Đề thi học sinh giỏi Toán 12 năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT tỉnh Đồng Nai

Đề thi học sinh giỏi Toán 12 năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT tỉnh Đồng Nai gồm 01 trang với 06 bài toán dạng tự luận, thời gian làm bài 180 phút (không kể thời gian cán bộ coi thi phát đề), thí sinh được phép sử dụng máy tính cầm tay nhưng không được phép sử dụng tài liệu khi làm bài.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH ĐỒNG NAI
TOANMATH.com
Đề thi gồm 01 trang & 06 câu
THI CHỌN HỌC SINH VÀ HỌC VIÊN GIỎI
LỚP 12 THPT VÀ GDTX NĂM HỌC 2020 – 2021
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1. (5 điểm)
Cho hàm số
3 2
3 9
y f x x x x
có đồ thị là
C
.
1) Tìm tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị
C
.
2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
C
tại điểm có hoành độ
3
x
.
3) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
g x f x m
có đúng 5 điểm cực trị.
Câu 2. (3 điểm)
1) Giải phương trình
2
3 3
1
log 4 1 log 1
1
x x
x
(với x
).
2) Giải phương trình
4sin 4sin .cos2 2sin 2 6cos 3 0
x x x x x
.
Câu 3. (2 điểm)
Bạn An làm hai cái bánh là hai khối trụ bằng nhau có tổng thể tích bằng
3
144 cm
dùng giấy carton
làm một cái hộp hình hộp chữ nhật (có đủ 6 mặt) để đựng vừa khít hai cái bánh như hình vẽ. Tính diện
tích nhỏ nhất của giấy carton dùng trong việc nêu trên.
Câu 4. (3,5 điểm)
Cho hình chóp S.ABC
10
AB AC a
,
12
BC a
(với 0 a
), hình chiếu vuông góc của đỉnh S
lên mặt phẳng đáy trùng với tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, góc giữa hai mặt phẳng
SBC
ABC
bằng 60°.
1) Tính theo a diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
2) Gọi hai điểm D, E lần lượt thuộc hai cạnh AB, BC thỏa mãn
2
. 60
AD BE a
. Tính theo a thể tích của
khối chóp S.ADE.
Câu 5. (3 điểm)
1) Một chiếc hộp đựng 20 viên bi giống nhau, mỗi viên bi được ghi một trong các số tự nhiên từ 1 đến
20 (không có hai viên bi ghi cùng một số). Bốc ngẫu nhiên 4 viên bi từ chiếc hộp nói trên, tính xác suất
để tổng các số ghi trên các viên bi chia hết cho 3.
2) Tìm hệ số của số hạng chứa
12
x
trong khai triển
10
3
1 1x x
thành đa thức (với x
).
Câu 6. (3,5 điểm)
1) Giải hệ phương trình
3 3 2
2
3 6 3 4
3 2 2 2 4
x y x x y
x x y y
(với ,x y
).
2) Cho ba số thực a, b, c thỏa mãn
2 2 2
2
a b c
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
.
P a b c abc
-------------------- HẾT --------------------
https://toanmath.com/
Thí sinh được phép sử dụng máy tính cầm tay, không được phép sử dụng tài liệu khi làm bài./.
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . .
Trường / Trung tâm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT ĐỀ THI HC SINH GII 2020 - 2021
TÀI LIU ÔN THI HC SINH GII Trang 1
ĐỀ THI HC SINH GII - S ĐỒNG NAI
NĂM HC 20202021
Môn: Toán 12
HC HI - CHIA S KIN THC
Thi gian: 180 phút (Không k thời gian phát đề)
LI NK NHÓM: https://www.facebook.com/groups/1916660125164699
Câu 1.
(5,0 đim)
Cho hàm s
( )
32
39y fx x x x= =−−
có đ th là
( )
C
.
1) Tìm tọa độ đim cc tiu của đồ th
( )
C
.
2) Viết phương trình tiếp tuyến của đ th
( )
C
ti điểm có hoành độ
3x =
.
3) Tìm tt c các giá trị thc ca tham s
m
đ hàm s
( ) ( )
gx f x m= +
có đúng
5
đim
cc tr.
Câu 2. (3,0 đim)
a) Gii phương trình
( )
2
33
1
log 4 1 log 1
1
xx
x

++ =


.
b) Gii phương trình
4sin 4sin .cos 2 2sin 2 6cos 3 0x xx x x+ + −=
.
Câu 3. (2,0 đim)
Bn An làm hai cái bánh là hai khi tr bng nhau có tng th tích bng
3
144 cm
π
và dùng
giy carton làm mt cái hp hình hp ch nht (có đ 6 mt) đ đựng vừa khít hai cái bánh như
hình v.
Tính din tích nh nht ca giy carton dùng trong vic nêu trên.
Câu 4. (3,5 điểm)
Cho hình chóp
.
S ABC
10AB AC a= =
,
12BC a=
(vi
0 a
<∈
), hình chiếu vuông góc
ca đnh
S
lên mt phẳng đáy trùng với tâm
O
ca đưng tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
, góc
gia hai mt phng
( )
SBC
( )
ABC
bng
60
.
1) Tính theo
a
din tích ca mt cu ngoi tiếp t din
.S ABC
.
2) Gọi hai điểm
,DE
lần lượt thuc hai cnh
AB
,
BC
tha mãn
2
. 60AD BE a=
. Tính theo
a
th tích ca khi chóp
.S ADE
.
Câu 5. (3,0 đim)
1) Mt chiếc hp đng
20
viên bi ging nhau, mỗi viên bi được ghi mt trong các s t nhiên
t
1
đến
20
(không có hai viên bi ghi cùng mt s). Bc ngu nhiên
4
viên bi t chiếc hp nói
trên, tính xác suất để tng các s ghi trên các viên bi chia hết cho
3
.
2) Tìm h s ca s hng cha
12
x
trong khai trin
( )
10
3
11
xx

