lOMoARcPSD| 47708777
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
BỘ MÔN TOÁN
Tên Học phần:Cơ sở Toán cho các nhà kinh tế 2
Đề số: 06 Thời gian làm bài: 60 phút Ngày thi: 25/07/2020 Loại ề thi:Tự
luận
Yêu cầu: Các kết quả tính toán làm tròn ến 4 chữ số thập phân.
Câu I (2,5 iểm) Thi gian các cuc gọi ường dài ược thc hin bi các nhân viên ca mt công ty
là mt biến ngu nhiên có phân phi chun vi trung bình là 6,3 phút và ộ lch chun là 2,2 phút.
Tính xác suất ể mt cuc gi a) (1,5) Kéo dài t 5 ến 10 phút.
b) (1,0) Kéo dài dưới 7 phút.
Câu II (2,5 iểm) Mt công ty thc phẩm ã nộp h dự thu v hai hợp ng cung cp hàng hóa
cho các siêu th. Kết qu thu ca hai hợp ồng c lp. Ch tch công ty tin rng 40% kh
năng giành ược hợp ồng u tiên 70% kh năng giành ược hợp ng th hai. a) (1,25) Tính
xác suất ể công ty giành ược ít nht mt hợp ồng.
b) (1,25) Tính xác suất ể công ty ch giành ược mt hợp ồng.
Câu III (3,5 iểm) Một dịch vụ chuyển phát nhanh quảng cáo rằng thời gian giao hàng trung bình
dưới 6 giờ ối với mỗi ơn giao hàng trong một thị trấn. Một mẫu ngẫu nhiên gồm 12 ơn giao
hàng ến các ịa chỉ trong thị trấn trên ã ược ghi lại dưới. Biết rằng thời gian giao hàng (giờ)
một biến ngẫu nhiên X có phân phối chuẩn.
3,03 6,33 6,50 5,22 3,56 6,76
7,98 4,82 7,96 4,54 5,09 6,46
a) (2,0) Với mức ý nghĩa 5%, hãy cho kết luận về nội dung quảng cáo trên.
b) (1,5) Tìm khoảng tin cậy cho phương sai của X với ộ tin cậy 90%.
Câu IV(1,5 iểm) Cho tng th có phân phi chun vi trung bình lch chun 5.
Kho sát mt mu dung lượng n 100thu ược trung bình mu x 21. Với tin cy 95%, y m
khong ước lượng ca .
Cho biết:
t0,05;11 1,796; U0,025 1,96; 02,05;11 19,675; 02,95;11 4,575
(1,6818) 0,9537; (0,5909) 0,7227; (0,3182) 0,6248.
................................... HT ...................................
Ghi chú: - Cán b coi thi không phi gii thích gì thêm
- Sinh viên không ược sử dụng tài liệu
lOMoARcPSD| 47708777
Cán b ra ề Duyệt ề
Đỗ Th Hu Vũ Thị Thu Giang
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
BỘ MÔN TOÁN
Tên Học phần:Cơ sở Toán cho các nhà kinh tế 2
Đề số: 07 Thời gian làm bài: 60 phút
Ngày thi: 25/07/2020 Loại ề thi:Tự luận
Yêu cầu: Các kết quả tính toán làm tròn ến 4 chữ số thập phân.
Câu I (2,5 iểm) Thi gian c cuc gọi ường dài ược thc hin bi các nhân viên ca mt công ty
phân phi chun vi trung bình 6,5 phút và lch chun 2,1 phút. Tính xác sut mt
cuc gi
a) (1,5) Kéo dài t 5 ến 10 phút.
b) (1,0) Kéo dài dưới 7 phút.
Câu II (2,5 iểm) Mt công ty thc phẩm ã nộp h dự thu v hai hợp ng cung cp hàng hóa
cho các siêu th. Kết qu thu ca hai hợp ồng c lp. Ch tch công ty tin rng 50% kh
năng giành ược hợp ồng u tiên 80% kh năng giành ược hợp ng th hai. a) (1,25) Tính
xác suất ể công ty giành ược ít nht mt hợp ồng.
b) (1,25) Tính xác suất ể công ty ch giành ược mt hợp ồng.
Câu III (3,5 iểm) Một dịch vụ chuyển phát nhanh quảng cáo rằng thời gian giao hàng trung bình
dưới 5 giờ ối với mỗi ơn giao hàng trong một thị trấn. Một mẫu ngẫu nhiên gồm 12 ơn giao
hàng ến các ịa chỉ trong thị trấn trên ã ược ghi lại dưới. Biết rằng thời gian giao hàng (giờ)
một biến ngẫu nhiên X có phân phối chuẩn.
2,03 5,33 5,50 4,22 2,56 5,76
6,98 3,82 6,96 3,54 4,09 5,46
a) (2,0) Với mức ý nghĩa 5%, hãy cho kết luận về nội dung quảng cáo trên.
b) (1,5) Tìm khoảng tin cậy cho phương sai của X với ộ tin cậy 90%.
Câu IV(1,5 iểm) Cho tng th có phân phi chun vi trung bình lch chun 5.
