Đề thi học kỳ 2 Toán 11 năm 2021 – 2022 trường THPT Lý Thường Kiệt – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề thi cuối học kỳ 2 môn Toán 11 năm học 2021 – 2022 trường THPT Lý Thường Kiệt, thành phố Hồ Chí Minh.

TRƯỜNG THPT
LÝ THƯỜNG KIT
TOANMATH.com
Đề thi gm có 01 trang
ĐỀ KIM TRA HC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: TOÁN - Khi: 11
Thi gian làm bài: 60 phút (không k thời gian phát đề)
Ngày kim tra: 05/05/2022
H và tên hc sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . . . . Lp: . . . . . . . . . . .
I. ĐẠI S VÀ GII TÍCH (6 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Tính gii hn sau:
2
1
lim
4 1 2 3
x
xx
→−
+
.
Câu 2: (1,5 điểm) Cho hàm s:
( )
( )
( )
2
32
2 3 4
2
5 12
2cos 5 2
3
xx
x
xx
fx
x
mx
+−
−
+−
=
+
. Tìm m để hàm s liên tc ti
2x =−
.
Câu 3: (1 điểm) Tính đạo hàm ca các hàm s sau:
a)
( )
22
21y x x x= +
.
b)
3
tan
2
y
x

=


.
Câu 4: (1 điểm) Cho hàm s
2
x
y
x
=
có đồ th
( )
C
. Viết phương trình tiếp tuyến ca
( )
C
tại điểm
Câu 5: (1,5 điểm) Cho đường cong
( )
31
:
1
x
Cy
x
+
=
−+
. Viết phương trình tiếp tuyến ca
( )
C
biết rng tiếp tuyến
song song với đường thng
: 4 1d y x=+
.
II. HÌNH HC (4 điểm)
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD ABCD hình vuông cnh a; H trung điểm ca AB; SH vuông góc vi
mt phng
( )
ABCD
;
6
2
a
SA =
.
a) (1,5 điểm) Chng minh:
( ) ( )
SBC SAB
.
b) (1,5 điểm) Tính góc giữa đường thng SC và mt phng
( )
ABCD
.
c) (1 điểm) Gi M là trung điểm SA. Tính khong cách t điểm M đến mt phng
( )
SCD
.
--------------- HT ---------------
| 1/1

Preview text:

TRƯỜNG THPT
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022 LÝ THƯỜNG KIỆT
Môn: TOÁN - Khối: 11 TOANMATH.com
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề thi gồm có 01 trang
Ngày kiểm tra: 05/05/2022
Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . . . .
I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH (6 điểm) 1
Câu 1: (1 điểm) Tính giới hạn sau: lim . x→− 2
4x −1 + 2x − 3
(2x +3)( 2x −4)  x  2 − 3 2  + −
Câu 2: (1,5 điểm) Cho hàm số: f ( x) x 5x 12 = 
. Tìm m để hàm số liên tục tại x = 2 − .   x 2 cos + 5m x  2 −  3
Câu 3: (1 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) y = ( 2 x x) 2 2 x +1 .  3  b) y = tan   .  2 − x x
Câu 4: (1 điểm) Cho hàm số y =
C . Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) tại điểm M (1; ) 1 . 2 − có đồ thị ( ) x x +
Câu 5: (1,5 điểm) Cho đường cong (C ) 3 1 : y = −
C biết rằng tiếp tuyến
x + . Viết phương trình tiếp tuyến của ( ) 1
song song với đường thẳng d : y = 4x +1 .
II. HÌNH HỌC (4 điểm)
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCDABCD là hình vuông cạnh a; H là trung điểm của AB; SH vuông góc với a 6
mặt phẳng ( ABCD) ; SA = . 2
a) (1,5 điểm) Chứng minh: (SBC) ⊥ (SAB) .
b) (1,5 điểm) Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD) .
c) (1 điểm) Gọi M là trung điểm SA. Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (SCD) .
--------------- HẾT ---------------