HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1a. Cho phương trình
( )
sin cot 2 3 cos
xx x= +
. Hỏi phương trình đã cho bao nhiêu
nghiệm thuộc khoảng
( )
0;2020
π
Li gii
Điều kiện
sin 0 ,x xk k
π
≠⇔
.
Ta có
2
xk
π
π
= +
không thỏa mãn phương trình đã cho.
Xét
2
xk
π
π
≠+
, phương trình
( )
sin cot 2 3 cos tan cot 2 3x x x xx= + ⇔=+
12
5
12
xm
xn
π
π
π
π
= +
= +
(1) với
,mn
.
Xét
15 1
(*)
12 12 3
m n mn+ = +⇔ =+
với
,mn
nên phương trình (*) nghiệm. Suy ra các
nghiệm của h (1) là khác nhau.
Do
(
)
0;2020x
π
nên ta có
0 2020
12
5
0 2020
12
m
n
π
ππ
π
ππ
<+ <
<+<
11
2020
12 12
55
2020
12 12
m
n
<<
<<
Suy ra
{ }
0;1;2;...2019
m
{ }
0;1;2;...2019n
.
Vậy phương trình đã cho có tất cả 4040 nghiệm.
Câu 1b. Cho h phương trình:
( )
( )
2
22
4 1 3 5 2 0 (1)
4 2 3 4 (2)
x xy y
x y xm
+ +− =
++ =
(
,xy
,
m
tham s). Tìm tt các các giá tr nguyên của tham s
m
để h phương trình
nghiệm.
Li gii
Điều kiện:
3
4
(*)
5
2
x
y
Ta có:
( )
( ) (
)
3
33
(1) 4 3 52 (2) (2) 52 52 (3)xx y y x x y y += + = +
Xét hàm số:
32
() '() 3 1 0,fu u u f u u u= + = +>
. Suy ra
( )
fu
luôn đồng biến trên
( )
22
00
(2) 52 2 52
4 52 2 54
xx
fx f y x y
x yy x
≥≥

= ⇔=−

=−=

Thế vào (2), ta được:
2
2
2
54
4 23 4
2
x
x xm

+ + −=


Xét
2
2
2
54
() 4 23 4
2
x
gx x x

=+ +−


với
3
0;
4
x



.
( )
22
54 4 3
'( ) 8 8 2 4 4 3 0, 0;
24
34 34
gx x x x x x x
xx

= = < ∀∈

−−

Để h đã cho có nghiệm
( )
3
0
4
g mg

≤≤


265 25
23
64 4
m ≤≤ +
.
Vậy các giá trị
m
nguyên cần tìm là
5, 6, 7,8,9
.
Câu 2.
a) Số phần tử của không gian mẫu:
30
3
Gọi a là biến cố cần tính xác suất.
Gi s 3 s ghi trên ba quả cầu là a; b; c.
Ta có =
+
2
, suy ra a, c cùng chẵn hoặc cùng lẻ. Từ 1 đến 30 cóa 15 số chẵn, 15 số l.
Suy ra số kết quả thuận lợi của A là 2
15
2
.
Xác suất cần tính là:
2
15
2
30
3
=
3
58
b) Cho dãy số
( )
n
u
xác định bởi
2*
11
3, 2, .
nn
u u u nN
+
= = ∀∈
Chứng minh rằng:
( )
2
12 1
5 . ...u 4
n
uu
+
là một số chính phương.
Lời giải
Ta có:
( )
( )( )
( )
2
22
1 1 123 2 3
2 2 ... 2 2 ... 2
n n nn n n
u u u u uuu u u u u
++
= −⇒ = +⇒ = + + +
( ) (
) ( )
2
12 1
5 ... 2 ... 2 .
nn
uu u u u =++
( )( )
2
1
2 2 2.
nn n n
uu u u
+
= −= +
Nên
( )(
) ( )
( )( )
( )
1 11 11
2 2 2 ... 2 2 2 ... 2
n nn
u uuu uuu
+
=++=+++
( )
( )
22
2
12 1 12 1
5 ... 2 5 ... 4 2
nn n n n
uu u u uu u u u
++
= += +=
(đpcm)
Cách 2:
Xét hàm đa thức đặc trưng:
1
2
2*
1
3
1 35
3 3 10 .
2
2
nn
u
a aa a
a
u u nN
+
=
±
+ = += =
= ∀∈
[ ]
( )
( )
1
1
2
2
2
2
2 24
1 21 32
24
2
2
24 2
123 1
24
2
2
123 1
2
2
2
11 1
2 ...
1
11 1 1
... ...
1 11 1
... ...
1
n
n
n
n
n
n
n
n
n
ua uua uu a
aa a
ua
a
uuu u a a a a
aa a
a
a uu u u a a a
a aa
a
a
a
=+ = = + = −= +
⇒= +