Kho sát mt mẫu dung lượng n 121thu ược trung bình mu x 22 . Với tin cy 95%, y tìm
khong ước lượng ca .
Cho biết:
t0,05;11 1,796; U0,025 1,96; 02,05;11 19,675; 02,95;11 4,575
(1,6667) 0,9522; (0,7143) 0,7625; (0,2381) 0,5941.
lOMoARcPSD| 47708777
................................... HT ...................................
Ghi chú: - Cán b coi thi không phi gii thích gì thêm
- Sinh viên không ược sử dụng tài liệu
Cán b ra ề Duyệt ề
Đỗ Th Hu Vũ Thị Thu Giang
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BỘ MÔN TOÁN
Đề số: 06
Ngày thi: 13/08/2020
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên Học phần: Cơ sở Toán cho các
nhà kinh tế 2
Thời gian làm bài: 60 phút
Loại ề thi:Tự luận
lOMoARcPSD| 47708777
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BỘ MÔN TOÁN
Đề số: 07
Ngày thi: 13/08/2020
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên Học phần: Cơ sở Toán cho các
nhà kinh tế 2
Thời gian làm bài: 60 phút
Loại ề thi:Tự luận
lOMoARcPSD| 47708777
Yêu cầu: Các kết quả tính toán làm tròn ến 4 chữ số thập phân.
Câu I (3,0 iểm) Trên mt k hàng y bán 5 túi xách thương hiệu Channel, tuy nhiên trong ó 2
chiếc là hàng nhái. Một người khách ến mua ngu nhiên 2 chiếc túi xách.
a) (2,0) Gi X là s túi hàng nhái mà khách hàng mua phi. Lp bng phân phi xác sut cho X
và tính E X , D X .
b) (1,0) Tính xác suất ể khách hàng mua ược nhiu nht 1 chiếc túi xách hàng nhái.
Câu II (2,0 iểm) Nhiệt ngoài tri (ơn vị:
o
C) ti Thành ph H Chí Minh biến ngu nhiên X
phân phi chun N 34;2
2
.
a) (1.5) Tính tỉ l các ngày có nhiệt ộ t 31
o
C ến 36
o
C.
b) (0.5) Tính xác suất sao cho trong mt tun (7 ngày) có ít nht 1 ngày có nhiệt ộ t 31
o
C ến
36
o
C.
Câu III (3,5 iểm) Sn lượng thép ca mt nhà máy sn sut hàng tháng X (tn/tháng) là mt biến ngu
nhiên có phân phi chun . Theo dõi s liu 30 tháng gần ây thu ược s liu sau:
X
4,7
4,9
5,7
6,1
6,6
7,3
7,5
n
i
3
4
7
6
5
3
2
a) (2.0) Tìm khong tin cy cho sản lượng thép trung bình ca nhà máy sn sut với ộ tin cy
95%.
b) (1.5) Vi mức ý nghĩa 5%, có thể cho rng sản lượng thép trung bình ca nhà máy là 6 tấn/
tháng không?
Câu IV (1,5 iểm) Tốc ánh máy ca mt nhân viên trong mt Nhà xut bn mt biến ngu nhiên
có phân phi chun X ~ N ,
2
. Nhà xut bn muốn ước lượng sai lch gia tốc ộ ca các nhân
viên ánh máy. Chn ngu nhiên mt mu gm 50 nhân viên cho thy trung bình mu và
lch chun mu là
x
32;
s
6,235. Hãy tìm khoảng ước lượng cho phương sai
2
với ộ tin cy 95%.
Cho: (1,5) 0,9332; (1) 0,8413;t0,025;29 2,045; 02,025;49 70,2224; 02,975;49 31,5549.
................................... HT ...................................
Ghi chú: + Cán b coi thi không phi gii thích gì thêm
+ Sinh viên không ược sử dụng tài liệu
Cán b ra ề Duyệt ề
Nguyn Th Bích Thu Vũ Thị Thu Giang
lOMoARcPSD| 47708777
Yêu cầu: Các kết quả tính toán làm tròn ến 4 chữ số thập phân.
Câu I (3,0 iểm) Trên mt k hàng có bày bán 6 cái áo phông thương hiệu Adidas, tuy nhiên trong ó
có 3 chiếc là hàng nhái. Một người khách ến mua ngu nhiên 2 cái áo.
a) (1,0) Gi X là s áo hàng nhái mà khách hàng mua phi. Lp bng phân phi xác sut ca
cho X và tính E X , D X .
b) (1,0) Tính xác suất ể khách hàng mua ược nhiu nht 1 cái áo hàng nhái.
Câu II (2,0 iểm) Nhit ộ mùa hè ngoài tri (ơn vị:
o
C) ti Thành phNi là biến ngu nhiên X
phân phi chun N 34;3
2
.
a) (1.5) Tính tỉ l các ngày có nhiệt ộ t 31
o
C ến 40
o
C.
b) (0.5) Tính xác suất sao cho trong mt tun (7 ngày) ít nht 1 ngày nhiệt t 31
o
C ến
40
o
C.
