Đề thi học sinh giỏi Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Anh Sơn 3 – Nghệ An

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Anh Sơn 3, tỉnh Nghệ An; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1/3
S GD&ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT ANH SƠN 3
--------------------
thi có 3 trang)
ĐỀ THI HC SINH GII CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN-KHI 11
Thi gian làm bài: 150 PHÚT
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
PHN A. TRC NGHIM (Thi gian làm bài: 50 Phút)
1. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12, mi câu thí sinh ch
chọn 1 phương án.
Câu 1. Nếu
tan 7,tan 3ab
thì giá tr đúng của
tan( )ab
A. B.
1
2
C.
D. 10
Câu 2. Cho cp s nhân
n
u
1
3u
2
.
3
q
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
5
27
.
16
u
B.
5
16
.
27
u
C.
5
16
.
27
u
D.
5
27
.
16
u
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
,
SA ABCD
6
3
a
SA
. Tính góc gia
SC
và mt phng
ABCD
?
A.
30
. B.
45
. C.
60
. D.
90
.
Câu 4. Một gia đình cần khoan mt cái giếng để lấy nước. H thuê một đội khoan giếng nước đến để khoan
giếng nước. Biết giá của mét khoan đầu tiên là 80.000 đồng, k t mét khoan th 2 giá ca mi mét khoan
tăng thêm 5000 đồng so vi giá của mét khoan trước đó. Biết cn phi khoan sâu xung 40m mới có nước.
Vy hi phi tr bao nhiêu tiền để khoan cái giếng đó?
A. 7.100.000 đồng. B. 10.125.000 đồng. C. 4.000.000 đồng. D. 4.245.000 đồng.
Câu 5. Có bao nhiêu giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
22
khi 2
1 khi 2
m x x
fx
m x x

liên tc trên ?
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 6. Giá tr ca gii hn
2
2
4
lim
2
x
x
x
là:
A.
0.
B.
.
C.
4
D. 2
Câu 7. Giá tr ca gii hn
3
3
lim
3
x
x
x
là:
A.
1
B. C. D.
0
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác
ABC
tha mãn
4,AB AC
30 .BAC
Mt phng
P
song song vi mt phng (ABC) cắt đoạn
SA
ti
M
sao cho
.SM MA
Din tích thiết din ca
P
hình
chóp
.S ABC
bng bao nhiêu?
A.
1
B.
4
C.
2
D.
1
2
Câu 9. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông ti cnh bên vuông góc với đáy. Gọi
là chân đường cao k t ca tam giác Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. B. C. D.
Câu 10. Phương trình
2
2
log log 2xx
có bao nhiêu nghim?
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 11. Tp nghim
S
của phương trình
31
4 7 16
0
7 4 49
xx

