Đề thi học sinh giỏi tỉnh Toán 11 năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Hà Tĩnh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán 11 THPT năm học 2022 – 2023 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hà Tĩnh; kỳ thi được diễn ra vào thứ Ba ngày 07 tháng 03 năm 2023

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HÀ TĨNH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 01 trang, gồm 05 câu)
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 11 THPT
NĂM HỌC 2022- 2023
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (6,0 điểm)
a) Gii phương trình
2
sin 2 2cos 5sin cos 4
0
2cos 3
x x xx
x
−+
=
+
.
b) Trên các cnh AB, BC, CA của tam giác ABC lần lượt lấy
2, 4,
n
điểm phân biệt (
3n >
các đim không trùng với các đnh của tam giác ABC). Biết rằng số tam giác có các đnh lấy t
6n +
điểm đã cho là
247
. Tìm hệ s ca
9
x
trong khai triển
( )
( )
2
2
n
Px x x=
.
Câu 2. (5,0 điểm)
a) Tính giới hn
b) Bảng hình vuông (
10 x10
) gm
100
hình vuông đơn vị, mỗi hình
có diện tích bằng
1
. Hỏi có bao nhiêu hình chữ nht tạo thành từ c hình
vuông đơn vị ca bảng. Chọn ngẫu nhiên một hình chữ nhật trên, tính xác
suất để hình chữ nht chọn được có diện tích là số chn.
Câu 3. (5,0 điểm)
a) Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. y dựng đường thẳng
ct c hai đường thẳng AC’
BA’ đồng thời song song với đường thẳng BD. Gi I, J lần lượt là giao điểm ca
vi AC’ BA’.
Tính t s
'
AI
AC
.
b) Cho hình chóp S.ABC
2, ,SA SB a SC a ASB BSC C SA α== =∠=∠==
. Gi M
trung điểm SB. Tính din tích thiết diện ca hình chóp khi cắt bởi
( )
mp P
chứa AM song song
vi BC. m
0;
2
π
α


để diện tích thiết diện lớn nht.
Câu 4. (2,0 điểm) Cho các s thc
,,abc
dương thỏa mãn
ab bc ca abc++=
. Tìm giá trị nh nht
của biểu thức
P3
a bc
a bc b ca c ab

=++

+ ++

.
Câu 5. (2,0 điểm) Cho dãy số
( )
n
a
xác định bởi
( )
12
2
1 12 1 12 1
1, 2
1 ,2
n nn
aa
a aa a aa a n
+ −−
= =
=+ + ∀≥

m
12
11 1
lim
n
aa a

+ ++


.
-------------------------------------HT-------------------------------------
- Thí sinh không được s dụng tài liệu
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
H và tên thí sinh: ……………………………………………Số o danh: ………………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HÀ TĨNH
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH CẤP THPT
NĂM HỌC 2022-2023
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 11
Lưu ý: Mi cách giải khác đáp án mà đúng đều cho điểm tương ứng
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1a
3 điểm
Điều kiện:
( )
35
cos 2 , *
26
x x kk
π
π
≠− ≠± +
0,5
Với đk trên, phương trình đã cho tương đương
22
sin 2 2cos 5sin cos 4 0 sin 2 2sin 5sin cos 2 0
x x xx x x xx +=⇔ + +=
( )( )
2sin 1 cos sin 2 0x xx + −=
0,5
( )
2sin 1 2 sin 2 0
4
xx


+ −=




π
0,5
( )
( )
2sin 1 0
2
1
6
sin
sin 2
5
2
2
4
6
x
xk
xk
x VN
xk
π
π
π
π
π
−=
= +
⇔=

