Đề thi học sinh giỏi tỉnh Toán 11 chuyên đợt 2 năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Quảng Nam

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh THPT môn Toán 11 chuyên đợt 2 năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam; kỳ thi được diễn ra vào ngày 15 tháng 03 năm 2024; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH QUẢNG NAM
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THPT
NĂM HỌC 2023 2024 ĐỢT 2
Môn thi: TOÁN 11 (CHUYÊN)
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Khóa thi ngày: 15/3/2024
Câu 1. (3,0 điểm) Cho dãy số thực
( )
n
u
xác định bởi
11
3
3
1
;
3 23
n
n
n
u
uu
u
+
= =
+
với mọi
*n
. Chứng minh dãy
( )
n
u
có giới hạn hữu hạn và tính giới hạn đó.
Câu 2. (3,0 điểm) m tất cả các hàm số đa thức
:f 
thỏa mãn
( )
( )
( ) ( )
2 4, ,fxfy fxy fx xy= + ∀∈
.
Câu 3. (3,0 điểm)
a) Tìm tất cả các giá trị nguyên của
thỏa mãn phương trình
22
23 3.x y xy−=
b) Tìm tất cả các số nguyên dương
,
mn
và số nguyên tố
p
thỏa mãn
( )( )
3 33
.m nmn p+ +=
Câu 4. (5,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn
(
)
AB AC<
và điểm D nằm trên đường trung
tuyến AM kẻ từ đỉnh A của tam giác (D khác A). Gọi E điểm trên đoạn MC (E khác M, C).
Gọi H, K lần lượt hình chiếu của D lên AB AC. Gọi (C
1
) (C
2
) lần lượt hai đường tròn
ngoại tiếp tam giác BHE CKE, (C
1
) cắt (C
2
) tại điểm thứ hai L. Gọi d là đường thẳng kẻ từ
B vuông góc với BC, d cắt (C
1
) tại điểm thứ hai là I, N là giao điểm thứ hai của IL và (C
2
).
a) Chứng minh BI song song NC.
b) Gọi P là giao điểm của IL BC. Chứng minh tứ giác ALMP nội tiếp đường tròn.
Câu 5. (3,0 đim) Cho đon thng AB đưc chia thành bốn phn bng nhau bi ba đim
M, N, P (hình v). Ta đánh du 2024 điểm phân bit trong đon AB bằng cách chia đu trong
mỗi đon AM, MN, NP, PB 506 điểm, tha mãn điu kin vi một đim bt k thuc đon
AM thì tn ti một đim thuộc đoạn MN đối xng vi nhau qua M; tương t vi một đim bt k
thuc đon PB thì tn ti một đim thuộc đoạn NP đối xng vi nhau qua P. Sau đó ta thc hiện
màu đ cho 1012 đim tùy ý 1012 đim còn li màu đen. Chng minh tng các khong
cách t A đến các đim màu đ bằng tng các khong cách t B đến các đim màu đen.
Câu 6. (3,0 điểm) Cho hai số thực
, xy
thỏa mãn
0, 0xy
. Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức
22
22
11
3 2 448
22 22
P x y xy x y
xx yy

 
.
---------- HẾT ----------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- Thí sinh không được sử dụng máy tính cầm tay.
- Họ và tên thí sinh:......................................................; Số báo danh...........................
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 1/7
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH QUẢNG NAM
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THPT
NĂM HỌC 2023 2024 ĐỢT 2
HDC CHÍNH THC
HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN: TOÁN LỚP 11 (CHUYÊN)
(Bản hướng dẫn này gồm 07 trang)
Câu Nội dung
Điểm
1
Câu 1. (3,0 điểm) Cho dãy số thực
( )
n
u
xác định bởi
11
3
3
1
;
3 23
n
n
n
u
uu
u
+
= =
+
với mọi
*n
. Chứng minh dãy
( )
n
u
có giới hạn hữu hạn và tính giới hạn đó.
3,0
Nhận xét dãy số
*
0 .
n
un
> ∀∈
Biến đổi
2
1
3
1
3
1 12
3
23 3
n
nn
nn n
u
uu
uu u
+
+