11
.
27
.S ABC
ABC
,B
SA
H
A
.SAB
.SA BC
.AH BC
.AH AC
.AH SC
Trang 2/3
A.
1
2
S




. B.
2S
. C.
11
;
22
S




. D.
1
;2
2
S




.
Câu 12. Tính th tích ca khối lăng trụ đứng tam giác đều có tt c các cạnh đều bng
a
A.
2
3
4
a
V
B.
3
3
4
a
V
C.
3
3
2
a
V
D.
3
3
12
a
V
2. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a),b),c),d) mi câu, thí
sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
B
,
()SA ABC
,
AB BC a
,
3SA a
.
a) Đưng thng
BC
vuông góc với đường thng
SB
.
b) Góc to bởi hai đường thng
SB
AB
bng góc gia hai mt phng
()SBC
()ABC
.
c) Cosin góc to bởi hai đường thng
SB
AB
bng
3
2
.
d) Góc gia hai mt phng
()SBC
()ABC
bng
0
45
.
Câu 2. Cho hàm s
2
5
log ( 2 3)y x x
có tập xác định là
D
.
a) Tập xác định ca hàm s
\ 1;3DR
.
b)
22
5
5
log 2 3 log 2 3,x x x x x D
.
c) Đồ th hàm s đã cho đi qua điểm
( 2;2)M
.
d) Đồ th hàm s đã cho cắt trc hoành tại điểm có hoành độ
15x 
.
Câu 3. Cho phương trình
4 4.2 5 2m 0(*)
xx
.Khi đó:
a) Vi
1m
phương trình
(*)
có nghim là:
1
3
x
x
.
b) Đặt
2
x
t
, ta có
(*)
2
4 5 2 0, 0t t m t
c) Phương trình
(*)
có nghim khi
1
2
m
.
d) Giá tr
m
để phương trình
4 4.2 5 2m 0(*)
xx
có đúng 2 nghiệm thuc
0;2
là:
12m
.
Câu 4. Cho t diện đều
ABCD
có tt c các cnh bng
a
. Gi
,,M N P
lần lượt là trung điểm ca
AB
,
CD
AM
.
a)
3
3
a
NA NB
.
b)
2
2
a
MN
.
c)
CD NP
.
d) Góc giữa đường thng
MN
BC
bng
0
45
.
3. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2.
Câu 1. Các s
3 , 3 2 , 4 3x y x y x y
theo th t đó lập thành mt cp s cộng; đồng thi các s
1, 2, 2 x y x y
theo th t đó lập thành mt cp s nhân. Tính
22
.xy
Câu 2. Biết rằng để hàm s
xx
2
y log 4 2 m
tập xác định thì
a
m
b
. Tính giá tr ca biu
thc
S a b
Trang 3/3
PHN B. T LUN (Thi gian làm bài: 100 phút)
Câu 1. (2 điểm)
Gii bất phương trình
22
log log 1 1xx
Câu 2. (4 điểm)
a) Tìm tt c giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
12
16 .4 5 25 0
xx
mm
có hai
nghim phân bit.
b) Biết rng
0, 5b a b
3
0
11
lim 2
x
ax bx
x
. Tìm a, b
Câu 3. (2 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
,
SA
vuông góc
với đáy và
3SA a
. Tính cosin ca góc gia
SD
và mt phng (SAC).
Câu 4. ( 2 điểm) Anh An nhp học đại hc vào tháng 8 m 2021. Bắt đầu t tháng 9 năm 2021,
c vào ngày mng mt hàng tháng anh vay ngân hàng 3 triệu đng vi lãi sut c định
0,6% / tháng. Lãi tháng trước được cng vào s n để tiếp tc tính lãi cho tháng tiếp theo
(lãi kép). Vào ngày mng mt hàng tháng k t tháng 9 m 2023 về sau anh không vay
ngân hàng na anh còn tr được cho ngân hàng 2 triệu đồng (do anh đi làm thêm). Hi
ngay khi kết thúc ngày anh ra trưng (30/06/2025) anh còn n ngân hàng bao nhiêu tin
(làm tròn đến hàng nghìn đồng).
Câu 5. ( 2 điểm) Cho ng tr đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
vi
3.AC a
Biết
BC
hp vi mt phng
AA C C

mt góc
30
o
hp vi mt phẳng đáy góc
sao
cho
6
sin
4
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm cnh
BB
AC