 
=++ + +
 

 


 
⇒− =− + +
 

 

=
22
22
2
2
22 2
2
22
2
123 1
2
11 1
... ....
11
...
nn
nn
n
n
n
aa a
a
aa
a uu u u a
a
a
−−
−−


+ ++ + = =





⇒− =


1
5a
a
−=±
nên
(
)
(
)
2
2
2
2
2
2
123 1 123 1
2
1
5. ... 5 ...
n
n
nn
uuu u uu u u a
a
−−

= =


( ) ( )
22
22
22
22
22
123 1
22
11
5. ... 4 4 1
nn
nn
nn
uuu u a a u
aa
−−
−−

+= += = +


(đpcm)
Câu 3. Cho hình lăng trụ
111
.ABC A B C
đáy tam giác đều cạnh bằng a
11 1
3BA BB BC a
= = =
.
a) Tính khoảng cách từ
C
đến mặt phẳng
( )
11
ABB A
.
b) Gi
1
G
,
2
G
,
2
G
lnt là trng tâm các tam giác
1
ABB
,
1
ACC
,
1
CBB
. Tính thể tích khi đa
diện lồi có các đỉnh là các điểm
1
G
,
2
G
,
2
G
,
1
A
,
1
B
1
C
.
Li gii
a) Tính khoảng cách từ
C
đến mặt phẳng
( )
11
ABB A
.
Gi
O
là tâm đường tròn ngoại tiếp
ABC
Gi
I
là trung điểm
11
AB
.
( )
11 1
11 1
11
AB CI
A B BC I
A B BO
⇒⊥
.
K
1
C H BI
.
1 11
CH AB
.
( )
1 11
C H A B BA⇒⊥
.
( )
1 11
// CC A B BA
(
)
(
)
(
)
( )
11 1 11 1
,,d C A B BA d C A B BA C H= =
.
111
ABC
là tam giác đều. Suy ra :
1
3
2
a
CI=
.
11
23
33
a
CO CI= =
.
1
13
26
a
IO C O= =
.
2
22 2
11
11
3
42
aa
BI BA A I a= = −=
.
22
22
11 3 2 2
4 36
3
aa a
BO BI IO= −= =
.
1
11
11
..
22
BIC
S C I BO BI C H
= =
1
1
.
22
11
C I BO
a
CH
BI
⇒= =
.
(
)
( )
11
22
,
11
a
d C A B BA
=
.
b) Gi
1
G
,
2
G
,
2
G
ln lưt là trng tâm các tam giác
1
ABB
,
1
ACC
,
1
CBB
. Tính thể tích khối đa
diện lồi có các đỉnh là các điểm
1
G
,
2
G
,
2
G
,
1
A
,
1
B
1
C
.
Qua
1
G
kẻ đường thẳng song song với
AB
cắt
1
AA
,
1
BB
lần lượt tại
M
N
.
Trong
( )
11
B C CB
gọi
31
K NG CC=
2
,,MG K
thẳng hàng.
( )
( )
123
13 2 13
1
.,
2
2
1
9
.. ,
2
GG G
MNK
GG d G GG
S
S
MK d N MK
= =
123
22
2 23 3
9 9 4 18
G G G MNK
aa
SS
∆∆
⇒= = =
12 2 3 13 12 3
22 2
3 37 3
4 18 36
MGG KG G NGG MNK GG G
aa a
S S S SS
∆∆
+ + =− =−=
1 12 1 13 1 2 3 12 2 3 13
. ..
12
.
33
A MGG B NGG C KG G MGG KG G NGG
V V V BO S S S
∆∆

+ + = ++

23
22 27 3 7 2
..
9 36 81
3
aa a
= =
.
111
23
.
2 22 2 3 2
0. . .
3 3 43
3
A B C MNK MNK
aa a
V BS
= = =
.
111 1 2 3 111 1 1 2 1 1 3 1 2 3
. . . ..ABC GG G ABC MNK A MGG B NGG C KGG
V V V VV

