Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh Toán 12 năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Phú Thọ

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán 12 THPT năm học 2022 – 2023 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Thọ; đề thi được biên soạn theo hình thức 40% tự luận kết hợp 60% trắc nghiệm

Trang 1/6
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
PHÚ THỌ
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có 06 trang)
I. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm):
1. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số
( )
3
14yx m x m= + +−
cắt trục hoành
tại ba điểm phân biệt hoành độ lớn hơn
3.
2. Cho
,xy
là hai số thực dương, tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
( )
( )
3
2
2
2 128
.
1 729
yy
P xy
xy
xy
+
= −+
+
+
Câu 2 (1,0 điểm): Giải phương trình
( )
3
3 73 3 2 3
3 9 24 7 .3 3 1.
x x xx
xx x
−+
+− + + =+
Câu 3 (3,0 điểm):
1. Cho hình chóp
đáy
ABCD
là hình chữ nhật,
2, 2.AB a AD a= =
Tam giác
SAB
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi
M
là trung điểm cạnh
.AD
Tính khoảng
cách tđiểm
B
đến mặt phẳng
( )
.SCM
2. Cho hình lăng tr
.ABCD A B C D
′′′′
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật,
6, 3, 3AB AD A C
= = =
và mặt phẳng
( )
ACC A
′′
vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc giữa hai mặt phẳng
( )
ACC A
′′
( )
ADD A
′′
là
α
thỏa mãn
3
tan .
2
α
=
Tính thtích của khối lăng tr
..ABCD A B C D
′′′′
Câu 4 (1,0 điểm): Hai bạn Quý và Mão mỗi bạn chọn ngẫu nhiên mt tập con khác rỗng t tập
{ }
1;2;3;4;5;6;7;8;9 .E =
Tính xác suất đmỗi bạn chọn được một tập con có
3
phần tvà trong hai
tập con đó có ít nhất hai phần tử giống nhau.
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (12,0 điểm)
Câu 1: Tập xác định
D
của hàm s
2
ln 2 3y xx= +−
A.
(
] [
)
; 3 1; .D = −∞ +
B.
( ) ( )
; 3 1; .D = −∞ +
C.
.
D =
D.
{ }
\ 3;1 .D =
Câu 2: Gọi
12
,xx
là hai điểm cực trị của hàm số
( )
2
4
.
1
xx
fx
x
=
+
Tích
12
xx
bằng
A.
5.
B.
2.
C.
1.
D.
4.
Câu 3: Gọi
n
S
là tổng
n
số hạng đầu tiên của cấp số nhân
( )
n
u
có công bội
q
khác
1.
Biết
63
65SS=
và
3
80.u =
Số hạng
1
u
bằng
A.
5.
B.
4.
C.
5.
D.
4.
Câu 4: Cho hàm số
( )
2
1
.
x
fx
x
=
Khẳng định nào ới đây đúng ?
A.
( )
2
11
d.fx x C
xx
= ++
B.
( )
1
d ln .fx x x C
x
= −+
C.
(
)
2
11
d.fx x C
xx
= −+
D.
( )
1
d ln .fx x x C
x
= ++
Câu 5: Số nghiệm nguyên âm của bất phương trình
( ) ( )
2
2
3 22 3 22
xx
≥+
A.
3.
B.
4.
C.
2.
D.
1.
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 2/6
Câu 6: Cho hàm số
(
)
fx
có đạo hàm
( ) ( )( )( )
4
315fx x x x
=++
với mọi
.x
Hàm số đã cho
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
(
)
3;1 .
B.
( )
; 1.−∞
C.
( )
3; .+∞
D.
(
)
1; 3 .
Câu 7: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
2
4
23
x
y
xx
=
−−
A.
4.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 8: Cho hàm số
(
)
y fx
=
có đạo hàm xác định và liên tục trên
.
Hàm số
( )
y fx
=
có đồ th
như hình vẽ:
Số điểm cực đại của hàm số
( )
y fx=
A.
3.
B.
2.
C.
5.
D.
4.
Câu 9: Xếp ngẫu nhiên
5
học sinh nvà
3
học sinh nam thành một hàng ngang. Xác suất để không
có học sinh nam nào đứng cạnh nhau bằng
A.
5
.
12
B.
5
.
14
C.
5
.
42
D.
1
.
112
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông tại
, , 2 .
A AB a BC a
= =
SA
vuông
góc với mặt phẳng đáy và
2.SA a=
Khoảng cách tđiểm
A
đến mặt phẳng
( )
SBC
bằng
A.
2 21
.
7
a
B.
21
.
7
a
C.
57
.
19
a
D.
2 57
.
19
a
Câu 11: Số nghiệm của phương trình
( )
( ) ( )
2
ln 4 .ln 2 .ln 3 0x xx + +=
A.
2.
B.
3.
C.
1.
D.
4.
Câu 12: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
.a
SA
vuông góc với mặt phẳng
đáy và
SD
tạo với mặt phẳng
(
)
SAB
một góc bằng
30 .
°
Thể tích của khối chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
6
.
18
a
B.
3
3 .a
C.
3
6
.
3
a
D.
3
3
.
3
a
Câu 13: Cho hàm số bậc bốn
( )
y fx=
có đồ thị hàm số
(
)
y fx
=
như hình vẽ:
S điểm cực tiu của hàm số
( )
y fx=
A.
4.
B.
5.
C.
3.
D.
2.
Câu 14: Giá tr nh nht ca hàm số
2sin 3
sin 1
x
y
x
+
=
+
trên đoạn
0;
2
π



bằng
A.
5.
B.
2.
C.
3.
D.
5
.
2
Trang 3/6
Câu 15: Cho đa giác đều
( )
H
16
đỉnh. Stam giác vuông được tạo thành tcác đỉnh của hình
( )
H
bằng
A.