. Tính khong cách gia
hai đường thng
MN
AC
.
------ HT ------
Lưu ý: Thí sinh không được s dng tài liu, giám th coi thi không gii thích gì thêm.
S GD&ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT ANH SƠN 3
--------------------
(Đáp án có 5 trang)
PHN A. TRC NGHIM
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HC SINH GII CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN-KHI 11
1. Trc nghim nhiu phương án
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
B
C
A
A
A
C
B
A
C
D
A
B
2. Trc nghiệm đúng/sai
Câu
1a
1b
1c
1d
2a
2b
2c
2d
3a
3b
3c
3d
4a
4b
4c
4d
D
D
S
S
S
S
D
D
S
D
D
S
S
D
D
D
3. Trc nghim tr li ngn
Câu 1. Theo gi thiết ta có
2
3 4 3 2 3 2
1 ( 2 ) 2
x y x y x y
x x y y
2
2
02
4
.
2
xy
y
x
y
Suy ra
22
20.xy
Câu 2. Hàm s
xx
2
y log 4 2 m
có tập xác định là thì
Lời giải
Hàm s có tập xác định là
x x x x
4 2 m 0, x m 2 4 x
Đặt
x2
t0
1
t 2 0 m t t t 0 m maxf t m .
4
Vy
1 4 3S
PHN B. T LUN
(Thí sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
Câu
Ni dung
Đim
Câu 1
Gii bất phương trình
22
log log 1 1xx
ĐK:
0x
0.5
22
log log 1 1xx
2
log ( 1) 1xx
0.5
( 1) 2xx
2
20xx
0.5
21x
kết hợp điều kin ta có
01x
0.5
Câu 2 a
Tìm tt c giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
12
16 .4 5 25 0
xx
mm
có hai nghim phân bit.
Đặt
4 , 0
x
tt
. Phương trình trở thành:
22
4 5 25 0t mt m
.
Phương trình đã cho hai nghiệm phân bit khi và ch khi phương
trình có hai nghim phân bit
0t
.
0.5
0.5
0
0
0
P
S


2
2
0
52
25 0
4
50m
m
m
55
55
0
m
mm
m
55m
.
m
nguyên nên
3, 4mm
0.5
0.5
Câu 2 b
Biết rng
0, 5b a b
3
0
11
lim 2
x
ax bx
x
. Tìm a, b
2,0
Ta có
33
00
1 1 1 1 1 1
lim lim
xx
ax bx ax bx
x x x
0,5
0
2
3
3
lim
11
1 1 1
.
x
ax bx
x bx
x ax ax
0,5
0
2
3
3
lim 2
32
11
1 1 1
x
a b a b
bx
ax ax
0,5
Vậy ta được:
5
5
3, 2
2 3 12
2
32
ab
ab
ab
ab
ab
0,5
Câu
Ni dung
Đim
Câu 3
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
,
SA
vuông góc với đáy và
3SA a
. Tính cosin ca góc gia
SD
SAC
.
Gi là góc gia
SD
SAC
,
O AC BD
.
Ta có:
DO AC
DO SAC
DO SA
Suy ra
SO
là hình chiếu ca
SD
lên
SAC
DSO
1,0
22
14
cos
4
SO SA AO
SD SD
.
1,0
Câu 4
Anh An nhp học đại học vào tháng 8 năm 2021. Bắt đầu t tháng 9 năm
2021, c vào ngày mng mt hàng tháng anh vay ngân hàng 3 triệu đồng
vi lãi sut c định 0,6% / tháng. Lãi tháng trước được cng vào s n để
tiếp tc tính lãi cho tháng tiếp theo( lãi kép). Vào ngày mng mt hàng
tháng k t tháng 9 năm 2023 về sau anh không vay ngân hàng na và anh
còn tr được cho ngân hàng 2 triệu đồng( do anh đi làm thêm). Hi ngay khi
kết thúc ngày anh ra trường(30/06/2025) anh còn n ngân hàng bao nhiêu
tin.
Giai đon 1: Anh sinh viên vay hàng tháng a = 3 triu
đồng t tháng 9/2021 đến hết tháng 8/2023, tng cng 24 tháng. Gi
n
T
là tng s tin cui tháng th n anh sinh viên vay ngân hàng, khi
đó:
Cui tháng th 1:
1
. (1 )T a a r a r
Cui tháng th 2:
2
2 1 1
( ). (1 ) (1 )T T a T a r a r a r
0,5
Cui tháng th n:
1
(1 ) (1 ) ... (1 )
nn
n
T a r a r a r
(1 ) 1
(1 )
n
r
ar
r
Vy tng s tiền vay đến cui tháng 8/2023 là
24
24
(1 0,6%) 1
3.(1 0,6%) 77,657
0,6%
T
triu.
0,5
Giai đon 2: Tính t cui tháng 8/2023, anh sinh viên T thiếu ngân
hàng A = 77,657 triệu đồng và bắt đầu tr đầu hàng tháng m = 2
triu t tháng 9/2023 đến tháng 6 năm 2025, tng cng 22 tháng.
Đầu tháng 9/2023 còn n: A m = 77,657 2 = 75,657 triu
Cui tháng 9/2023 còn n :
1
75,657(1 )Lr
triu
Đầu tháng 10/2023 sau khi tr m triu thì còn n:
75,657(1 ) mr
triu
Cui tháng 10/2023 còn n :
2
2
75,657(1 ) m (1 ) 75,657(1 ) m(1 r)L r r r
0,5
Cui tháng 6/2025 còn n:
22 21
22
75,657(1 ) m(1 r) ... (1 r)L r m
21
22
(1 ) 1
75,657(1 ) m(1 r)
r
r
r
21
22
(1 0,6%) 1
75,657(1 0,6%) 2.(1 0,6%) 41,413
0,6%
triệu đồng.
0,5
Câu 5.
Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
vi
3AC a
. Biết
BC
hp vi mt phng
AA C C

mt góc
30
o
hp vi mt phẳng đáy góc
sao cho
6
sin
4
. Gi
,MN
ln lượt
trung điểm cnh
BB
AC

. Tính khong cách giữa hai đường
thng
MN
AC
.
+) Ta có:
A, 30A
o
CCBC BC A
+) Mt khác
, ABCBC C BC


0,5
+) Gi
22
3AB x BC a x
22
33
.tan
5
ax
CC BC
.cot30 3
o
AC AB x
+) Mt khác ta có:
2 2 2
2 3 ' 6AC CC AC x a CC a AC a
0,5
+) Gi
P
là trung điểm ca
BC

, ta có: Do mt phng
//MNP ABC
nên
1
, , , ,
2
d MN AC d MN ABC d N ABC d A ABC

0,5
+) K
A H AC A H ABC
6
,
2
a
d A ABC A H
,
6
4
d MN
a
AC
0,5
| 1/8

Preview text:

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THPT ANH SƠN 3 NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN-KHỐI 11 --------------------
Thời gian làm bài: 150 PHÚT
(Đề thi có 3 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: .......
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM
(Thời gian làm bài: 50 Phút)
1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12, mỗi câu thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1. Nếu tan a  7, tan b  3 thì giá trị đúng của tan (a b) là 11 1 2 A.  . B. C. D. 10 27 2 11 2
Câu 2. Cho cấp số nhân u u 3 và q
. Mệnh đề nào sau đây đúng? n 1 3 27 16 16 27 A. u . u . u . u . 5 B. C. D. 16 5 27 5 27 5 16 a 6
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA   ABCD và SA  . Tính góc giữa 3
SC và mặt phẳng  ABCD ? A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Câu 4. Một gia đình cần khoan một cái giếng để lấy nước. Họ thuê một đội khoan giếng nước đến để khoan
giếng nước. Biết giá của mét khoan đầu tiên là 80.000 đồng, kể từ mét khoan thứ 2 giá của mỗi mét khoan
tăng thêm 5000 đồng so với giá của mét khoan trước đó. Biết cần phải khoan sâu xuống 40m mới có nước.
Vậy hỏi phải trả bao nhiêu tiền để khoan cái giếng đó?
A. 7.100.000 đồng.
B. 10.125.000 đồng.
C. 4.000.000 đồng. D. 4.245.000 đồng. 2 2 m x khi x  2
Câu 5. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để hàm số f x   liên tục trên ?  1 m
x khi x  2 A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. 2 x 4
Câu 6. Giá trị của giới hạn lim là: x 2 x 2 A. 0. B. . C. 4 D. 2 3 x
Câu 7. Giá trị của giới hạn lim là: x 3 3 x A. 1 B. C. D. 0
Câu 8. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC thỏa mãn AB AC 4, BAC 30 . Mặt phẳng P
song song với mặt phẳng (ABC) cắt đoạn SA tại M sao cho SM M .
A Diện tích thiết diện của P và hình
chóp S.ABC bằng bao nhiêu? 1 A. 1 B. 4 C. 2 D. 2
Câu 9. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi
H là chân đường cao kẻ từ A của tam giác SAB. Khẳng định nào dưới đây là sai? A. SA BC. B. AH BC. C. AH AC. D. AH SC.
Câu 10. Phương trình log x  log
x  2 có bao nhiêu nghiệm? 2   2 A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1. x 3x 1   4   7  16
Câu 11. Tập nghiệm S của phương trình   0     là  7   4  49 Trang 1/3  1  1 1   1 
A. S    . B. S    2 .
C. S   ;   .
D. S   ; 2 .  2 2 2   2 
Câu 12. Tính thể tích của khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a 2 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V B. V C. V D. V  4 4 2 12
2. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a),b),c),d) ở mỗi câu, thí
sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , SA  ( ABC) , AB BC a , SA a 3 .
a) Đường thẳng BC vuông góc với đường thẳng SB .
b) Góc tạo bởi hai đường thẳng SB AB bằng góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABC) . 3
c) Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng SB AB bằng . 2
d) Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABC) bằng 0 45 .
Câu 2. Cho hàm số 2
y  log (x  2x  3) có tập xác định là D . 5
a) Tập xác định của hàm số là D R \  1  ;  3 . log
 2x 2x3 2  log
x  2x  3 , x   D b) 5 5 .
c) Đồ thị hàm số đã cho đi qua điểm M ( 2  ;2) .
d) Đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x  1 5 .
Câu 3. Cho phương trình 4x 4.2x
 5  2m  0(*) .Khi đó: x 1
a) Với m  1 phương trình (*) có nghiệm là:  . x  3 b) Đặt 2x t  , ta có (*) 2
t  4t  5  2m  0, t  0 1
c) Phương trình (*) có nghiệm khi m  . 2
d) Giá trị m để phương trình 4x 4.2x
 5  2m  0(*) có đúng 2 nghiệm thuộc 0;2 là: 1  m  2 .
Câu 4. Cho tứ diện đều ABCD có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của AB , CD AM . a 3
a) NA NB  . 3 a 2 b) MN  . 2
c) CD NP .
d) Góc giữa đường thẳng MN BC bằng 0 45 .
3. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.
Câu 1. Các số x 3y, 3x 2 y, 4x
3 y theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng; đồng thời các số x 1, y 2, x
2 y theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. Tính 2 2 x y . a
Câu 2. Biết rằng để hàm số y  log  x x
4  2  m có tập xác định là thì m
. Tính giá trị của biểu 2  b
thức S a b Trang 2/3
PHẦN B. TỰ LUẬN (Thời gian làm bài: 100 phút)
Câu 1. (2 điểm)
Giải bất phương trình log x  log x 1  1 2 2  
Câu 2. (4 điểm)
a) Tìm tất cả giá trị nguyên của tham số m để phương trình x x 1  2 16  .4 m
 5m  25  0 có hai nghiệm phân biệt. 3 ax 1 1 bx
b) Biết rằng b 0, a b 5 và lim 2 . Tìm a, b x 0 x
Câu 3. (2 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và SA
a 3 . Tính cosin của góc giữa SD và mặt phẳng (SAC).
Câu 4. ( 2 điểm) Anh An nhập học đại học vào tháng 8 năm 2021. Bắt đầu từ tháng 9 năm 2021,
cứ vào ngày mồng một hàng tháng anh vay ngân hàng 3 triệu đồng với lãi suất cố định
0,6% / tháng. Lãi tháng trước được cộng vào số nợ để tiếp tục tính lãi cho tháng tiếp theo
(lãi kép). Vào ngày mồng một hàng tháng kể từ tháng 9 năm 2023 về sau anh không vay
ngân hàng nữa và anh còn trả được cho ngân hàng 2 triệu đồng (do anh đi làm thêm). Hỏi
ngay khi kết thúc ngày anh ra trường (30/06/2025) anh còn nợ ngân hàng bao nhiêu tiền
(làm tròn đến hàng nghìn đồng).
Câu 5. ( 2 điểm) Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
  có đáy ABC là tam giác vuông tại A với AC a 3.
Biết BC hợp với mặt phẳng  AA CC
  một góc 30o và hợp với mặt phẳng đáy góc  sao 6 cho sin 
. Gọi M , N lần lượt là trung điểm cạnh BB và AC . Tính khoảng cách giữa 4
hai đường thẳng MN AC .
------ HẾT ------
Lưu ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Trang 3/3 SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THPT ANH SƠN 3
NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN-KHỐI 11 --------------------
(Đáp án có 5 trang)
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM
1. Trắc nghiệm nhiều phương án Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B C A A A C B A C D A B 2. Trắc nghiệm đúng/sai Câu 1a 1b 1c 1d 2a 2b 2c 2d 3a 3b 3c 3d 4a 4b 4c 4d D D S S S S D D S D D S S D D D
3. Trắc nghiệm trả lời ngắn x 3y 4x 3y 2 3x 2 y
Câu 1. Theo giả thiết ta có 2 x 1 (x 2 y) y 2 x 2 y 2 0 y 2 Suy ra 2 2 x y 20. x 4 . y 2
Câu 2. Hàm số y  log  x x
4  2  m có tập xác định là thì 2  Lời giải
Hàm số có tập xác định là x x x x  4  2  m  0, x
   m  2  4  x    Đặ 1 t x 2
t  2  0  m  t  t  t
  0  m  max f t  m  .Vậy S 1 4  3 t 0 4 PHẦN B. TỰ LUẬN
(Thí sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa) Câu Nội dung Điểm Câu 1
Giải bất phương trình log x  log x 1  1 2 2   ĐK: x  0 0.5 log x  log x 1  1 0.5 2 2  
 log x(x 1)  1 2
x(x 1)  2 2
x x  2  0 0.5
 2  x  1 kết hợp điều kiện ta có 0  x  1 0.5 Câu 2 a
Tìm tất cả giá trị nguyên của tham số m để phương trình x x 1  2 16  .4 m
 5m  25  0 có hai nghiệm phân biệt. Đặt  4x t
, t  0 . Phương trình trở thành: 2 2
t  4mt  5m  25  0 0.5 .
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương 0.5
trình có hai nghiệm phân biệt t  0 .   2 0 m  25  0 0.5     P  0 2  5  m  25  0   S  0  4m  0   5   m  5 
 m   5  m  5  5  m  5 . 0.5 m  0 
m nguyên nên m  3, m  4 3 Câu 2 b ax 1 1 bx Biết rằng b 0, a b 5 và lim 2 . Tìm a, b 2,0 x 0 x 3 3 ax 1 1 bx ax 1 1 1 1 bx 0,5 Ta có lim lim x 0 x 0 x x x ax bx 0,5 lim x 0 2 3 3 x 1 1 1 1 1 bx x ax ax . a b a b 0,5 lim 2 x 0 2 3 3 1 1 bx 3 2 ax 1 ax 1 1 a b 5 a b 5 0,5 Vậy ta được: a b a 3, b 2 2 2a 3b 12 3 2 Câu Nội dung Điểm Câu 3
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA
vuông góc với đáy và SA