Câu III (3.5 iểm) Sn lượng thép ca mt nhà máy sn sut hàng tháng X (tn/tháng) mt biến
ngu nhiên có phân phi chun. Theo dõi s liu 40 tháng gần ây thu ược s liu sau:
X
4,9
5,3
5,7
6,3
6,6
7,3
7,5
n
i
4
5
7
8
7
5
4
a) (2.0) Tìm khong tin cy cho sn lượng thép trung bình ca nhà y sn sut với tin cy
95%.
b) (1.5) Với mức ý nghĩa 5%, thể cho rng sản lượng thép trung bình ca nhà y 6,5
tấn/tháng không?
Câu IV (1.5 iểm) Tốc ộ ánh máy ca mt nhân viên trong mt Nhà xut bn là mt biến ngu nhiên
phân phi chun X ~ N ,
2
. Nhà xut bn muốn ước lượng sai lch gia tốc ca các nhân
viên ánh máy. Chn ngu nhiên mt mu gm 50 nhân viên cho thy trung bình mu và
lch chun mu
x
35;
s
7,230. Hãy tìm khoảng ước lượng cho phương sai
2
với ộ tin cy 95%.
Cho: (2) 0,9772; (1) 0,8413;t0,025;39 2,023; 02,025;49 70,2224; 02,975;49 31,5549.
................................... HT ...................................
Ghi chú: + Cán b coi thi không phi gii thích thêm
+ Sinh viên không ược sử dụng tài liệu
Cán b ra ề Duyệt ề
Nguyn Th Bích Thu Vũ Thị Thu Giang
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BỘ MÔN TOÁN
Đề số: 02
Ngày thi: 31/07/2020
lOMoARcPSD| 47708777
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên Học phần: Cơ sở Toán cho các
nhà kinh tế 2
Thời gian làm bài: 60 phút
Loại ề thi: Tự luận
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BỘ MÔN TOÁN
Đề số: 03
Ngày thi: 31/07/2020
lOMoARcPSD| 47708777
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên Học phần: Cơ sở Toán cho các
nhà kinh tế 2
Thời gian làm bài: 60 phút
Loại ề thi: Tự luận
Yêu cầu: Các kết quả tính toán làm tròn ến 4 chữ số thập phân.
Câu I (3,5 iểm)
1. (2,0) Một kin hàng gm 4 sn phm loi mt 3 sn phm loi hai. T kin hàng chn
ngu nhiên ra 3 sn phm. Gi X s sn phm loi mt trong 3 sn phẩm ược chn ra.
Lp bng phân phi xác sut ca
X
và tính EX
.
2. (1,5) Trọng lượng X (kg) ca mt loi sn phm là biến có phân phi chun vi trung bình
là 2kg và ộ lch chun là 0,4kg. Tính xác sut P(2,4 X 3).
Câu II (1,5 iểm) Mt ca hàng kinh doanh hai loi mt hàng A và B vi t l lần lượt 45%
55%. T l b li ca hai loi mt hàng này là 0,04 và 0,01. Mt khách hàng chn mua ngu nhiên
mt sn phm t ca hàng. Tính xác suất ể sn phẩm ược mua là sn phm b li.
Câu III (5,0 iểm)
1. (3,0) Thi gian ra mm X (ơn vị: ngày) ca mt loi nm là biến ngu nhiên có phân phi
chun. Kho sát 100 bch trng nấm, ta thu ược s liệu như sau
X (ngày)
10-12
12-14
14-16
16-18
18-20
S bch
12
23
30
25
10
a) (1,0) Tìm một ước lượng iểm ca thi gian ra mm trung bình ca loi nm này.
b) (2,0) Tìm khong tin cy ca thi gian ra mm trung bình ca loi nm này với ộ tin cy
P 0,95.
2. (2,0) Đường kính X (mm) ca mt loại inh tán là biến có phân phi chun
N
(
,
2
) .
Chn ngu nhiên mt mu gồm 20 inh tán thì thấy
20
x
i
102;
20
x
i
2
700. Vi mc ý
i 1 i 1
H
0
:
2
0 , 5
nghĩa 5%, hãy kiểm ịnh cp gi thuyết, ối thuyết 2 . H
1
: 0 , 5
Cho biết: (1) 0,8413 (2,5) 0,9798 t0,025;99 1,96 02,05;19 30,144.
................................... HT ...................................
Ghi chú: + Cán b coi thi không phi gii thích gì thêm
+ Sinh viên không ược sử dụng tài liệu
Cán b ra ề Duyệt ề
Th Hnh Thị Thu Giang
Downloaded by Anh Tr?n (trananh1307@gmail.com)
Yêu cầu: Các kết quả tính toán làm tròn ến 4 chữ số thập phân.
Câu I (3,5 iểm)
1. (2,0) Một kin hàng gm 3 sn phm loi mt 4 sn phm loi hai. T kin hàng chn
ngu nhiên ra 3 sn phm. Gi X s sn phm loi mt trong 3 sn phm ược chn ra.
Lp bng phân phi xác sut ca
X
và tính
EX
.
2. (1,5) Trọng lượng X (kg) ca mt loi sn phm là biến có phân phi chun vi trung bình
là 2kg và ộ lch chun là 0,4 kg. Tính xác sut P(2,2 X 2,8).