112.
B.
128.
C.
3360.
D.
560.
Câu 16: Cho hàm số
( )
fx
bảng biến thiên như sau:
Hàm số
(
)
2
y fx
=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
( )
2;0 .
B.
( )
1; 0 .
C.
( )
0;1 .
D.
( )
1; 2 .
Câu 17: Cho
,ab
là hai số thực dương tha mãn
( )
3
log 3.
ab
ab=
Giá tr biểu thức
(
)
3
log
ab
ba
bằng
A.
4
.
3
B.
1
.
3
C.
7
.
3
D.
2
.
3
Câu 18: Cho hình lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
′′
tất ccác cạnh bằng
2.a
Gọi
G
là trọng tâm
của tam giác
,ABC
α
là góc giữa
GA
và mặt phẳng
( )
.ABB A
′′
Giá trị
tan
α
bằng
A.
15
.
15
B.
3.
C.
3
.
12
D.
1
.
6
Câu 19: Cho mặt cầu
( )
S
có tâm
I
và bán kính
10.R =
Một mặt phẳng
(
)
P
cắt
( )
S
theo giao tuyến
là một đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
4, 5, 3.AB BC CA
= = =
Khoảng cách ttâm
I
đến
(
)
P
bằng
A.
5 15
.
2
B.
5 17
.
2
C.
4 6.
D.
4.
Câu 20: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên tập
và có đồ thị hàm s
( )
y fx
=
như hình vẽ:
S giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
( )
2
y fx m= +
nghch biến trên khoảng
( )
1; 0
A.
2.
B.
1.
C.
4.
D.
3.
Câu 21: Cho tam giác
ABC
cân tại
A
AB a=
và
30 .ABC = °
Cho tam giác
ABC
quay xung
quanh đường thẳng
AC
ta được một khối tròn xoay
( )
.N
Thể tích của khối
( )
N
bằng
A.
3
.
4
a
π
B.
3
3
.
4
a
π
C.
3
.
12
a
π
D.
3
.
4
a
Câu 22: Tổng tất c các giá tr nguyên của tham số
m
thuc đoạn
[ ]
5; 5
để phương trình
22
1
9 2.3 8
xx
m
+
+=
đúng hai nghiệm phân biệt bằng
A.
9.
B.
8.
C.
3.
D.
11.
Câu 23: Cho hàm số
( )
fx
( ) ( )
4 2 lnfx x x
=
với mọi
( )
0;x +∞
và
( )
1 2.f
=
Tích phân
( )
1
d
e
fx
x
x
bằng
A.
2 3.e
B.
2 2.e
C.
2 4.e
D.
2 1.e
Trang 4/6
Câu 24: Cho hàm số bậc ba
32
y ax bx cx d
= + ++
có đồ thnhư hình vẽ:
Số nghiệm nguyên của bất phương trình
( )
( )
2
0
2
fx
fx
+
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
2.
Câu 25: Gọi
M
giá trị lớn nhất của hàm số
( )
22
4 4 6 4 1.fx x x x x= −++−+
ch các nghiệm
của phương trình
(
)
fx M=
bằng
A.
2.
B.
4.
C.
2.
D.
4.
Câu 26: Cho
( )
1
2023
2025
0
1
d .3
2
b
x
x
a
x
=
+
với
,ab
các snguyên,
a
và
3
là hai snguyên tcùng nhau.
Giá tr
ab+
bằng
A.
2024.
B.
0.
C.
2022.
D.
2023.
Câu 27: Cho hàm số bậc ba
( )
y fx=
và đường thng
( )
y gx=
có đồ th như nh vẽ:
Gi
,AB
lần lưt là giao đim ca đ th hàm s
( )
y fx=
( )
y gx=
với trục tung, biết đon thng
AB
có độ dài bằng
2.
Tng tất c các nghiệm của phương trình
(
) ( )
2
f x gx−=
bằng
A.
0.
B.
2.
C.
1.
D.
3.
Câu 28: S giá tr nguyên của tham s
m
thuộc khoảng
( )
20;20
để phương trình
( )
25
log log 3x mx+ −=
có nghiệm thực
A.
11.
B.
13.
C.
12.
D.
14.
Câu 29: Cho hàm số
( )
fx
tha mãn
( )
1 ln4f =
(
)
( )
1
1
fx x
fx
x
++
=
+
với mi
0.x >
Giá tr của
( )
3f
bằng
A.
8ln 2.
B.
4ln 2.
C.
32ln 2.
D.
16ln 2.
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác cân ti
,A
SA
vuông góc vi mt phng
( ).ABC
Gi
M
là trung đim của cnh
.BC
Cnh bên
SB
lần lưt to vi mt phng đáy và mặt phng
( )
SAM
các góc bng
30°
và
45 ,°
khong cách t
S
đến cnh
BC
bằng
.a
Th ch ca khi chóp
.
S ABC
bằng
A.
3
.a
B.
3
.
2
a
C.
3
.
3
a
D.
3
.
6
a
Trang 5/6
Câu 31: Số giá trị nguyên của tham số
a
thuộc khoảng
(
)
1;
+∞
đ
( )
4
0
log 1 tan d
16
a
xx
π
π
+≥
A.
0.
B.
3.
C.
1.
D.
4.
Câu 32: Cho hàm số
(
)
y fx=
liên tục trên
và có đồ th như hình vẽ:
S giá tr nguyên dương của tham s
m
để hàm s
( ) ( )
3
y fx mfx=


nghch biến trên khong
( )
1; 3
A.
9.
B.
1.
C.
3.
D.
4.
Câu 33: Cho khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
5
, 3, .
2
a
AB a BC a CA= = =
Biết
AA AB AC
′′
= =
và cạnh
bên
AA
tạo với mặt phẳng đáy
( )
ABC
một góc
60 .°
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
53
.
