn phí (hành lý quá cước). Cứ vượt quá M (kg ) hành lý thì khách hàng phải trả T (USD)
theo công thức liên hệ giữa M và T là T = M + 20.
a) Tính số tiền phạt T cho 20 kg hành lý quá cước.
b) Tính khối lượng hành lý quá cước nếu khoản tiền phạt tại một sân bay là 651980 VNĐ.
Biết tỉ giá giữa VNĐ và USD là 1USD = 23 285 VNĐ.
Bài 5 (0.75 điểm) . Một người đứng trên tháp
của một ngọn hải đăng cao 60m quan sát hai lần
một con thuyền đang hướng về ngọn hải đăng.
Lần thứ nhất người đó nhìn thấy thuyền với góc
hạ là 200, lần thứ 2 người đó nhìn thấy thuyền
với góc hạ là 300. Hỏi con thuyền đã đi được bao
nhiêu mét giữa hai lần quan sát (làm tròn hai chữ số thập phân).
Bài 6 (0.75 điểm) . Tháng 11 vừa qua, có ngày Black Friday (thứ 6 đen – mua sắm siêu
giảm giá). Bình đến một trung tâm thương mại để mua một đôi giày đang khuyến mãi giảm
giá 60% do Bình có thẻ khách hàng thân thiết của trung tâm thương mại nên được giảm
thêm 5% trên giá đã giảm. Do đó Bình chỉ phải trả 1 520 000 đồng cho đôi giày. Hỏi giá ban
đầu của đôi giày nếu không khuyến mãi là bao nhiêu?
Bài 7 (3 điểm). Cho đường tròn ( O ; R) và một dây cung MN không đi qua tâm. Từ M và N kẻ
tiếp tuyến với đường tròn cắt nhau tại điểm P , nối OP cắt MN tại điểm K
a) Chứng minh : OP vuông góc với MN và MP2 = PK.PO
b) Kẻ đường kính MA của đường tròn (O), nối AP cắt đường tròn tại I.
Chứng minh : PI.PA = PK.PO và 𝑃𝐾𝐼 = 𝑃𝐴𝑂.
c) Gọi B là giao điểm của MN với AP và H là giao điểm của MI với OP.
Chứng minh: BH // MA và 𝐵𝐻 = 𝐵𝑃. sin 𝑀𝑃𝐵 Hết Đáp án Toán 9 Bài 1 (2.5 điểm)
a) 12 + 2√35 − 12 − 2√35 = √7 + √5 − √7 − √5 0.25đ*2 = 2√5 0.5đ b) √ + 2
√ − 2 = √5 + 2 √5 − 2 0.25đ*2 √ √ = 1 0.25đ 𝟕 c) √𝟐 𝟐√𝟕 −
= √𝟏𝟒( √𝟕 √𝟐) ( − √ √ ) 0.25đ*2 √𝟏𝟒 √𝟕 √ √𝟏𝟒 (√𝟕 √ )(√ √ ) = 2√2 0.25đ Bài 2 (1.5 điểm)
a) Lập đúng hai bảng giá trị 0.25đ*2
Vẽ đúng hai đồ thị 0.25đ*2
b) Tìm đúng a = -2/3 ; b = -4 0.25đ*2 Bài 3 ( 0.75 điểm)
Cách 1 √𝑥 − 4𝑥 + 4 − 5 = 2  (𝑥 − 2) − 5 = 2  |𝑥 − 2| = 7 0.25đ
 x = 9 hay x = -5 0.25đ*2
Cách 2 √𝑥 − 4𝑥 + 4 − 5 = 2  √𝑥 − 4𝑥 + 4 = 7
 𝑥 − 4𝑥 + 4 = 49 0.25đ
 x = 9 hay x = -5 0.25đ*2 Bài 4 (0.75 điểm)
a) do hành lý quá cước là 35 kg nên m = 35 => T = 36
Số tiền phạt cho 20 kg hành lý quá cước là 36 USD 0.25đ
b) 651980 VNĐ = 28 USD nên T = 28 => M = 10 0.25đ
Khối lượng hành lý quá cước là 10 kg 0.25đ Bài 5 ( 0.75 điểm ) AC = AB. cot 20o AD = AB. cot 30o 0.25đ
