Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh Toán THPT năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT An Giang

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán THPT năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang; kỳ thi được diễn ra vào ngày 13 tháng 04 năm 2024; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

1
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TẠO
AN GIANG
K THI CHN HC SINH GII CP TNH THPT
Khóa ngày 13/4/2024
ĐỀ THI CHÍNH THC
Môn : TOÁN
thi gm 01 trang)
Thi gian làm bài 180 phút, không k thời gian phát đề
Câu 1: (3,0 điểm) Cho bng các tích ca s l s chn. Tính tng ca các tích trong
bng sau
1
3
5

2
2
6
10

4
4
12
20

.
.
.
.
.
.



󰇛 󰇜
Câu 2: (3,0 điểm) Cho cp s cng 20 s hng

Đặt


. Biết 
. Tìm s hạng đầu tiên
và s hng th 20 ca cp s.
Câu 3: (2,0 đim) Mt hình hp ch nht 
󰆒
 ba kích thưc
; 
󰆒
 đường chéo . Tìm các đường
đi ngắn nhất để mt con chut bò trên các cnh hoặc đường chéo, xut phát
t đỉnh đi qua tất c c đỉnh đúng mt ln và kết thúc ti đỉnh .
Câu 4: (2,0 điểm) Cho t din   đôi một vuông góc
nhau, . Gi trng tâm ca các tam giác
. Tính độ dài đoạn  theo .
Câu 5: (2,0 điểm) Ngưi ta dùng bn màu: Xanh, Đỏ, Tím, Vàng để sơn 15 thanh chn lp
song song và cách đều nhau ca mt ngôi trưng mu giáo. Hi có
bao nhiêu cách sơn sao cho hai thanh k nhau thì khác màuhai
thanh đi xng nhau qua thanh chính gia thì cùng màu?
Câu 6: (2,0 điểm) Mt con cào cào nhy ngu nhiên trên bn chiếc
lá. Trong mi lưt, xác sut đ cào cào nhy ti mi chiếc lá trong
ba chiếc còn lại đều bng
. Tính xác suất để con cào cào qua
bn ln nhy quay tr li v trí ban đầu?
Câu 7: (2,0 điểm) Trong mt phng tọa độ Oxy, cho elip
󰇛
󰇜


và điểm 󰇛󰇜.
Viết phương trình đường thng 󰇛󰇜 đi qua điểm ct 󰇛󰇜 tại hai điểm  sao cho trung
điểm ca đon thng  nm trên đưng thng 󰇛󰇜.
Câu 8: (2,0 điểm) Tính  vi là hai s ơng thỏa mãn:


󰇛
󰇜


󰇛

󰇜
Câu 9: (2,0 điểm) Cho đa thc
󰇛
󰇜


󰇛󰇜. Biết
󰇛
󰇜
;
󰇛
󰇜
;…;
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
. Tính
.
---------HT---------
(Thí sinh không s dng máy tính cm tay khi làm bài)
H và tên thí sinh. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .; S báo danh. . . . . . . . . . . . .
2
ĐÁP ÁN
Chú ý:
+ Hc sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
+ Điểm có th chia nh đến 0,25 theo s thng nhất trước khi chm.
Câu
c gii
Đim
Câu
1
Tng hàng th nht
󰇛

󰇜

Tng hàng th hai
󰇛

󰇜

Tng hàng th

󰇛

󰇜

Tng các tích trong bng 



󰇛
󰇜

󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
3,0đ
Câu
2





.
Điu kin:  













󰇥


Mt khác
󰇛
󰇜
󰇛

󰇜

󰇛

󰇜


󰇛
󰇜
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜






󰇥


Vy s hạng đầu tiên ca cp s, s hng th 20 là 135.
3,0 đ
Câu
3
Khi hộp có ba kích thước  nên độ dài
đường chéo 
Xut phát t A ta có
󰆒
󰆒
󰆒
󰆒
󰉳
󰆒
󰆒
󰆒
󰆒
󰉳
󰆒
󰆒
󰆒
󰆒
󰉳
󰆒
󰆒
󰆒
󰆒
󰉳
󰆒
󰆒
󰆒
󰆒
󰉳

󰆒
󰆒
󰆒
󰉳
󰆒
󰆒
󰆒
󰉳
Vy các đoạn đi đường ngn nht có độ dài 11 cm là

󰆒
󰆒
󰆒
󰆒

󰆒
󰆒
󰆒
󰆒

󰆒
󰆒
󰆒

󰆒
.
2,0 đ
Câu
4
Gi là giao điểm ca  .  là đường trung
tuyến ca các tam giác .







