Đề thi học sinh giỏi tỉnh Toán THPT năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Lào Cai
Đề thi học sinh giỏi tỉnh Toán THPT năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Lào Cai gồm 05 bài toán dạng tự luận, thời gian thí sinh làm bài thi là 180 phút, thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay khi làm bài.
Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THPT LÀO CAI NĂM HỌC 2020 – 2021 TOANMATH.com Môn thi: TOÁN THPT ĐỀ THI CHÍNH THỨC Ngày thi: 18/01/2021
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề thi gồm 01 trang – 05 câu Câu 1. (5,0 điểm)
a) Cho hàm số y f x liên tục trên , biết f x x x 2 '( ) 2 4 , x
. Xét tính đơn điệu của hàm số y f 2 x 3x .
b) Cho hàm số y f x x x 2 2 1 , x
. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 2
y f x 2 f x m có 9 điểm cực trị. Câu 2. (4,0 điểm) x x
a) Giải bất phương trình 2 3 2.2 3 1.
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình log 2x m 2
2log x x 4x 2m 1 có hai 2 2 nghiệm thực phân biệt. Câu 3. (5,0 điểm)
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD biết AB a , góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABCD bằng 60°.
a) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau AB và SC. AM 1 SP 3
b) Lấy các điểm M, P lần lượt thuộc cạnh AD, SC sao cho ,
. Gọi N là giao điểm của AD 2 SC 5
SD với mặt phẳng BMP . Tính thể tích của khối đa diện SABMNP. Câu 4. (4,0 điểm) Cho tập S 1;2;3; ; 201 6 .
a) Hỏi có bao nhiêu tập con gồm 3 phần tử khác nhau chọn từ tập S, sao cho 3 số được chọn là độ dài 3
cạnh của một tam giác mà cạnh lớn nhất độ dài là 1000.
b) Chọn ngẫu nhiên 3 số khác nhau từ tập S. Tính xác suất sao cho 3 số được chọn là độ dài 3 cạnh của
một tam giác mà cạnh lớn nhất độ dài là số chẵn. Câu 5. (2,0 điểm) 1 1 2
a) Cho x, y 0 và thỏa mãn xy 1. Chứng minh rằng . 1 x 1 y 1 xy
b) Cho a, b, c là các số thực tùy ý thỏa mãn điều kiện a b c 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 b c 3a M .
2 a b c b a c
-------------------- HẾT -------------------- https://toanmath.com/
Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . .
Chữ kí của giám thị 1: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Chữ kí của giám thị 2: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI 2020 - 2021
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI - SỞ LÀO CAI
NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Toán 12
HỌC HỎI - CHIA SẺ KIẾN THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
LINK NHÓM: ht ps://www.facebook.com/groups/1916660125164699 Câu 1. (5,0 điểm)
a) Cho hàm số y = f (x) liên tục trên , biết f ′ x = −(x + )(x − )2 ( ) 2 4 , x
∀ ∈ . Xét tính đơn
điệu của hàm số y = f ( 2
x − 3x).
b) Cho hàm số y = f x = (x + )(x − )2 ( ) 2 1 , x
∀ ∈ . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 2
y = g(x) = f (x) − 2 f (x) − m có 9 điểm cực trị . Câu 2. (4,0 điểm) x x
a) Giải bất phương trình (2+ 3) − 2.(2− 3) >1.
b) Tìm cất cả các giá trị của tham số m để phương trình log (2x + m) 2
− 2log x = x − 4x − 2m −1 2 2
có hai nghiệm thực phân biệt. Câu 3. (5,0 điểm)
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD biết AB = a , góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng ( ABCD) bằng 60°.
a) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau AB và SC .
b) Lấy các điểm M , P lần lượt thuộc các cạnh AD , SC sao cho AM 1 = , SP 3 = . Gọi N là AD 2 SC 5
giao điểm của SD và mặt phẳng (BMP) . Tính thể tích của khối đa diện S.ABMNP . Câu 4. (4,0 điểm)
Cho tập S = {1;2;3;...;2016}.