2
a
B.
3
15 3
.
2
a
C.
3
15 3
.
8
a
D.
3
53
.
8
a
Câu 34: Cho hàm số bậc ba
( )
y fx=
có đồ th như hình vẽ:
S giá tr nguyên của tham số
m
để hàm số
( ) ( )
( )
( )
2gx f fx fx m= ++
có 5 điểm cực tr
A.
3.
B.
5.
C.
0.
D.
4.
Câu 35. Cho tham số
1,
m >
biết đồ thhàm số
43
1yx x m= + −+
cắt đường thẳng
y xm= +
tại hai
điểm phân biệt
A
và
B
sao cho
tan 3AOB =
(với
O
là gốc tọa độ). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
6
1; .
5
m



B.
63
;.
52
m



C.
39
;.
25
m



D.
9
;2 .
5
m



Câu 36: Cho hàm s
( )
4 32
3f x ax bx x= + +−
với
,ab
là hai số nguyên dương và
4.a <
bao
nhiêu cặp số
( )
;ab
đhàm số
( )
fx
đạt giá trị nhỏ nhất tại
0x =
?
A.
8.
B.
23.
C.
7.
D.
10.
Câu 37: Cho khối chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình thang vuông tại
A
và
( )
,D CD AB<
cạnh
bên
5.SC a=
Tam giác
SAD
đều cạnh
2a
và nằm trong mặt phng vuông góc với mặt phẳng
( )
.ABCD
Gọi
,HK
lần ợt là trung điểm của cạnh
AD
và
,AB
khoảng cách t
B
tới mặt phẳng
( )
SHC
bằng
52
.
2
a
Bán kính của mặt cầu đi qua bốn điểm
,,,SBCK
bằng
A.
5
.
2
a
B.
11 3
.
6
a
C.
5
.
2
a
D.
11 3
.
6
Trang 6/6
Câu 38: Cho hàm số
(
)
y fx=
có đạo hàm liên tục trên
và hàm s
( )
y fx
=
đồ thnhư hình
vẽ. Biết
( ) ( )
1, 9.fa fb= =
Tập hợp tất cả các giá tr của tham số
m
đ phương trình
( ) ( )
2
33
log 2log 0fx fx m −=
8
nghiệm phân biệt là
A.
( )
1;1 .
B.
( )
1; 9 .
C.
(
)
1; 0 .
D.
( )
3;1 .
Câu 39: Cho hàm số
( )
fx
đạo hàm cấp
3
trên
tha mãn
( ) ( )
1 2023f x x xf x
′′
−=


với
mọi
.x
Tích phân
( )
1
0
d
xf x x
bằng
A.
2023
.
2
B.
2023
.
2
C.
1.
D.
0.
Câu 40: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình thoi cạnh
, 60 .a ABC = °
Tam giác
SAB
đều
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi
, , , ,,EFGHIK
lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng
,,,,AB BC CD DA SB
và
.SC
Thể tích ca khối đa diện
IKEFGH
bằng
A.
3
9
.
128
a
B.
3
3
.
32
a
C.
3
15
.
128
a
D.
3
5
.
64
a
HẾT
- Họ và tên thí sinh:……………………………………………………… SBD:………………………
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 1/5
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
PHÚ THỌ
***
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2022 2023
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Môn: TOÁN
(Hướng dẫn chấm 05 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
D
11
C
21
A
31
B
2
D
12
D
22
B
32
C
3
C
13
D
23
B
33
C
4
D
14
D
24
B
34
A
5
C
15
A
25
A
35
A
6
D
16
C
26
A
36
C
7
B
17
B
27
B
37
B
8
A
18
A
28
C
38
C
9
B
19
A
29
A
39
A
10
D
20
A
30
D
40
B
II. PHẦN TỰ LUẬN
Lưu ý khi chấm bài
- Hướng dẫn chấm (HDC) dưới đây dựa vào lời giải sơ lược của một cách. Khi chấm thi, giám khảo
cần bám sát yêu cầu trình bày lời giải đầy đủ, chi tiết, hợp logic.
- Thí sinh làm bài theo cách khác với HDC mà đúng thì tổ chấm cần thống nhất cho điểm tương ứng
với thang điểm của HDC.
- Điểm bài thi là tổng điểm các bài không làm tròn số.
Hướng dẫn chấm tự luận
Câu 1 (3,0 điểm):
1. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số
( )
3
14yx m x m= + +−
cắt trục hoành
tại ba điểm phân biệt có hoành độ lớn hơn
3.
2. Cho
,xy
là hai số thực dương, tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
( )
( )
3
2
2
2 128
.
1 729
yy
P xy
xy
xy
+
= −+
+
+
Ý
Đáp án
Điểm
Câu 1.1
(1,5 điểm)
a) Xét phương trình hoành độ giao điểm:
( ) (
) ( )
33
1 4 0 1 41x m x m mx x x + +− = + = +
D
1x =
không phải là nghiệm của phương trình (1).
0,25
Vi
1.x ≠−
( )
3
4
1.
1
xx
m
x
−+
⇔=
+
0,25
Xét hàm số
( ) ( ) { }
3
4
, 3; \ 1 .
1
xx
fx x
x
−+
= +∞
+
Ta có
( )
( )
32
2
235
.
1
xx
fx
x
+−
=
+
( )
32
0 2 3 5 0 1.fx x x x
= + −= =
0,5
Trang 2/5
Bảng biến thiên:
T bảng biến thiên ta có các giá trị của tham số
m
cần tìm là
( )
2;10 .m
0,5
1.2
(1,5 điểm)
Áp dụng BĐT Bunhiacopxki ta có
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
32 3
2
2
3
3
2
2
11
.1 .1
1
1
1
.