Câu II (1,5 iểm) Mt ca hàng kinh doanh hai loi mt hàng A B vi t l lần lượt 40%
60%. T l b li ca hai loi mt hàng này là 0,05 và 0,03. Mt khách hàng chn mua ngu nhiên
mt sn phm t ca hàng. Tính xác suất ể sn phẩm ược mua là sn phm b li.
Câu III (5,0 iểm)
1. (3,0) Thi gian ra mm X (ơn vị: ngày) ca mt loi nm là biến ngu nhiên có phân
phi chun. Kho sát 100 bch trng nấm, ta thu ược s liệu như sau
X (ngày)
10-12
12-14
14-16
16-18
18-20
S bch
15
18
35
20
12
a) (1,0) Tìm một ước lượng iểm ca thi gian ra mm trung bình ca loi nm này.
b) (2,0) Tìm khoảng tin cy ca thi gian ra mm trung bình ca loi nm này với tin
cy P 0,95.
2. (2,0) Đường kính X (mm) ca mt loại inh tán là biến có phân phi chun
N
(
,
2
) .
Chn ngu nhiên mt mu gồm 20 inh tán thì thấy
20
x
i
105;
20
x
i
2
690. Vi mc ý
i 1 i 1
H
0
:
2
0 , 3
nghĩa 5%, hãy kiểm ịnh cp gi thuyết, ối thuyết 2 . H
1
: 0 , 3
Cho biết:
(0,5) 0,6915 (2) 0,9772
t
0,025;99
1,96
0
2
,05;19
30,144
................................... HT ...................................
Ghi chú: + Cán b coi thi không phi gii thích gì thêm
+ Sinh viên không ược sử dụng tài liệu
Cán b ra ề Duyệt ề
Th Hnh Thị Thu Giang
Downloaded by Anh Tr?n (trananh1307@gmail.com)

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47708777
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN BỘ MÔN TOÁN
Tên Học phần:Cơ sở Toán cho các nhà kinh tế 2
Đề số: 06 Thời gian làm bài: 60 phút Ngày thi: 25/07/2020 Loại ề thi:Tự luận
Yêu cầu: Các kết quả tính toán làm tròn ến 4 chữ số thập phân.
Câu I (2,5 iểm) Thời gian các cuộc gọi ường dài ược thực hiện bởi các nhân viên của một công ty
là một biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn với trung bình là 6,3 phút và ộ lệch chuẩn là 2,2 phút.
Tính xác suất ể một cuộc gọi a) (1,5) Kéo dài từ 5 ến 10 phút.
b) (1,0) Kéo dài dưới 7 phút.
Câu II (2,5 iểm) Một công ty thực phẩm ã nộp hồ sơ dự thầu về hai hợp ồng cung cấp hàng hóa
cho các siêu thị. Kết quả thầu của hai hợp ồng là ộc lập. Chủ tịch công ty tin rằng có 40% khả
năng giành ược hợp ồng ầu tiên và 70% khả năng giành ược hợp ồng thứ hai. a) (1,25) Tính
xác suất ể công ty giành ược ít nhất một hợp ồng.
b) (1,25) Tính xác suất ể công ty chỉ giành ược một hợp ồng.
Câu III (3,5 iểm) Một dịch vụ chuyển phát nhanh quảng cáo rằng thời gian giao hàng trung bình
dưới 6 giờ ối với mỗi ơn giao hàng trong một thị trấn. Một mẫu ngẫu nhiên gồm 12 ơn giao
hàng ến các ịa chỉ trong thị trấn trên ã ược ghi lại ở dưới. Biết rằng thời gian giao hàng (giờ) là
một biến ngẫu nhiên X có phân phối chuẩn. 3,03 6,33 6,50 5,22 3,56 6,76 7,98 4,82 7,96 4,54 5,09 6,46
a) (2,0) Với mức ý nghĩa 5%, hãy cho kết luận về nội dung quảng cáo trên.
b) (1,5) Tìm khoảng tin cậy cho phương sai của X với ộ tin cậy 90%.
Câu IV(1,5 iểm) Cho tổng thể có phân phối chuẩn với trung bình và ộ lệch chuẩn 5.
Khảo sát một mẫu dung lượng n 100thu ược trung bình mẫu x 21. Với ộ tin cậy 95%, hãy tìm
khoảng ước lượng của . Cho biết:
t0,05;11 1,796; U0,025 1,96; 02,05;11 19,675; 02,95;11 4,575 (1,6818) 0,9537; (0,5909) 0,7227; (0,3182) 0,6248.
................................... HẾT ...................................
Ghi chú: - Cán bộ coi thi không phải giải thích gì thêm
- Sinh viên không ược sử dụng tài liệu lOMoAR cPSD| 47708777 Cán bộ ra ề Duyệt ề Đỗ Thị Huệ Vũ Thị Thu Giang
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN BỘ MÔN TOÁN
Tên Học phần:Cơ sở Toán cho các nhà kinh tế 2 Đề số: 07
Thời gian làm bài: 60 phút Ngày thi: 25/07/2020
Loại ề thi:Tự luận
Yêu cầu: Các kết quả tính toán làm tròn ến 4 chữ số thập phân.