+=

= +

1,0
Đối chiếu với điều kiện (*) được nghiệm của phương trình là
2,
6
x kk
π
π
=+∈
.
0,5
Câu 1b
3 điểm
Số tam giác là
3 33
64
247
nn
C CC
+
−−=
1,0
( )( )( ) ( )
( )
654 12
251
66
n n n nn n+ + + −−
−=
0,5
( )
22
7
18 72 1386 0 4 77 0
11
n
n n nn
n KTM
=
+ =⇔+=
=
0,5
Khi đó
( )
( )
7
2
2Px x x=
có số hạng tổng quát là
(
)
( )
( )
27
14
77
.2 .2
kk
k
k kk
Cx x C x
−=
0,5
Số hạng chứa
9
x
xuất hiện khi
14 9 5kk−=⇔=
.
Vậy hệ số cần tìm là
( )
5
5
7
2 672C −=
0,5
Câu 2a
2,5
điểm
Ta có
( )
( )
3
22 2
0
12 1
13 1
1 2 (1 )
lim
x
xx
xx
xx
L
xx x

−−
+ −+
−−

= ++


1,0
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
3
2
0
22
2
3
3
12 1 12 1
13 1
12 1
lim
12 1
13 13 1 1
x
x x xx
xx
x
x
x xx
x x xx x

−− −+
+ −+
−−
++
+−
+ + + + ++

0,75
( )
( ) ( )
22
0
3
3
2 1 3 15
lim 1 1
22
12 1 12 1
13 13 1 1
x
x
x xx
x xx x

−+

=−− =

−+ −+
+ + + + ++

0,75
Câu 2b
2,5
điểm
Mỗi hình chữ nhật tương ứng với việc chọn 2 đường nằm ngang và 2 đường nằm dọc của
hình vuông đã cho. Vậy số hình chữ nhật là
22
11 11
. 3025CC=
1,0
Đánh số đường nằm dọc lần lượt từ trái qua phải là
1,2,...,10,11
(
6
đường đánh số lẻ và
5
đường đánh số chẵn).
Đánh số đường nằm ngang lần lượt từ trên xuống dưới là
1,2,...,10,11
(
6
đường đánh số lẻ và
5
đường đánh số chẵn).
Trước hêt đếm số hình chữ nhật có diện tích là số lẻ
0,5
Để có một hình chữ nhật có diện tích là số lẻ thì mỗi kích thước của hình chữ nhật đó phải
là số lẻ.
Xét kích thước thứ nhất: Để tạo ra kích thước là số lẻ, ta chọn lần lượt
1
đường đánh số
lẻ ( 6 đường) ghép với
1
đường đánh số chẵn (
5
đường). Như thế sẽ có
6.5 30=
(cách)
Xét kích thước thứ hai: Để tạo ra kích thước là số lẻ, ta chọn lần lượt
1
đường đánh số
lẻ (
6
đường) ghép với
1
đường đánh số chẵn (
5
đường). Như thế sẽ có
6.5 30
=
(cách)
Do đó số hình chữ nhật như thế là:
30.30 900=
(hình)
0,5
Vậy số hình chữ nhật có diện tích bằng chẵn là
3025 900 2125−=
(hình).
Xác suất cần tìm là
2125 85
3025 121
=
0,5
Câu 3a
2,5
điểm
Giả sử đã xác định được đường thẳng
cắt AC’
BA’ lần lượt tại I J. Xét phép chiếu song song lên
mp (ABB’A’) theo phương chiếu D’B’. Khi đó, hình
chiếu của ba điểm thẳng hàng
,, 'AIC
lần lượt là ba
điểm thẳng hàng
,,AJ K
(K là điểm đối xứng với A’
qua B’). Do J thuộc BA’ nên J chính là giao điểm của
AK BA’. Từ đó suy ra cách dựng:
0,75
Dựng K là hình chiếu của C’ theo phương chiếu D’B’ lên mp (ABB’A’)
Lấy giao điểm J của AK và BA’
Qua J dựng đường thẳng
song song C’K ta được đường thẳng cần tìm
0,75
Ta thấy
'' ' ' 2AB BK AK AB
=⇒=
. Do
// 'AB A K
nên
1
'2
AJ AB
JK A K
= =
0,5
Lại có
11
// '
' 2 '3
AI AJ AI
IJ C K
IC JK AC
⇒== =
0,5
Lưu ý: Nếu học sinh dùng phương pháp vecto để tìm ra vị trí các diểm I, J và tính tỷ số
'
AI
AC
thì vẫn cho điểm tối đa.
Câu 3b
2,5
điểm
Gọi M, N lần lượt là trung điểm SB, SC thì thiết diện là tam giác
AMN. Ta có
( ) ( )
22
22 22
11
.. ..
22
AMN
S AM AN AM AN AM AN AM AN= −=
   