= ⇔= +

+

Đặt dãy số
1
0
n
n
x
u
= >
ta được
1
2
13
2
3
nn
n
xx
x
+

= +


0,25
0,25
Dùng BĐT AM-GM ta được:
3
1
2
13
3
3
n nn
n
x xx
x
+

= ++


suy ra
3
3
11
3
3
nn
n
xu
u
= ⇔≤
0,5
Dấu bằng xảy ra khi
1
3
3
3
1
23
3
n
n
n
u
u
u
+
= =
+
hay là
1
3
1
3
u =
điều này vô lý, nên dấu
bằng không xảy ra.
0,25
Vậy ta luôn có
3
1
3
n
u <
( bị chặn trên )
0,25
Mặt khác xét
( )
3
4
1
3 33
3
13
33
1
0;
23 23 2
3
nn
n nn
nn n n
n nn
uu
u uu
uu u u
u uu
+

−= −= = > <

+ ++

0,5
Suy ra dãy số tăng và bị chặn trên nên tồn tại giới hạn hữu hạn L. 0,5
Từ công thức truy hồi suy ra
3
3
31
23
3
L
LL
L
= ⇔=
+
. Vậy
3
1
lim
3
n
u
0,5
Trang 2/7
2
Câu 2. (3,0 điểm) Tìm tất cả các hàm số đa thức
:f 
thỏa mãn
( )
( )
( ) ( )
2 4, ,fxfy fxy fx xy= + ∀∈
.
3,0
Giả sử tồn tại hàm số
:
f

thỏa yêu cầu đề bài
+ Xét
1x =
suy ra
( )
( )
( ) (
)
2 1 4,
ffy fy f y= + ∀∈
(2)
0,5
Đặt
( )
deg f nn=
So sánh bậc 2 vế của (2) ta được:
2
0
1
n
nn
n
=
=
=
0,5
Nếu
(
)
0
n fx C
=⇒=
, thay vào (1) ta được
( )
2 2,C fx x= = ∀∈
. Thử lại
thỏa mãn.
0,5
Nếu
(
) ( )
10n f x ax b a= =+≠
Thay vào (1) ta được:
( ) ( )
2 4, ,ax ay b b axy b ax b x y
++= ++ +−
2
1
2
2
34
aa
a
ab a
b
bb
=
=
⇒=

=
=
0,5
0,5
( )
2fx x⇒=+
. Thử lại thỏa mãn
0,25
Vậy hàm số tìm được là
( )
2, fx x= ∀∈
hoặc
( )
2, fx x x= + ∀∈
0,25
3
Câu 3. (3,0 điểm)
a.
a/ Tìm tất cả các giá trị nguyên của
,xy
thỏa mãn phương trình
22
23 3x y xy−=
.
1,0
Ta có phương trình:
22
23 3x y xy−=
Biến đổi tương đương ta được
( )
( )
23 3xy x y +=
Với
;2 3xy x y−+
là các số nguyên nên ta có các trường hợp sau
0,25
1)
6
1
5
23 3 1
5
x
xy
xy
y
=
−=

+=
=
(loại) 2)
6
1
5
23 3 1
5
x
xy
xy
y
=
−=

+=
=
(loại)
0,25
3)
32
231 1
xy x
xy y
−= =


+= =

(nhận) 4)
32
23 1 1
xy x
xy y
−= =


+= =

(nhận)
0,25
Vậy có 2 nghiệm
( )
2; 1
( )
2;1
0,25
Trang 3/7
b.
Câu 3.
b/ Tìm tất cả các số nguyên dương
,mn
và số nguyên tố
p
thỏa mãn
( )( )
3 33
m nmn p+ +=
2,0
Không mất tính tổng quát, ta giả sử
mn
Từ:
( )( )
3 33
m nmn p+ +=
suy ra:
( )
( )
32
3
1
2
m np
n mp
+=
+=
0,25
Dễ thấy:
3
pmn>≥
, ngoài ra từ (2) ta có:
( )
3
modmn p≡−
.
Từ (1) ta có :
( )
( )
3
3 39
modnm n n p≡− ≡−
Chuyển vế ta được:
(
)
( )(
)
( )
( )
9 24
1111p n n nn n n n
=+++
0,75
+ Nếu
1n =
thử lại được
2; 3mp= =
, nếu
1n >
ta xét các trường hợp dưới đây
0,25
1)
pn
ta có
pnp≤<
vô lý
2) Với
( )
1pn
ta có
11pn p −<
mâu thuẫn
3) Với
( )
1pn+
ta có
3
11
n pn n+≥ > > +
mâu thuẫn
4) Với
(
)
2
1
pn+
ta có
2 32
11n pn n
+≥ > > +
mâu thuẫn
5) Với
( )
4
1
pn+
ta kết hợp với (2) có
( )
( )
34
11p n m n n mn