Câu I (2,5 iểm) Thời gian các cuộc gọi ường dài ược thực hiện bởi các nhân viên của một công ty
có phân phối chuẩn với trung bình là 6,5 phút và ộ lệch chuẩn là 2,1 phút. Tính xác suất ể một cuộc gọi
a) (1,5) Kéo dài từ 5 ến 10 phút.
b) (1,0) Kéo dài dưới 7 phút.
Câu II (2,5 iểm) Một công ty thực phẩm ã nộp hồ sơ dự thầu về hai hợp ồng cung cấp hàng hóa
cho các siêu thị. Kết quả thầu của hai hợp ồng là ộc lập. Chủ tịch công ty tin rằng có 50% khả
năng giành ược hợp ồng ầu tiên và 80% khả năng giành ược hợp ồng thứ hai. a) (1,25) Tính
xác suất ể công ty giành ược ít nhất một hợp ồng.
b) (1,25) Tính xác suất ể công ty chỉ giành ược một hợp ồng.
Câu III (3,5 iểm) Một dịch vụ chuyển phát nhanh quảng cáo rằng thời gian giao hàng trung bình
dưới 5 giờ ối với mỗi ơn giao hàng trong một thị trấn. Một mẫu ngẫu nhiên gồm 12 ơn giao
hàng ến các ịa chỉ trong thị trấn trên ã ược ghi lại ở dưới. Biết rằng thời gian giao hàng (giờ) là
một biến ngẫu nhiên X có phân phối chuẩn. 2,03 5,33 5,50 4,22 2,56 5,76 6,98 3,82 6,96 3,54 4,09 5,46
a) (2,0) Với mức ý nghĩa 5%, hãy cho kết luận về nội dung quảng cáo trên.
b) (1,5) Tìm khoảng tin cậy cho phương sai của X với ộ tin cậy 90%.
Câu IV(1,5 iểm) Cho tổng thể có phân phối chuẩn với trung bình và ộ lệch chuẩn 5.
Khảo sát một mẫu dung lượng n 121thu ược trung bình mẫu x 22 . Với ộ tin cậy 95%, hãy tìm
khoảng ước lượng của . Cho biết:
t0,05;11 1,796; U0,025 1,96; 02,05;11 19,675; 02,95;11 4,575 (1,6667) 0,9522; (0,7143) 0,7625; (0,2381) 0,5941. lOMoAR cPSD| 47708777
................................... HẾT ...................................
Ghi chú: - Cán bộ coi thi không phải giải thích gì thêm
- Sinh viên không ược sử dụng tài liệu Cán bộ ra ề Duyệt ề Đỗ Thị Huệ Vũ Thị Thu Giang KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN BỘ MÔN TOÁN Đề số: 06 Ngày thi: 13/08/2020
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên Học phần: Cơ sở Toán cho các nhà kinh tế 2
Thời gian làm bài: 60 phút
Loại ề thi:Tự luận lOMoAR cPSD| 47708777 KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN BỘ MÔN TOÁN Đề số: 07 Ngày thi: 13/08/2020
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên Học phần: Cơ sở Toán cho các nhà kinh tế 2
Thời gian làm bài: 60 phút
Loại ề thi:Tự luận lOMoAR cPSD| 47708777
Yêu cầu: Các kết quả tính toán làm tròn ến 4 chữ số thập phân.
Câu I (3,0 iểm) Trên một kệ hàng có bày bán 5 túi xách thương hiệu Channel, tuy nhiên trong ó có 2
chiếc là hàng nhái. Một người khách ến mua ngẫu nhiên 2 chiếc túi xách.
a) (2,0) Gọi X là số túi hàng nhái mà khách hàng mua phải. Lập bảng phân phối xác suất cho X
và tính E X , D X .
b) (1,0) Tính xác suất ể khách hàng mua ược nhiều nhất 1 chiếc túi xách hàng nhái.
Câu II (2,0 iểm) Nhiệt ộ ngoài trời (ơn vị: oC) tại Thành phố Hồ Chí Minh là biến ngẫu nhiên X có phân phối chuẩn N 34;22 .
a) (1.5) Tính tỉ lệ các ngày có nhiệt ộ từ 31oC ến 36oC.
b) (0.5) Tính xác suất sao cho trong một tuần (7 ngày) có ít nhất 1 ngày có nhiệt ộ từ 31oC ến 36oC.
Câu III (3,5 iểm) Sản lượng thép của một nhà máy sản suất hàng tháng X (tấn/tháng) là một biến ngẫu
nhiên có phân phối chuẩn . Theo dõi số liệu 30 tháng gần ây thu ược số liệu sau: X 4,7 4,9 5,7 6,1 6,6 7,3 7,5 n i 3 4 7 6 5 3 2
a) (2.0) Tìm khoảng tin cậy cho sản lượng thép trung bình của nhà máy sản suất với ộ tin cậy 95%.
b) (1.5) Với mức ý nghĩa 5%, có thể cho rằng sản lượng thép trung bình của nhà máy là 6 tấn/ tháng không?