a 3 . Tính cosin của góc giữa SD SAC . 1,0 Gọi
là góc giữa SD SAC , O AC BD . DO AC Ta có: DO SAC DO SA
Suy ra SO là hình chiếu của SD lên SAC DSO 2 2 1,0 SO SA AO 14 cos . SD SD 4 Câu 4
Anh An nhập học đại học vào tháng 8 năm 2021. Bắt đầu từ tháng 9 năm
2021, cứ vào ngày mồng một hàng tháng anh vay ngân hàng 3 triệu đồng
với lãi suất cố định 0,6% / tháng. Lãi tháng trước được cộng vào số nợ để
tiếp tục tính lãi cho tháng tiếp theo( lãi kép). Vào ngày mồng một hàng
tháng kể từ tháng 9 năm 2023 về sau anh không vay ngân hàng nữa và anh
còn trả được cho ngân hàng 2 triệu đồng( do anh đi làm thêm). Hỏi ngay khi
kết thúc ngày anh ra trường(30/06/2025) anh còn nợ ngân hàng bao nhiêu tiền.
Giai đoạn 1: Anh sinh viên vay hàng tháng a = 3 triệu 0,5
đồng từ tháng 9/2021 đến hết tháng 8/2023, tổng cộng 24 tháng. Gọi
T là tổng số tiền cuối tháng thứ n anh sinh viên vay ngân hàng, khi n đó:
Cuối tháng thứ 1: T a . a r a(1 r) 1 Cuối tháng thứ 2: 2 T T a (T a).r a(1 r) a(1 r) 2 1 1 Cuối tháng thứ n: n n 1 T a(1 r) a(1 r) ... a(1 r) n (1 )n r 1 a(1 r) r
Vậy tổng số tiền vay đến cuối tháng 8/2023 là 24 0,5 (1 0,6%) 1 T 3.(1 0,6%) 77,657 triệu. 24 0,6%
Giai đoạn 2: Tính từ cuối tháng 8/2023, anh sinh viên T thiếu ngân
hàng A = 77,657 triệu đồng và bắt đầu trả đầu hàng tháng m = 2
triệu từ tháng 9/2023 đến tháng 6 năm 2025, tổng cộng 22 tháng.
Đầu tháng 9/2023 còn nợ: A – m = 77,657 – 2 = 75,657 triệu
Cuối tháng 9/2023 còn nợ : L 75,657(1 r) triệu 1 0,5
Đầu tháng 10/2023 sau khi trả m triệu thì còn nợ: 75,657(1 r) m triệu
Cuối tháng 10/2023 còn nợ : 2 L 75,657(1 r) m (1 r) 75,657(1 r) m(1 r) 2
Cuối tháng 6/2025 còn nợ: 22 21 L 75,657(1 r) m(1 r) ... m(1 r) 22 21 (1 r) 1 22 75,657(1 r) m(1 r) r 21 (1 0,6%) 1 22 75,657(1 0,6%) 2.(1 0,6%) 41, 413 0,6% triệu đồng. 0,5 Câu 5.
Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
  có đáy ABC là tam giác vuông tại A với
AC a 3 . Biết BC hợp với mặt phẳng  AA CC
  một góc 30o và 6
hợp với mặt phẳng đáy góc  sao cho sin 
. Gọi M , N lần lượt 4
là trung điểm cạnh BB và AC . Tính khoảng cách giữa hai đường
thẳng MN AC .
+) Ta có: BC , A
A     BC A   30o C C 0,5
+) Mặt khác BC ,ABC   C BC    2 2 3 3a x  +) Gọi 2 2
AB x BC  3a x CC  BC.tan  5    .cot 30o AC AB  3x +) Mặt khác ta có: 2 2 2
AC CC  AC  x a 2  CC  a 3  AC '  a 6 0,5
+) Gọi P là trung điểm của B C
 , ta có: Do mặt phẳng MNP / / ABC nên 0,5
d MN AC  d MN ABC  d N ABC 1 , , ,
d A , ABC 2 a +) Kẻ A H
  AC  A H
   ABC  d A  ABC 6 ,  A H   2 0,5 ad  6 MN, AC  4
Document Outline

  • Đề thi học sinh gioi cap truong môn Toán khối 11-2024
  • Đáp án Đề thi học sinh gioi cap truong môn Toán khối 11-2024