++=

suy ra
mn p>
Mà ta lại có
( )( )
3 3 3 33
p m n n m nm=+ +>
suy ra (5) mâu thuẫn
0,5
Vậy ta chỉ có hai bộ số (1,2,3) hoặc (2,1,3) thỏa mãn bài toán.
0,25
Trang 4/7
Câu Nội dung Điểm
4
Câu 4. (5,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn
( )
AB AC<
điểm D
nằm trên đường
trung tuyến AM kẻ từ đỉnh A của tam giác (D khác A). Gọi E điểm trên đoạn MC
(E
khác M, C). Gọi H, K lần lượt hình chiếu của D lên AB AC. Gọi (C
1
) và (C
2
) lần
lượt là hai đường tròn ngoại tiếp tam giác BHE và CKE, (C
1
) cắt (C
2
) tại
điểm thhai
L. Gọi d là đường thẳng kẻ từ B vuông góc với BC, d cắt (C
1
) tại điểm thứ hai I,
N
là giao điểm thứ hai của IL và (C
2
).
a) Chứng minh BI song song NC.
b) Gọi P là giao điểm của IL BC. Chứng minh tứ giác ALMP nội tiếp đường
tròn.
5,0
a.
a/ Chứng minh rằng BI song song NC.
2,0
0,25
Cách 1.
Xét hai đường tròn (C1) và (C2) có hai giao điểm là L, E và có hai cát tuyến lần lượt
là ILN và BEC, theo định lý Reim thì BI song song NC.
1,75
Cách 2.
+ Xét tứ giác nội tiếp IBEL có
0
90B =
nên
0
90ELN =
0,75
Suy ra với tứ giác nội tiếp LECN thì ta được
0
90NCE =
0,5
+ Vậy
//NC EC NC BI⊥⇒
0,5
Trang 5/7
b.
Câu 4.
b/ Gọi P là giao điểm của IL với BC. Chứng minh rằng tứ giác ALMP nội tiếp đường
tròn
3,0
(Có thể không có đường tròn C1)
0,25
Gọi đường tròn (C3) ngoại tiếp 3 đỉnh A,H,K.
0,25
Khi đó: điểm L là điểm Miquel của 3 đường tròn (C1), (C2), (C3) tương ứng 3 điểm
H, E, K trên 3 cạnh của tam giác ABC.
0,5
Gọi O là giao điểm của IL và (C3).
Theo câu (a) ta vận dụng cho 2 đường tròn (C2), (C3) suy ra AO //NC (hoặc vận
dụng định lý Reim cho cho 2 đường tròn (C2), (C3) có 2 cát tuyến lần lượt là AKC
OLN)
Khi đó ta được:
AO BC
0,75
+ Vì
;HD AB KD AC⊥⊥
nên D thuộc đường tròn (C3) và AD là đường kính
0,25
+ Suy ra OD //BC nên
ADO AMP=
0,25
+ Lại có
ADO ALO=
0,25
+ Suy ra
AMP ALO=
hay là
AMP ALP=
0,25
+ Vậy ALMP là tứ giác nội tiếp đường tròn.
0,25
Trang 6/7
5
Câu 5. (3,0 đim) Cho đon thng AB đưc chia thành bốn phn bng nhau bi ba
đim M, N, P (hình v). Ta đánh du 2024 điểm phân biệt trong đon AB bằ