= ++ =

33 3
272202
3 81 81
aa a
=−=
.
Câu 4. Cho
,,xyz
các số thực dương thõa mãn
2472x y z xyz
++=
.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
Pxyz=++
.
Li gii
35
35
7 3 57
15
15
24
2 2 4 7 3 5 7 15 15 .
35 35
35
24 24
xy xy
xyz x y z z z x y z



=++= + +≥ =





35 1535
15 15 15 15 15 3 5 7 12 10 8
24 15 24
2 15
35 2 35
x y z xyz x y z
 
⇔≥
 
 
.
654
6 5 4 15
15
15
654
65 1535 65
6 54
15
15
15 4
6 5 4 15
654 654 4654
15 2 4 15 15 2 4 2 4 15
4 35 4 2 35 35 2
x y z x y z xyz
Pxyz
xyz
 
=++= + + =
 
 
 
=≥=
 
 
Vây
15
2
P
,
3
35
0
1
24
6
2
15
6
5
2 654
5
4
2472
4
60 240
xy
z
a
a
xa
xyz
xa
MinP y a
ya
za
x y z xyz
za
aa
= =
= ±
=

=
=== ⇔=


=
=
++=

=

=
3
5
2
2
x
y
z
=
⇔=
=
hoc
3
5
2
2
x
y
z
=
=
=
.
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABC
,,SA SB SC
đôi một vuông góc
1, 2 2SA SB SC
= = =
. Gọi
I
tâm đường tròn nội tiếp tam giác
ABC
. Mặt phẳng
( )
α
thay đổi đi qua
I
lần ợt cắt các tia
,,SA SB SC
tại
,,MNP
. Chứng minh rằng
2 22
1 1 15
8SM SN SP
++≥
.
Li gii
Trưc hết ta chứng minh bài toán: Cho hình chóp
.S ABC
. Đim
I
nằm trong mặt phẳng
( )
ABC
tha mãn
0
aIA bIB cIC++=
  
. Mt phẳng
( )
α
đi qua điểm
I
và ct các tia
,,SA SB SC
ln lưt
tại các đim
,,
MNP
. Chứng minh rằng
. ..
SA SB SC
a b c abc
SM SN SP
+ + =++
.
Thật vậy:
( )
( ) ( )
0 . .0
. . .. ..
aIA bIB cIC a SA SI b SB SI c SC SI
SA SB SC
a SM b SN c SP
aSA bSB cSC
SM SN SP
SI
abc abc
+ + = −+ −+ =
++
++
⇔= =
++ ++
        
  
  

, ,,M NPI
đồng phẳng nên
( )
. ..
1. . . *
SA SB SC
a bc
SA SB SC
SM SN SP
a b c abc
a b c SM SN SP
++
= + + =++
++
Ta có:
I
là tâm đường tròn nội tiếp tam giác
ABC
nên
0aIA bIB cIC++=
  
Từ giả thiết suy ra tam giác
ABC
4, 3, 3a BC b AC c AB= = = = = =
Áp dụng
(
)
*
ta được:
1 22 22
4. 3. 3. 4 3 3
SM SN SP
+ + =++
Áp dụng bất đẳng thức Buniacopxki ta có:
( )
2 22
2 22
4 62 62 1 1 1
10 16 72 72
1 1 15
8
SM SN SP SM SN SP
SM SN SP

= + + ++ + +


++≥
Dấu bằng xảy ra khi
42
4,
3
SM SN SP= = =
.
____________________ HẾT ____________________

Preview text:

HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1a. Cho phương trình sin x = (cot x + 2 3)cos x . Hỏi phương trình đã cho có bao nhiêu
nghiệm thuộc khoảng (0;2020π ) Lời giải
Điều kiện sin x ≠ 0 ⇔ x kπ , k ∈ . π
Ta có x = + kπ không thỏa mãn phương trình đã cho. 2 π
Xét x ≠ + kπ , phương trình sin x = (cot x + 2 3)cos x ⇔ tan x = cot x + 2 3 2 1 tan x = 2 − + 3 2 ⇔ tan x =
+ 2 3 ⇔ tan x − 2 3 tan x −1 = 0 ⇔  tan x tan x = 2 + 3  π x = + mπ  12 ⇔  (1) với , m n∈ .  5π x = + nπ  12 Xét 1 5 1 + m =
+ n m = n + (*) với ,
m n∈ nên phương trình (*) vô nghiệm. Suy ra các 12 12 3
nghiệm của hệ (1) là khác nhau.  π 0 < + mπ < 2020π  1 1  − < m < 2020 − 
Do x ∈(0;2020π ) nên ta có 12  ⇔ 12 12   5π 0 < + nπ < 2020π  5 5  − < n < 2020 −  12  12 12 Suy ra m∈{0;1;2; } ...2019 và n∈{0;1;2; } ...2019 .
Vậy phương trình đã cho có tất cả 4040 nghiệm. ( 2
 4x + )1 x +( y −3) 5− 2y =  0 (1)
Câu 1b. Cho hệ phương trình:  2 2
4x + y + 2 3− 4x = m (2)
( x, y∈  , m là tham số). Tìm tất các các giá trị nguyên của tham số m để hệ phương trình có nghiệm. Lời giải  3 x ≤  Điều kiện:  4  (*) 5 y ≤  2 3 Ta có: 3
x + x = −( y − ) 3 (1) 4
3 5 − 2y ⇔ (2x) + (2x) = ( 5− 2y ) +( 5− 2y ) (3) Xét hàm số: 3 2
f (u) = u + u f '(u) = 3u +1 > 0, u
∀ . Suy ra f (u) luôn đồng biến trên   ≥  ≥
f x = f ( − y ) x 0 x 0 (2 )
5 2 ⇔ 2x = 5 − 2y ⇔  ⇔  Thế vào (2), ta được: 2 2 4x = 5 − 2y 2y = 5 − 4x 2 2  −  2 5 4 4 x x + 
 + 2 3 − 4x = m  2  2 2  −  Xét 2 5 4 ( ) = 4 x g x x +    + 2 3 − 4x với 3 x  ∈ 0; .  2   4    5 2  4 g x x x x x( 2 x ) 4  3 '( ) 8 8 2 4 4 3 0, x 0;  = − − − = − − < ∀ ∈   2  3 4x 3 4x  4  − − 
Để hệ đã cho có nghiệm  3 g  ⇔ ≤ m ≤ 265 25   g (0) ⇔ ≤ m ≤ + 2 3 .  4  64 4
Vậy các giá trị m nguyên cần tìm là 5,6,7,8,9 . Câu 2.
a)
Số phần tử của không gian mẫu: 𝐶𝐶330
Gọi a là biến cố cần tính xác suất.
Giả sử 3 số ghi trên ba quả cầu là a; b; c.
Ta có 𝑏𝑏 = 𝑎𝑎+𝑐𝑐, suy ra a, c cùng chẵn hoặc cùng lẻ. Từ 1 đến 30 cóa 15 số chẵn, 15 số lẻ. 2
Suy ra số kết quả thuận lợi của A là 2𝐶𝐶215. 2
Xác suất cần tính là: 2𝐶𝐶15 𝐶𝐶3 = 3 30 58
b) Cho dãy số (u = = − ∀ ∈ n ) xác định bởi 2 * u 3,u Chứng minh rằng: + u n N n n 2, . 1 1 5(u .u ...u
+ là một số chính phương. n− )2 4 1 2 1 Lời giải Ta có: 2 2 u = − ⇒ = + ⇒ = + + + + u u u + u u u u u u u n n 2 n n 2 ... n 2 2 ... n 2 1 1 ( 1 2 3 )2 ( 2 )( 3 ) ( ) ⇒ 5(u u ...u = u + u + n )2 2 ... n 2 . 1 2 ( 1 ) ( ) Mà 2 u = − = − + + u u u n n 2 n 2 n 2 . 1 ( )( ) Nên u − = − + + = + + + + u u u u u u n 2 2 2 ... n 2 2 2 ... n 2 1 ( 1 )( 1 ) ( ) ( 1 )( 1 ) ( ) ⇒ 5(u u ...u = u − ⇒ + = + = (đpcm) + u u u u + u n )2 n 2 5( ... n )2 2 4 n 2 1 2 1 1 2 1 n Cách 2: u  = 3 1 3± 5
