




Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THPT CẤP TỈNH HƯNG YÊN NĂM HỌC 2019 - 2020 Môn thi: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 180 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu I (6,0 điểm). 1. Cho hàm số 3 2
y x mx 1 có đồ thị C . Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng m
d: y 1x cắt đồ thị C tại 3 điểm phân biệt sao cho tiếp tuyến của đồ thị C tại hai m m
trong ba điểm đó vuông góc với nhau. x 2 1 2. Cho hàm số y
có đồ thị C . Gọi Ax ;y ,B x ;y là các điểm cực trị của C 1 1 2 2 x 2
với x x . Tìm điểm M trên trục tung sao cho 2 2
T 2MA MB 2MA MB đạt giá trị nhỏ 1 2 nhất.
Câu II (4,0 điểm). 1 1. Giải phương trình: log 2x 2 log 2x 1 . 1 3 3 2 3 2
2. Cho các số thực a, , b c 2 ;8
và thỏa mãn điều kiện abc 64. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2 2
P log a log b log c . 2 2 2
Câu III (5,0 điểm).
1. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang cân với AD 2a,AB BC CD a , cạnh
SA vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm của SB và N là điểm thuộc đoạn SD sao cho 6a 43
NS 2ND . Biết khoảng cách từ S đến mặt phẳng (AMN) bằng
, tính thể tích của khối 43
chóp S.ABCD theo a.
2. Cho tam giác ABC vuông tại A có 60o ABC
. Đường phân giác của góc ABC cắt AC tại I.
Trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AC, vẽ nửa đường tròn tâm I tiếp xúc với cạnh BC.
Cho miền tam giác ABC và nửa hình tròn trên quay quanh trục AC tạo thành các khối tròn xoay V
có thể tích lần lượt là V ,V . Tính tỉ số 1 . 1 2 V2 ln x 1
Câu IV (1,0 điểm). Tìm họ nguyên hàm I dx .
x ln x 1 1
x 2 y 2 7y 3x 8
Câu V (2,0 điểm). Giải hệ phương trình . 3 2 2
3xy 8x 5 xy 6x 12y 7 a 1 1
Câu VI (2,0 điểm). Cho dãy a xác định
. Tìm số hạng tổng quát a n 2 n 1 a a , n 1 n n 1 n 2n và tính lima . n
............HẾT............
Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh ...........................................................................Số báo danh .................
Giám thị coi thi ..........................................................................
HƯỚNG DẪN GIẢI THAM KHẢO
Câu I. 1. Cho hàm số 3 2
y x mx 1 có đồ thị C . Tìm các giá trị của tham số m để đường m
thẳng d : y 1 x cắt đồ thị C tại 3 điểm phân biệt sao cho tiếp tuyến của đồ thị C tại m m
hai trong ba điểm đó vuông góc với nhau. Hướng dẫn
Giả sử có ba giao điểm là A, B, C khác nhau, phương trình hoành độ giao điểm là: x 0 A 0;1 3 2
x mx x 0
. Dễ thấy k 0 y 1 suy ra không có tiếp tuyến 2 x
mx 1 0 * A tt
vuông góc nhau tại A. Còn lại hai giao điểm B, C có hoành độ là nghiệm của (*). x x 1 Ta có 1 2
và để hai tiếp tuyến vuông góc nhau thì x 3x 2m .x 3x 2m 1 1 1 2 2 x x m 1 2 2 2 2
9 6m 4m 1 m 5 m 5 , thỏa mãn 2
m 4 0 .
Vậy các giá trị của m là m 5 . x 2 1
Câu I. 2. Cho hàm số y
có đồ thị C . Gọi Ax ;y ,B x ;y là các điểm cực trị của 1 1 2 2 x 2
C với x x . Tìm điểm M trên trục tung sao cho 2 2
T 2MA MB 2MA MB đạt giá trị 1 2 nhỏ nhất. Hướng dẫn. 1 1
Ta có y x
,x 2 y ' 1
x 3,x 1 là hoành độ các điểm cực x 2 x 22 1 2
trị hay A3;4,B 1;
1 . Gọi I là điểm thỏa mãn 2IA IB 0 I 5;9. 2 2 2 2
Khi đó T 2MA MB 2MA MB 2MI I
A MI IB MI
T IA IB MI MI y 2 y 2 2 2 2 2 2 2 2 5 9 5 9 27 5 32 Nên T
32 y 9 M 0;9 . min 1
Câu II. 1. Giải phương trình: log 2x 2 log 2x 1 . 1 3 3 2 3 2 Hướng dẫn. 2 1 t t PT log 2x 2 log
2x 1 t 2x 2 1 3 3 2 3 1 1 3 3 2 3 2 t t 3 2 3 1 1 t t
f t a b 1 0,0 a,b 1 , ta có 4 2 3 4 2 3 ' t ln t f t a
a b lnb 0, t suy ra f t nghịch biên trên nên f t 0 có nghiệm duy nhất
t 1 x 1 3 là nghiệm duy nhất của phương trình đã cho.
Câu II. 2. Cho các số thực a, , b c 2 ;8
và thỏa mãn điều kiện abc 64. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2 2
P log a log b log c . 2 2 2 Hướng dẫn. Đặt log a x, log b , y log c z x, , y z 1 ;3
,x y z 6 2 2 2 . Ta cần tìm GTLN của 2 2 2
P x y z . Không giảm tổng quát ta giả sử 1 x y z 3 x 1; 2,z 2 ;3 .