ng cách
chia đu trong mi đon AM, MN, NP, PB 506 điểm, tha mãn điu kin vi một
đim bt k thuc đon AM thì tn ti một đim thuc đon MN đối xng v
i nhau qua
M; tương t vi một đim bt k thuc đon PB thì tn ti một đim thuộc đon NP
đối xng vi nhau qua P. Sau đó ta thc hin tô màu đ cho 1012 đi
m tùy ý và 1012
đim còn li màu đen. Chng minh tng các khong cách t A đến các đim màu đ
bằng tng các khong cách t B đến các đim màu đen.
3,0
+ Định hướng bằng đường thẳng từ A tới B và giả sử N là gốc, điểm B có tọa độ là 1
còn điểm A có tọa độ là -1.
0,25
+ Theo giả thiết 506 điểm
1 2 506
; ;...
XX X
( có tọa độ
1 2 506
; ;...xx x
bất kỳ thuộc đoạn AM
thì ta cũng có tương ứng 506 điểm
1 2 506
; ;...;
YY Y
có tọa độ
1 2 506
; ;...;
yy y
đối xứng với
1 2 506
; ;...XX X
qua M, suy ra
21
i M i Ai i
y x xxx x= −= −=
với
1,...,506i =
.
0,5
Tương tự với 506 điểm
1 2 506
; ;...;
ZZ Z
có tọa độ
1 2 506
; ;...;
zz z
bất kỳ thuộc đoạn PB thì
ta cũng có tương ứng 506 điểm
1 2 506
; ;...;TT T
có tọa độ
1 2 506
; ;...;tt t
đối xứng với
1 2 506
; ;...;ZZ Z
qua P, suy ra
21
i Pi Bi i
t xzxz z= −= −=
với
1,...,506i =
.
0,5
+ Tính tổng tọa độ 2024 điểm như sau
( ) ( )
506 506 506 506 506 506 506 506
11 1111 11
1 10
i i ii i i i i
iiiiii ii
xyzt x x z z
= = = = = = = =
+++=+++=
∑∑∑∑∑∑
0,25
+ Gọi tọa độ của 1012 điểm màu đỏ là
1 2 1012
; ;...aa a
, suy ra tổng khoảng cách từ các
điểm màu đỏ đến A
( )
1012 1012
11
1012
iA i
ii
ax a
= =
−= +
∑∑
0,5
+ Gọi tọa độ của 1012 điểm màu đen là
1 2 1012
; ;...;bb b
, suy ra tổng khoảng cách từ các
điểm màu đen đến B
( )
1012 1012
11
1012
Bi i
ii
xb b
= =
−= +
∑∑
0,5
Ta lại có
1012 1012
11
ii
ii
ab
= =
+
∑∑
=
506 506 506 506
11 11
i i ii
ii ii
xyzt
= = = =
+++
∑∑
=0
0,25
Vậy
1012 1012
11
ii
ii
ab
= =
=
∑∑
hay là tổng khoảng cách từ các điểm màu đỏ đến A bằng tổng
khoảng cách từ các điểm màu đen đến B
0,25
Trang 7/7
6
Câu 6. (3,0 điểm) Cho hai số thực
, xy
thỏa mãn
0, 0xy
. Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức
22
22
11
3 2 448
22 22
P x y xy x y
xx yy