1
xy
y x y xy
yy
xy
xy
y
y
yy
xy
xy

+
+ = + + ≥+


+
+
⇔≥
+
+
⇔≤
+
+
0,5
Khi đó
( ) ( )
( ) ( )
33
22
2
1 2 128 1 128
.
729 ( ) 729
yy
P xy xy
xy
xy xy
++
−+= −+
+
++
0,25
Đặt
( )
, 0.xytt+= >
Xét hàm số
( )
2
1 128
,
729
t
ft
t
=
với
( )
0; .t +∞
( )
3
2 128 9
; () 0 .
729 4
f t ft t
t
′′
= = ⇔=
0,25
Bảng biến thiên
Từ BBT ta có giá trị lớn nhất của
P
bằng
16
.
27
Dấu bằng xảy ra khi
1
; 2.
4
xy= =
0,5
Trang 3/5
Câu 2 (1,0 điểm): Giải phương trình
( )
3
3 73 3 2 3
3 9 24 7 .3 3 1.
x x xx
xx x
−+
+− + + =+
Ý
Đáp án
Điểm
Câu 2
(1,0 điểm)
( )
( )
( )
3
3
3
3 73 3 2 3
3
3 73 3 3 3
3
3 73 3 3 3
3 9 24 7 .3 3 1
3 3 .3 3 .3 34.3 3 1
3 3 .3 3 .3 34.3 3 1
x x xx
x x x x xx
x x x x xx
xx x
xx
xx
−+
−+
−+
+− + + =+
+− + =+
+− + =
0,25
( )
( ) ( ) ( )
3
3
3
73 3
3
73 3
3 3 3 73
3 7 3 3 3 . 1
xx
xx
xx
xx
−−
−−
+ +=
+ = +−
0,25
Xét hàm số
( )
3
3 , .
t
ft t t=+∈
Ta
( )
2
3 ln 3 3 0,
t
ft t t
= +>
nên hàm số
( )
ft
đồng biến trên
tập
.
0,25
(
)
32
3
2
1 7 3 3 9 24 20 0 .
5
x
x xx x x
x
=
=−⇔ + =⇔
=
Vậy nghiệm của phương trình là
2
x =
5.x =
0,25
Câu 3 (3,0 điểm):
1. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình chữ nhật,
2, 2.AB a AD a= =
Tam giác
SAB
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi
M
là trung điểm cạnh
.
AD
Tính khoảng
cách từ điểm
B
đến mặt phẳng
( )
.SCM
2. Cho hình lăng trụ
.ABCD A B C D
′′′′
có đáy
ABCD
hình chữ nhật,
6, 3, 3
AB AD A C
= = =
và mặt phẳng
( )
ACC A
′′
vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc giữa hai mặt phẳng
( )
ACC A
′′
( )
ADD A
′′
α
thỏa mãn
3
tan .
2
α
=
Tính thể tích của khối lăng trụ
..ABCD A B C D
′′′′
Ý
Đáp án
Điểm
3.1
(1,5 điểm)
Gọi
E
là giao điểm của hai đường thẳng
AB
.CM
M
là trung
điểm cạnh
AD
AM BC
nên
A
là trung điểm của đoạn
.BE
Dựng
( )
, ,.HF CE HK SF F CE K SF ∈∈
Suy ra
( )
( )
(
)
( )
44
, ,.
33
d B SCM d H SCM HK= =
0,25
Trang 4/5
Ta có
3, 4.SH a BE a= =
22 2 2
2 16 3 2 .
CE BC BE a a a
= += +=
0,25
Diện tích tam giác
CHE
2
3 31 31 32
. . . . 2 .4 .
4 42 42 2
CHE BCE
a
S S BC BE a a
∆∆
= = = =
Suy ra
2
32
2.
2
2
.
32
CHE
a
S
HF a
CE
a
= = =
0,5
Xét tam giác
SHF
2 2 2222
1 1 1 11 4 3
.
2
33
a
HK
HK SH HF a a a
= + = += =
Ta có
( )
( )
( )
( )
4 4 4 3 23
, , ..
3 3 32 3
aa
d B SCM d H SCM HK= = = =
0,5
3.2
(1,5 điểm)
Từ
D
kẻ
( ) ( )
.DK AC K AC DK ACC A
′′
⇒⊥
Từ
K
kẻ
( ) ( ) ( )
(
)
,.
KI AA I AA ACC A ADD A DIK
′′
∈⇒ =
0,25
Dễ có
22
. 6. 3
3 2.
3
AD DC
AC AD CD DK
AC
= + =⇒= = =
Xét tam giác vuông
DIK
2 22
tan tan .
3
tan 3
2
DK DK
DIK IK
IK
α
α
= = ⇒= = =
0,25
Xét tam giác vuông
ADC
2
2
6
. 2.
3
CD
CK AC CD CK
AC
= ⇒= ==
Gọi
J
là trung điểm của
,AA
do tam giác
CAA
cân tại
C
nên
CJ AA
suy ra
.IK CJ
Do đó
1
3 2 2.
3
AK IK
CJ IK
AC CJ
= =⇒= =
( )
2
22 2
2 2 3 2 2 2.AA AJ AC CJ
⇒= = =− =
0,25
Dựng
,A H AC
do
( ) ( )
ACC A ABCD
′′
nên
( )
.A H ABCD
Ta có
. 22.2 42
.
33
CJ AA
AH
AC
= = =
0,25
Trang 5/5
Diện tích đáy
ABCD
. 6. 3 3 2.
ABCD
S AB AD
= = =
Thể tích khối lăng trụ
.ABCD A B C D
′′′′
.
42
. 3 2. 8
3
ABCD A B C D ABCD
V S AH
′′′′
= = =
(đvtt).