0,5
Mặt khác
( )
2 22 2
2 . .cos 5 4cosAM SM SA SM SA αa α= +− =
( )
2
2 22
2 . .cos 17 8cos
4
a
AN SN SA SN SA αα= +− =
0,5
( )( )
( )
2
2
. ... 85cos
2
a
AM AN SM SA SN SA SM SN SA SN SA SM SA α= −= +=
            
0,5
Khi đó
( )( ) ( )
4 42
2
2
1
5 4cos 17 8cos 8 5cos 7cos 28cos 21
24 4 4
AMN
a aa
Saα α αα= −− = +
0,5
J
I
K
D'
C'
B'
A'
D
C
B
A
N
M
C
B
A
S
Đặt
(
)
cos 0 1
t αt
= ≤<
. Lập bảng biến thiên của hàm số
( )
2
7 28 21ft t t=−+
trên
[
)
0;1
ta có GTLN của
(
)
ft
bằng 21, đạt được khi
0t =
.
Vậy
AMN
S
đạt GTLN bằng
2
21
4
a
khi
2
π
α =
0,5
Câu 4
2,0
điểm
Ta có
..
bc ca ab bc ca ab
ab bc ca abc
a b c abc
++= + + =
Do đó tồn tại tam giác ABC nhọn thỏa mãn
tan , tan , tan
bc ca ab
ABC
abc
= = =
0,5
Khi đó
2 22
1 11 1 1 1
33
1 tan 1 tan 1 tan
1 11
P
bc ca ab
A BC
a bc



=+ += + +


+ ++


+ ++

( )
( )
2 22
11
cos 3 cos cos cos 2 3 cos 2 cos 2 3
22
A BC A BC

= + + = + + ++

0,5
Xét
( ) ( )
(
)
2
cos 2 3 cos 2 cos 2 2cos 1 2 3 cos cosQ A B C A BC BC=++=++
( ) ( ) ( )
2
22
33
2cos 1 2 3 cos cos 2 cos cos cos 1
22
A A BC A BC BC

= −− =


( )
2
35
cos 1
22
BC
≥− ≥−
0,5
Suy ra
43 3
4
P
Dấu bằng xảy ra khi
7 23
6
3 23
5
3
12
π
a
A
π
bc
BC
= +
=


+
= =

= =
0,5
Câu 5
2,0
điểm
Ta có
( )
1 12 1 12 1
11
n nn
a aa a aa a
+ −−
=++
nên bằng quy nạp, ta chứng minh được
1 12
1 ,1
nn
a aa a n
+
=+ ∀≥
.
Do đó
2
1 12
11
nnn nn
aaaaaaa
+
+=++ =+
với mọi
2.
n
Từ đó ta có biến đổi
( )
1
1
11 1
1 1 , 2.
11
n nn
nn n
a aa n
aa a
+
+
−= = ∀≥
−−
0,75
Đặt
12
11 1
, 1.
n
n
bn
aa a
= + + + ∀≥
Suy ra
2
1 21 1
11 11 1
1 12
11 11 1
n
n
k
kk n n
b
aa aa a
=
+ ++