 
.
3,0
Cách 1.
Xét y = 0 và x ≥ 0.
Ta chứng minh P không bị chặn trên khi
x +∞
0,5
y=0,
2
2
11
3 4 8.
2 22
P xx
xx
= ++ + +
++
0,25
Ta có:
( )
2
2
11
0,
22
11
x
xx
x
= >∀
++
++
nên
0,5
22
3 48 48 .
P xx xx x> + +> + +>
1,0
Khi
x +∞
thì
.P +∞
0,5
Vậy nên P không có giá tr lớn nhất trên miền
( )
{ }
, / 0, 0xy x y≥≤
.
0,25
Cách 2.
Ta có:
22
22
1 1 11
22 22
1 1 11
xx yy
xy



0,25
2
2
22
2 4 4 44 2 4 1 1 4x y xy x y x y x y

 

0,25
Đặt
1
,1
1
ax
ab
by


0,25
2
22
11
34
11
P ab
ab


0,25
CM được :
22
112
111a b ab


,
1ab
0,5
Có :
2a b ab
nên:
2
34 4
1
P ab
ab

0,5
Đặt :
2
2
1 2 6, 2t ab P t t
t

0,25
Gi
2
2
() 6 , 2ft t t
t

lim
t
ft


0,5
P ft
nên không tn ti giá tr ln nht ca P
0,25
---------- HẾT----------
* Lưu ý: Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong HDC nhưng đúng thì vẫn cho đủ số
điểm từng phần như hướng dẫn quy định.
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THPT TỈNH QUẢNG NAM
NĂM HỌC 2023 – 2024 ĐỢT 2
Môn thi: TOÁN 11 (CHUYÊN)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Khóa thi ngày: 15/3/2024
Câu 1. (3,0 điểm) Cho dãy số thực ( 1 3
u xác định bởi u = ; un u = với mọi n ) 1 n 1 + 3 3 2 + 3un
n ∈  *. Chứng minh dãy (u có giới hạn hữu hạn và tính giới hạn đó. n )
Câu 2. (3,0 điểm) Tìm tất cả các hàm số đa thức f :  →  thỏa mãn
f (xf ( y)) = f (xy) + 2 f (x) − 4, x
∀ , y ∈  . Câu 3. (3,0 điểm)
a) Tìm tất cả các giá trị nguyên của x , y thỏa mãn phương trình 2 2
2x − 3y = 3 − x . y
b) Tìm tất cả các số nguyên dương m , n và số nguyên tố p thỏa mãn ( 3 m + n)( 3 m + n ) 3 = p .
Câu 4. (5,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn ( AB < AC) và điểm D nằm trên đường trung
tuyến AM kẻ từ đỉnh A của tam giác (D khác A). Gọi E là điểm trên đoạn MC (E khác M, C).
Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của D lên ABAC. Gọi (C1) và (C2) lần lượt là hai đường tròn
ngoại tiếp tam giác BHECKE, (C1) cắt (C2) tại điểm thứ hai là L. Gọi d là đường thẳng kẻ từ
B vuông góc với BC, d cắt (C1) tại điểm thứ hai là I, N là giao điểm thứ hai của IL và (C2).
a) Chứng minh BI song song NC.
b) Gọi P là giao điểm của ILBC. Chứng minh tứ giác ALMP nội tiếp đường tròn.
Câu 5. (3,0 điểm) Cho đoạn thẳng AB được chia thành bốn phần bằng nhau bởi ba điểm
M, N, P (hình vẽ). Ta đánh dấu 2024 điểm phân biệt trong đoạn AB bằng cách chia đều trong
mỗi đoạn AM, MN, NP, PB có 506 điểm, thỏa mãn điều kiện với một điểm bất kỳ thuộc đoạn
AM thì tồn tại một điểm thuộc đoạn MN đối xứng với nhau qua M; tương tự với một điểm bất kỳ
thuộc đoạn PB thì tồn tại một điểm thuộc đoạn NP đối xứng với nhau qua P. Sau đó ta thực hiện
tô màu đỏ cho 1012 điểm tùy ý và 1012 điểm còn lại màu đen. Chứng minh tổng các khoảng
cách từ A đến các điểm màu đỏ bằng tổng các khoảng cách từ B đến các điểm màu đen.
Câu 6. (3,0 điểm) Cho hai số thực x, y thỏa mãn x  0, y  0 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 1 1 2 2 P  
3 x y 2xy  4x4y 8 2 2
x  2x  2 y 2y  2 .
---------- HẾT ----------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- Thí sinh không được sử dụng máy tính cầm tay.
- Họ và tên thí sinh:......................................................; Số báo danh...........................