−+

thành đa thức (vi
x
).
Câu 6. (3,5 điểm)
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT ĐỀ THI HC SINH GII 2020 - 2021
Trang 2 TÀI LIU ÔN THU THPT QUC GIA
1) Giải hệ phương trình
33 2
2
3 63 4
3 22 2 4
xy x xy
x xy y
−− +=
−− = +−−
2) Cho các s thc
;;abc
tha
222
2abc++=
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
P a b c abc=++−
.
------------------------HT------------------------
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT ĐỀ THI HC SINH GII 2020 - 2021
TÀI LIU ÔN THI HC SINH GII Trang 3
NG DN GII
Câu 1. (5,0 đim)
Cho hàm s
( )
32
39y fx x x x= =−−
có đ th là
( )
C
.
1) Tìm tọa độ đim cc tiu của đồ th
( )
C
.
2) Viết phương trình tiếp tuyến của đ th
( )
C
ti điểm có hoành độ
3x =
.
3) Tìm tt c các giá trị thc ca tham s
m
đ hàm s
( ) ( )
gx f x m= +
có đúng
5
đim
cc tr.
Li gii
GVSB: Nguyn Th Phương Hin; GVPB: Hoàng Hà
1) Tìm tọa độ đim cc tiu của đồ th
( )
C
.
Tập xác định ca hàm s là:
D =
.
Ta có:
( )
2
3 69
y fx x x
′′
= = −−
;
( )
1
0
3
x
y fx
x
=
′′
= =
=
Bng biến thiên:
Vy tọa độ đim cc tiu ca đ th
( )
C
là:
( )
3; 27
.
2) Viết phương trình tiếp tuyến của đ th
( )
C
ti điểm có hoành độ
3
x =
.
Ta có:
( )
30kf
= =
;
( ) ( )
3 3 27yf= =
.
Vy phương trình tiếp tuyến của đ th
( )
C
là:
( )
0 3 27yx= −−
hay
27y =
.
3) Tìm tt c các giá trị thc ca tham s
m
đ hàm s
( ) ( )
gx f x m= +
có đúng
5
đim
cc tr.
Theo câu 1) ta có hàm s
( )
y fx=
2
đim cc tr.
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT ĐỀ THI HC SINH GII 2020 - 2021
Trang 4 TÀI LIU ÔN THU THPT QUC GIA
Để hàm s
( )
( )
gx f x m= +
đúng
5
đim cc tr thì phương trình
( ) ( )
0hx f x m= +=
có
3
nghim phân bit hay
( )
32
39fx x x x m= −=
có
3
nghim
phân biệt.
Bng biến thiên:
T đó phương trình
32
39x x xm −=
3
nghim phân bit khi
27 5 5 27mm <− < ⇔− < <
.
Vy vi
5 27m−< <
thì hàm s
( ) ( )
gx f x m= +
có đúng
5
đim cc tr .
Câu 2. (3,0 đim)
a) Gii phương trình
(
)
2
33
1
log 4 1 log 1
1
xx
x

++ =


.
Lời giải
Điu kin
2
4 10
23
1
0
1
xx
x
x
+>
<−
>
( )
2
33
1
log 4 1 log 1
1
xx
x

++ =


2
3
41
log 1
1
xx
x

−+
⇔=


2
41
3
1
xx
x
−+
⇔=
2
1
20
2
x
xx
x
=
−−=⇔
=
.
Ta thy
2x =
không tha điều kiện phương trình.
Vậy phương trình có một nghim
1x =
.
b) Gii phương trình
4sin 4sin .cos 2 2sin 2 6cos 3 0x xx x x+ + −=
.
Lời giải
4sin 4sin . 2 2sin 2 6 3 0
x x cos x x cosx+ + −=
( ) ( )
4sin . 1 2 4sin . 3 2 1 0x cos x x cosx cosx + + +=
( ) ( )
4sin.213210xcosx cosx cosx +− +=
( )
( )
2 10
2 1 . 2sin 2 3 0
2sin 2 3 0
cosx
cosx x
x
+=
+ −=
−=
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT ĐỀ THI HC SINH GII 2020 - 2021
TÀI LIU ÔN THI HC SINH GII Trang 5
3
2sin 2 3 0 sin 2
2
xx−=⇔ =
. Phương trình vô nghiệm vì
3
1
2
>
.
1
2 10
2
cosx cosx+= =
( )
22
2,
33
cosx cos x k k
ππ
π
= ⇔=± +
.
Vậy phương trình có các nghiệm
( )
2
2,
3
x kk=±+
π
π
.
Câu 3. (2,0 đim)
Bn An làm hai cái bánh là hai khi tr bng nhau có tng th tích bng
3
144 cm
π
và dùng
giy carton làm mt cái hp hình hp ch nht (có đ 6 mt) đ đựng vừa khít hai cái bánh như
hình v.
Tính din tích nh nht ca giy carton dùng trong vic nêu trên.
Lời giải
Gi bán kính ca hình tr
r
(vi
0
r >
), chiu cao ca khi tr
h
(vi
0h >
).
Chiu rng của đáy hình hp ch nht là
2r
, chiu dài của đáy hình hộp ch nht là
4r
.
Tng th tích hai khi tr bng
3
144 cm
π
.
Th tích khi tr bng
( )
23
72 cmrh
ππ
=
.
Chiu cao ca khi tr
2
72
h
r
=
.
Chiu cao ca hình hp ch nht là
2
72
r
.
Din tích toàn phn ca hình hp ch nht là:
22
22
72 72 288 144 54
2 2 .4 4 . .2 2 8 16rr r r r r
rr r
rr