Xét hàm đa thức đặc trưng: 1 2 
a + = 3 ⇒ a − 3a +1 = 0 ⇒ a = . 2 * u = − ∀ ∈  + u n N a n n 2 2 1 1 2 1 2 4 1
u = a + ⇒ u = u = a +
u = u − 2 = a + ... 1 2 1 2 3 2 4 [ ] a a a ( n 1 2 − ) 1 ⇒ u = a + n ( n 1 2 − ) a  1  1  1   n−2 2 4 2 1 ⇒ u u u ...u  = + + + + −  a  a  a   a n ... 1 2 3 1 n−2 2 4 2 a a a a         1   1  1   n−2 2 1 ⇒ a u u u ...u  = − + +   −  a  a   a n ... 1 2 3 1 n−2 2 a a a a          2 1 = a −  1   n−2 1   n−2 2 2 2 1 a + + ...+ a  + = = −     −   a n .... 2 a 2 n−2 2 2 2 a a a          1 n−2  2 1 ⇒ a u u u ...u = −   − a 1 2 3 n 1 n−2 2  a a Mà 1 a − = ± 5 nên a 2 (u u u u   = = − − u u u u −  a n )2 ( n )2 2 2 1 5. ... 5 ... n 1 2 3 1 1 2 3 1 n−2 2 a    2 2 (  n− 1   n− 1 5. u u u ...u  ⇒ + = − + = − = + (đpcm) −  a −   a −  u n 4 n 4 n n 1 1 2 3 1 ) 2 2 2 2 2 2 2 2 ( ) 2 2  a   a
Câu 3. Cho hình lăng trụ AB .
C A B C có đáy là tam giác đều cạnh bằng a và 1 1 1
BA = BB = BC = a 3 . 1 1 1
a) Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng ( ABB A . 1 1 )
b) Gọi G , G , G lần lượt là trọng tâm các tam giác ABB , ACC , CBB . Tính thể tích khối đa 1 2 2 1 1 1
diện lồi có các đỉnh là các điểm G , G , G , A , B C . 1 2 2 1 1 1 Lời giải
a) Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng ( ABB A . 1 1 )
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC
Gọi I là trung điểm A B . 1 1 A B C I 1 1 1 
A B BC I . 1 1 ( 1 ) A B ⊥  BO 1 1
Kẻ C H BI . 1
C H A B . 1 1 1
C H A B BA . 1 ( 1 1 )
CC // A B BA d ( ,
C ( A B BA = d C , A B BA = C H . 1 1 )) ( 1 ( 1 1 )) 1 ( 1 1 ) 1 A
B C là tam giác đều. Suy ra : 1 1 1 a 3 C I = . 1 2 2 a 3 C O = C I = . 1 1 3 3 1 a 3 IO = C O = . 1 2 6 2 a a 11 2 2 2
BI = BA A I = 3a − = . 1 1 4 2 2 2 11a 3a 2a 2 2 2
BO = BI IO = − = . 4 36 3 1 1
C I.BO 2a 2 S
= C I.BO = BI.C H 1 ⇒ C H = = . B ∆ 1 1 IC 1 1 2 2 BI 11 d (C ( 2a 2 , A B BA = . 1 1 )) 11
b) Gọi G , G , G lần lượt là trọng tâm các tam giác ABB , ACC , CBB . Tính thể tích khối đa 1 2 2 1 1 1
diện lồi có các đỉnh là các điểm G , G , G , A , B C . 1 2 2 1 1 1
Qua G kẻ đường thẳng song song với AB cắt A A , B B lần lượt tại M N . 1 1 1
Trong (B C CB gọi K = NG CC M,G , K thẳng hàng. 1 1 ) 3 1 2
1 G G .d G ,G G S 1 3 ( 2 1 3) GG G 2 1 2 3 2 = = S 1 MNK MK d (N MK ) 9 . . , 2 2 2 2 2 a 3 a 3 ⇒ S = S = = ∆ ∆ 1 G 2 G 3 G 9 MNK 9 4 18 2 2 2 a 3 a 3 7a 3 ⇒ S + S + S = SS = − = M ∆ ∆ ∆ ∆ ∆ 1 G 2 G K 2 G 3 G N 1 G 3 G MNK 1 G 2 G 3 G 4 18 36 1 2 ⇒ V + V + V = . BO S + S + S  ∆ ∆ ∆   1 A .M 1 G 2 G 1 B .N 1 G 3 G 1 C .K 2 G 3 G M 1 G 2 G K 2 G 3 G N 1 G 3 3 3 G 2 3 2 2a 2 7a 3 7a 2 = . . = . 9 3 36 81 2 3 2 2 2a 2 a 3 a 2 V = B0.S = . . = . ∆ 1 A 1 B 1 C .MNK 3 MNK 3 3 4 3 ⇒ V = V − V + V + V  =   1 A 1 B 1 C . 1 G 2 G 3 G 1 A 1 B 1 C .MNK 1 A .M 1 G 2 G 1 B .N 1 G 3 G 1 C .K 2 G 3 G 3 3 3 a 2 7a 2 20a 2 = − = . 3 81 81
Câu 4. Cho x, y, z là các số thực dương thõa mãn 2x + 4y + 7z = 2xyz .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P = x + y + z . Lời giải 3 5     3 5 x y
x   y  7 3 5 7  2   4  = + + = + + ≥     = 15
2xyz 2x 4y 7z 3 5 7z 15 15 z
15 x y z     . 3 5 3 5  3   5      2 4  2   4  3 5 15 3 5 15 15 15 15 15 3 5 7  2   4  12 10 8 15   2   4 2 x y z 15 x y z    x y z  ⇒ ≥ ⇔ ≥  . 3 5  2   3  5           6 5 4 6 5 4 15 x y z
x   y   z  15 x y z 4 = + + = + + ≥ 15 15 P x y z 6 5 4 15 =       6 5 4 6 5 4  6   5   4  4 6 5 4 6 5 15 3 5 6 5 15 6 5 4  2   4  15
15   2   4   2   4  15 = 15 15 x y z ≥ = 4
 3  5 4  2   3  5  3  5      
         2  x y = =  3 5 za ≠ 0   1  2 4  a = ± x = 6a   2 15 15  x y z    Vây P ≥ , MinP = ⇔  = = ⇔ y = 5a ⇔ x = 6a 2 2 6 5 4  z = 4ay = 5a
2x + 4y + 7z = 2xyz   3   = z = 4 60 240 a a a   x = 3 x = 3 −  5  − ⇔ 5
y = hoặc y = . 2  2  z = 2  z = 2 − 
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC có ,
SA SB, SC đôi một vuông góc và SA =1, SB = SC = 2 2 . Gọi I
tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC . Mặt phẳng (α ) thay đổi đi qua I lần lượt cắt các tia ,
SA SB, SC tại M , N, P . Chứng minh rằng 1 1 1 5 + + ≥ . 2 2 2 SM SN SP 8 Lời giải
Trước hết ta chứng minh bài toán: Cho hình chóp S.ABC . Điểm I nằm trong mặt phẳng ( ABC)    
thỏa mãn aIA + bIB + cIC = 0 . Mặt phẳng (α ) đi qua điểm I và cắt các tia ,
SA SB, SC lần lượt
tại các điểm M , N, P . Chứng minh rằng . SA + . SB + . SC a b c
= a + b + c . SM SN SP Thật vậy:           
aIA + bIB + cIC = 0 ⇔ a(SASI )+ .b(SB SI )+ .c(SC SI ) = 0       . SA . + . SB . + . SC a SM b SN c .SP
 aSA+ bSB + cSC SM SN SPSI = = a + b + c a + b + c
M , N, P, I đồng phẳng nên
. SA + . SB + . SC a b c SM SN SP =1⇔ . SA a + . SB b + . SC c
= a + b + c (*) a + b + c SM SN SP    
Ta có: I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC nên aIA + bIB + cIC = 0
Từ giả thiết suy ra tam giác ABC a = BC = 4, b = AC = 3, c = AB = 3 Áp dụng (*) ta được: 1 2 2 2 2 4. + 3. + 3. = 4 + 3+ 3 SM SN SP
Áp dụng bất đẳng thức Buniacopxki ta có: 4 6 2 6 2 ( ) 1 1 1 10 16 72 72  = + + ≤ + + + +  2 2 2 SM SN SP SM SN SP    1 1 1 5 ⇔ + + ≥ 2 2 2 SM SN SP 8 Dấu bằng xảy ra khi 4 2
SM = 4, SN = SP = . 3
____________________ HẾT ____________________
Document Outline

  • de-thi-hoc-sinh-gioi-tinh-toan-12-nam-2020-2021-so-gddt-nghe-an-bang-a
  • ĐỀ-HSG-Nghệ-An