0,5
Câu 4 (1,0 điểm): Hai bạn Quý Mão mỗi bạn chọn ngẫu nhiên một tập con khác rỗng từ tập
{ }
1;2;3;4;5;6;7;8;9 .E =
Tính xác suất để mỗi bạn chọn được một tập con có
3
phần tử và trong hai tập
con đó có ít nhất hai phần tử giống nhau.
Ý
Đáp án
Điểm
4
(1,0 điểm)
Số tập con khác rỗng của tập
E
1 2 99
99 9
... 2 1 511.CC C+ + + = −=
Số phần tử của không gian mẫu là
2
( ) 511 261121.n Ω= =
0,25
Gọi biến cố
:
A
Mỗi bạn chọn được một tập con có
3
phần tử trong đó có
nhiều nhất hai phần tử giống nhau”.
TH1: Hai bạn chọn được một tập con có 3 phần tử trong đó có đúng 2 phần
tử giống nhau.
- Chọn 2 phần tử giống nhau
2
9
C
(cách).
- Bạn Quý chọn 1 phần tử còn lại có
7
(cách).
- Bạn Mão chọn 1 phần tử còn lại có
6
(cách).
2
9
.7.6 1512C =
(cách).
0,25
TH2: Hai bạn chọn được một tập con có cả 3 phần tử giống nhau.
3
9
84C =
(cách).
0,25
Xác suất của biến cố
A
( ) 1512 84 228
() .
( ) 261121 37303
nA
PA
n
+
= = =
0,25
------------------------------ --HẾT--------------------------------
| 1/11

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH PHÚ THỌ
LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có 06 trang)
I. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm) Câu 1 (3,0 điểm):
1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 3
y = x − (m + )
1 x + 4 − m cắt trục hoành
tại ba điểm phân biệt có hoành độ lớn hơn −3.
2. Cho x, y là hai số thực dương, tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 3 y 2 + y 128 P = − − x + y . 2 2 ( )
x y +1 (x + y) 729
Câu 2 (1,0 điểm): Giải phương trình 3
x−3+ 7−3x + ( 3 2 − + + ) x−3 3 9 24 7 .3 = 3x x x x +1. Câu 3 (3,0 điểm):
1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 2a, AD = 2a. Tam giác SAB
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm cạnh . AD Tính khoảng
cách từ điểm B đến mặt phẳng (SCM ).
2. Cho hình lăng trụ ABC . D AB CD
′ ′ có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 6, AD = 3, AC = 3
và mặt phẳng ( ACC A
′ ′) vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc giữa hai mặt phẳng ( ACC A ′ ′) và ( ADD A ′ ′) là α thỏa mãn 3
tanα = . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC . D AB CD ′ .′ 2
Câu 4 (1,0 điểm): Hai bạn Quý và Mão mỗi bạn chọn ngẫu nhiên một tập con khác rỗng từ tập E = {1;2;3;4;5;6;7;8; }
9 . Tính xác suất để mỗi bạn chọn được một tập con có 3 phần tử và trong hai
tập con đó có ít nhất hai phần tử giống nhau.
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (12,0 điểm)
Câu 1:
Tập xác định D của hàm số 2
y = ln x + 2x − 3 là
A. D = (−∞; − 3 ]∪[1;+ ∞).
B. D = (−∞; − 3) ∪ (1;+ ∞). C. D = . 
D. D =  \{−3; } 1 . 2
Câu 2: Gọi x , x là hai điểm cực trị của hàm số ( ) x − 4x f x = . Tích x x bằng 1 2 x +1 1 2 A. 5. − B. 2. − C. 1. − D. 4. −
Câu 3: Gọi S là tổng n số hạng đầu tiên của cấp số nhân (u có công bội q khác 1. Biết S = 65S n ) n 6 3
u = −80. Số hạng u bằng 3 1 A. 5. B. 4. C. −5. D. 4. −
Câu 4: Cho hàm số f (x) x −1 =
. Khẳng định nào dưới đây đúng ? 2 x A. f ∫ (x) 1 1 dx = − + + C. B. f ∫ (x) 1
dx = ln x − + C. 2 x x x C. f ∫ (x) 1 1 dx = − − + C. D. f ∫ (x) 1
dx = ln x + + C. 2 x x x
Câu 5: Số nghiệm nguyên âm của bất phương trình ( ) x ( ) 2 2 3 2 2 3 2 2 x − ≥ + là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Trang 1/6
Câu 6: Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) = (x − )(x + )(x + )4 3 1 5 với mọi x ∈ .  Hàm số đã cho
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? A. (−3; ) 1 . B. (− ; ∞ − ) 1 . C. (3;+ ∞). D. (−1; ) 3 . 2
Câu 7: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 4 − x y = là 2 x − 2x − 3 A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 8: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm xác định và liên tục trên .
 Hàm số y = f ′(x) có đồ thị như hình vẽ:
Số điểm cực đại của hàm số y = f ( x) là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 9: Xếp ngẫu nhiên 5 học sinh nữ và 3 học sinh nam thành một hàng ngang. Xác suất để không
có học sinh nam nào đứng cạnh nhau bằng A. 5 . B. 5 . C. 5 . D. 1 . 12 14 42 112
Câu 10: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại ,
A AB = a, BC = 2a. SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng A. 2 21a . B. 21a . C. 57a . D. 2 57a . 7 7 19 19
Câu 11: Số nghiệm của phương trình ( 2
ln x − 4).ln(x + 2).ln(x + 3) = 0 là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và SD tạo với mặt phẳng (SAB) một góc bằng 30 .° Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng 3 3 3 A. 6a . B. 3 3a . C. 6a . D. 3a . 18 3 3
Câu 13: Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị hàm số y = f ′(x) như hình vẽ:
Số điểm cực tiểu của hàm số y = f ( x ) là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 14: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2sin x + 3 y =
trên đoạn 0; π bằng sin x +1  2   A. 5. B. 2. C. 3. D. 5 . 2 Trang 2/6
Câu 15: Cho đa giác đều (H ) có 16 đỉnh. Số tam giác vuông được tạo thành từ các đỉnh của hình (H ) bằng A. 112. B. 128. C. 3360. D. 560.