+ + = ++ = +


.
Ta có
22 2
3
54 27 27 27 27
3 . . 27rr r
r r r rr
+=++ =
.
Vy din tích nh nht ca giy carton cn dùng
( )
2
16.27 432 cm=
.
Câu 4. (3,5 điểm)
Cho hình chóp
.S ABC
10AB AC a= =
,
12BC a=
(vi
0 a<∈
), hình chiếu vuông góc
ca đnh
S
lên mt phẳng đáy trùng với tâm
O
ca đưng tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
, góc
gia hai mt phng
( )
SBC
( )
ABC
bng
60
.
1) Tính theo
a
din tích ca mt cu ngoi tiếp t din
.
S ABC
.
2) Gọi hai điểm
,DE
lần lượt thuc hai cnh
AB
,
BC
tha mãn
2
. 60AD BE a=
. Tính theo
a
th tích ca khi chóp
.S ADE
.
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT ĐỀ THI HC SINH GII 2020 - 2021
Trang 6 TÀI LIU ÔN THU THPT QUC GIA
Lời giải
1) Theo gi thiết
O
tâm đưng tròn ngoi tiếp tam
giác
ABC
( )
SO ABC
nên mọi điểm nằm trên đường
thng
SO
đều cách đu
,,ABC
. Gi
I SO
sao cho
IS IA=
. D dàng chứng minh được
I
là tâm ca mt cu
ngoi tiếp t din
.S ABC
.
Gi
R
là bán kính mt cu ngoi tiếp t din
.S ABC
,
khi đó
R IS IA IB IC= = = =
.
Xét
N
là trung điểm ca
SA
, khi đó
IN SA
.
Suy ra
SNI
đồng dng
SOA
, suy ra
2
.1
2
SN SI SN SA SA
SI
SO SA SO SO
= ⇔= =
.
Ta cn tính
SA
SO
.
Gi
M
là trung điểm ca
BC
. D dàng chứng minh được góc gia hai mt phng
( )
SBC
( )
ABC
là góc
60SMA
=
.
Ta có
8
AM a=
.
. . 10 .10 .12 25
1
44
4. .8 .12
2
ABC
AB AC BC a a a
AO a
S
aa
= = =
, suy ra
7
4
OM a
=
.
Trong tam giác vuông
SOM
ta có
73
.tan 60
4
a
SO OM= =
;
7
cos 60 2
OM
SM a= =
.
Trong tam giác vuông
SBM
22
193
2
SB SM BM a= +=
, suy ra
193
2
SA SB a
= =
Vy
2
193
2
1 193 3
.
2 42
73
4
a
Ra
a



= =
.
Vy din tích mt cu ngoi tiếp t din
.S ABC
là:
2
22
193 3 37249
4 4.
42 147
MC
SR a a
ππ π