Mt khác 󰇛󰇜 do  song song AO
Tam giác  vuông,  là trung tuyến




2,0 đ
3
Vy 

󰇛

󰇜



󰇛

󰇜


.
Câu
5
Ta sơn màu 8 thanh chắn tính t thanh chính gia ra bìa, 7 thanh còn lại sơn đối
xng vi 7 thanh va tô, tr thanh chính gia.
Thanh chính gia có 4 cách sơn, mỗi thanh còn lại có 3 cách sơn, tr đi màu thanh
vừa sơn trước đó
Vy có 
cách sơn.
2,0 đ
Câu
6
Đánh số bn chiếc lá là  qua bn ln nhy con cào cào v trí là ch s
cui cùng ca s năm ch s to t các s trên với điều kin không có hai ch s
lin k ging nhau (cào cào không th nhy t v trí 1 đến 1).
S không gian mu s có 5 ch s, ch s đầu tiên là 1. Có s.
Ta tìm các snăm ch s có ch s đầu 1 và ch s cui cùng là 1, do bước
cui cùng là ch s 1 nên s th tư không thể là 1
Ch s th hai có 3 cách sp (tr đi chữ s 1),
Ch s th ba có 3 cách sắp nhưng ta chia thành hai trường hp
- Nếu ch s th ba bằng 1 khi đó chữ s th tư có 3 cách sắp. hay có 3.3=9
- Nếu ch s th ba khác 1 (có hai v trí )khi đó chữ s th 2 cách sắp tr
ch s 1 v trí th năm, hay có 3.2.2=12. S các biến c thun li là 9+12=21
Vy xác sut cào cào v v trí ban đầu là



Cách khác Sơ đồ cây sau đây biểu th bn ln nhy ca con cào cào
Có 3+2+2+3+2+2+3+2+2=21 trường hp thun li.
Vy xác sut cn tìm là



(Thí sinh có th dùng công thc xác suất có điều kin)
2,0 đ
Câu
7
Phương trình đường thng
󰇛
󰇜
 đi qua
󰇛

󰇜
 
Phương trình hoành độ giao điểm
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜

󰇛
 
󰇜



󰇛

󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
󰇜



󰇛

󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
󰇜

󰇛
 
󰇜

󰇛

󰇜

󰇛

󰇜

Giao điểm có hoành độ
trung điểm ca  

󰇛

󰇜
 

Đim I thuc 

󰇛
󰇜

2,0 đ
4

󰇛

󰇜
 

󰇛

󰇜󰇛

  
󰇜
󰇛

󰇜󰇛
 
󰇜




Vậy phương trình đường thng cn tìm




Câu
8


󰇛
󰇜


󰇛

󰇜
Do 




󰇛
󰇜


󰇛

󰇜
Áp dụng Cô si ta được


󰇛
󰇜


󰇛

󰇜


󰇛
󰇜


󰇛

󰇜


󰇛
󰇜


󰇛
󰇜


󰇛
󰇜


Dâu bng xy ra khi 

󰇛
󰇜


󰇛

󰇜


󰇛
󰇜


󰇛 󰇜

 
󰇛
󰉗
󰇜
Vy  .
2,0 đ
Câu
9
󰇛
󰇜


. Biết
󰇛
󰇜

󰇛
󰇜

󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
.
+ Đặt
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
Ta chng minh rng 󰇛󰇜 có bc và h s bc cao nht là
+ Ta có
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
󰇛󰇛
󰇜

󰇛
󰇜

󰇜
󰇛


󰇜
Ta quan tâm đến h s ca

󰇟󰇛


󰇜

󰇛

󰇜
󰇠
󰇛


󰇜

Vy bc ca 󰇛󰇜 và h s bc cao nht bng
+ Mt khác
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜

󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
. Các s 󰇛 󰇜 là nghiệm phương
trình
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜󰇛
󰇜
󰇛
󰇜󰇛
󰇜
+ Ta tính , ta có:
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜󰇛
󰇜
󰇛 󰇜
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜

󰇛
󰇜

󰇛
󰇜󰇛
󰇜
󰆄
󰆈
󰆈
󰆈
󰆈
󰆈
󰆅
󰆈
󰆈
󰆈
󰆈
󰆈
󰆆
󰉯
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
󰇛

󰇜󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
󰆄
󰆈
󰆈
󰆈
󰆈
󰆈
󰆈
󰆅
󰆈
󰆈
󰆈
󰆈
󰆈
󰆈
󰆆
󰉯

󰇛
󰇜
󰇛

󰇜

󰇛
󰇜

󰇛
󰇜
󰇛

󰇜

󰇛 󰇜
󰇛

󰇜

󰇛

󰇜
Vậy
󰇛

󰇜

󰇛

󰇜
2,0 đ
| 1/4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THPT AN GIANG Khóa ngày 13/4/2024
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn : TOÁN
(Đề thi gồm 01 trang)
Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1: (3,0 điểm) Cho bảng các tích của 𝑚 số lẻ và 𝑛 số chẵn. Tính tổng của các tích trong bảng sau 1 3 5 … 2𝑚 − 1 2 2 6 10 … 4𝑚 − 2 4 4 12 20 … 8𝑚 − 4 . . . . . . 2𝑛 2𝑛 6𝑛 10𝑛 … 2𝑛(2𝑚 − 1)
Câu 2: (3,0 điểm) Cho cấp số cộng có 20 số hạng 𝑎1; 𝑎2; … ; 𝑎20. Đặt 𝐴 = 𝑎1 + 𝑎3 + ⋯ +
𝑎19 và 𝐵 = 𝑎2 + 𝑎4 + ⋯ + 𝑎20. Biết 𝐵 − 𝐴 = 110; √𝐵 − √𝐴 = √10. Tìm số hạng đầu tiên
và số hạng thứ 20 của cấp số.
Câu 3: (2,0 điểm) Một hình hộp chữ nhật 𝐴𝐵𝐶𝐷. 𝐴′𝐵′𝐶′𝐷′ có ba kích thước
là 𝐴𝐵 = 1𝑐𝑚; 𝐴𝐷 = 2 𝑐𝑚; 𝐴𝐴′ = 2𝑐𝑚 và đường chéo 𝐷𝐵′. Tìm các đường
đi ngắn nhất để một con chuột bò trên các cạnh hoặc đường chéo, xuất phát
từ đỉnh 𝐴 đi qua tất cả các đỉnh đúng một lần và kết thúc tại đỉnh 𝐶′.
Câu 4: (2,0 điểm) Cho tứ diện 𝑂𝐴𝐵𝐶 có 𝑂𝐴; 𝑂𝐵; 𝑂𝐶 đôi một vuông góc
nhau, 𝑂𝐴 = 𝑎; 𝑂𝐵 = 𝑏; 𝑂𝐶 = 𝑐. Gọi 𝑀, 𝑁 là trọng tâm của các tam giác
𝐴𝐵𝐶, 𝑂𝐵𝐶. Tính độ dài đoạn 𝑂𝑀, 𝐴𝑁 theo 𝑎, 𝑏, 𝑐.
Câu 5: (2,0 điểm) Người ta dùng bốn màu: Xanh, Đỏ, Tím, Vàng để sơn 15 thanh chắn lắp
song song và cách đều nhau của một ngôi trường mẫu giáo. Hỏi có
bao nhiêu cách sơn sao cho hai thanh kề nhau thì khác màu và hai
thanh đối xứng nhau qua thanh chính giữa thì cùng màu?
Câu 6: (2,0 điểm)
Một con cào cào nhảy ngẫu nhiên trên bốn chiếc
lá. Trong mỗi lượt, xác suất để cào cào nhảy tới mỗi chiếc lá trong 1
ba chiếc lá còn lại đều bằng . Tính xác suất để con cào cào qua 3
bốn lần nhảy quay trở lại vị trí ban đầu? 𝑥2 𝑦2
Câu 7: (2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip (𝐸): + = 1 và điểm 𝑀(2; 1). 25 16
Viết phương trình đường thẳng (𝑑) đi qua điểm 𝑀 cắt (𝐸) tại hai điểm 𝐴, 𝐵 sao cho trung
điểm của đoạn thẳng 𝐴𝐵 nằm trên đường thẳng (∆): 𝑦 = 2𝑥.
Câu 8: (2,0 điểm) Tính 3𝑎 + 5𝑏 với 𝑎, 𝑏 là hai số dương thỏa mãn:
log𝑎+2𝑏+1(𝑎2 + 𝑏2 + 1) + log2𝑎𝑏+1(𝑎 + 2𝑏 + 1) = 2
Câu 9: (2,0 điểm) Cho đa thức 𝑃(𝑥) = 𝑥𝑛 + 𝑎𝑛−1𝑥𝑛−1 + ⋯ + 𝑎1𝑥 + 𝑎0 (𝑛 ≥ 2). Biết
𝑃(1) = 2; 𝑃(2) = 3;…; 𝑃(𝑛 − 1) = 𝑛; 𝑃(𝑛) = 1. Tính 𝑎0.
---------HẾT---------
(Thí sinh không sử dụng máy tính cầm tay khi làm bài)
Họ và tên thí sinh. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .; Số báo danh. . . . . . . . . . . . . 1 ĐÁP ÁN Chú ý:
+ Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
+ Điểm có thể chia nhỏ đến 0,25 theo sự thống nhất trước khi chấm. Câu Lược giải Điểm
Câu Tống hàng thứ nhất 3,0đ 1
2(1 + 3 + ⋯ + 2𝑚 − 1) = 2𝑚2 Tổng ở hàng thứ hai
4(1 + 3 + ⋯ + 2𝑚 − 1) = 4𝑚2 …
Tổng ở hàng thứ 𝑛 là
2𝑛(1 + 3 + ⋯ + 2𝑚 − 1) = 2𝑛. 𝑚2
Tổng các tích trong bảng 𝑆 = 2𝑚2 + 4𝑚2 + ⋯ + 2𝑛. 𝑚2 = 𝑛(𝑛 + 1)
= 2𝑚2(1 + 2 + ⋯ + 𝑛) = 2𝑚2 = 𝑛(𝑛 + 1)𝑚2. 2 Câu 𝐴 = 𝑎 3,0 đ
1 + 𝑎3 + ⋯ + 𝑎17 + 𝑎19 và 𝐵 = 𝑎2 + 𝑎4 + ⋯ + 𝑎18 + 𝑎20. 2
Điều kiện: 𝐴; 𝐵 ≥ 0; 𝐵 − 𝐴 = 110 ⇔ (√𝐵 + √𝐴)(√𝐵 − √𝐴) = 110 110 110 √𝐵 + √𝐴 = = √10 = 11√10 √10 10 𝐴 = 250
{√𝐵 + √𝐴 = 11√10 ⇔ {√𝐴 = 5√10 ⇔ { √𝐵 − √𝐴 = √10 √𝐵 = 6√10 𝐵 = 360 Mặt khác
𝐴 = 𝑎1 + (𝑎1 + 2𝑑) + ⋯ + (𝑎1 + 18𝑑) = 10𝑎1 + (2 + 4 + ⋯ + 18)𝑑 = 10𝑎1 + 90𝑑
𝐵 = (𝑎1 + 𝑑) + (𝑎1 + 3𝑑) + ⋯ + (𝑎1 + 19𝑑) = 10𝑎1 + 100𝑑 10𝑎 𝑎 {
1 + 90𝑑 = 250 ⇔ { 1 = −74 10𝑎1 + 100𝑑 = 360 𝑑 = 11
Vậy số hạng đầu tiên của cấp số là −74, số hạng thứ 20 là 135.
Câu Khối hộp có ba kích thước 1 𝑐𝑚, 2𝑐𝑚, 2𝑐𝑚 nên độ dài 2,0 đ 3
đường chéo 𝐷𝐵’ = 3𝑐𝑚. Xuất phát từ A ta có
→ 𝐶 → 𝐷 → 𝐵′ → 𝐴′ − 𝐷′ → 𝐶′: độ 𝑑à𝑖 11𝑐𝑚
𝐴 → 𝐵 → 𝐶 → 𝐷 → 𝐷′ → 𝐴′ → 𝐵′ − 𝐶′: độ 𝑑à𝑖 11𝑐𝑚
→ 𝐵′ → 𝐴′ → 𝐷′ → 𝐷 → 𝐶 → 𝐶′: độ 𝑑à𝑖 11 𝑐𝑚
→ 𝐷′ → 𝐴′ → 𝐵′ → 𝐵 → 𝐶 → 𝐶′: độ 𝑑à𝑖 13𝑐𝑚 𝐴 → 𝐷
→ 𝐶 → 𝐵 → 𝐵′ → 𝐴′ → 𝐷′ → 𝐶′: độ 𝑑à𝑖 11𝑐𝑚
→ 𝐵′ → 𝐵 → 𝐶 → 𝐷 → 𝐷′ → 𝐶′: độ 𝑑à𝑖 15 𝑐𝑚 𝐴 → 𝐴′
→ 𝐷′ → 𝐷 → 𝐵′ → 𝐵 → 𝐶 → 𝐶′: độ 𝑑à𝑖 15 𝑐𝑚
Vậy các đoạn đi đường ngắn nhất có độ dài 11 cm là
𝐴𝐵𝐶𝐷𝐵′𝐴′𝐷′𝐶′; 𝐴𝐵𝐶𝐷𝐷′𝐴′𝐵′𝐶′; 𝐴𝐵𝐵′𝐴′𝐷′𝐷𝐶𝐶′; 𝐴𝐷𝐶𝐵𝐵′𝐴′𝐷′𝐶′.
Câu Gọi 𝐷 là giao điểm của 𝐴𝑀 và 𝑂𝑁. 𝐴𝐷; 𝑂𝐷 là đường trung 2,0 đ 4
tuyến của các tam giác 𝐴𝐵𝐶, 𝑂𝐵𝐶. 𝐷𝑀 1 𝐷𝑁 𝑀𝑁 = = = 𝐷𝐴 3 𝐷𝑂 𝐴𝑂 1
⇒ 𝑀𝑁 song song 𝐴𝑂 𝑣à 𝑀𝑁 = 𝑎 3
Mặt khác 𝑀𝑁 ⊥ (𝑂𝐵𝐶) do 𝑀𝑁 song song AO
Tam giác 𝑂𝐵𝐶 vuông, 𝑂𝐷 là trung tuyến 2 2 1 1
⇒ 𝑂𝑁 = 𝑂𝐷 = ( 𝐵𝐶) = √𝑏2 + 𝑐2 3 3 2 3 2 1 1
Vậy 𝑂𝑀 = √𝑀𝑁2 + 𝑂𝑁2 = √𝑎2 + (𝑏2 + 𝑐2) = √𝑎2 + 𝑏2 + 𝑐2 9 9 3 1 1
𝐴𝑁 = √𝐴𝑂2 + 𝑂𝑁2 = √𝑎2 + (𝑏2 + 𝑐2) = √9𝑎2 + 𝑏2 + 𝑐2. 9 3
Câu Ta sơn màu 8 thanh chắn tính từ thanh chính giữa ra bìa, 7 thanh còn lại sơn đối 2,0 đ 5
xứng với 7 thanh vừa tô, trừ thanh chính giữa.
Thanh chính giữa có 4 cách sơn, mỗi thanh còn lại có 3 cách sơn, trừ đi màu thanh vừa sơn trước đó
Vậy có 4. 3.3.3.3.3.3.3 = 4.37 = 8748 cách sơn. Câu
Đánh số bốn chiếc lá là 1; 2; 3; 4 qua bốn lần nhảy con cào cào ở vị trí là chữ số 2,0 đ
6 cuối cùng của số có năm chữ số tạo từ các số trên với điều kiện không có hai chữ số
liền kề giống nhau (cào cào không thể nhảy từ vị trí 1 đến 1).
Số không gian mẫu là số có 5 chữ số, chữ số đầu tiên là 1. Có 1.3.3.3.3 = 81 số.