Câu 16: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: Hàm số = ( 2
y f x ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A. (−2;0). B. ( 1; − 0). C. (0; ) 1 . D. (1;2).
Câu 17: Cho a,b là hai số thực dương thỏa mãn ( 3 log
a b ) = 3. Giá trị biểu thức ( 3 log b a bằng ab ) ab A. 4 − . B. 1 − . C. 7 − . D. 2 . 3 3 3 3
Câu 18: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
′ ′ có tất cả các cạnh bằng 2a. Gọi G là trọng tâm
của tam giác ABC, α là góc giữa GA′ và mặt phẳng ( ABB A
′ ′). Giá trị tanα bằng A. 15 . B. 3. C. 3 . D. 1 . 15 12 6
Câu 19: Cho mặt cầu (S) có tâm I và bán kính R = 10. Một mặt phẳng (P) cắt (S) theo giao tuyến
là một đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC AB = 4, BC = 5, CA = 3. Khoảng cách từ tâm I đến (P) bằng A. 5 15 . B. 5 17 . C. 4 6. D. 4. 2 2
Câu 20: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên tập  và có đồ thị hàm số y = f ′(x) như hình vẽ:
Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số = ( 2
y f x + m ) nghịch biến trên khoảng ( 1; − 0) là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 21: Cho tam giác ABC cân tại A AB = a và 
ABC = 30 .° Cho tam giác ABC quay xung
quanh đường thẳng AC ta được một khối tròn xoay (N ). Thể tích của khối (N ) bằng 3 3 3 3 A. πa π π . B. 3 a . C. a . D. a . 4 4 12 4
Câu 22: Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−5; ] 5 để phương trình 2 2 x x 1 9 2.3 + −
+ 8 = m có đúng hai nghiệm phân biệt bằng A. 9. B. 8. C. 3. D. 11.
Câu 23: Cho hàm số f (x) có f ′(x) = (4x − 2)ln x với mọi x∈(0;+∞) và f ( ) 1 = 2. Tích phân
e f (x) dx ∫ bằng x 1 A. 2e−3. B. 2e − 2. C. 2e − 4. D. 2e −1. Trang 3/6
Câu 24: Cho hàm số bậc ba 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ: f (x + 2)
Số nghiệm nguyên của bất phương trình ≤ là f (x − ) 0 2 A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 25: Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số f (x) 2 2
= 4 x − 4x + 6 + 4x x +1. Tích các nghiệm
của phương trình f (x) = M bằng A. 2. B. 4. C. −2. D. −4. 1 2023 Câu 26: Cho x 1 dx = .3b
với a,b là các số nguyên, a và 3 là hai số nguyên tố cùng nhau. (x + 2)2025 a 0
Giá trị a + b bằng A. 2024. B. 0. C. 2022. D. 2023.
Câu 27: Cho hàm số bậc ba y = f (x) và đường thẳng y = g (x) có đồ thị như hình vẽ: Gọi ,
A B lần lượt là giao điểm của đồ thị hàm số y = f (x) và y = g (x) với trục tung, biết đoạn thẳng AB
có độ dài bằng 2. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình f ( x) − 2 = g ( x) bằng A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 28: Số giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng (−20;20) để phương trình
log x + log m x = 3 2 5 ( ) có nghiệm thực là A. 11. B. 13. C. 12. D. 14. + + Câu 29: Cho hàm số f x x
f ( x) thỏa mãn f ( )
1 = ln 4 và f ′( x) ( ) 1 =
với mọi x > 0. Giá trị của x +1 f (3) bằng A.8ln 2. B. 4ln 2. C. 32ln 2. D. 16ln 2.
Câu 30: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại ,
A SA vuông góc với mặt phẳng (ABC).
Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Cạnh bên SB lần lượt tạo với mặt phẳng đáy và mặt phẳng (SAM )
các góc bằng 30° và 45 ,° khoảng cách từ S đến cạnh BC bằng a. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng 3 3 3 A. 3 a . B. a . C. a . D. a . 2 3 6 Trang 4/6 π 4
Câu 31: Số giá trị nguyên của tham số π
a thuộc khoảng (1;+∞) để log + x x ≥ ∫ là a (1 tan )d 16 0 A. 0. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 32: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ:
Số giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số =  ( ) 3 y f x  − 
mf ( x) nghịch biến trên khoảng (1;3) là A. 9. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 33: Cho khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′ có 5 = , = 3 , a AB a BC a CA =
. Biết AA = AB = AC và cạnh 2
bên AA′ tạo với mặt phẳng đáy ( ABC) một góc 60 .° Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 3 3 3 3 A. 5 3a 5 3a . B. 15 3a . C. 15 3a . D. . 2 2 8 8
Câu 34: Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ:
Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số g (x) = f ( f (x)) + 2 f (x) + m có 5 điểm cực trị là A. 3. B. 5. C. 0. D. 4.
Câu 35. Cho tham số m > 1, biết đồ thị hàm số 4 3
y = x + x −1+ m cắt đường thẳng y = x + m tại hai
điểm phân biệt A B sao cho tan  AOB = 3
− (với O là gốc tọa độ). Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. 6 m 1;  ∈     . B. 6 3 m  ∈ ; . C. 3 9 m  ∈ ; . D. 9 m  ∈ ;2.  5   5 2   2 5   5 
Câu 36: Cho hàm số f ( x) 4 3 2
= ax + bx + x − 3 với a, b là hai số nguyên dương và a < 4. Có bao
nhiêu cặp số (a;b) để hàm số f (x) đạt giá trị nhỏ nhất tại x = 0? A. 8. B. 23. C. 7. D. 10.