= = =



.
2) Tính th tích khi chóp
.S ADE
.
Theo gi thiết ta có
( )
2
1
. 60 . .
2
AD BE a BA BD BE BA BC= ⇔− =
A
C
B
D
E
S
N
M
A
C
B
O
S
I
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT ĐỀ THI HC SINH GII 2020 - 2021
TÀI LIU ÔN THI HC SINH GII Trang 7
11 1 1
. . . . sin . sin . sin
22 2 4
BA BE BD BE BA BC BA BE B BD BE B BA BC B⇔−= =
22
1 11
.48 24
2 22
BAE BDE ABC ADE ABC
SSSSS aa
∆∆∆∆
⇔−= = = =
.
Vy th tích khi
.S ADE
là:
23
.
1 17 3
. . . .24 14 3
3 34
S ADE ADE
a
V SO S a a
= = =
.
Câu 5. (3,0 đim)
1) Mt chiếc hp đng
20
viên bi ging nhau, mỗi viên bi được ghi mt trong các s t nhiên
t
1
đến
20
(không có hai viên bi ghi cùng mt s). Bc ngu nhiên
4
viên bi t chiếc hp nói
trên, tính xác suất để tng các s ghi trên các viên bi chia hết cho
3
.
Lời giải
Ly ngu nhiên 4 viên bi t chiếc hp gm 20 viên bi, ta có:
( )
4
20
4845Ω= =nC
.
Gi
A
là biến c: “Bc đưc
4
viên bi t chiếc hp sao cho tng các s ghi trên các viên bi
chia hết cho
3
”.
Các viên bi trong chiếc hp chia làm
3
nhóm:
- Nhóm các viên bi được ghi bng các s chia hết cho
3
:
{ }
3; 6;9;12;15;18
=
X
.
- Nhóm các viên bi được ghi bng các s chia cho
3
1
:
{ }
1;4; 7;10;13;16;19=Y
.
- Nhóm các viên bi được ghi bng các s chia cho
3
2
:
{ }
2;5;8;11;14;17;20=Z
.
Để bc đưc
4
viên bi t chiếc hp sao cho tng các s ghi trên các viên bi chia hết cho
3
có các trưng hp sau:
- TH1:
4
viên bi đều thuc nhóm
X
, có
4
6
C
(cách ly).
- TH2:
1
viên bi thuc nhóm
X
3
viên bi thuc nhóm
Y
, có
13
67
.
CC
(cách ly).
- TH3:
1
viên bi thuc nhóm
X
3
viên bi thuc nhóm
Z
, có
13
67
.CC
(cách ly).
- TH4:
2
viên bi thuc nhóm
X
,
1
viên bi thuc nhóm
Y
,
1
viên bi thuc nhóm
Z
,
211
6 77
..CCC
(cách ly).
- TH5:
2
viên bi thuc nhóm
Y
2
viên bi thuc nhóm
Z
, có
22
77
.CC
(cách ly).
T đó ta có:
( )
4 13 13 211 22
6 67 67 6 77 7 7
. . . . . 1611=+++ + =nA C CC CC CCC CC
.
Vy xác sut cn tìm là
(
)
(
)
(
)
1611 537
4845 1615
= = =
nA
PA
n
.
2) Tìm h s ca s hng cha
12
x
trong khai trin
( )
10
3
11xx

−+

thành đa thức (vi
x
).
Lời giải
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
10
10 10
10
33 3
10
0
11 1 1 1 1
kk
kk
k
xx xx C x x
=

+ = +− = +

( ) ( )
10 10
10 10
33
10 10
0 0 00
1 . . .1 1 . . .
kk
kk
k k h h kh k h kh
kk
k h kh
C x Cx CCx
−−
−+
= = = =
=−=
∑∑
(vi
, ,0 10kh h k ≤≤≤
).
H s ca s hng cha
12
x
phi tha
0
3 12
4
0 10 .
3
,
3
h
kh
k
hk
h
kh
k
=
+=
=

≤≤≤
=
=
Vy h s ca s hng cha
12
x
( ) ( )
43
40 33
10 4 10 3
1 . . 1 . . 90.CC CC−+−=
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT ĐỀ THI HC SINH GII 2020 - 2021
Trang 8 TÀI LIU ÔN THU THPT QUC GIA
Câu 6. (3,5 đim)
1) Giải hệ phương trình
33 2
2
3 63 4
3 22 2 4
xy x xy
x xy y
−− +=
−− = +−−
Lời giải
Điều kiện:
2
;2
3
xy ≥−
.
Xét hệ
( )
( )
33 2
2
3 63 4 1
3 22 2 42
xy x xy
x xy y
−− +=
−− = +−−
Từ phương trình
( ) ( ) ( )
3
3
1 13 1 3x x yy + −= +
( ) ( ) ( )
2
2
1 1 1 30x y x yx y

−− + + + =

(
) ( )
2
2
1
1 1 30
yx
x yx y
=
+ + +=
Phương trình
(
)
( )
2
2
1 1 30
x yx y + + +=
vô nghim vì
( )
2
1
3 12 0,
x
yy
= < ∀∈
.
Thay
1yx
=
vào
(
)
2
ta được phương trình:
2
3 22 1 3
x xxx = +−
2
3 2 12 3x x xx +=
( )( )
32 1
23 1
32 1
xx
xx
xx
−−−
=−+
−+ +
( )
1
23 10
32 1
xx
xx

−− =

−+ +

(
)
2 30
1
1*
32 1
x
x
xx
−=
= +
−+ +
(I).
2
3
x
1 1 15
1
15
32 1 2
1
3
11
xx
x
≤<
−+ +
+
+>
nên phương trình
*
vô nghim.
T h phương trình (I) suy ra
31
2 30
22
x xy−= = =
Vậy nghiệm của hệ là
( )
31
;;
22
xy

=


2) Cho các s thc
;;abc
tha
222
2abc++=
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
P a b c abc=++−
Lời giải
Ta có
22 222
1 10
22
ab abc
ab ab
+ ++
= −≤
( ) ( )
2
2
2 22 2 2
.1 (1 ) ( ) . 1 (1 )P a b c abc a b c ab a b c ab

= ++− = + + + + +



( )( )
( )
( )
2 2 2 22 22
2 112 2 2 2 2a b c ab ab a b ab ab a b=+++ +−+ =+ −+
33 22 22
2 2 4 2 ( 1) 4 4ab ab ab ab= += +≤
22
0, 1 0a b ab −≤
Suy ra
22P−≤
.
Vy
max
2P =
xy ra
( ) ( ) ( )
( )
{ }
; ; 1; 1; 0 ; 1; 0; 1 ; 0;1; 1abc
------------------------HT------------------------
| 1/10