Từ đó  DC = AC – AD = AB(cot 20o- cot 30o)  DC≈ 60,93 0.25đ
Kết luận : 60,93 m 0.25đ Bài 6 ( 0.75 điểm )
Gọi giá ban đầu của đôi giày nếu không khuyến mãi là x (đồng) x> 1520000 0.25đ
giá của đôi giày sau khi được khuyến mãi 60% là x.40% = 0,4x (đồng)
giá của đôi giày sau khi được giảm 5% là 0,4x.95% = 0,4x.0,95 (đồng)
Ta có phương trình : 0,4x.0,95 = 1520000 0.25đ x = 4 000000
Giá ban đầu của đôi giày nếu không khuyến mãi là 4 000 000 đồng
( Giải bằng cách số học thì điểm tương ứng 0.25đ+0.5đ) Bài 7 (3 điểm) M G O K H B P I A N
a) Chứng minh : OP vuông góc với MN và MP2 = PK.PO
ta có PM = PN ( P giao điểm hai tiếp tuyến) 0.25đ OM = ON =R => OP là đường trung trực của MN 0.25đ => OP vuông góc với MN 0.25đ
Xét tam giác OMP vuông tai M với đường cao MK có MP2 = PK.PO 0.25đ
b) Chứng minh : PI.PA = PK.PO và 𝑃𝐾𝐼 = 𝑃𝐴𝑂.
Chứng minh tam giác MIA vuông tại I 0.25đ
Chứng minh PI.PA = MP2 0.25đ
mà MP2 = PK.PO => PI.PA = PK.PO 0.25đ
Chứng minh tam giác PKI đồng dạng tam giác PAO
=> 𝑃𝐾𝐼 = 𝑃𝐴𝑂 0.25đ
c) Chứng minh: BH // MA và 𝐵𝐻 = 𝐵𝑃. sin 𝑀𝑃𝐵
Chứng minh: BH // MA 0.25đ
Kéo dài BH cắt MP tại G. Chứng minh BH = HG 0.5đ
Chứng minh: 𝐵𝐻 = 𝐵𝑃. sin 𝑀𝑃𝐵 0.25đ Chú ý:
- Học sinh có cách giải khác trong phạm vi kiến thức đã học vẫn được chấm
theo các phần tương tự đáp án.
- Bài hình học nếu câu nào không có hình vẽ tương ứng thì không chấm câu đó.
- Nếu hình vẽ bằng bút chì thì trừ bài hình học 0.5đ ( học kỳ II thì không chấm bài hình học) MA TRẬN ĐỀ TOÁN 9 Cấp độ Vận dụng Số câu Nhận Cấp độ Thấp Cấp độ Cao điểm ; Thông hiểu Chủ đề biêt Tỉ lệ % Các Các phép tính ,
Vận dụng phép tính , biến phép biến đổi căn bậc đổi căn bậc hai, tìm x 1. Căn bậc hai tính hai căn bậc hai Số câu 1 1 2 4 Số điểm ; 0.75 0.75 1.75 3.25 ; Tỉ lệ % 7,5% 7,5% 17,5% 32,5 % 2. Hàm số và đồ Vẽ đường thẳng Tìm phương trình thị đường thẳng Số câu 1 1 2 Số điểm ; 1 0.5 1.5; Tỉ lệ % 10% 5% 15% Toán thực tế có nội
Toán thực tế có nội dung Toán thực tế 3. Toán thực tế dung đại số hình học Số câu 1 1 1 3 Số điểm ; 0.75 0.75 0.75 2,25 ; Tỉ lệ % 7,5% 7,5% 7,5% 22,5 % Tam giác nội tiếp,
Tam giác nội tiếp, tiếp Tam giác nội tiếp, 4. Đường tròn tiếp tuyến đường tuyến đường tròn tiếp tuyến đường tròn tròn Số câu 1 1 1 3 Số điểm ; 1 1 1 3 ; Tỉ lệ % 10% 10% 10% 30 % Tổng số câu 1 3 5 3 12 Tổng số điểm ; 0.75 2.5 4.5 2.25 10 Tỉ lệ % 7,5% 25% 45% 22,5% 100%