Đề thi học sinh giỏi Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Quế Võ 1 – Bắc Ninh

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Quế Võ 1, tỉnh Bắc Ninh. Đề thi được biên soạn theo cấu trúc định dạng trắc nghiệm mới nhất, với nội dung gồm 03 phần: Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn; Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai; Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Mời bạn đọc đón xem!

SỞ GD-ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1
---------------
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2023-2024
BÀI THI: TOÁN 11
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề gồm có 6 trang, 33 câu
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................
PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 25. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Hàm số
log 0 1
a
y x a
có đồ thị là hình bên. Giá trị của cơ số
a
bằng
A.
4
2
. B.
4
. C.
2
. D.
2
.
Câu 2: Số nghiệm của phương trình
7 7
log 1 1 log 5x x
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 3: Nếu
3 2
0,1 0,1a a
thì:
A.
10.a
B.
10.a
C.
0 10. a
D.
.a
Câu 4: Hình bên là đồ thị của hàm số
y f x
. Biết rằng tại các điểm
A
,
B
,
C
đồ thị hàm số có tiếp
tuyến được thể hiện trên hình vẽ bên dưới.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
C A B
f x f x f x
. B.
B A C
f x f x f x
.
C.
A C B
f x f x f x
. D.
A B C
f x f x f x
.
Câu 5: Cho hàm số
2
siny x . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
s2 2 2
4
coy y x
. B.
tan 02 .y xy
.
O
x
y
A
B
C
C
x
A
x
B
x
C.
4 2
y y
. D.
y y
.
Câu 6: Gọi
d
tiếp tuyến của hàm số
1
2
x
y
x
tại điểm hoành độ bằng
3
. Khi đó
d
tạo với hai trục
tọa độ một tam giác có diện tích
A.
169
6
S
. B.
121
6
S
. C.
25
6
S
. D.
49
6
S
.
Câu 7: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
sin sin
3
y x x
A.
3
2
. B.
3
2
. C.
1
. D.
2
.
Câu 8: Nhiệt độ ngoài trời
T
(tính bằng
C
) vào thời điểm
t
giờ (
0 24
t
) trong một ngày ở một bảo
tàng tượng Sáp tính bằng công thức
5
20 4sin
12 6
t
T
. Để bảo quản tượng Sáp, hệ thống điều
hòa sẽ tự động bật khi nhiệt độ ngoài trời từ
20 C
trở lên. Biết rằng, trong
1
ngày hệ thống điều hòa
sẽ không bật trong khoảng
; ;a b c d
(tính theo đơn vị giờ), ta có
A.
56
a b c d
. B.
10
a b c d
. C.
46
a b c d
. D.
54
a b c d
.
Câu 9: Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tính
lim
x
f x

.
A.
1
. B.

. C.

D.
1
.
Câu 10: Đầu năm 2024, dân số của một quốc gia là khoảng 100 triệu người và tốc độ tăng trưởng dân số là
0,8%
. Nếu tốc độ tăng trưởng dân số này được giữ nguyên hằng năm, hãy ước tính dân số (triệu
người) của quốc gia đó vào cuối năm 2050 (làm tròn đến hàng phần nghìn).
A. 122,043. B. 124,004. C.
123,019
. D. 124,003.
Câu 11: Cho cấp số cộng có tổng của
n
số hạng đầu tiên được tính bởi công thức
2
4
n
S n n
. Gọi
M
tổng của số hạng đầu tiên và công sai của cấp số cộng. Khi đó:
A.
7
M
. B.
4M
. C.
1M
. D.
1M
.
Câu 12: Trong trò chơi “Chiếc nón kỳ diệu” chiếc kim của bánh xe có thể dừng lại ở một trong
6
vị trí với
khả năng như nhau. Tính xác suất để trong ba lần quay, chiếc kim của bánh xe đó lần lượt dừng lại ở
ba vị trí khác nhau.
A.
5
36
. B.
5
9
. C.
5
54
. D.
1
36
.
Câu 13: Một mạch điện gồm
4
linh kiện như hình vẽ, trong đó xác suất hỏng của từng linh kiện trong một
khoảng thời gian
t
nào đó tương ứng là
0,2
;
0,1
;
0,05
0,02
. Biết rằng các linh kiện làm việc
x
y
-3
-2
-1
3
2
-2
-1
3
2
O
1
1
độc lập với nhau và các dây luôn tốt. Tính xác suất để mạng điện hoạt động tốt trong khoảng thời
gian t .
A.
0,37
. B.
0,67032
. C.
0,78008
. D.
0,8
.
Câu 14: Cho hàm số
2
f x ax bx c
có đồ thị như hình vẽ. Hỏi với những giá trị nào của tham số thực
m
thì phương trình
1f x m
có đúng 3 nghiệm phân biệt?
A.
1m
. B.
2m
. C.
4m
. D.
0m
.
Câu 15: Trong một trận đấu quần vợt, bóng được tung và đánh lên cao. Ban đầu (tức là khi ) quả bóng được
đánh ở độ cao 3,5 m so với mặt đất và chạm đất 7 giây sau đó. Nó đạt đến chiều cao lớn nhất sau 3
giây kể từ khi bị đánh. Biết rằng quỹ đạo của bóng là một đường parabol như hình vẽ. Tính độ cao
h
của quả bóng trước khi chạm đất 2 giây.
A. 3,5 mét. B. 8 mét. C. 7,5 mét. D. 6 mét.
Câu 16: Miền biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
2 2
2 1
2
3
x y
x y
y
x
có diện tích
bằng?
A.
2
. B.
4
. C.
6
. D.
8
.
Câu 17: Cho đường elip có phương trình
2 2
: 4 25 100E x y
. Tiêu cự của elip đó là
A.
21
. B.
2 21
. C. 29 . D. 2 29 .
x
y
2
-1
3
O
1
.
.
1
2
4
3
Câu 18: Bốn bạn học sinh dự đoán thành tích thi của họ như sau:
D: Xem ra tôi thứ nhất, A thứ hai.
C: Không thể như vậy, D chỉ thứ hai, tôi thứ ba.
B: Tôi thứ hai, C cuối cùng.
A: Thế thì chờ xem!.
Kết quả thi cho thấy: B, C, D chỉ đoán đúng một nửa.
Thành tích thi của C đứng thứ mấy?
A. Thứ nhất. B. Thứ hai. C. Thứ ba. D. Thứ tư.
Câu 19: Tập hợp nào sau đây là tập rỗng?
A.
.
A
B.
2
3 2 3 4 1 0 .
B x x x x
C.
2
3 2 3 4 1 0 .
C x x x x
D.
2
3 2 3 4 1 0 .
D x x x x
Câu 20: Cho tam giác
ABC
0
2, 3, 60
AB AC BAC
. Gọi
D
là chân đường phân giác trong góc
A
của tam giác
ABC
. Độ dài đoạn thẳng
AD
bằng
A.
6
5
. B.
6 2
5
. C.
12
5
. D.
6 3
5
.
Câu 21: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
, 3AB a AC a
M
là trung điểm của cạnh
BC
. Tính tích
vô hướng
.
BA AM
.
A.
2
2
a
. B.
2
a
. C.
2
a
. D.
2
2
a
.
Câu 22: Cho lăng trụ
.
ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
A
và cạnh bên
CC ABC
. Gọi
,M N
lần lượt là trung điểm của
BB
CC
. Biết
2, 2 , 3AC a CC a MN a
. Số đo góc giữa
hai đường thẳng
MC
AN
A.
90
. B.
45
. C.
30
. D.
60
.
Câu 23: Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy
ABC
là tam giác cân tại
A
và cạnh
SB ABC
. Gọi
M
N
lần
lượt là trung điểm của
BC
SC
. Kết luận nào sau đây sai?
A.
BN SC
. B.
AM SB
. C.
AM SC
. D.
BN AM
.
Câu 24: Cho tứ diện
ABCD
, gọi
, ,M N K
lần lượt là trung điểm của
, ,AB BC CD
. Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào đúng?
A.
AD
song song với
MNK
.
B. Hai đường thẳng
MN
BD
cắt nhau.
C. Giao tuyến của hai mặt phẳng
MNK
và mặt phẳng
ABD
đi qua trung điểm của
AD
.
D. Hai đường thẳng
MK
AD
cắt nhau.
Câu 25: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
. Gọi
I
,
,J
K
lần lượt là trọng tâm của các tam giác
ABC
,
SBC
SAC
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
/ /IJK SAB
. B.
/ /IJK SAC
. C.
/ /IJK SDC
. D.
/ /IJK SBC
PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Hai mái nhà trong hình vẽ dưới đây là hai hình chữ nhật.
Biết rằng
AA
song song với mặt đất phẳng,
12 , 3 , 4 , 5AA m AB m AC m BC m
so với mặt đất
điểm
B
độ cao hơn điểm
C
0,5m
. Gọi
là góc phẳng nhị diện tạo bởi hai nửa mặt phẳng tương
ứng chứa hai mái nhà bằng,
là góc giữa mặt phẳng chứa mái nhà phía trước và mặt đất. Các mệnh
đề sau đúng hay sai?
a)
A A ABC
.
b)
0
90
.
c) Giả sử khi nước mưa nhỏ giọt từ mái nhà xuống mặt đất theo phương thẳng đứng thì nước mưa sẽ
bao quanh một mảnh đất hình chữ nhật mà trên đó chứa móng nhà. Diện tích mảnh đất hình chữ nhật
này bằng
2
16 11m
.
d)
7
tan
6
.
Câu 2: Cho các hàm s
3
, , 2y f x y f f x y f x
có đồ thị lần lượt là
1 2 3
, ,C C C
. Đường
thẳng
2x
cắt
1 2 3
, ,C C C
lần lượt tại A, B, C. Biết phương trình tiếp tuyến của
1
C
tại A
của
2
C
tại B lần lượt là
3 4y x
6 13y x
. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a)
2 3f
.
b)
2 6f
.
c)
10 2f
.
d) Phương trình tiếp tuyến của
3
C
tại
C
:
24 23y x
.
PHẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN
Câu 1: Cho dãy số
n
u
có tổng
n
số hạng đầu tiên
2 *
3 5 1; .
n
S n n n
Biết
2
2
1
(2 1)
lim
n
n
n a
u b
,
a
b
phân số tối giản. Tính
2 2
a b
.
Câu 2: Cho đồ thị hàm số bậc hai
( )y f x
như hình vẽ:
Tìm số nghiệm của phương trình
2
( ( ) 2024 ( ) 1) 3f f x f x .
Câu 3: Một xưởng sản xuất bàn và ghế. Một chiếc bàn cần 1,5 giờ lắp ráp và 1 giờ hoàn thiện. Một chiếc ghế
cần 1 giờ lắp ráp và 2 giờ hoàn thiện. Bộ phận lắp ráp có 3 công nhân, bộ phận hoàn thiện có 4 công
nhân. Mỗi công nhân không làm việc quá 8 giờ một ngày và năng suất lao động của công nhân ở mỗi
bộ phận đều như nhau. Thị trường luôn tiêu thụ hết sản phẩm của xưởng và lượng ghế tiêu thụ không
vượt quá 3,5 lần số bàn. Một chiếc bàn lãi 600 nghìn đồng, một chiếc ghế lãi 450 nghìn đồng. Hỏi số
tiền lãi (đơn vị: triệu đồng) cao nhất thu được trong một ngày là bao nhiêu?
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang vuông tại
A
B
, biết
AC
vuông góc với
mặt phẳng
SBD
, 2AB SD a AD SB a
. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
SA
BD
bằng
m
a
n
, với
m
n
là phân số tối giản. Tính
2 2
m n
Câu 5: Cho
,a b
là các số thực thay đổi thỏa mãn
2 2
20
log 6 8 4 1
a b
a b
,c d
là các số thực dương
thay đổi thỏa mãn
2 2
2
log 7 2 2 3
c
c c d d
d
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2
1a c b d
có dạng
,m n m n . Tính m n
Câu 6: Bạn An chọn ngẫu nhiên 3 số phân biệt trong tập hợp
1, 2,3,4,5,6,7,8,9
và sắp xếp chúng theo thứ
tự giảm dần để tạo thành một số gồm ba chữ số. Bạn Bình chọn ngẫu nhiên 3 số phân biệt trong tập
hợp
1, 2,3,4,5,6,7,8
và sắp xếp chúng theo thứ tự giảm dần để tạo thành một số gồm ba chữ số.
Tìm xác suất sao cho số của An lớn hơn số của Bình (làm tròn đến hàng phần trăm).
HẾT
| 1/6

Preview text:

SỞ GD-ĐT BẮC NINH
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1 NĂM HỌC 2023-2024 --------------- BÀI THI: TOÁN 11
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề gồm có 6 trang, 33 câu
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................
PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 25. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1:
Hàm số y  log x 0  a  
1 có đồ thị là hình bên. Giá trị của cơ số a bằng a A. 4 2 . B. 4 . C. 2 . D. 2 .
Câu 2: Số nghiệm của phương trình log x 1  1 log x  5 là 7   7   A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. 3 2 Câu 3:
Nếu 0,1a  0,1a thì: A. a  10. B. a  10.
C. 0  a  10. D.  . a Câu 4:
Hình bên là đồ thị của hàm số y f x . Biết rằng tại các điểm A , B , C đồ thị hàm số có tiếp
tuyến được thể hiện trên hình vẽ bên dưới. y B C A x x x C O A B x
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f  xf xf x .
B. f  xf xf x . B   A   C C   A   B
C. f  xf xf x .
D. f  xf xf x . A   B   C A   C   B Câu 5: Cho hàm số 2
y  sin x . Khẳng định nào sau đây đúng?   
A. 2 y  y  2c s o 2x    .
B. 2 y y tan . x  0 .  4 
C. 4 y y  2 .
D. 4 y  y  0 . x 1 Câu 6:
Gọi d là tiếp tuyến của hàm số y
tại điểm có hoành độ bằng 3
 . Khi đó d tạo với hai trục x  2
tọa độ một tam giác có diện tích là 169 121 25 49 A. S  . B. S  . C. S  . D. S  . 6 6 6 6  2  Câu 7:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin x   sin x   là  3  3 3 A. . B.  . C. 1. D. 2  . 2 2 Câu 8:
Nhiệt độ ngoài trời T (tính bằng C
 ) vào thời điểm t giờ ( 0  t  24 ) trong một ngày ở một bảo   t 5 
tàng tượng Sáp tính bằng công thức T  20  4 sin  
 . Để bảo quản tượng Sáp, hệ thống điều  12 6 
hòa sẽ tự động bật khi nhiệt độ ngoài trời từ 20 C
 trở lên. Biết rằng, trong 1 ngày hệ thống điều hòa
sẽ không bật trong khoảng  ; a b   ;
c d  (tính theo đơn vị giờ), ta có
A. a b c d  56 .
B. a b c d  10 . C. a b c d  46 . D. a b c d  54 . Câu 9:
Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tính lim f x . x y 3 2 1 -2 -1 1 O 2 3 x -1 -2 -3 A. 1. B.  . C.  D. 1.
Câu 10: Đầu năm 2024, dân số của một quốc gia là khoảng 100 triệu người và tốc độ tăng trưởng dân số là
0,8% . Nếu tốc độ tăng trưởng dân số này được giữ nguyên hằng năm, hãy ước tính dân số (triệu
người) của quốc gia đó vào cuối năm 2050 (làm tròn đến hàng phần nghìn). A. 122,043. B. 124,004. C. 123, 019 . D. 124,003.
Câu 11: Cho cấp số cộng có tổng của n số hạng đầu tiên được tính bởi công thức 2
S  4n n . Gọi M n
tổng của số hạng đầu tiên và công sai của cấp số cộng. Khi đó: A. M  7 . B. M  4 . C. M  1 . D. M  1 .
Câu 12: Trong trò chơi “Chiếc nón kỳ diệu” chiếc kim của bánh xe có thể dừng lại ở một trong 6 vị trí với
khả năng như nhau. Tính xác suất để trong ba lần quay, chiếc kim của bánh xe đó lần lượt dừng lại ở ba vị trí khác nhau. 5 5 5 1 A. . B. . C. . D. . 36 9 54 36
Câu 13: Một mạch điện gồm 4 linh kiện như hình vẽ, trong đó xác suất hỏng của từng linh kiện trong một
khoảng thời gian t nào đó tương ứng là 0, 2 ; 0,1 ; 0, 05 và 0, 02 . Biết rằng các linh kiện làm việc
độc lập với nhau và các dây luôn tốt. Tính xác suất để mạng điện hoạt động tốt trong khoảng thời gian t . 2 . 1 4 . 3 A. 0, 37 . B. 0, 67032 . C. 0, 78008 . D. 0,8 . Câu 14: Cho hàm số   2
f x ax bx c có đồ thị như hình vẽ. Hỏi với những giá trị nào của tham số thực
m thì phương trình f x  1  m có đúng 3 nghiệm phân biệt? y 3 2 x O 1 -1
A. m  1 .
B. m  2 .
C. m  4 . D. m  0 .
Câu 15: Trong một trận đấu quần vợt, bóng được tung và đánh lên cao. Ban đầu (tức là khi ) quả bóng được
đánh ở độ cao 3,5 m so với mặt đất và chạm đất 7 giây sau đó. Nó đạt đến chiều cao lớn nhất sau 3
giây kể từ khi bị đánh. Biết rằng quỹ đạo của bóng là một đường parabol như hình vẽ. Tính độ cao h
của quả bóng trước khi chạm đất 2 giây. A. 3,5 mét. B. 8 mét. C. 7,5 mét. D. 6 mét.
2x y  2 
x  2 y  1
Câu 16: Miền biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn  có diện tích y  2  x  3  bằng? A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 8 .
Câu 17: Cho đường elip có phương trình  E  2 2
: 4x  25y  100 . Tiêu cự của elip đó là A. 21 . B. 2 21 . C. 29 . D. 2 29 .
Câu 18: Bốn bạn học sinh dự đoán thành tích thi của họ như sau:
D: Xem ra tôi thứ nhất, A thứ hai.
C: Không thể như vậy, D chỉ thứ hai, tôi thứ ba.
B: Tôi thứ hai, C cuối cùng.
A: Thế thì chờ xem!.
Kết quả thi cho thấy: B, C, D chỉ đoán đúng một nửa.
Thành tích thi của C đứng thứ mấy? A. Thứ nhất. B. Thứ hai. C. Thứ ba. D. Thứ tư.
Câu 19: Tập hợp nào sau đây là tập rỗng? A. A     .
B. B  x  x   2 3
2 3x  4x   1   0 .
C. C  x  x   2 3
2 3x  4x   1   0 .
D. D  x   x   2 3
2 3x  4x   1   0 .
Câu 20: Cho tam giác ABC có  0
AB  2, AC  3, BAC  60 . Gọi D là chân đường phân giác trong góc A
của tam giác ABC . Độ dài đoạn thẳng AD bằng 6 6 2 12 6 3 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5
Câu 21: Cho tam giác ABC vuông tại A AB a, AC a 3 và M là trung điểm của cạnh BC . Tính tích   vô hướng . BA AM . 2 a 2 a A.  . B. 2 a . C. 2 a . D. . 2 2
Câu 22: Cho lăng trụ ABC.AB C
  có đáy ABC là tam giác vuông tại A và cạnh bên CC   ABC  . Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của BB và CC . Biết AC a 2, CC  2a, MN a 3 . Số đo góc giữa
hai đường thẳng MC và AN A. 90 . B. 45 . C. 30 . D. 60 .
Câu 23: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A và cạnh SB   ABC  . Gọi M N lần
lượt là trung điểm của BC SC . Kết luận nào sau đây sai?
A. BN SC .
B. AM SB .
C. AM SC .
D. BN AM .
Câu 24: Cho tứ diện ABCD , gọi M , N , K lần lượt là trung điểm của AB, BC,CD . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. AD song song với  MNK  .
B. Hai đường thẳng MN BD cắt nhau.
C. Giao tuyến của hai mặt phẳng MNK  và mặt phẳng  ABD đi qua trung điểm của AD .
D. Hai đường thẳng MK AD cắt nhau.
Câu 25: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD . Gọi I , J , K lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC , SBC
SAC . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. IJK  / /  SAB .