=+ =+− =

−− −−

.
0,75
Dễ thấy
1, 2
n
an> ∀≥
.
Theo trên
( )
2
2
11
1 10
n n n n nn
aa aaaa
++
+=+ −= >
, suy ra dãy
( )
n
a
tăng.
Giả sử dãy
( )
n
a
bị chặn trên thì nó sẽ hội tụ về
( )
1.LL>
Ta có
2
1 11
1
n nn
a aa
+ −−
≥+ +
với mọi
2n
.
Chuyển qua giới hạn, ta có
2
1L LL≥+ +
hay
2
1 0,L+≤
vô lý.
Suy ra dãy
( )
n
a
không bị chặn trên. Do đó
lim .
n
a = +∞
Do đó
lim 2
n
b =
0,5
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 11 THPT HÀ TĨNH NĂM HỌC 2022-2023
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN
(Đề thi có 01 trang, gồm 05 câu)
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (6,0 điểm) 2
a) Giải phương trình sin 2x − 2cos x − 5sin x − cos x + 4 = 0 . 2cos x + 3
b) Trên các cạnh AB, BC, CA của tam giác ABC lần lượt lấy 2,4,n điểm phân biệt ( n > 3
và các điểm không trùng với các đỉnh của tam giác ABC). Biết rằng số tam giác có các đỉnh lấy từ
n + 6 điểm đã cho là 247. Tìm hệ số của 9
x trong khai triển ( ) = ( 2 − 2 )n P x x x .
Câu 2. (5,0 điểm) (x + ) 3
1 1− 2x + 1+ 3x x − 2
a) Tính giới hạn L = lim . 2 x→0 x
b) Bảng hình vuông (10x10) gồm 100 hình vuông đơn vị, mỗi hình
có diện tích bằng 1. Hỏi có bao nhiêu hình chữ nhật tạo thành từ các hình
vuông đơn vị của bảng. Chọn ngẫu nhiên một hình chữ nhật trên, tính xác
suất để hình chữ nhật chọn được có diện tích là số chẵn.
Câu 3. (5,0 điểm)
a) Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Hãy dựng đường thẳng ∆ cắt cả hai đường thẳng AC’
BA’ đồng thời song song với đường thẳng BD. Gọi I, J lần lượt là giao điểm của ∆ với AC’BA’. Tính tỷ số AI . AC '
b) Cho hình chóp S.ABCSA = SB = 2a,SC = a, ASB = BSC = C
SA = α . Gọi M
trung điểm SB. Tính diện tích thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mp(P) chứa AM và song song với BC. Tìm 0; π α   ∈
để diện tích thiết diện lớn nhất. 2   
Câu 4. (2,0 điểm) Cho các số thực a,b,c dương thỏa mãn ab + bc + ca = abc . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P a 3 b c  = + + . a bc   b ca c ab  + + +  a = 1,a = 2
Câu 5. (2,0 điểm) Cho dãy số (a xác định bởi  1 2 n )  a = +  +  ∀ ≥  + a a a a a a n n 1 n ( n )2 , 2 1 1 2 1 1 2 1   Tìm 1 1 1 lim + ++ . a a a   1 2 n
-------------------------------------HẾT-------------------------------------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh: ……………………………………………Số báo danh: …………………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH CẤP THPT HÀ TĨNH NĂM HỌC 2022-2023
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 11
Lưu ý: Mọi cách giải khác đáp án mà đúng đều cho điểm tương ứng Câu Nội dung Điểm Câu 1a 3 5π
Điều kiện: cos x ≠ − ⇔ x ≠ ±
+ k2π , k ∈(*) 0,5 3 điểm 2 6
Với đk trên, phương trình đã cho tương đương 2 2
sin 2x − 2cos x −5sin x − cos x + 4 = 0 ⇔ sin 2x + 2sin x −5sin x − cos x + 2 = 0 0,5 ⇔ (2sin x − )
1 (cos x + sin x − 2) = 0 ( π 2sin x ) 1  2 sin x  ⇔ − + − 2 =    0 0,5   4   2sin x −1 = 0  π x = + k2π 1   6 ⇔  π  ⇔ x = ⇔  k ∈   sin x 1,0 + =   2 (VN ) sin ( ) 2  5π   4  x = + k2π  6
Đối chiếu với điều kiện (*) được nghiệm của phương trình là π