a) Hỏi có bao nhiêu tập con gồm 3 phần tử khác nhau chọn từ tập S sao cho 3 số được chọn là độ
dài ba cạnh của một tam giác mà cạnh lớn nhất có độ dài là 1000.
b) Chọn ngẫu nhiên 3 số khác nhau từ tập S . Tính xác suất sao cho 3 số được chọn là độ dài ba
cạnh của một tam giác mà cạnh lớn nhất có độ dài là số chẵn. Câu 5. (2,0 điểm)
a) Cho x, y > 0 và thỏa mãn xy ≥1. Chứng minh rằng 1 1 2 + ≥ .
1+ x 1+ y 1+ xy
TÀI LIỆU ÔN THI HỌC SINH GIỎI Trang 1
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI 2020 - 2021
b) Cho a,b,c là các số thực tùy ý thỏa mãn điều kiện a ≥ b ≥ c > 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 b c 3a M = + + . 2 a b c b + + a + c
------------------------HẾT------------------------ Trang 2
TÀI LIỆU ÔN THU THPT QUỐC GIA
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI 2020 - 2021 HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. (5,0 điểm)
a) Cho hàm số y = f (x) liên tục trên , biết f ′ x = −(x + )(x − )2 ( ) 2 4 , x
∀ ∈ . Xét tính đơn
điệu của hàm số y = f ( 2
x − 3x). Lời giải x = 2 −
f (′x) = 0 ⇔ x = 4 (nghi m Ö kÐp) Đặt hàm số 2
g x = f x − x → g′ x = x − f ′( 2 ( ) ( 3 ) ( ) (2 3). x − 3x) 3 x = 2 2x − 3 = 0
g (′x) = 0 ⇔ ⇔ x =1 2 x − 3x = 2 − x = 2 Bảng xét dấu:
Vậy : Hàm số đồng biến trên khoảng ( ∞ − ) 3 ;1 và ; 2 . 2
Hàm số nghịch biến trên khoảng 3 1; và (2;+∞) . 2
b) Cho hàm số y = f x = (x + )(x − )2 ( ) 2 1 , x
∀ ∈ . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 2
y = g(x) = f (x) − 2 f (x) − m có 9 điểm cực trị . Lời giải
f ′ x = ( x − )2 ( ) 1 + 2(x − )
1 (x + 2) = (x − ) 1 (3x + 3) x = 1 − ⇒ y = 4
f (′x) = 0 ⇔ x =1 ⇒ y = 0
Số điểm cực trị của hàm số 2
y = g(x) = f (x) − 2 f (x) − m bằng số điểm cực trị của hàm số 2
h(x) = f (x) − 2 f (x) − m cộng với số giao điểm ( khác điểm cực trị ) của đồ thị hàm số
TÀI LIỆU ÔN THI HỌC SINH GIỎI Trang 3
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI 2020 - 2021 2
h(x) = f (x) − 2 f (x) − m à v y = 0 .
h (′x) = 2 f (′x). f (x) − 2 f (′x) = 2 f (′x).( f (x) − ) 1 x = 1 − x = 1 f '(x) = 0 h'(x) 0 = ⇒
⇒ x = a (a < − ) 1 f (x) 1 = x = b ( 1 − < b < ) 1
x = c (c > )1 Để hàm số 2
y = g(x) = f (x) − 2 f (x) − m có 9 điểm cực trị thì điều kiện :
−m ≤ 0 < 8 − m ⇔ 0 ≤ m < 8 . Câu 2. (4,0 điểm) a) x x
Giải bất phương trình (2+ 3) − 2.(2− 3) >1.