P x z z x2 2 2 2
z x 2 6 2 2 6
z 36 2x 12x (Parabol đồng biến đối với z vì 6 x x 5 3 2; ) 2 P x 2 2 2.3 6 6
36 2x 12x 2x 6x 18 14 ( tại 2 2 2
x 1 x 2 ) suy ra P
14 x 1,y 2,z 3 (loại y 1,x 2,z 3 ). max Vậy P
14 a 2,b 4,c 8 (và các hoán vị). max
Câu III. 1. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang cân với
AD 2a,AB BC CD a , cạnh SA vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm của SB và N là
điểm thuộc đoạn SD sao cho NS 2ND . Biết khoảng cách từ S đến mặt phẳng (AMN) bằng
6a 43 , tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a. 43 Hướng dẫn.
Gọi E là trung điểm của AD thì dễ dàng chứng minh được ABCE là hình thoi cạnh a, CDE là tam giác đề a 3
u cạnh a. Kẻ CH vuông góc với ED thì CH
và là đường cao của hình thang 2 2 3a 3
cân ABCD, suy ra S . ABCD 4
Lấy a = 1. Dựng hệ tọa độ Axyz như hình z 3 1 S vẽ, với B ; ;0 ,D
0;2;0,S 0;0;3h, 2 2
khi đó tọa độ các điểm M 3 1 3h 2 M ; ;
,N 0; ;h. x 4 4 2 3 3h h 3 3 B Ta có AM ,AN ; ; , khi N C 4 4 6
đó phương trình mặt phẳng (AMN) là A 2 3 E
3hx h 3y z 0 H y 3 D 2h 3 6
Khoảng cách d S,AMN suy ra 2 2 4 43 9h 3h 3 2 2 4 2 2 6 6a 7 43h 3 12
h 36h 4 h S 0;0; SA hay và thể tích khối chóp 3 7 7 7 2 3 1 6a 7 3a 3 3a 21
S.ABCD là: V . . . 3 7 4 14
Câu III. 2. Cho tam giác ABC vuông tại A có 60o ABC
. Đường phân giác của góc ABC cắt
AC tại I. Trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AC, vẽ nửa đường tròn tâm I tiếp xúc với cạnh
BC. Cho miền tam giác ABC và nửa hình tròn trên quay quanh trục AC tạo thành các khối tròn V
xoay có thể tích lần lượt là V ,V . Tính tỉ số 1 . 1 2 V2 Hướng dẫn. C D I A B
Đặt AB a , khi đó o o a 3
AC h AB tan 60 a 3,IA R AB tan 30 . Khi cho tam giác 3
ABC và nửa hình tròn tâm I quay xung xung quanh AC thì tạo thành khối nón tròn xoay và khối 2 2 V V a h / 3 a .a 3 9 cầu. Ta có: 1 non . 3 V V 4 R / 3 cau 3 4 2 3 4.a 9 1 ln x
Câu IV. Tìm họ nguyên hàm I dx .
x ln x 1 1 Hướng dẫn. Đặ 2
t x ln x 1 1 t x ln x 1 t
1 1 lnxdx 2t 1 dt , suy ra I t 2t 1
dt 2t 2 lnt C I
x 2 x lnx 1 2ln x lnx 1 1C . t
x 2 y 2 7y 3x 8
Câu V. Giải hệ phương trình: . 3 2 2
3xy 8x 5 xy 6x 12y 7 Hướng dẫn.
+ Xét x 2 thì từ phương trình đầu ta có y 2 thế vào phương trình thứ hai không thỏa
mãn. Lập luận tương tự đối với y 2 ta suy ra điều kiện x,y 2 .
+ Biến đổi phương trình thứ nhất: y 2 y 2 1 7
3 1 t 7t 3,t 0 t 1 x y 2. x 2 x 2
Thế vào phương trình thứ hai: 3 2 3 2
3x 8x 5 x 6x 12x 7 (*). Đặ 3 t 3 2 2 3
3x 8x 5 t 3x 8x 5 t , từ (*) ta có 3
t t x x 3 1 1 u u
Hay t u 2 2
t tu u
1 0 t u x 1. Từ đó ta được:
x x x 3 2 3 2 3 8 5
1 x 6x 11x 6 0 x 1,x 2,x 3 (thỏa mãn).
Vậy hệ đã cho có ba nghiệm x,y
1; 1,2;2,3;3. a 1 1
Câu VI. Cho dãy a xác định
. Tìm số hạng tổng quát a và tính n 2 n 1 a a , n 1 n n 1 n 2n lima . n Hướng dẫn. n 2
Dễ thấy dãy số đã cho là dãy số dương và tăng. Giả sử a 4
, n 1 , khi đó ta có: n n 1 2 n 2 n 1 2n 4 n 1 n 3
a 1 đúng, a 4 4 4 (đúng tới n + 1). 1 n 1 n 1 2 2n 2n 2n 2n n 2 n 2 Vậy a 4
, n 1 . Suy ra lima lim 4 4 2 . n n 1 2 n n 1 2
Lời bình: Nhìn chung đề này ở mức độ khá.
............HẾT............
Document Outline
- DE THI HSG 12 TỈNH HƯNG YÊN + HD GIẢI