Ta tìm các số có năm chữ số có chữ số đầu là 1 và chữ số cuối cùng là 1, do bước
cuối cùng là chữ số 1 nên số thứ tư không thể là 1
Chữ số thứ hai có 3 cách sắp (trừ đi chữ số 1),
Chữ số thứ ba có 3 cách sắp nhưng ta chia thành hai trường hợp
- Nếu chữ số thứ ba bằng 1 khi đó chữ số thứ tư có 3 cách sắp. hay có 3.3=9
- Nếu chữ số thứ ba khác 1 (có hai vị trí )khi đó chữ số thứ tư có 2 cách sắp trừ
chữ số 1 ở vị trí thứ năm, hay có 3.2.2=12. Số các biến cố thuận lợi là 9+12=21 21 7
Vậy xác suất cào cào về vị trí ban đầu là 𝑝 = = 81 27
Cách khác Sơ đồ cây sau đây biểu thị bốn lần nhảy của con cào cào
Có 3+2+2+3+2+2+3+2+2=21 trường hợp thuận lợi. 21 7
Vậy xác suất cần tìm là = 81 27
(Thí sinh có thể dùng công thức xác suất có điều kiện)
Câu Phương trình đường thẳng (𝑑): 𝑦 = 𝑎𝑥 + 𝑏;đi qua 𝑀(2; 1) ⇒ 𝑦 = 𝑎𝑥 + 1 − 2𝑎 2,0 đ 7
Phương trình hoành độ giao điểm (𝑑); (𝐸) 𝑥2 (𝑎𝑥 + 1 − 2𝑎)2 + = 1 25 16
⇔ 16𝑥2 + 25 (𝑎2𝑥2 + 2𝑎(1 − 2𝑎)𝑥 + (1 − 2𝑎)2) = 400
⇔ 16𝑥2 + 25 (𝑎2𝑥2 + 2𝑎(1 − 2𝑎)𝑥 + (1 − 2𝑎)2) − 400 = 0
⇔ (16 + 25𝑎2)𝑥2 + 50𝑎(1 − 2𝑎)𝑥 + 25(1 − 2𝑎)2 − 400 = 0
Giao điểm có hoành độ là 𝑥1; 𝑥2 trung điểm của 𝐴𝐵 là 𝐼 𝑥 1 50𝑎(1 − 2𝑎) ⇒ 𝑥 1 + 𝑥2 𝐼 = = − ; 𝑦 2 2 16 + 25𝑎2
𝐼 = 𝑎𝑥𝐼 + 1 − 2𝑎
Điểm I thuộc 𝑦 = 2𝑥 ⇒ 𝑎𝑥𝐼 + 1 − 2𝑎 = 2𝑥𝐼 ⇔ (𝑎 − 2)𝑥𝐼 + 1 − 2𝑎 = 0 3 𝑎 − 2 50𝑎(1 − 2𝑎) ⇔ − . + 1 − 2𝑎 = 0 2 16 + 25𝑎2
⇔ (1 − 2𝑎)(−25𝑎2 + 50𝑎 + 16 + 25𝑎2) = 0 ⇔ (1 − 2𝑎)( 50𝑎 + 16) = 0 1 −16 8 𝑎 = ; 𝑎 = = − 2 50 25 1 −8 41
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm 𝑦 = 𝑥; 𝑦 = 𝑥 + 2 25 25 Câu log 2,0 đ
𝑎+2𝑏+1(𝑎2 + 𝑏2 + 1) + log2𝑎𝑏+1(𝑎 + 2𝑏 + 1) = 2 8 𝑎2 + 𝑏2 + 1 > 1 log
Do 𝑎 > 0; 𝑏 > 0 ⇒ { 𝑎 + 2𝑏 + 1 > 1 ⇒ {