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THI CHỌN HỌC SINH VÀ HỌC VIÊN GIỎI TỈNH ĐỒNG NAI
LỚP 12 THPT VÀ GDTX NĂM HỌC 2020 – 2021 TOANMATH.com Môn thi: TOÁN
Đề thi gồm 01 trang & 06 câu
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1. (5 điểm) Cho hàm số y  f  x 3 2
 x  3x  9x có đồ thị là C.
1) Tìm tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị C .
2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị C tại điểm có hoành độ x  3.
3) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số g  x  f  x  m có đúng 5 điểm cực trị. Câu 2. (3 điểm)  1 
1) Giải phương trình log  2 x  4x 1  log 1 (với x   ). 3  3   1 x 
2) Giải phương trình 4sin x  4sin .
x cos 2x  2sin 2x  6cos x  3  0 . Câu 3. (2 điểm)
Bạn An làm hai cái bánh là hai khối trụ bằng nhau có tổng thể tích bằng 3
144 cm và dùng giấy carton
làm một cái hộp hình hộp chữ nhật (có đủ 6 mặt) để đựng vừa khít hai cái bánh như hình vẽ. Tính diện
tích nhỏ nhất của giấy carton dùng trong việc nêu trên. Câu 4. (3,5 điểm)
Cho hình chóp S.ABC có AB  AC  10a , BC  12a (với 0  a   ), hình chiếu vuông góc của đỉnh S
lên mặt phẳng đáy trùng với tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, góc giữa hai mặt phẳng
SBC và  ABC bằng 60°.
1) Tính theo a diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
2) Gọi hai điểm D, E lần lượt thuộc hai cạnh AB, BC thỏa mãn 2 A .
D BE  60a . Tính theo a thể tích của khối chóp S.ADE. Câu 5. (3 điểm)
1) Một chiếc hộp đựng 20 viên bi giống nhau, mỗi viên bi được ghi một trong các số tự nhiên từ 1 đến
20 (không có hai viên bi ghi cùng một số). Bốc ngẫu nhiên 4 viên bi từ chiếc hộp nói trên, tính xác suất
để tổng các số ghi trên các viên bi chia hết cho 3.
2) Tìm hệ số của số hạng chứa 12 x trong khai triển   x    x 10 3 1 1
 thành đa thức (với x). Câu 6. (3,5 điểm) 3 3 2
x  y 3x  6x 3y  4
1) Giải hệ phương trình  (với x, y   ). 2
 3x  2  2x  y  2  y  4 
2) Cho ba số thực a, b, c thỏa mãn 2 2 2
a  b  c  2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  a  b  c  ab . c
-------------------- HẾT -------------------- https://toanmath.com/
Thí sinh được phép sử dụng máy tính cầm tay, không được phép sử dụng tài liệu khi làm bài./.
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . .
Trường / Trung tâm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI 2020 - 2021
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI - SỞ ĐỒNG NAI
NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Toán 12
HỌC HỎI - CHIA S KIẾN THỨC
Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian phát đề)
LINK NHÓM: ht ps://www.facebook.com/groups/1916660125164699 Câu 1. (5,0 điểm)
Cho hàm số y = f ( x) 3 2
= x − 3x − 9x có đồ thị là (C).
1) Tìm tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị (C).
2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x = 3.
3) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số g (x) = f (x) + m có đúng 5 điểm cực trị. Câu 2. (3,0 điểm)
a) Giải phương trình ( 2  1 log x 4x 1 log  − + + =   1. 3 ) 3 1− x
b) Giải phương trình 4sin x + 4sin .
x cos 2x + 2sin 2x − 6cos x − 3 = 0 . Câu 3. (2,0 điểm)
Bạn An làm hai cái bánh là hai khối trụ bằng nhau có tổng thể tích bằng 3 144π cm và dùng
giấy carton làm một cái hộp hình hộp chữ nhật (có đủ 6 mặt) để đựng vừa khít hai cái bánh như hình vẽ.
Tính diện tích nhỏ nhất của giấy carton dùng trong việc nêu trên. Câu 4. (3,5 điểm)
Cho hình chóp S.ABC AB = AC =10a , BC =12a (với 0 < a ∈ ), hình chiếu vuông góc
của đỉnh S lên mặt phẳng đáy trùng với tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC , góc
giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABC) bằng 60 .