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THPT TỈNH QUẢNG NAM
NĂM HỌC 2023 – 2024 ĐỢT 2 HƯỚNG DẪN CHẤM HDC CHÍNH THỨC
MÔN: TOÁN LỚP 11 (CHUYÊN)
(Bản hướng dẫn này gồm 07 trang) Câu Nội dung Điểm
Câu 1. (3,0 điểm) Cho dãy số thực (u xác định bởi 1 3 u = ; un u = với mọi n ) 1 1 n 1 + 3 3 2 + 3un 3,0
n∈ *. Chứng minh dãy (u có giới hạn hữu hạn và tính giới hạn đó. n ) Nhận xét dãy số * u > n ∀ ∈  0,25 n 0 .   Biến đổi 3un 1 1 2 2 u = ⇔ =  + + u n 3 1 3 2 3u u  + + 3 nu n n 1 n    Đặt dãy số 1 x = > ta được 1 3 x =  + + x n 2 n 0 u 1 n 0,25 2 3 x n n  Dùng BĐT AM-GM ta được:   1 3 1 1 3 x =  + +  ≥ suy ra 3 x = ≥ ⇔ u ≤ 0,5 n 3 + x x n n n 3 1 2 3 nx 3 un 3 n  Dấu bằng xảy ra khi 3u 1 n 1 u = = hay là u =
điều này vô lý, nên dấu n 1 + 3 3 2 + 3u 1 3 0,25 n 3 3 bằng không xảy ra. Vậy ta luôn có 1 u < ( bị chặn trên ) n 0,25 3 3 3u u − 3u uu n ( 3 4 1 3 n   n n n ) Mặt khác xét 1 u − = − = = > < 0,5 + u uu n n n 0; 1 3 3 3 n 3 2 3u u u  + + + n 2 3 n 2 n  3 
Suy ra dãy số tăng và bị chặn trên nên tồn tại giới hạn hữu hạn L. 0,5
Từ công thức truy hồi suy ra 3L 1 L = ⇔ L = . Vậy 1 limu  0,5 3 3 2 + 3L 3 n 3 3 Trang 1/7
2 Câu 2. (3,0 điểm) Tìm tất cả các hàm số đa thức f :  →  thỏa mãn
f (xf ( y)) = f (xy) + 2 f (x) − 4, x
∀ , y ∈  . 3,0
Giả sử tồn tại hàm số f :  →  thỏa yêu cầu đề bài
+ Xét x =1 suy ra f ( f ( y)) = f ( y) + 2 f ( ) 1 − 4, y ∀ ∈  (2) 0,5
Đặt deg f = n (n∈) n = 0
So sánh bậc 2 vế của (2) ta được: 2 n = n ⇔  0,5 n = 1
Nếu n = 0 ⇒ f (x) = C , thay vào (1) ta được C = 2 ⇒ f (x) = 2, x ∀ ∈  . Thử lại 0,5 thỏa mãn.
Nếu n =1⇒ f (x) = ax + b (a ≠ 0) Thay vào (1) ta được:
ax(ay + b) + b = axy + b + 2(ax + b) − 4, x ∀ , y ∈ 0,5  2 a = a   = a 1
⇒ ab = 2a b    = 2 b = 3b − 4 0,5 
f (x) = x + 2 . Thử lại thỏa mãn 0,25
Vậy hàm số tìm được là f (x) = 2, x
∀ ∈  hoặc f (x) = x + 2, x ∀ ∈  0,25
3 Câu 3. (3,0 điểm)
a. a/ Tìm tất cả các giá trị nguyên của x , y thỏa mãn phương trình 2 2
2x − 3y = 3 − xy . 1,0 Ta có phương trình: 2 2
2x − 3y = 3 − xy
Biến đổi tương đương ta được (x y)(2x + 3y) = 3 0,25
Với x y ; 2x + 3y là các số nguyên nên ta có các trường hợp sau  6  6 − = x y = 1 x =  x y = 1 x −  1)  5  5  ⇔ (loại) 2)  ⇔  (loại) 0,25 2x 3y 3  + = 1 y  + = − − = 2x 3y 3 1  =  y  5  5 x y = 3 x = 2 x y = 3 − x = 2 − 3)  ⇔ (nhận) 4)  ⇔  (nhận) 0,25 2x 3y 1  + = y = 1 − 2x + 3y = 1 − y = 1 Vậy có 2 nghiệm (2; ) 1 − và ( 2; − ) 1 0,25 Trang 2/7 b. Câu 3.
b/ Tìm tất cả các số nguyên dương m,n và số nguyên tố p thỏa mãn 2,0 ( 3 m + n)( 3 m + n ) 3 = p
Không mất tính tổng quát, ta giả sử m n 3 2 m + n =  p ( ) 1 Từ: ( 3 + )( 3 + ) 3
m n m n = p suy ra:  0,25 3
n + m = p  (2) Dễ thấy: 3
p > m n , ngoài ra từ (2) ta có: 3
m ≡ −n (mod p).
Từ (1) ta có : n ≡ −m ≡ −(−n )3 3 3 9 ≡ n (mod p) 0,75
Chuyển vế ta được: p ( 9
n n ) = −n(n − )(n + )( 2 n + )( 4 1 1 1 n + ) 1
+ Nếu n =1thử lại được m = 2; p = 3, nếu n >1 ta xét các trường hợp dưới đây 0,25
1) p n ta có p n < p vô lý
2) Với p (n − )
1 ta có p n −1 < p −1 mâu thuẫn
3) Với p (n + ) 1 ta có 3
n +1≥ p > n > n +1 mâu thuẫn 4) Với p ( 0,5 2 n + ) 1 ta có 2 3 2
n +1≥ p > n > n +1 mâu thuẫn 5) Với p ( 4 n + )
1 ta kết hợp với (2) có p n  ( 3 m + n ) − ( 4 n + ) 1  = mn −1  suy ra mn > p Mà ta lại có 3 = ( 3 + )( 3 + ) 3 3 p
m n n m > n m suy ra (5) mâu thuẫn
Vậy ta chỉ có hai bộ số (1,2,3) hoặc (2,1,3) thỏa mãn bài toán. 0,25 Trang 3/7 Câu Nội dung Điểm
4 Câu 4. (5,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC) và điểm D nằm trên đường
trung tuyến AM kẻ từ đỉnh A của tam giác (D khác A). Gọi E là điểm trên đoạn MC (E
khác M, C). Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của D lên ABAC. Gọi (C1) và (C2) lần
lượt là hai đường tròn ngoại tiếp tam giác BHECKE, (C1) cắt (C2) tại điểm thứ hai
L. Gọi d là đường thẳng kẻ từ B vuông góc với BC, d cắt (C 5,0
1) tại điểm thứ hai là I, N
là giao điểm thứ hai của IL và (C2).
a) Chứng minh BI song song NC.
b) Gọi P là giao điểm của ILBC. Chứng minh tứ giác ALMP nội tiếp đường tròn.
a. a/ Chứng minh rằng BI song song NC. 2,0 0,25 Cách 1.
Xét hai đường tròn (C1) và (C2) có hai giao điểm là L, E và có hai cát tuyến lần lượt
là ILN và BEC, theo định lý Reim thì BI song song NC. 1,75 Cách 2.
+ Xét tứ giác nội tiếp IBEL có  0 B = 90 nên  0 ELN = 90 0,75
Suy ra với tứ giác nội tiếp LECN thì ta được  0 NCE = 90 0,5
+ Vậy NC EC NC / /BI 0,5 Trang 4/7 b. Câu 4.
b/ Gọi P là giao điểm của IL với BC. Chứng minh rằng tứ giác ALMP nội tiếp đường 3,0 tròn 0,25
(Có thể không có đường tròn C1)
Gọi đường tròn (C3) ngoại tiếp 3 đỉnh A,H,K. 0,25
Khi đó: điểm L là điểm Miquel của 3 đường tròn (C1), (C2), (C3) tương ứng 3 điểm
H, E, K trên 3 cạnh của tam giác ABC. 0,5
Gọi O là giao điểm của IL và (C3).
Theo câu (a) ta vận dụng cho 2 đường tròn (C2), (C3) suy ra AO //NC (hoặc vận
dụng định lý Reim cho cho 2 đường tròn (C2), (C3) có 2 cát tuyến lần lượt là AKC và 0,75 OLN)
Khi đó ta được: AO BC + Vì HD ⊥ ;
AB KD AC nên D thuộc đường tròn (C3) và AD là đường kính 0,25
+ Suy ra OD //BC nên  =  ADO AMP 0,25 + Lại có  =  ADO ALO 0,25 + Suy ra  = 
AMP ALO hay là  =  AMP ALP 0,25
+ Vậy ALMP là tứ giác nội tiếp đường tròn. 0,25 Trang 5/7 5
Câu 5. (3,0 điểm) Cho đoạn thẳng AB được chia thành bốn phần bằng nhau bởi ba điểm
M, N, P (hình vẽ). Ta đánh dấu 2024 điểm phân biệt trong đoạn AB bằng cách
chia đều trong mỗi đoạn AM, MN, NP, PB có 506 điểm, thỏa mãn điều kiện với một
điểm bất kỳ thuộc đoạn
AM thì tồn tại một điểm thuộc đoạn MN đối xứng với nhau qua
M; tương tự với một điểm bất kỳ thuộc đoạn PB thì tồn tại một điểm thuộc đoạn NP
đối xứng với nhau qua P. Sau đó ta thực hiện tô màu đỏ cho 1012 điểm tùy ý và 1012 3,0