𝑎+2𝑏+1(𝑎2 + 𝑏2 + 1) > 0 log 2𝑎𝑏 + 1 > 1
2𝑎𝑏+1(𝑎 + 2𝑏 + 1) > 0 Áp dụng Cô si ta được
log𝑎+2𝑏+1(𝑎2 + 𝑏2 + 1) + log2𝑎𝑏+1(𝑎 + 2𝑏 + 1) ≥
≥ 2√log𝑎+2𝑏+1(𝑎2 + 𝑏2 + 1) . log2𝑎𝑏+1(𝑎 + 2𝑏 + 1)
= 2√log2𝑎𝑏+1(𝑎2 + 𝑏2 + 1)
⇔ 2 ≥ 2√log2𝑎𝑏+1(𝑎2 + 𝑏2 + 1) ⇔ log2𝑎𝑏+1(𝑎2 + 𝑏2 + 1) ≤ 1
𝑎2 + 𝑏2 + 1 ≤ 2𝑎𝑏 + 1 ⇔ 𝑎2 + 𝑏2 − 2𝑎𝑏 ≤ 0 ⇔ 𝑎 = 𝑏
Dâu bằng xảy ra khi log𝑎+2𝑏+1(𝑎2 + 𝑏2 + 1) = log2𝑎𝑏+1(𝑎 + 2𝑏 + 1)
⇔ log3𝑎+1(2𝑎2 + 1) = log2𝑎2+1(3𝑎 + 1) 3 3
⇔ 2𝑎2 + 1 = 3𝑎 + 1 ⇔ 𝑎 = 0 (𝑙𝑜ạ𝑖); 𝑎 = ⇒ 𝑎 = 𝑏 = 2 2 Vậy 3𝑎 + 5𝑏 = 12.
Câu 𝑃(𝑥) = 𝑥𝑛 + 𝑎 2,0 đ
𝑛−1𝑥𝑛−1 + ⋯ + 𝑎1𝑥 + 𝑎0. Biết 𝑃(1) = 2; 𝑃(2) = 3; … ; 𝑃(𝑛 − 9 1) = 𝑛; 𝑃(𝑛) = 1.
+ Đặt 𝑔(𝑥) = 𝑃(𝑥 + 1) − 𝑃(𝑥) − 1 ⇒ 𝑔(0) = 𝑃(1) − 𝑃(0) − 1 = 1 − 𝑎0 ⇒ 𝑎0 = 1 − 𝑔(0)
Ta chứng minh rằng 𝑔(𝑥) có bậc 𝑛 − 1 và hệ số bậc cao nhất là 𝑛
+ Ta có 𝑔(𝑥) = 𝑃(𝑥 + 1) − 𝑃(𝑥) − 1 =
= ((𝑥 + 1)𝑛 + 𝑎𝑛−1(𝑥 + 1)𝑛−1 + ⋯ + 𝑎0) − (𝑥𝑛 + 𝑎𝑛−1𝑥𝑛−1 + ⋯ + 𝑎0) − 1
Ta quan tâm đến hệ số của 𝑥𝑛 và 𝑥𝑛−1
= [(𝑥𝑛 + 𝑛𝑥𝑛−1 + ⋯ ) + 𝑎𝑛−1(𝑥𝑛−1 + ⋯ ) + ⋯ ] − (𝑥𝑛 + 𝑎𝑛−1𝑥𝑛−1 + ⋯ ) − 1 = 𝑛𝑥𝑛−1 + ⋯
Vậy bậc của 𝑔(𝑥) là 𝑛 − 1 và hệ số bậc cao nhất bằng 𝑛
+ Mặt khác 𝑔(1) = 𝑃(2) − 𝑃(1) − 1 = 0; 𝑔(2) = 0; … ; 𝑔(𝑛 − 2) = 𝑃(𝑛 − 1) −
𝑃(𝑛 − 2) − 1 = 𝑛 − (𝑛 − 1) − 1 = 0. Các số 1; 2; … ; (𝑛 − 2) là nghiệm phương
trình 𝑔(𝑥) = 0 ⇒ 𝑔(𝑥) = 𝑛(𝑥 − 1)(𝑥 − 2) … (𝑥 − 𝑛 + 2)(𝑥 + 𝑏); 𝑏 ∈ 𝑅
+ Ta tính 𝑏, ta có: 𝑔(𝑛 − 1) = 𝑛(𝑛 − 2)(𝑛 − 3) … 1(𝑛 − 1 + 𝑏)
vì 𝑔(𝑛 − 1) = 𝑃(𝑛) − 𝑃(𝑛 − 1) − 1 = 1 − 𝑛 − 1 = −𝑛
𝑔(𝑛 − 1) = −𝑛 ⇔ −𝑛 = 𝑛 (𝑛 ⏟ − 2 ) (𝑛 − 3 ) … 1 . (𝑛 − 1 + 𝑏) 𝑛−2 𝑠ố 1 1 ⇔ −
= 𝑛 − 1 + 𝑏 ⇔ 𝑏 = −𝑛 + 1 − (𝑛 − 2)! (𝑛 − 2)! 1 ⇒ 𝑔(0) = 𝑛 (− ⏟ 1 ) (− 2 ) … ( − 𝑛 + 2 ) [−𝑛 + 1 − ] (𝑛 − 2)! 𝑛−2 𝑠ố 1
= 𝑛(−1)𝑛−2(𝑛 − 2)! [−𝑛 + 1 −
] = (−1)𝑛−1(𝑛! + 𝑛) (𝑛 − 2)!
𝑎0 = 1 − (−1)𝑛−1(𝑛! + 𝑛)
Vậy 𝑎0 = 1 − (−1)𝑛−1(𝑛! + 𝑛) 4