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình log (2x + m) 2
− 2log x = x − 4x − 2m −1 2 2
có hai nghiệm thực phân biệt. Lời giải a) x x
Giải bất phương trình (2+ 3) − 2.(2− 3) >1. x 1 x
Đặt t = (2 + 3) (t > 0) ⇒ = (2 − 3) , bất phương trình trở thành: t 2 2 2
t − >1 ⇔ t − 2 > t ⇔ t − t − 2 > 0 ⇔ t > 2 vì t > 0 t ⇒ ( x
2 + 3) > 2 ⇔ x > log 2 2+ 3 Vậy S = (log 2;+∞ . 2+ 3 )
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình log (2x + m) 2
− 2log x = x − 4x − 2m −1 có hai nghiệm thực phân biệt. 2 2 x > 0
Điều kiện xác định: m x > − 2
Ta có: log (2x + m) 2
− 2log x = x − 4x − 2m −1 2 2 Trang 4
TÀI LIỆU ÔN THU THPT QUỐC GIA
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI 2020 - 2021 ⇔ log (2x + m) 2 2
+1− log x = x − 4x − 2m 2 2 ⇔ log (2x + m) 2 2
+ log 2 − log x = x − 4x − 2m 2 2 2
⇔ log (4x + 2m) 2 2
− log x = x − 4x − 2m 2 2
⇔ log (4x + 2m) 2 2
+ 4x + 2m = x + log x 2 2
Xét hàm số f (t) = log t + t với t > 0 . 2 ⇒ f ′(t) 1 =
+1 > 0 với t > 0 . t ln 2
⇒ f (t) đồng biến trên (0;+∞).
⇒ f ( x + m) = f ( 2 x ) 2 4 2
⇔ 4x + 2m = x 2 x ⇔ m = − 2x ( ) 1 2 2 x
Xét hàm số f ( x) =
− 2x với x > 0 ⇒ f ′(x) = x − 2 . 2
⇒ f ′(x) = 0 ⇔ x − 2 = 0 ⇔ x = 2 .
Để phương trình log (2x + m) 2
− 2log x = x − 4x − 2m −1 có hai nghiệm thực phân biệt 2 2 ⇔ Phương trình ( )
1 có hai nghiệm thực phân biệt ⇔ m∈( 2; − 0). Câu 3. (5,0 điểm)
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD biết AB = a , góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng ( ABCD) bằng 60°.
a) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau AB và SC .
b) Lấy các điểm M , P lần lượt thuộc các cạnh AD , SC sao cho AM 1 = , SP 3 = . Gọi N là AD 2 SC 5
giao điểm của SD và mặt phẳng (BMP) . Tính thể tích của khối đa diện S.ABMNP . Lời giải
TÀI LIỆU ÔN THI HỌC SINH GIỎI Trang 5
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI 2020 - 2021
a) Gọi I là trung điểm BC . OI ⊥ BC Khi đó ta có
⇒ BC ⊥(SOI )⇒ BC ⊥ SI . SO ⊥ BC
Suy ra góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng ( ABCD) là góc SIO hay SIO = 60°. AB a Trong S
∆ IO vuông tại O ta có: OI = = 2 2 SO = ⇔ = a a 3 tan SIO
SO OI.tan SIO = .tan 60° = OI 2 2 2 2 2 2 3a a
SI = SO + OI = + = a . 4 4
Do AB // CD ⇒ AB // (SCD) ⇒ d( AB, SC) = d( AB,(SCD)) = 2d(O,(SCD)) = 2d(O,(SBC)). Trong S
∆ IO kẻ OH ⊥ SI ( )
1 với H ∈ SI .
Do BC ⊥ (SOI ) ⇒ BC ⊥ OH (2) .
Từ (1) và (2) suy ra OH ⊥ (SBC) . Vậy d(O,(SBC)) = OH . Trong S
∆ IO vuông tại O ta có: 1 1 1 1 4 4 1 16 a 3 = + ⇔ = + ⇔ = ⇔ OH = . 2 2 2 2 2 2 2 2 OH OI SO OH a 3a OH 3a 4 a Vậy ( AB SC) 3 d , = 2OH = . 2
b) Gọi Q là giao điểm của CD và BM . Trang 6
TÀI LIỆU ÔN THU THPT QUỐC GIA
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI 2020 - 2021
Q ∈(MBP) ∩(SCD) Ta có:
⇒ (MBP) ∩(SCD) . ∈( )∩( ) = PQ P MBP SCD
Gọi N là giao điểm của SD và PQ .