Câu IV (1,5 iểm) Tốc ộ ánh máy của một nhân viên trong một Nhà xuất bản là một biến ngẫu nhiên
có phân phối chuẩn X ~ N , 2
. Nhà xuất bản muốn ước lượng sai lệch giữa tốc ộ của các nhân
viên ánh máy. Chọn ngẫu nhiên một mẫu gồm 50 nhân viên cho thấy trung bình mẫu và ộ x s lệch chuẩn mẫu là 32;
6,235. Hãy tìm khoảng ước lượng cho phương sai 2với ộ tin cậy 95%.
Cho: (1,5) 0,9332; (1) 0,8413;t0,025;29 2,045; 02,025;49 70,2224; 02,975;49 31,5549.
................................... HẾT ...................................
Ghi chú: + Cán bộ coi thi không phải giải thích gì thêm
+ Sinh viên không ược sử dụng tài liệu Cán bộ ra ề Duyệt ề
Nguyễn Thị Bích Thuỷ Vũ Thị Thu Giang lOMoAR cPSD| 47708777
Yêu cầu: Các kết quả tính toán làm tròn ến 4 chữ số thập phân.
Câu I (3,0 iểm) Trên một kệ hàng có bày bán 6 cái áo phông thương hiệu Adidas, tuy nhiên trong ó
có 3 chiếc là hàng nhái. Một người khách ến mua ngẫu nhiên 2 cái áo.
a) (1,0) Gọi X là số áo hàng nhái mà khách hàng mua phải. Lập bảng phân phối xác suất của
cho X và tính E X , D X .
b) (1,0) Tính xác suất ể khách hàng mua ược nhiều nhất 1 cái áo hàng nhái.
Câu II (2,0 iểm) Nhiệt ộ mùa hè ngoài trời (ơn vị: oC) tại Thành phố Hà Nội là biến ngẫu nhiên X có phân phối chuẩn N 34;32 .
a) (1.5) Tính tỉ lệ các ngày có nhiệt ộ từ 31oC ến 40oC.
b) (0.5) Tính xác suất sao cho trong một tuần (7 ngày) có ít nhất 1 ngày có nhiệt ộ từ 31oC ến 40oC.
Câu III (3.5 iểm) Sản lượng thép của một nhà máy sản suất hàng tháng X (tấn/tháng) là một biến
ngẫu nhiên có phân phối chuẩn. Theo dõi số liệu 40 tháng gần ây thu ược số liệu sau: X 4,9 5,3 5,7 6,3 6,6 7,3 7,5 n i 4 5 7 8 7 5 4
a) (2.0) Tìm khoảng tin cậy cho sản lượng thép trung bình của nhà máy sản suất với ộ tin cậy 95%.
b) (1.5) Với mức ý nghĩa 5%, có thể cho rằng sản lượng thép trung bình của nhà máy là 6,5
tấn/tháng không?
Câu IV (1.5 iểm) Tốc ộ ánh máy của một nhân viên trong một Nhà xuất bản là một biến ngẫu nhiên
có phân phối chuẩn X ~ N , 2
. Nhà xuất bản muốn ước lượng sai lệch giữa tốc ộ của các nhân
viên ánh máy. Chọn ngẫu nhiên một mẫu gồm 50 nhân viên cho thấy trung bình mẫu và ộ x s lệch chuẩn mẫu là 35;
7,230. Hãy tìm khoảng ước lượng cho phương sai 2với ộ tin cậy 95%.
Cho: (2) 0,9772; (1) 0,8413;t0,025;39 2,023; 02,025;49 70,2224; 02,975;49 31,5549.
................................... HẾT ...................................
Ghi chú: + Cán bộ coi thi không phải giải thích gì thêm
+ Sinh viên không ược sử dụng tài liệu Cán bộ ra ề Duyệt ề
Nguyễn Thị Bích Thuỷ Vũ Thị Thu Giang lOMoAR cPSD| 47708777
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN BỘ MÔN TOÁN
Tên Học phần: CST cho các nhà KT2 Đề số: 02
Thời gian làm bài: 60 phút Ngày thi: 19/08/2020 Loại ề thi: Tự luận
Yêu cầu: Các kết quả tính toán làm tròn ến 4 chữ số thập phân.
Câu I (2,0 iểm) Hộp bút có 3 bút xanh và 2 bút ỏ. Lấy ngẫu nhiên ra 2 bút. Gọi X là số bút xanh ượ E D
c lấy. Lập bảng phân phối xác suất cho X . Tính X , X .
Câu II (1,5 iểm) Một kho hàng có 40% sản phẩm của công ty A, 60% sản phẩm của công ty B.
Tỷ lệ phế phẩm của công ty A, B lần lượt là 5% và 10%. Lấy ngẫu nhiên một sản phẩm từ kho
hàng. Tính xác suất sản phẩm ó là phế phẩm.
Câu III (1,5 iểm) Năng suất X (ơn vị: tạ/ha) của một loại cây trồng có phân phối chuẩn với kì vọng 5,2 và ộ lệch chuẩn
0,6. Tính xác suất P(4,6 X 5,8).