Câu 37: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A D (CD < AB), cạnh
bên SC = 5a. Tam giác SAD đều cạnh 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
(ABCD). Gọi H,K lần lượt là trung điểm của cạnh AD AB, khoảng cách từ B tới mặt phẳng
(SHC) bằng 5 2a . Bán kính của mặt cầu đi qua bốn điểm S,B,C,K bằng 2 A. 5a . B. 11 3a . C. 5a . D. 11 3 . 2 6 2 6 Trang 5/6
Câu 38: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên  và hàm số y = f ′(x) có đồ thị như hình
vẽ. Biết f (a) = 1, f (b) = 9.
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
log f x − 2log f x m = 0 có 8 3 ( ) 3 ( ) nghiệm phân biệt là A. (−1; ) 1 . B. (1;9). C. (−1;0). D. (−3; ) 1 .
Câu 39: Cho hàm số f (x) có đạo hàm cấp 3 trên  và thỏa mãn f (1− x) = x 2023− xf ′′(x)   với 1 mọi x∈ .  Tích phân xf
∫ (x)dx bằng 0 A. 2023 − . B. 2023. C. 1. D. 0. 2 2
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, 
ABC = 60 .° Tam giác SAB đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi E, F,G, H, I, K lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng
AB, BC,CD, D ,
A SB SC. Thể tích của khối đa diện IKEFGH bằng 3 3 3 3 A. 9a . B. 3a . C. 15a . D. 5a . 128 32 128 64 HẾT
- Họ và tên thí sinh:……………………………………………………… SBD:………………………
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 6/6
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH PHÚ THỌ
LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2022 – 2023 ***
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn: TOÁN
(Hướng dẫn chấm có 05 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 D 11 C 21 A 31 B 2 D 12 D 22 B 32 C 3 C 13 D 23 B 33 C 4 D 14 D 24 B 34 A 5 C 15 A 25 A 35 A 6 D 16 C 26 A 36 C 7 B 17 B 27 B 37 B 8 A 18 A 28 C 38 C 9 B 19 A 29 A 39 A 10 D 20 A 30 D 40 B II. PHẦN TỰ LUẬN
Lưu ý khi chấm bài
- Hướng dẫn chấm (HDC) dưới đây dựa vào lời giải sơ lược của một cách. Khi chấm thi, giám khảo
cần bám sát yêu cầu trình bày lời giải đầy đủ, chi tiết, hợp logic.
- Thí sinh làm bài theo cách khác với HDC mà đúng thì tổ chấm cần thống nhất cho điểm tương ứng
với thang điểm của HDC.
- Điểm bài thi là tổng điểm các bài không làm tròn số.
Hướng dẫn chấm tự luận Câu 1 (3,0 điểm):
1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 3
y = x − (m + )
1 x + 4 − m cắt trục hoành
tại ba điểm phân biệt có hoành độ lớn hơn −3.
2. Cho x, y là hai số thực dương, tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 3 y 2 + y 128 P = − − x + y . 2 2 ( )
x y +1 (x + y) 729 Ý Đáp án Điểm
a) Xét phương trình hoành độ giao điểm: 3
x − (m + ) x + − m = ⇔ m(x + ) 3 1 4 0
1 = x x + 4 ( ) 1 0,25 Câu 1.1
Dễ có x = −1 không phải là nghiệm của phương trình (1).
(1,5 điểm) Với x ≠ −1. 3 ( ) x x + 4 1 ⇔ m = . 0,25 x +1 3
Xét hàm số f ( x) x x + 4 =
,∀x ∈(−3;+∞) \{− } 1 . x +1 3 2 Ta có + −
f ′( x) 2x 3x 5 = . (x + )2 1 0,5 f ′( x) 3 2
= 0 ⇔ 2x + 3x − 5 = 0 ⇔ x = 1. Trang 1/5 Bảng biến thiên: 0,5
Từ bảng biến thiên ta có các giá trị của tham số m cần tìm là m ∈(2;10).
Áp dụng BĐT Bunhiacopxki ta có 2 x y +1 3  2 1  3 2
.(1+ y ) = x + .(1+ y ) ≥ (x +   y) yy 1.2
x y +1 ( x + y)2 2 (1,5 điểm) ⇔ ≥ 0,5 y ( 3 1+ y ) 3 y 1+ y ⇔ ≤ . 2
x y +1 (x + y)2 3 3 Khi đó 1+ y 2 + y 128 −1 128 P ≤ − − x + y = − x + y . 2 2 ( ) ( ) ( 0,25 x + y) (x + y) 2 729 (x + y) 729
Đặt x + y = t, ( t > 0).
Xét hàm số ( ) −1 128t f t = − , với t ∈(0;+∞). 2 t 729 0,25 f ′(t) 2 128 9 = −
; f (′t) = 0 ⇔ t = . 3 t 729 4 Bảng biến thiên 0,5
Từ BBT ta có giá trị lớn nhất của P bằng 16 − . 27 Dấu bằng xảy ra khi 1 x = ; y = 2. 4 Trang 2/5
Câu 2 (1,0 điểm): Giải phương trình 3
x−3+ 7−3x + ( 3 2 − + + ) x−3 3 9 24 7 .3 = 3x x x x +1. Ý Đáp án Điểm 3 x−3+ 7−3 3 x + ( 3 2
x − 9x + 24x + 7) x−3 x = + .3 3 1 3 x−3+ 7−3x 3 x−3 x−3 x−3 x 0,25 ⇔ 3 + ( x − 3) .3 − 3 .3 x + 34.3 = 3 +1 Câu 2 3 x−3+ 7−3 ⇔ 3
x + (x − 3)3 x−3 x−3 x−3 .3 − 3 .3 x + 34.3 − 3x = 1 (1,0 điểm) 3 7−3 ⇔ 3 x + ( x − 3)3 3
− 3x + 7 = 3 −x 0,25 3 7−3 ⇔ 3 x + (7 − 3x) 3
= 3 −x + (3− x)3. ( ) 1
Xét hàm số f (t) t 3
= 3 + t , t ∈ .  Ta có f ′(t) t 2
= 3 ln3+ 3t > 0, t ∈ nên hàm số f (t) đồng biến trên 0,25 tập .  ( ) x = 2 3 3 2
1 ⇔ 7 − 3x = 3− x x − 9x + 24x − 20 = 0 ⇔  . x = 5 0,25
Vậy nghiệm của phương trình là x = 2 và x = 5. Câu 3 (3,0 điểm):
1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 2a, AD = 2a. Tam giác SAB
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm cạnh . AD Tính khoảng
cách từ điểm B đến mặt phẳng (SCM ).