Do PQ ⊂ (BMP) ⇒ SD ∩(BMP) = N . Trong SC
∆ D có P , N , Q thẳng hàng nên theo định lý Menelaus ta có PS QC ND 3 ND ND 1 . . =1 ⇔ − .2. =1 ⇔ = − . PC QD NS 2 NS NS 3 3 1 1 a 3 a 3
Thể tích tứ diện S.ABCD là 2 V = SO S = a = (đvtt). S ABCD . . ABCD . . . 3 3 2 6 Ta thấy A ∆ MB = D
∆ MQ (c – g – c) 2 ⇒ S = = . ∆ S a BCQ ABCD (P (ABCD)) 2 = (S (ABCD)) 2 a 3 d , d , = .SO = . 5 5 5 1 1 a 3 a 3 V P ABCD S = = . ∆ a P QBC = .d( ,( )) 3 2 . BQC . . . 3 3 5 15 (N (ABCD)) 1 = (S (ABCD)) 1 1 a 3 a 3 d , d , = .SO = . = . 4 4 4 2 8 2 1 a S = = = . ∆ S∆ AB AM MDQ MAB . . 2 4 1 a a a N ABCD S = = (đvtt). N MDQ ( ( )) 2 3 1 3 3 V = .d , . MD ∆ Q . . . 3 3 8 4 96 3 3 3
a 3 a 3 9a 3
Thể tích khối đa diện PNBCDM là V = V −V = − = (đvtt). PNBCDM P.BQC N.DQM 15 96 160
Vậy thể tích khối đa diện S.ABMNP là 3 3 3
a 3 9a 3 53a 3 V = V −V = − = (đvtt). S.ABMNP S.ABCD PNBCDM 6 160 480 Câu 4. (4,0 điểm)
Cho tập S = {1;2;3;...;2016}.
a) Hỏi có bao nhiêu tập con gồm 3 phần tử khác nhau chọn từ tập S sao cho 3 số được chọn là độ
dài ba cạnh của một tam giác mà cạnh lớn nhất có độ dài là 1000.
b) Chọn ngẫu nhiên 3 số khác nhau từ tập S . Tính xác suất sao cho 3 số được chọn là độ dài ba
cạnh của một tam giác mà cạnh lớn nhất có độ dài là số chẵn. Lời giải Lời giải tổng quát
Với mỗi k . Xét tập S =
k − . Bài toán trên tương đương với bài toán: “Có bao nhiêu k {1;2;...; 1}
cách chọn 2 phần tử phân biệt của S sao cho tổng của chúng lớn hơn k ”. k
Giả sử hai phần tử được chọn là 1≤ a < b ≤ k −1 .