B. IJK  / /  SAC  .
C. IJK  / / SDC  .
D. IJK  / / SBC
PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1:
Hai mái nhà trong hình vẽ dưới đây là hai hình chữ nhật.
Biết rằng AA song song với mặt đất phẳng, AA  12 , m AB  3 , m AC  4 ,
m BC  5m và so với mặt đất
điểm B ở độ cao hơn điểm C là 0,5m . Gọi  là góc phẳng nhị diện tạo bởi hai nửa mặt phẳng tương
ứng chứa hai mái nhà bằng,  là góc giữa mặt phẳng chứa mái nhà phía trước và mặt đất. Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) A A    ABC  . b) 0   90 .
c) Giả sử khi nước mưa nhỏ giọt từ mái nhà xuống mặt đất theo phương thẳng đứng thì nước mưa sẽ
bao quanh một mảnh đất hình chữ nhật mà trên đó chứa móng nhà. Diện tích mảnh đất hình chữ nhật này bằng 2 16 11m . 7 d) tan   . 6 Câu 2:
Cho các hàm số y f xy f f x y f  3 , ,
x  2 có đồ thị lần lượt là C , C , C . Đường 1   2   3 
thẳng x  2 cắt C , C , C lần lượt tại A, B, C. Biết phương trình tiếp tuyến của C tại A và 1  1   2   3 
của C tại B lần lượt là y  3x  4 và y  6x 13 . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: 2 
a) f 2  3 . b) f 2  6 .
c) f 10  2 .
d) Phương trình tiếp tuyến của C tại C : y  24x  23 . 3 
PHẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN 2 (2n 1) a a
Câu 1: Cho dãy số u có tổng n số hạng đầu tiên là 2 *
S  3n  5n 1; n   . Biết lim  , là n n n u b b 2 n 1 
phân số tối giản. Tính 2 2 a b . Câu 2:
Cho đồ thị hàm số bậc hai y f (x) như hình vẽ:
Tìm số nghiệm của phương trình 2
f ( f (x)  2024 f (x) 1)  3 . Câu 3:
Một xưởng sản xuất bàn và ghế. Một chiếc bàn cần 1,5 giờ lắp ráp và 1 giờ hoàn thiện. Một chiếc ghế
cần 1 giờ lắp ráp và 2 giờ hoàn thiện. Bộ phận lắp ráp có 3 công nhân, bộ phận hoàn thiện có 4 công
nhân. Mỗi công nhân không làm việc quá 8 giờ một ngày và năng suất lao động của công nhân ở mỗi
bộ phận đều như nhau. Thị trường luôn tiêu thụ hết sản phẩm của xưởng và lượng ghế tiêu thụ không
vượt quá 3,5 lần số bàn. Một chiếc bàn lãi 600 nghìn đồng, một chiếc ghế lãi 450 nghìn đồng. Hỏi số
tiền lãi (đơn vị: triệu đồng) cao nhất thu được trong một ngày là bao nhiêu? Câu 4:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A B , biết AC vuông góc với
mặt phẳng  SBD và AB SD a, AD SB  2a . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng SA m m BD bằng a , với
là phân số tối giản. Tính 2 2 m n n n Câu 5:
Cho a,b là các số thực thay đổi thỏa mãn log
6a  8b  4  1 và c, d là các số thực dương 2 2   a b 20 c thay đổi thỏa mãn 2 c c  log  7  2 2
2d d  3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2  d
a c  2  b d 2 1
có dạng m n  ,
m n   . Tính m n Câu 6:
Bạn An chọn ngẫu nhiên 3 số phân biệt trong tập hợp 1, 2,3, 4,5, 6,7,8, 
9 và sắp xếp chúng theo thứ
tự giảm dần để tạo thành một số gồm ba chữ số. Bạn Bình chọn ngẫu nhiên 3 số phân biệt trong tập
hợp 1, 2,3, 4,5, 6, 7, 
8 và sắp xếp chúng theo thứ tự giảm dần để tạo thành một số gồm ba chữ số.
Tìm xác suất sao cho số của An lớn hơn số của Bình (làm tròn đến hàng phần trăm).  HẾT