1) Tính theo a diện tích của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện S.ABC .
2) Gọi hai điểm D, E lần lượt thuộc hai cạnh AB , BC thỏa mãn 2 A .
D BE = 60a . Tính theo a
thể tích của khối chóp S.ADE . Câu 5. (3,0 điểm)
1) Một chiếc hộp đựng 20 viên bi giống nhau, mỗi viên bi được ghi một trong các số tự nhiên
từ 1 đến 20 (không có hai viên bi ghi cùng một số). Bốc ngẫu nhiên 4 viên bi từ chiếc hộp nói
trên, tính xác suất để tổng các số ghi trên các viên bi chia hết cho 3.
2) Tìm hệ số của số hạng chứa 12
x trong khai triển  − x ( + x) 10 3 1 1  
 thành đa thức (với x ∈  ). Câu 6. (3,5 điểm)
TÀI LIỆU ÔN THI HỌC SINH GIỎI Trang 1
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI 2020 - 2021 3 3 2
x y −3x + 6x −3y = 4
1) Giải hệ phương trình  2
 3x − 2 − 2x = y + 2 − y − 4 2) Cho các số thực ; a ; b c thỏa 2 2 2
a + b + c = 2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P = a + b + c abc .
------------------------HẾT------------------------ Trang 2
TÀI LIỆU ÔN THU THPT QUỐC GIA
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI 2020 - 2021 HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. (5,0 điểm)
Cho hàm số y = f ( x) 3 2
= x − 3x − 9x có đồ thị là (C).
1) Tìm tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị (C).
2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x = 3.
3) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số g (x) = f (x) + m có đúng 5 điểm cực trị. Lời giải
GVSB: Nguyễn Thị Phương Hiền; GVPB: Hoàng Hà
1) Tìm tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị (C).
 Tập xác định của hàm số là: D =  . x = −
 Ta có: y′ = f ′( x) 2
= 3x − 6x − 9 ; y′ = f ′(x) 1 = 0 ⇔  x = 3  Bảng biến thiên:
 Vậy tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị (C ) là: (3; 2 − 7).
2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x = 3.
 Ta có: k = f ′(3) = 0 ; y (3) = f (3) = 27 − .
 Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) là: y = 0( x − 3) − 27 hay y = 27 − .
3) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số g (x) = f (x) + m có đúng 5 điểm cực trị.
 Theo câu 1) ta có hàm số y = f ( x) có 2 điểm cực trị.
TÀI LIỆU ÔN THI HỌC SINH GIỎI Trang 3
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI 2020 - 2021
 Để hàm số g ( x) = f ( x) + m có đúng 5 điểm cực trị thì phương trình
h(x) = f (x) + m = 0 có 3 nghiệm phân biệt hay f (x) 3 2
= x − 3x − 9x = −m có 3 nghiệm phân biệt.  Bảng biến thiên:  Từ đó phương trình 3 2
x − 3x − 9x = −m có 3 nghiệm phân biệt khi 27 − < −m < 5 ⇔ 5 − < m < 27 .  Vậy với 5
− < m < 27 thì hàm số g (x) = f (x) + m có đúng 5 điểm cực trị . Câu 2. (3,0 điểm)
a) Giải phương trình ( 2  1 log x 4x 1 log  − + + =   1. 3 ) 3 1− x Lời giải 2
x − 4x +1 > 0   Điều kiện  1 ⇔ x < 2 − 3 >  0 1  − x  1  2
x − 4x +1  log ( 2
x − 4x +1 + log =   1 ⇔ log   =1 3 ) 3 1− x  3  1− x  2 x − 4x +1 x = 1 − ⇔ =3 2
x x − 2 = 0⇔ . 1− x  x = 2
 Ta thấy x = 2 không thỏa điều kiện phương trình.
 Vậy phương trình có một nghiệm x = 1 − .
b) Giải phương trình 4sin x + 4sin .
x cos 2x + 2sin 2x − 6cos x − 3 = 0 . Lời giải  4sin x + 4sin .
x cos2x + 2sin 2x − 6cosx − 3 = 0 ⇔ 4sin .
x (1+ cos2x)+ 4sin .xcosx −3(2cosx + ) 1 =0 ⇔ 4sin xcos . x (2cosx + ) 1 −3(2cosx + ) 1 =0 ⇔ (  + = cosx + ) ( x − ) 2cosx 1 0 2 1 . 2sin 2 3 =0⇔  2sin 2x − 3 = 0 Trang 4
TÀI LIỆU ÔN THU THPT QUỐC GIA
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI 2020 - 2021  3
2sin 2x − 3 = 0⇔ sin 2x = . Phương trình vô nghiệm vì 3 >1. 2 2 2π 2π  1
2cosx +1=0⇔ cosx = − ⇔ cosx =cosx = ±
+ k2π ,(k ∈ ) . 2 3 3 2π
 Vậy phương trình có các nghiệm x = ±