Đặt s = a + b . Suy ra k +1≤ s ≤ 2k − 3 . Vậy với mỗi s cố định thì a hoàn toàn xác định khi biết
b . Từ điều kiện của a,b ta có s s
Nếu s chẵn thì +1 ≤ b ≤ k −1. Suy ra có k −1− cách. 2 2
TÀI LIỆU ÔN THI HỌC SINH GIỎI Trang 7
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI 2020 - 2021 s + s Nếu s lẻ thì
1 ≤ b ≤ k −1. Suy ra có 1 k + − cách 2 2
Vậy nếu k chẵn thì có k + 2 k + 4 2k − 2 P k k k = − + − + + − k 2 2 2 k + 2 k + 4 2k − 2 k 1 k 1 k 1 + − − + − − + + − − 2 2 2 + + − − Rút gọn được k 2 k 4 2k 4 k 4 P = k − + k − ++ k − + − k 2 1 2 2 2 2 = (k − ) k − 4
k − 2 k − 4 k − 2
2 + (k − 4) ++ 4 +1− = 2 + ++ 2 +1 − 2 2 2 2
k − 2 k − 2 k − 2 1 2 = +1 − = (k − 2) 2 2 2 4
a) Với k =1000 ta có 2 499 tập con của S 1008 1008
b) Với k = 2i chẵn và thuộc S ta có 1 2 2 1007.1008.(2.1007 +1)
B = ∑4(i −1) = ∑(i −1) = cách 4 i 1= i 1 = 6 chọn Vậy xác suất là B 1 = 3 C 4 2016
Trường hợp k lẻ k + 3 k + 5 2k − 2 P k k k = − + − + + − k 2 2 2 k +1 k + 3 2k − 4 k 1 k 1 k 1 + − − + − − + + − − 2 2 2 Rút gọn được k + 3 k + 5 2k − 2 P = k − + k − ++ k − k 2 2 2 2
= [ k − + k − ++ ] 1 ( 3) ( 5)
1 = (k −1)(k − 3) 4
Vậy số tam giác mà cạnh lớn nhất có độ dài là số lẻ k = 2i +1 là: 1007 2
1007.1008.(2.1007 +1) 1007.1008
C = ∑(i −i) = − i 1 = 6 2
Vậy số cách chọn ba số lập thành ba cạnh của tam giác là 1007.1008.(2.1007 1) 1007.1008 C + = − 3 2
Từ đây có thể tổng quát thay 2016 bằng n bất kì. Câu 5. (2,0 điểm)
a) Cho x, y > 0 và thỏa mãn xy ≥1. Chứng minh rằng 1 1 2 + ≥ .
1+ x 1+ y 1+ xy Lời giải
Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với Trang 8
TÀI LIỆU ÔN THU THPT QUỐC GIA
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI 2020 - 2021 xy − x xy − y 1 1 1 1 − + − ≥ 0 ⇔ + ≥ 0 1 x 1+ xy 1 y 1+ xy + +
(x + )1(1+ xy) (y + )1(1+ xy)
x − y y x x − y
y − x + x y − y x ⇔ − ≥ 0 ⇔ . ≥ 1+ xy y x + + 1+ xy ( + x)( + y) 0 1 1 1 1
( x − y)( xy − ) ( x − y)2 1 ( xy x y − − )1 ⇔ . ≥ ⇔ ≥ 1+ xy ( + x)( + y) 0 (1+ xy) 0 1 1 (1+ x)(1+ y) (luôn đúng với x
∀ , y > 0 và xy ≥1).
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x = y hoặc xy =1.
b) Cho a,b,c là các số thực tùy ý thỏa mãn điều kiện a ≥ b ≥ c > 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 b c 3a M = + + . 2 a b c b + + a + c Lời giải b c a Ta có : 1 3 1 1 6 M = + + ⇔ 2M = + + .
2 a + b c + b a + c a +1 1 b + 1 c + b c a a u = Đặt b
, vì a ≥ b ≥ c > 0 nên u ≥ v ≥1. Suy ra a uv = . b v = c c
Thay vào biểu thức trên ta có: 1 1 6 2M = + + . u +1 v +1 1 1+ uv u +1 ≤ uv +1
Do u ≥ v ≥1 nên , suy ra 1 1 2 + ≥ .
v +1 ≤ uv +1
u +1 v +1 1+ uv uv + uv Khi đó 2 6 1 3 2 2M ≥ + ⇔ M ≥ ⇔ M ≥ 3− . 1+ uv 1+ uv 1+ uv 1+ uv Vì 2
uv ≥1 ⇔ 1+ uv ≥ 2 ⇔
≤ 1, suy ra M ≥ 2 . 1+ uv
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức M bằng 2 đạt được khi u = v =1, tức là a = b = c .
------------------------HẾT------------------------
TÀI LIỆU ÔN THI HỌC SINH GIỎI Trang 9
Document Outline
- de-thi-hoc-sinh-gioi-tinh-toan-thpt-nam-2020-2021-so-gddt-lao-cai
- TOÁN-VDC&-HSG5-HSG-TOÁN-12-SỞ-LÀO-CAI-2020-2021-HOÀN-THIỆN