2. Cho hình lăng trụ ABC . D AB CD
′ ′ có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 6, AD = 3, AC = 3
và mặt phẳng ( ACC A
′ ′) vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc giữa hai mặt phẳng ( ACC A ′ ′) và ( ADD A ′ ′) là α thỏa mãn 3
tanα = . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC . D AB CD ′ .′ 2 Ý Đáp án Điểm 3.1 (1,5 điểm)
Gọi E là giao điểm của hai đường thẳng AB CM. Vì M là trung
điểm cạnh AD AM BC nên A là trung điểm của đoạn BE.
Dựng HF CE, HK SF (F CE, K SF ). 0,25
Suy ra d (B (SCM )) 4
= d (H (SCM )) 4 , , = HK. 3 3 Trang 3/5
Ta có SH = 3a, BE = 4a. 0,25 2 2 2 2
CE = BC + BE = 2a +16a = 3 2a.
Diện tích tam giác CHE là 2 3 3 1 3 1 3 2a S CHE = S BCE =
. BC.BE = . . 2a.4a = . 4 4 2 4 2 2 0,5 2 3 2 2. a Suy ra 2S CHE 2 HF = = = a. CE 3 2a
Xét tam giác SHF có 1 1 1 1 1 4 3a = + = + = ⇒ HK = . 2 2 2 2 2 2 HK SH HF 3a a 3a 2 0,5 Ta có ( ( )) 4 = ( ( )) 4 4 3a 2 3 , , = = . a d B SCM d H SCM HK = . 3 3 3 2 3
Từ D kẻ DK AC (K AC) ⇒ DK ⊥ ( ACC A ′ ′). 0,25
Từ K kẻ KI AA′ (I AA′) ⇒ (( ACC A ′ ′),( ADD A ′ ′)) =  DIK. Dễ có 2 2 A . D DC 6. 3
AC = AD + CD = 3 ⇒ DK = = = 2. AC 3 3.2
Xét tam giác vuông DIK (1,5 điểm) 0,25  DK DK 2 2 2 tan DIK = tanα = ⇒ IK = = = . IK tanα 3 3 2 2
Xét tam giác vuông ADC có 2 CD 6
CK.AC = CD CK = = = 2. AC 3
Gọi J là trung điểm của AA ,′ do tam giác CAA′ cân tại C nên CJ AA
suy ra IK CJ. 0,25 Do đó AK IK 1 =
= ⇒ CJ = 3IK = 2 2. AC CJ 3 ⇒ AA′ = AJ = AC CJ = − ( )2 2 2 2 2 2 3 2 2 = 2.
Dựng AH AC, do ( ACC A
′ ′) ⊥ ( ABCD) nên AH ⊥ ( ABCD). ′ 0,25 Ta có CJ.AA 2 2.2 4 2 AH = = = . AC 3 3 Trang 4/5
Diện tích đáy ABCD S = AB AD = = ABCD . 6. 3 3 2.
Thể tích khối lăng trụ ABC . D AB CD ′ ′ là 0,5 4 2 V = ′ = = (đvtt). ′ ′ ′ ′ S A H ABCD A B C D ABCD. 3 2. 8 . 3
Câu 4 (1,0 điểm):
Hai bạn Quý và Mão mỗi bạn chọn ngẫu nhiên một tập con khác rỗng từ tập E = {1;2;3;4;5;6;7;8; }
9 . Tính xác suất để mỗi bạn chọn được một tập con có 3 phần tử và trong hai tập
con đó có ít nhất hai phần tử giống nhau. Ý Đáp án Điểm
Số tập con khác rỗng của tập E là 1 2 9 9
C + C + . . + C = 2 −1 = 511. 9 9 9 0,25
Số phần tử của không gian mẫu là 2 n(Ω) = 511 = 261121.
Gọi biến cố A: “Mỗi bạn chọn được một tập con có 3 phần tử trong đó có
nhiều nhất hai phần tử giống nhau”.
TH1: Hai bạn chọn được một tập con có 3 phần tử trong đó có đúng 2 phần tử giống nhau.
- Chọn 2 phần tử giống nhau có 2 C (cách). 0,25 9 4
- Bạn Quý chọn 1 phần tử còn lại có 7 (cách).
(1,0 điểm) - Bạn Mão chọn 1 phần tử còn lại có 6 (cách). ⇒ Có 2 C .7.6 = 1512 (cách). 9
TH2: Hai bạn chọn được một tập con có cả 3 phần tử giống nhau. ⇒ Có 3 C = 84 (cách). 0,25 9
Xác suất của biến cố A n( ) A 1512 + 84 228 P( ) A = = = . n(Ω) 261121 37303 0,25
--------------------------------HẾT-------------------------------- Trang 5/5
Document Outline

  • 1. DE HSG TINH LOP 12 NAM 2022 - 2023
  • 2. HDC HSG TINH LOP 12 NAM 2022-2023