+ k2π ,(k ∈) . 3 Câu 3. (2,0 điểm)
Bạn An làm hai cái bánh là hai khối trụ bằng nhau có tổng thể tích bằng 3 144π cm và dùng
giấy carton làm một cái hộp hình hộp chữ nhật (có đủ 6 mặt) để đựng vừa khít hai cái bánh như hình vẽ.
Tính diện tích nhỏ nhất của giấy carton dùng trong việc nêu trên. Lời giải
Gọi bán kính của hình trụ là r (với r > 0 ), chiều cao của khối trụ là h (với h > 0 ).
Chiều rộng của đáy hình hộp chữ nhật là 2r , chiều dài của đáy hình hộp chữ nhật là 4r .
Tổng thể tích hai khối trụ bằng 3 144π cm .
Thể tích khối trụ bằng 2 π r h = π ( 3 72 cm ) .
Chiều cao của khối trụ là 72 h = . 2 r
Chiều cao của hình hộp chữ nhật là 72 . 2 r
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là:  72 72   2 288 144   2 54
2 2r.4r 4r. .2r  28r  16 r  + + = + + = +  . 2 2 r r r r r        54 27 27 27 27 Ta có 2 2 2 3 r + = r + + ≥ 3 r . . = 27 r r r r r .
Vậy diện tích nhỏ nhất của giấy carton cần dùng là = ( 2 16.27 432 cm ). Câu 4. (3,5 điểm)
Cho hình chóp S.ABC AB = AC =10a , BC =12a (với 0 < a ∈ ), hình chiếu vuông góc
của đỉnh S lên mặt phẳng đáy trùng với tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC , góc
giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABC) bằng 60 .
1) Tính theo a diện tích của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện S.ABC .
2) Gọi hai điểm D, E lần lượt thuộc hai cạnh AB , BC thỏa mãn 2 A .
D BE = 60a . Tính theo a
thể tích của khối chóp S.ADE .
TÀI LIỆU ÔN THI HỌC SINH GIỎI Trang 5
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI 2020 - 2021 Lời giải
1)  Theo giả thiết O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam S
giác ABC SO ⊥ ( ABC) nên mọi điểm nằm trên đường
thẳng SO đều cách đều ,
A B,C . Gọi I SO sao cho N
IS = IA . Dễ dàng chứng minh được I là tâm của mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện S.ABC .
Gọi R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện S.ABC , A C O
khi đó R = IS = IA = IB = IC .
Xét N là trung điểm của SA , khi đó IN SA . M Suy ra SN
I đồng dạng SOA , suy ra I 2 SN SI
SN.SA 1 SA B = ⇔ SI = = . SO SA SO 2 SO
Ta cần tính SA SO .
Gọi M là trung điểm của BC . Dễ dàng chứng minh được góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABC) là góc  SMA = 60 .  Ta có AM = 8a . A . B AC.BC 10 .10 a .12 a a 25 AO = = = a , suy ra 7 OM = a . 4S 1 4 ABC ∆ 4 4. .8 .12 a a 2  a OM
Trong tam giác vuông SOM ta có 7 3 SO = OM.tan 60 = ; 7 SM = = a . 4 cos60 2
Trong tam giác vuông SBM có 2 2 193
SB = SM + BM = a , suy ra 193 SA = SB = a 2 2 2  193   a 1 2 Vậy   193 3 R = . = a . 2 7a 3 42 4
Vậy diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện S.ABC là: 2   2 193 3 37249 2
S = π R = π  a = π a . MC 4 4 . 42  147  
2) Tính thể tích khối chóp S.ADE . S A C E D B 1
Theo giả thiết ta có 2 A .
D BE = 60a ⇔ (BA BD).BE = B . A BC 2 Trang 6
TÀI LIỆU ÔN THU THPT QUỐC GIA
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI 2020 - 2021 1 1 1 1 ⇔ B . A BE B . D BE = B . A BC B .
A BE sin B B .
D BE sin B = B . A BC sin B 2 2 2 4 1 1 1 2 2 ⇔ S − = ⇔ = = = . ∆ SSSSa a BAE BDE ABC ADE ABC .48 24 2 2 2
Vậy thể tích khối S.ADE là: 1 1 7a 3 2 3 V = SO S = = . ∆ a a S ADE . . ADE . .24 14 3 . 3 3 4 Câu 5. (3,0 điểm)
1) Một chiếc hộp đựng 20 viên bi giống nhau, mỗi viên bi được ghi một trong các số tự nhiên
từ 1 đến 20 (không có hai viên bi ghi cùng một số). Bốc ngẫu nhiên 4 viên bi từ chiếc hộp nói
trên, tính xác suất để tổng các số ghi trên các viên bi chia hết cho 3. Lời giải
Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi từ chiếc hộp gồm 20 viên bi, ta có: n(Ω) 4 = C = 4845 . 20
Gọi A là biến cố: “Bốc được 4 viên bi từ chiếc hộp sao cho tổng các số ghi trên các viên bi chia hết cho 3”.
Các viên bi trong chiếc hộp chia làm 3 nhóm:
- Nhóm các viên bi được ghi bằng các số chia hết cho 3: X = {3;6;9;12;15;1 } 8 .
- Nhóm các viên bi được ghi bằng các số chia cho 3 dư 1: Y = {1;4;7;10;13;16; } 19 .
- Nhóm các viên bi được ghi bằng các số chia cho 3 dư 2 : Z = {2;5;8;11;14;17; } 20 .
Để bốc được 4 viên bi từ chiếc hộp sao cho tổng các số ghi trên các viên bi chia hết cho 3 có các trường hợp sau:
- TH1: 4 viên bi đều thuộc nhóm X , có 4 C (cách lấy). 6
- TH2: 1 viên bi thuộc nhóm X và 3 viên bi thuộc nhóm Y , có 1 3
C .C (cách lấy). 6 7
- TH3: 1 viên bi thuộc nhóm X và 3 viên bi thuộc nhóm Z , có 1 3
C .C (cách lấy). 6 7
- TH4: 2 viên bi thuộc nhóm X , 1 viên bi thuộc nhóm Y , 1 viên bi thuộc nhóm Z , có 2 1 1
C .C .C (cách lấy). 6 7 7
- TH5: 2 viên bi thuộc nhóm Y và 2 viên bi thuộc nhóm Z , có 2 2
C .C (cách lấy). 7 7
Từ đó ta có: n( A) 4 1 3 1 3 2 1 1 2 2
= C + C .C + C .C + C .C .C + C .C =1611. 6 6 7 6 7 6 7 7 7 7 n A
Vậy xác suất cần tìm là P( A) ( ) 1611 537 = . n( ) = = Ω 4845 1615
2) Tìm hệ số của số hạng chứa 12
x trong khai triển  − x ( + x) 10 3 1 1  
 thành đa thức (với x ∈  ). Lời giải 10 10 10  Ta có: 3 1  − x (1+ x) 3
 = x (1+ x) −1 k  = C (− )10−k 3 1 k x 1 k + x     ∑ 10 ( ) k=0 10 k = ∑C (− ) k 10 k 10−k 3 1 k x . hC x − − = ∑∑ −
C C x + (với k h∈ ≤ h k ≤ ).
k . h.1k h ( )10 k k h 3 1 . . k . k h , ,0 10 10 10 k=0 h=0 k =0 h=0 h = 0 3  k + h =12   k = 4
 Hệ số của số hạng chứa 12
x phải thỏa 0 ≤ h k ≤10 ⇔ .   h = 3 k, h ∈   k = 3
 Vậy hệ số của số hạng chứa 12 x là (− )4 4 0
1 .C .C + (− )3 3 3
1 .C .C = 90. 10 4 10 3
TÀI LIỆU ÔN THI HỌC SINH GIỎI Trang 7
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI 2020 - 2021 Câu 6. (3,5 điểm) 3 3 2
x y −3x + 6x −3y = 4
1) Giải hệ phương trình  2
 3x − 2 − 2x = y + 2 − y − 4 Lời giải  Điều kiện: 2 x ≥ ; y ≥ 2 − . 3 3 3 2
x y − 3x + 6x − 3y =  4 ( ) 1  Xét hệ  2
 3x − 2 − 2x = y + 2 − y − 4  (2)
 Từ phương trình ( ) ⇔ ( x − )3 + ( x − ) 3 1 1 3 1 = y + 3y y = x −1
⇔ (x − − y) (x − )2 + y(x − ) 2 1 1 1 + y + 3 = 0   ⇔  (x − )2 1 + y (x − ) 2 1 + y + 3 = 0
 Phương trình ( x − )2 + y ( x − ) 2 1
1 + y + 3 = 0 vô nghiệm vì 2 ∆( =− − < ∀ ∈ . − ) 3y 12 0, y x 1
Thay y = x −1 vào (2) ta được phương trình: 2
3x − 2 − 2x = x +1 − x − 3 2
⇔ 3x − 2 − x +1 = 2x x − 3
3x − 2 − x −1   ⇔
= (2x − 3)(x + ) 1 ⇔ ( x − ) 1 2 3 − x −1 =   0 3x − 2 + x +1
 3x − 2 + x +1  2x − 3 = 0  ⇔ 1  (I). = x +1(*)
 3x − 2 + x +1  1 1 15  ≤ <1 Vì 2
x≥  3x − 2 + x +1 2 15 ⇒  + nên phương trình   * vô nghiệm. 3 1  3 x +1>1
 Từ hệ phương trình (I) suy ra 3 1
2x − 3 = 0 ⇔ x = ⇒ y = 2 2
Vậy nghiệm của hệ là (x y)  3 1 ; ;  =  2 2    2) Cho các số thực ; a ; b c thỏa 2 2 2
a + b + c = 2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P = a + b + c abc Lời giải 2 2 2 2 2 a + b a + b + c  Ta có ab ≤ ≤ =1⇒ ab −1≤ 0 2 2 2
P = (a + b + c abc)2 = (a +b) 2 2 2 2 2
+ c ab  ≤  a + b + c   + − ab  .1 (1 ) ( ) . 1 (1 )      = ( 2 2 2
a + b + c + ab)( 2 2
+ − ab + a b ) = ( + ab)( 2 2 2 1 1 2 2 2
2 − 2ab + a b ) 3 3 2 2 2 2
= 2a b − 2a b + 4 = 2a b (ab −1) + 4 ≤ 4 vì 2 2 a b ≥ 0, 1 ab − ≤ 0 Suy ra 2 − ≤ P ≤ 2 .
Vậy P = 2 xảy ra (a; ; b c)∈ (
{ 1;1;0);(1;0; )1;(0;1; )1} max
------------------------HẾT------------------------ Trang 8
TÀI LIỆU ÔN THU THPT QUỐC GIA
Document Outline

  • de-thi-hoc-sinh-gioi-toan-12-nam-2020-2021-so-gddt-tinh-dong-nai
  • TOÁN-VDC&-HSG1-HSG-TOÁN-12-SỞ-ĐỒNG-NAI-2020-2021-HOÀN-THIỆN
    • Câu 2. (3,0 điểm)
    • a) Giải phương trình .
    • Câu 2. (3,0 điểm)
    • a) Giải phương trình .