điểm còn lại màu đen. Chứng minh tổng các khoảng cách từ A đến các điểm màu đỏ
bằng tổng các khoảng cách từ B đến các điểm màu đen.
+ Định hướng bằng đường thẳng từ A tới B và giả sử N là gốc, điểm B có tọa độ là 1
còn điểm A có tọa độ là -1. 0,25
+ Theo giả thiết 506 điểm X ; X ;...X ( có tọa độ x ; x ;...x bất kỳ thuộc đoạn AM 1 2 506 1 2 506
thì ta cũng có tương ứng 506 điểm Y ;Y ;...;Y có tọa độ y ; y ;...; y đối xứng với 1 2 506 1 2 506 0,5
X ; X ;...X qua M, suy ra y = x x = x x = − − x với i =1,...,506 . i 2 M i A i 1 1 2 506 i
Tương tự với 506 điểm Z ;Z ;...;Z có tọa độ z ; z ;...; z bất kỳ thuộc đoạn PB thì 1 2 506 1 2 506
ta cũng có tương ứng 506 điểm T ;T ;...;T có tọa độ t ;t ;...;t đối xứng với 1 2 506 1 2 506 0,5
Z ;Z ;...;Z qua P, suy ra t = x z = x z = − z với i =1,...,506 . i 2 P i B i 1 1 2 506 i
+ Tính tổng tọa độ 2024 điểm như sau 506 506 506 506 506 506
x + ∑ y + ∑ z + ∑t = ∑ x + ∑ − − x + ∑ z +∑ − z = 0,25 i i i i i ( 1 i ) 506 506 i (1 i ) 0 i 1 = i 1 = i 1 = i 1 = i 1 = i 1 = i 1 = i 1 =
+ Gọi tọa độ của 1012 điểm màu đỏ là a ;a ;...a , suy ra tổng khoảng cách từ các 1 2 1012 1012 1012
điểm màu đỏ đến A là ∑(a x = ∑a + i A ) i 1012 0,5 i 1 = i 1 =
+ Gọi tọa độ của 1012 điểm màu đen là b ;b ;...;b , suy ra tổng khoảng cách từ các 1 2 1012 1012 1012
điểm màu đen đến B là ∑(x b = −∑b + 0,5 B i ) i 1012 i 1 = i 1 = 1012 1012 506 506 506 506
Ta lại có ∑a + ∑b = ∑ x + ∑ y + ∑ z + ∑t =0 0,25 i i i i i i i 1 = i 1 = i 1 = i 1 = i 1 = i 1 = 1012 1012
Vậy ∑a = −∑b hay là tổng khoảng cách từ các điểm màu đỏ đến A bằng tổng i i i 1 = i 1 = 0,25
khoảng cách từ các điểm màu đen đến B Trang 6/7
6 Câu 6. (3,0 điểm) Cho hai số thực x, y thỏa mãn x0, y0. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 1 1 2 2 P  
3 x y 2xy  4x4y 8 3,0 2 2
x  2x  2 y 2y  2 . Cách 1. Xét y = 0 và x ≥ 0. 0,5
Ta chứng minh P không bị chặn trên khi x → +∞ y=0, 1 1 2 P =
+ + 3 x + 4x + 8. 0,25 2 x + 2x + 2 2 Ta có: 1 1 = > 0, x ∀ nên 2
x + 2x + 2 (x + )2 1 +1 0,5 2 2
P > 3 x + 4x + 8 > x + 4x + 8 > x . 1,0
Khi x → +∞ thì P → . +∞ 0,5
Vậy nên P không có giá trị lớn nhất trên miền (
{ x, y)/ x ≥ 0, y ≤ } 0 . 0,25 Cách 2. 1 1 1 1 Ta có:    2 2
x  2x  2 y 2y  2 1x 2 1 11 y2 0,25 2 2
x y 2xy  4x4y  4 4 x  2 y2  4  x  
1 1 y 2  4   0,25
a x Đặt 1  , ab 1 b  1 0,25  y  1 1 P  
3 a b2  4 2 2 1 a 1b 0,25 1 1 2 CM được :   , ab 1 2 2 1 a 1b 1 ab 0,5
Có : a b  2 ab nên: 2 P  3 4ab  4 1 ab 0,5 2
Đặt : t  1ab  2  P  6t , t  2 0,25 2 t Gọi 2 f (t) 
 6t , t  2 2 t
lim f t  0,5 t
P f t nên không tồn tại giá trị lớn nhất của P 0,25
---------- HẾT----------
* Lưu ý: Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong HDC nhưng đúng thì vẫn cho đủ số
điểm từng phần như hướng dẫn quy định. Trang 7/7
Document Outline

  • Đề HSG11 Quảng Nam 2023-2024
  • HDC HSG11 Quảng Nam 2023-2024