x = + k2π ,k ∈ . 0,5 6
Câu 1b Số tam giác là 3 3 3 C − − = + C C n n 247 1,0 6 4 3 điểm
(n + 6)(n +5)(n + 4) n(n − )1(n − 2) ⇔ − = 251 0,5 6 6 n = 7 2 2
⇔ 18n + 72n −1386 = 0 ⇔ n + 4n − 77 = 0 ⇔  n = 11 − 0,5  (KTM )
Khi đó P(x) = (x x)7 2 2
có số hạng tổng quát là k 2(7−k).( 2 − )k k = .( 2 − )k 14−k C x x C x 7 7 0,5 Số hạng chứa 9
x xuất hiện khi 14 − k = 9 ⇔ k = 5 .
Vậy hệ số cần tìm là 5 C 2 − = 672 − 0,5 7 ( )5 Câu 2a
x( 1−2x − ) 3  1
1− 2x − (1− x) 1+ 3x − (1+ x) Ta có L lim  = + + 1,0 2 2 2 x→0  x x x2,5   điểm  
 1− 2x −1 ( 1− 2x −(1− x))( 1− 2x +1− x) (1+3x)−(1+ x)3 lim + + 0,75 x→0 2 x
x ( 1− 2x +1− x) 2 x
(3(1+3x)2 3+1+3x(1+x)+(1+x)2)  2 1 3 x  − + 1 5 lim  − − = 1
− − −1 = − 0,75
x→0  1− 2x +1
1− 2x +1− x 3 (1+3x)2 3
+ 1+ 3x (1+ x) + (1+ x)2  2 2  
Câu 2b Mỗi hình chữ nhật tương ứng với việc chọn 2 đường nằm ngang và 2 đường nằm dọc của
hình vuông đã cho. Vậy số hình chữ nhật là 2 2 C .C = 3025 1,0 2,5 11 11
điểm Đánh số đường nằm dọc lần lượt từ trái qua phải là 1,2,...,10,11 ( 6
đường đánh số lẻ và 5 đường đánh số chẵn).
Đánh số đường nằm ngang lần lượt từ trên xuống dưới là 0,5
1,2,...,10,11 (6 đường đánh số lẻ và 5 đường đánh số chẵn).
Trước hêt đếm số hình chữ nhật có diện tích là số lẻ
Để có một hình chữ nhật có diện tích là số lẻ thì mỗi kích thước của hình chữ nhật đó phải là số lẻ.
–Xét kích thước thứ nhất: Để tạo ra kích thước là số lẻ, ta chọn lần lượt 1 đường đánh số
lẻ ( 6 đường) ghép với 1 đường đánh số chẵn (5 đường). Như thế sẽ có 6.5 = 30 (cách)
– Xét kích thước thứ hai: Để tạo ra kích thước là số lẻ, ta chọn lần lượt 1 đường đánh số 0,5
lẻ (6 đường) ghép với 1 đường đánh số chẵn (5 đường). Như thế sẽ có 6.5 = 30 (cách)
Do đó số hình chữ nhật như thế là: 30.30 = 900 (hình)
Vậy số hình chữ nhật có diện tích bằng chẵn là 3025 − 900 = 2125 (hình).
Xác suất cần tìm là 2125 85 = 0,5 3025 121
Giả sử đã xác định được đường thẳng ∆ cắt AC’ và A
Câu 3a BA’ lần lượt tại I J. Xét phép chiếu song song lên D
mp (ABB’A’) theo phương chiếu D’B’. Khi đó, hình C B I 2,5
chiếu của ba điểm thẳng hàng ,
A I,C ' lần lượt là ba J
điểm điểm thẳng hàng ,
A J, K (K là điểm đối xứng với A’ A' D' 0,75
qua B’). Do J thuộc BA’ nên J chính là giao điểm của
AKBA’. Từ đó suy ra cách dựng: C' B' K
Dựng K là hình chiếu của C’ theo phương chiếu D’B’ lên mp (ABB’A’)
Lấy giao điểm J của AKBA’ 0,75
Qua J dựng đường thẳng ∆ song song C’K ta được đường thẳng cần tìm
Ta thấy A'B ' = B 'K A'K = 2AB . Do AB / / A'K nên AJ AB 1 = = JK A' K 2 0,5 Lại có AI AJ 1 AI 1
IJ / /C ' K ⇒ = = ⇒ = 0,5 IC ' JK 2 AC ' 3
Lưu ý: Nếu học sinh dùng phương pháp vecto để tìm ra vị trí các diểm I, J và tính tỷ số
AI thì vẫn cho điểm tối đa. AC '
Câu 3b Gọi M, N lần lượt là trung điểm SB, SC thì thiết diện là tam giác S AMN. Ta có 2,5   2   2 1 2 2 1 2 2 điểm S =
AM AN AM AN =
AM AN AM AN AMN . ( . ) . ( . ) 2 2 N 0,5 A M C B Mặt khác 2 2 2 2
AM = SM + SA − 2SM. .
SA cosα = a (5 − 4cosα) 0,5 2 2 2 2 = + − 2 . .cos a AN SN SA SN SA α = (17 −8cosα) 4  
   