Câu IV (3,0 iểm) Theo dõi doanh thu hàng năm của các ại lý thuộc một công ty (X: tỷ/năm) thu ược bảng sau: X 3,6 – 3,8 3,8 – 4,0 4,0 – 4,2 4,2 – 4,4 4,4 – 4,6 4,6 – 4,8 Số ại lý 9 13 17 19 15 8 X
Biết có phân phối chuẩn.
1. (1,0 ) Tìm một ước lượng iểm cho doanh thu hàng năm trung bình của các ại lý thuộc công ty trên.
2. (2,0 ) Tìm khoảng tin cậy cho doanh thu hàng năm trung bình của các ại lý thuộc công ty
trên với ộ tin cậy 0,95.
Câu V (2,0 iểm) Năng suất X(tấn/ha) của một giống lúa là một biến ngẫu nhiên có phân phối
chuẩn. Thu hoạch 81 khu ruộng trồng giống lúa này thì thu ược tổng x x 2 i 339,9; i
1433,7 . Năng suất giống lúa ược gọi là ổn ịnh nếu có phương sai nhỏ hơn
0,1. Với mức ý nghĩa 0,05, có thể cho rằng năng suất giống lúa là ổn ịnh hay không?
Cho biết: (1) 0,8413; t 2 0,025;80 1,96; 0 ,95;80 60,391.
................................... HẾT ...................................
Ghi chú: + Cán bộ coi thi không phải giải thích gì thêm
+ Sinh viên không ược sử dụng tài liệu Cán bộ ra ề Duyệt ề Thân Ngọc Thành Vũ Thị Thu Giang
Downloaded by Anh Tr?n (trananh1307@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47708777
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN BỘ MÔN TOÁN
Tên Học phần: CST cho các nhà KT2 Đề số: 03
Thời gian làm bài: 60 phút Ngày thi: 19/08/2020 Loại ề thi: Tự luận
Yêu cầu: Các kết quả tính toán làm tròn ến 4 chữ số thập phân.
Câu I (2,0 iểm) Hộp bút có 2 bút xanh và 3 bút ỏ. Lấy ngẫu nhiên ra 2 bút. Gọi X là số bút ỏ ược E D
lấy. Lập bảng phân phối xác suất cho X . Tính X , X .
Câu II (1,5 iểm) Một kho hàng có 30% sản phẩm của công ty A, 70% sản phẩm của công ty B.
Tỷ lệ phế phẩm của công ty A, B lần lượt là 10% và 5%. Lấy ngẫu nhiên một sản phẩm từ kho
hàng. Tính xác suất sản phẩm ó là phế phẩm.
Câu III (1,5 iểm) Năng suất X (ơn vị: tạ/ha) của một loại cây trồng có phân phối chuẩn với kì vọng 5,4 và ộ lệch chuẩn
0,6. Tính xác suất P(4,5 X 6,3).
Câu IV (3,0 iểm) Theo dõi doanh thu hàng năm của các ại lý thuộc một công ty (X: tỷ/năm) thu ược bảng sau: X 3,8 – 4,0 4,0 – 4,2 4,2 – 4,4 4,4 – 4,6 4,6 – 4,8 4,8 – 5,0 Số ại lý 9 13 17 19 15 8 X
Biết có phân phối chuẩn.
1. (1,0 ) Tìm một ước lượng iểm cho doanh thu hàng năm trung bình của các ại lý thuộc công ty trên.
2. (2,0 ) Tìm khoảng tin cậy cho doanh thu hàng năm trung bình của các ại lý thuộc công ty
trên với ộ tin cậy 0,95.
Câu V (2,0 iểm) Trọng lượng X(kg) của một giống cá trắm trong hồ là một biến ngẫu nhiên có x x
phân phối chuẩn. Bắt 81 con cá trắm từ hồ thu ược tổng 2 i 339,9; i 1433,7 . Trọng lượng
cá ược gọi là ồng ều nếu có phương sai nhỏ hơn 0,1. Với mức ý nghĩa 0,05, có thể cho rằng trọng
lượng cá là ồng ều hay không? Cho biết: 5) (1, 0,9332; t 2 0,025;80 1,96; 0 ,95;80 60,391.
................................... HẾT ...................................
Ghi chú: + Cán bộ coi thi không phải giải thích gì thêm
+ Sinh viên không ược sử dụng tài liệu Cán bộ ra ề Duyệt ề Thân Ngọc Thành Vũ Thị Thu Giang
Downloaded by Anh Tr?n (trananh1307@gmail.com) KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN BỘ MÔN TOÁN Đề số: 02 Ngày thi: 31/07/2020 lOMoAR cPSD| 47708777
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên Học phần: Cơ sở Toán cho các nhà kinh tế 2
Thời gian làm bài: 60 phút
Loại ề thi: Tự luận KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN BỘ MÔN TOÁN Đề số: 03 Ngày thi: 31/07/2020 lOMoAR cPSD| 47708777
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên Học phần: Cơ sở Toán cho các nhà kinh tế 2
Thời gian làm bài: 60 phút
Loại ề thi: Tự luận
Yêu cầu: Các kết quả tính toán làm tròn ến 4 chữ số thập phân. Câu I (3,5 iểm)
1. (2,0) Một kiện hàng gồm 4 sản phẩm loại một và 3 sản phẩm loại hai. Từ kiện hàng chọn
ngẫu nhiên ra 3 sản phẩm. Gọi X là số sản phẩm loại một trong 3 sản phẩm ược chọn ra. X
Lập bảng phân phối xác suất của và tính EX .
2. (1,5) Trọng lượng X (kg) của một loại sản phẩm là biến có phân phối chuẩn với trung bình
là 2kg và ộ lệch chuẩn là 0,4kg. Tính xác suất P(2,4 X 3).
Câu II (1,5 iểm) Một cửa hàng kinh doanh hai loại mặt hàng A và B với tỉ lệ lần lượt là 45% và
55%. Tỉ lệ bị lỗi của hai loại mặt hàng này là 0,04 và 0,01. Một khách hàng chọn mua ngẫu nhiên
một sản phẩm từ cửa hàng. Tính xác suất ể sản phẩm ược mua là sản phẩm bị lỗi. Câu III (5,0 iểm)
1. (3,0) Thời gian ra mầm X (ơn vị: ngày) của một loại nấm là biến ngẫu nhiên có phân phối
chuẩn. Khảo sát 100 bịch trồng nấm, ta thu ược số liệu như sau X (ngày) 10-12 12-14 14-16 16-18 18-20 Số bịch 12 23 30 25 10
a) (1,0) Tìm một ước lượng iểm của thời gian ra mầm trung bình của loại nấm này.
b) (2,0) Tìm khoảng tin cậy của thời gian ra mầm trung bình của loại nấm này với ộ tin cậy P 0,95. N
2. (2,0) Đường kính X (mm) của một loại inh tán là biến có phân phối chuẩn ( , 2) .
Chọn ngẫu nhiên một mẫu gồm 20 inh tán thì thấy 20 x 2 i 102; 20 xi 700. Với mức ý i 1 i 1 H0 : 2 0 , 5
nghĩa 5%, hãy kiểm ịnh cặp giả thuyết, ối thuyết 2 . H1 : 0 , 5
Cho biết: (1) 0,8413 (2,5) 0,9798 t0,025;99 1,96 02,05;19 30,144.
................................... HẾT ...................................
Ghi chú: + Cán bộ coi thi không phải giải thích gì thêm
+ Sinh viên không ược sử dụng tài liệu Cán bộ ra ề Duyệt ề
Lê Thị Hạnh Vũ Thị Thu Giang
Downloaded by Anh Tr?n (trananh1307@gmail.com)
Yêu cầu: Các kết quả tính toán làm tròn ến 4 chữ số thập phân. Câu I (3,5 iểm)
1. (2,0) Một kiện hàng gồm 3 sản phẩm loại một và 4 sản phẩm loại hai. Từ kiện hàng chọn
ngẫu nhiên ra 3 sản phẩm. Gọi X là số sản phẩm loại một trong 3 sản phẩm ược chọn ra. X EX
Lập bảng phân phối xác suất của và tính .
2. (1,5) Trọng lượng X (kg) của một loại sản phẩm là biến có phân phối chuẩn với trung bình
là 2kg và ộ lệch chuẩn là 0,4 kg. Tính xác suất P(2,2 X 2,8).
Câu II (1,5 iểm) Một cửa hàng kinh doanh hai loại mặt hàng A và B với tỉ lệ lần lượt là 40% và
60%. Tỉ lệ bị lỗi của hai loại mặt hàng này là 0,05 và 0,03. Một khách hàng chọn mua ngẫu nhiên
một sản phẩm từ cửa hàng. Tính xác suất ể sản phẩm ược mua là sản phẩm bị lỗi. Câu III (5,0 iểm)
1. (3,0) Thời gian ra mầm X (ơn vị: ngày) của một loại nấm là biến ngẫu nhiên có phân
phối chuẩn. Khảo sát 100 bịch trồng nấm, ta thu ược số liệu như sau X (ngày) 10-12 12-14 14-16 16-18 18-20 Số bịch 15 18 35 20 12
a) (1,0) Tìm một ước lượng iểm của thời gian ra mầm trung bình của loại nấm này.
b) (2,0) Tìm khoảng tin cậy của thời gian ra mầm trung bình của loại nấm này với ộ tin cậy P 0,95. N
2. (2,0) Đường kính X (mm) của một loại inh tán là biến có phân phối chuẩn ( , 2) .
Chọn ngẫu nhiên một mẫu gồm 20 inh tán thì thấy 20 x 2 i 105; 20 xi 690. Với mức ý i 1 i 1 H0 : 2 0 , 3
nghĩa 5%, hãy kiểm ịnh cặp giả thuyết, ối thuyết 2 . H1 : 0 , 3 Cho biết: t (0,5) 0,6915 (2) 0,9772 2 0,025;99 1,96 0 ,05;19 30,144
................................... HẾT ...................................
Ghi chú: + Cán bộ coi thi không phải giải thích gì thêm
+ Sinh viên không ược sử dụng tài liệu Cán bộ ra ề Duyệt ề
Lê Thị Hạnh Vũ Thị Thu Giang
Downloaded by Anh Tr?n (trananh1307@gmail.com)