       = ( − )( − ) 2 2 . = . − . − . a AM AN SM SA SN SA
SM SN SA SN SA SM + SA = (8−5cosα) 0,5 2 Khi đó 4 4 2 1 a a a S = − aα − − α = α α + 0,5 AMN (5 4cos )(17 8cos ) (8 5cos )2 2 7cos 28cos 21 2 4 4 4
Đặt t = cosα(0 ≤ t < )
1 . Lập bảng biến thiên của hàm số f (t) 2
= 7t − 28t + 21 trên [0; ) 1
ta có GTLN của f (t) bằng 21, đạt được khi t = 0. 0,5 2 Vậy S
đạt GTLN bằng 21a khi π α = AMN 4 2 Câu 4 bc ca ab bc ca ab
Ta có ab + bc + ca = abc ⇔ + + = . . 2,0 a b c a b c 0,5
điểm Do đó tồn tại tam giác ABC nhọn thỏa mãn bc = tan , ca = tan , ab A B = tan C a b c     Khi đó 1 1 1 1  1 1 P 3   3  = + + = + + 2  2 2 bc ca ab 1+ tan A +  + +  1+ tan B 1+ tan  1 1 1 C a 0,5 b c  2 = A + ( 2 2 B + C) 1 =  A + ( B + C) 1 cos 3 cos cos cos 2 3 cos 2 cos 2  + + 3 2   2 Xét Q = A + ( B + C) 2 cos 2 3 cos 2
cos 2 = 2cos A −1+ 2 3 cos(B + C)cos(B C) 2   2
= 2cos A −1− 2 3 cos Acos(B C) 3 = 2 cos A− cos(B C) 3 2
 − cos (B C) −1 2 2 0,5   3 2 ≥ − (B C) 5 cos −1≥ − 2 2 Suy ra 4 3 3 P − ≥ 4  π A = a = 7 + 2 3  0,5 Dấu bằng xảy ra khi  6   ⇒  3+ 2 3 5πb  = c B = C = =   3  12
Câu 5 Ta có a = +  +
nên bằng quy nạp, ta chứng minh được + a a a a a a n 1 n 1 1 1 2 1 ( 1 2 n 1 − ) 2,0 a = +  ∀ ≥ + a a a n n 1 n , 1 1 1 2 . điểm Do đó 2 a + = + +
 = + với mọi n ≥ 2. + a a a a a a n n 1 n n 1 1 1 2 n 0,75 1 1 1
Từ đó ta có biến đổi a − = − ⇔ = − ∀ ≥ + a a n n 1 n n 1 , 2. 1 ( ) a a a n n 1 n+ 1 1 1 1 1 Đặt b = + ++ n ∀ ≥ n , 1. a a a 1 2 n 0,75 n   Suy ra 1 1 1 1 1 b = + ∑ − = + − = − . n 1   1 2 k=2 a a − − − −  +  a a + a k 1 k 1 1 n 1 n+ 1 1 2 1 1 Dễ thấy a > n ∀ ≥ n 1, 2. Theo trên a + = + ⇒ − = −
> , suy ra dãy (a tăng. n ) + a a a + a a n n 1 n n n ( n )2 2 1 0 1 1
Giả sử dãy (a bị chặn trên thì nó sẽ hội tụ về L(L > ) 1 . n ) Ta có 2 a ≥ + + với mọi n ≥ 2 . 0,5 + a a n 1 1 n 1 n 1 −
Chuyển qua giới hạn, ta có 2
L ≥ 1+ L + L hay 2 1+ L ≤ 0, vô lý.
Suy ra dãy (a không bị chặn trên. Do đó lima = +∞ n . n ) Do đó limb = n 2
Document Outline

  • ĐỀ CHÍNH THỨC
  • ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC