NHÓM TOÁN VD VDC HSG Đ NNG-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 1
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
.
KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 12 CẤP THÀNH PHỐ
NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề thi có 50 câu - gồm 04 trang
---------------------------------
H và tên: ……………………………………………………… SBD: …………………
Câu 1: Tính đạo hàm của hàm số
35
10
x
y
A.
35
3.10
ln10
x
y
. B.
35
3.10 .ln10
x
y
. C.
35
10
ln10
x
y
. D.
35
10 .ln10
x
y
.
Câu 2: Cho khối trụ và khối nón có cùng chiều cao và bán kính đường tròn đáy. Tỉ số thể tích của khối
trụ và khối nón đã cho bằng.
A. 2. B. 1. C. 9. D. 3.
Câu 3: Trong không gian
cho mặt cầu
2 2 2
( ): 2 2 2 0S x y z x y
tâm
( ; ; ).I a b c
Giá
trị
23a b c
bằng
A. 3. B. 4. C.
0
. D.
2
.
Câu 4: Một khối trụ có thể tích bằng
V
, diện tích đáy bằng
B
thì chiều cao
h
bằng
A.
B
V
. B.
3V
B
. C.
.VB
. D.
V
B
.
Câu 5: Giá tr nh nht ca hàm s
lny x x
trên khong
0;
bng
A.
1
e
. B.
e
. C.
1
. D.
1
e
.
Câu 6: Mt nguyên hàm ca hàm s
sin7 os7f x x c x
A.
7cos7 7sin7xx
. B.
7cos7 7sin7xx
.
C.
11
cos7 sin7
77
xx
. D.
11
cos7 sin7
77
xx
.
Câu 7: Hàm s
32
32y x x
nghch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
;2
. B.
0;2
. C.
1;2
. D.
1; 
.
Câu 8: Cho khi chóp có chiu cao bng
a
, đáy của khi chóp là hình ch nht có chiu rng bng
2a
, chiu dài bng
3a
. Th tích khối chóp đã cho bằng
A.
3
18a
. B.
3
6a
. C.
3
2a
. D.
3
3a
.
Câu 9: Nghim ca phương trình
2
log 2 8 2 1xx
có nghim là:
A.
2x
. B.
4 3 2
2
. C.
2x 
. D.
25x 
.
Câu 10: Biết
4
1
dt 3ft
4
1
du 5gu
. Tính
4
1
2dP f x g x x


bng
A.
8
. B.
7
. C.
2
. D.
1
.
Câu 11: Cho
2
x
a
3
x
b
. Hãy biu din
12 6 9
x x x
P
theo
a
b
.
NHÓM TOÁN VD VDC HSG Đ NNG-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 2
NHÓM
TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
A.
2
2P a b a b
. B.
2
2P a b ab b
. C.
2 2 2
P a b ab b
. D.
22
P a b ab b
.
Câu 12: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
2020
3
27yx

.
A.
3;D 
. B.
\3D
. C.
;3D 
. D.
\0D
.
Câu 13: Mt nguyên hàm ca hàm s
2
2
x
x
e
fx
e
A.
2ln 2
xx
ee
. B.
2xx
ee
. C.
2ln 2
xx
ee
. D.
ln 2
x
e
.
Câu 14: Biết
2
lim 1 2 1a n bn n
, vi
a
,
b
là các s thực cho trước. Khi đó, tổng
22
ab
bng
A. 2. B. 5. C. 1. D. 12.
Câu 15: Tích giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
2
6y x x
A.
0
. B.
62
. C.
62
. D.
6
.
Câu 16: Cho hàm s
fx
có đạo hàm liên tc trên
1;2
, tho
2
1
1 5, 2 3x f x dx f
. Khi đó
2
1
f x dx
bng
A.
2
. B.
2
. C.
8
. D.
8
.
Câu 17: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
,
AB a
0
30ACB
. Khong cách giữa hai đường thng
AA
BC
bng
A.
3
2
a
. B.
32
4
a
. C.
a
. D.
3a
.
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
: 7 0P ax by cz
qua đim
2;0;1A
, vuông
góc vi mt phng
:3 1 0Q x y z
to vi mt phng
: 2 1 0R x y z
mt góc
o
60
. Tng
abc
bng
A.
10
. B.
0
. C.
14
. D.
12
.
Câu 19: Cho hình chóp
.S ABCD
có đường cao
4SA a
. Biết đáy
ABCD
hình thang vuông ti
A
B
vi
3AB BC a
,
AD a
. Gi
M
trung điểm cnh
AB
mt phng qua
M
vuông góc vi
AB
. Thiết din ca hình chóp
.S ABCD
ct bi mt phng
đa giác
din tích bng:
A.
2
5
2
a
. B.
2
7
2
a
. C.
2
7a
. D.
2
5a
.
Câu 20: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
42
21y x x
, biết tiếp tuyến song song vi
đường thng
24 1 0xy
A.
24 41yx
. B.
24 166yx
.
C.
24 166yx
. D.
24 41yx
.
Câu 21: tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
32
2 3 7
3
m
f x x mx m x
đồng biến trên ?
NHÓM TOÁN VD VDC HSG Đ NNG-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 3
NHÓM
TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
A.
9
. B.
6
. C.
7
. D.
8
.
Câu 22: Cho hàm s bc ba
y f x
đồ th như hình vẽ. Hàm s
y f x
bao nhiêu điểm cc
tr?
A.
4
. B.
5
. C.
2
. D.
6
.
Câu 23: Cho cp s cng
n
u
gm 100 s hng. Biết
1 2 100
1 1 1
... 1
u u u
15 86
12.uu
Giá tr ca
tng
1 100 2 99 100 1
1 1 1
...
u u u u u u
bng
A.
1
6
. B.
1
2
. C.
1
12
. D.
1
3
.
Câu 24: Giá tr ca biu thc
1 2 3 2019
1 1 1 1
1 1 1 ... 1 2019!
1 2 3 2019
bng
A.
2019
2018
. B.
2020
2019
. C.
2018
2019
. D.
2019
2020
.
Câu 25: Đạo hàm ca hàm s
3
2
1yx
A.
31
2
2 3 1xx
. B.
31
2
31x
. C.
13
2
1
13
x
. D.
31
2
31xx
.
Câu 26: Khi tròn xoay sinh bi một tam giác đều cnh
a
(k c điểm trong) khi quay quanh mt
đường thng cha mt cnh của tam giác đó có thể tích bng
A.
3
8
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
4
a
. D.
3
3
12
a
.
Câu 27: Trong không gian
Oxyz
cho t din
ABCD
có
(2;1; 1), (3;0;1), (2; 1;3), (0; ;0)A B C D m
.
Tng tt các các giá tr ca tham s
m
để th tích khi t din
ABCD
bng
5
A.
5
2
. B.
1
. C.
1
2
. D.
0
.
Câu 28: Cho hình chóp đều
.S ABCD
AB a
, cnh bên hp với đáy góc
0
45
. Din tích xung quanh
của hình nón đỉnh
S
với đáy là đường tròn ni tiếp hình vuông bng
A.
2
2
a
. B.
2
3
4
a
. C.
2
4
a
. D.
2
2 a
.
NHÓM TOÁN VD VDC HSG Đ NNG-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 4
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Câu 29: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình chữ nht vi
4 , 3AB a AD a
, các cạnh bên đều
độ dài bng
5a
. Th tích khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
3a
. B.
3
10 3a
. C.
3
93a
. D.
3
10a
.
Câu 30: Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th m s
3
2y x mx
ct trc hoành ti
một điểm duy nht là
A.
3; 
. B.
0;
. C.
; 
. D.
;1
.
Câu 31: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông tại
A
,
AB a
,
2BC a
mặt bên
ACC A

là hình vuông. Gọi
M
,
N
lần lượt là trung điểm của
AC
,
CC
H
là hình
chiếu của
A
lên
BC
( Tham khảo hình vẽ bên ).
Thể tích khối chóp
'.A HMN
bằng
A.
3
3
4
a
. B.
3
32
a
. C.
3
9
16
a
. D.
3
9
32
a
.
Câu 32: Gi s phương trình
25 15 6.9
x x x

mt nghim duy nhất được viết dưới dng
,
log log
bb
a
cd
vi
a
s nguyên dương
các s nguyên t. Tính
2
.S a b c d
A.
11.S
B.
14S
. C.
12S
. D.
19.S
Câu 33: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cnh
a
. Các mt bên
SAB
,
SAC
ln
t to với đáy các góc
60
30
. Biết chân hình chiếu vuông góc ca
S
lên mt phng
ABC
nằm trên đoạn
BC
. Th tích khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
3
.
16
a
. B.
3
3
.
32
a
. C.
3
.
32
a
. D.
3
.
16
a
Câu 34: Cho hàm s
fx
nhn giá tr dương đạo hàm liên tc trên
;1 e
. Biết
11f
..
22
x f x f x x f x

vi mi
;.1xe
Khi đó,
2
1
e
fx
dx
x
bng
A.
2
3
. B.
3 3 1
3
. C.
31
3
. D.
3
.
NHÓM TOÁN VD VDC HSG Đ NNG-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 5
NHÓM
TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Câu 35: Trong không gian
Oxyz
cho hình chóp với các đỉnh
1;0;2 , 3;1;4 , 3; 2;1A B C
;;S a b c
. Biết
SA
vuông góc với mặt phẳng
ABC
và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABC
bằng
3 11
2
. Khi đó giá trị
22a b c
bằng
A. 0. B. -6. C. 3. D. 6
Câu 36: Cho hàm s
y f x
hàm chẵn xác định trên sao cho
00f
phương trình
99
xx
fx

đúng năm nghiệm phân biệt. Khi đó, số nghim của phương trình
2
9 9 2
2
xx
x
f



A.
20
. B.
10
. C.
5
. D.
15
.
Câu 37: Biết
4
2020
0
.ln 2 1 ln3 ,I x x dx a b
trong đó a,b là các số nguyên dương. Tính S= a+b
A.
37875S
. B.
25755S
. C.
15655S
. D.
23715S
.
Câu 38: Biết khong (a;b) tp hp tt c các giá tr dương của tham s m để phương trình
2 2 2 2
27 1
3
3log 2x 2 4 log 2 0 1x m m x mx m
hai nghim
12
,xx
tha mãn
22
12
1xx
. Tính K=5a+2b.
A.
1
2
K
. B.
5
2
K
. C.
3K
. D.
2K
.
Câu 39: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông ti
B
vi
,2AB a AA a

3A C a
. Gi
M
trung điểm ca
AC

I
giao điểm ca
AM
AC
. Khong cách t
I
đến mt phng
ABC
bng
A.
2
3
a
. B.
6a
. C.
3
a
. D.
2a
.
Câu 40: Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
42
3 2 3y x m x m
cắt đường
thng
1y 
ti bốn điểm phân biệt đều có hoành độ nh hơn
2
A.
;0
. B.
1
;1 \ 0
3



. C.
1
;0 \
3




. D.
1
;1
3



.
Câu 41: Hi bao nhiêu giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
3 2 2
3 4 1 2 3y x x m x m
ct trc hoành ti
3
điểm phân bit
,,A B C
sao cho
B
là trung điểm ca
AC
?
A.
2
. B.
4
. C.
0
. D.
1
.
Câu 42: Trong không gian
Oxyz
cho t din
ABCD
tọa đ các đỉnh
1;0;1 , 4;0;5 , 1; 12;1 , 5;0; 2A B C D
. T din
ABCD
bao nhiêu mt phẳng đối
xng?
A. 1. B. 4. C. 2. D. 6.
NHÓM TOÁN VD VDC HSG Đ NNG-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 6
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Câu 43: Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy, góc giữa
SBC
mt phng
đáy bằng
60
. Nếu
ABC
tam giác đều cnh
3a
thì bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp
S.ABC
bng
A.
43
4
a
. B.
43
8
a
. C.
43
12
a
. D.
43
6
a
Câu 44: Tam giác vuông diện tích lớn nhất bao nhiêu nếu tổng của 1 cạnh góc vuông cạnh
huyền luôn bằng hằng số dương
s
?
A.
2
2
9
s
. B.
2
9
s
. C.
2
3
9
s
. D.
2
3
18
s
.
Câu 45: Biết có hai giá tr ca tham s
m
12
,mm
để đồ th hàm s
32
2 3 1 6y x m x mx
có hai
điểm cc tr
,AB
sao cho đường thng
AB
vuông góc với đường thng
2yx
.Tính
22
12
k m m
.
A.
13k
. B.
4k
. C.
9k
. D.
3k
.
Câu 46: Cho hàm s
y f x
liên tc trên tha mãn
23
3 7 8 8 5,f x f x f x x x x


.Tính.
A.
2
. B.
25
32
. C.
11
8
. D.
1
2
.
Câu 47: Biết bất phương trình
4
2
2
2
2
12 1 3 1
log 3 12 4log
x
x x x
x x x
tp nghim
;;S a b c d
vi
, , ,a b c d
là các s thc. Tính
S a b c d
.
A.
6S 
. B.
3 2 2S 
. C.
3 2 2S
. D.
3S 
.
Câu 48: Gi
T
tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để bất phương trình
2 2 2
2 ln 0
x
x e mx x e x
đúng với mi
x
. Khi đó
T
tập hợp con của tập
hợp:
A.
6; 3F
. B.
3;0P 
. C.
3;6E
. D.
0;3 .K
Câu 49: T các ch s 0;1;2;3;4;5 th lập được bao nhiêu s t nhiên
abcdef
6 ch s đôi một
khác nhau mà mi s đều tha mãn d + e + f a b c = 1?
A. 60. B. 84. C. 96. D. 108.
Câu 50: Gi S tp hp tt c các giá tr ca tham s m để bất phương trình
3 4 2 3 2 2
( 1) ( 1) 6 ( 2 3)m x m x x x m x x
đúng x R. Tng giá tr ca tt c
các phn t thuc S bng:
A. 2. B. 0. C. - 1. D. - 3.
--------------- HẾT ---------------
NHÓM TOÁN VD VDC HSG Đ NNG-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 7
NHÓM
TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B
2.D
3.A
4.D
5.D
6.D
7.B
8.C
9.A
10.B
11.D
12.B
13.A
14.B
15.C
16.C
17.A
18.C
19.B
20.D
21.D
22.B
23.A
24.D
25.A
26.C
27.B
28.B
29.B
30.A
31.D
32.A
33.B
34.B
35.D
36.B
37.A
38.C
39.A
40.B
41.D
42.A
43.A
44.D
45.B
46.D
47.D
48.D
49.B
50.D
HƯNG DN GIẢI CHI TIT
Câu 1: Tính đạo hàm của hàm số
35
10
x
y
A.
35
3.10
ln10
x
y
. B.
35
3.10 .ln10
x
y
. C.
35
10
ln10
x
y
. D.
35
10 .ln10
x
y
.
Li gii
Chn B
Ta có:
35
10
x
y
.
Suy ra
3 5 3 5
3 5 .10 .ln10 3.10 .ln10
xx
yx

.
Câu 2: Cho khối trụ và khối nón có cùng chiều cao và bán kính đường tròn đáy. Tỉ số thể tích của khối
trụ và khối nón đã cho bằng.
A. 2. B. 1. C. 9. D. 3.
Li gii
Chn D
Gọi
,Rh
lần lượt bán kính đáy và chiều cao,
1
V
,
2
V
lượt thể tích của khối trụ khối
nón.
Ta có:
2
1
2
2
3
1
3
V
Rh
V
Rh

. Suy ra tỉ số thể tích của khối trụ và khối nón bằng 3.
Câu 3: Trong không gian
cho mặt cầu
2 2 2
( ): 2 2 2 0S x y z x y
tâm
( ; ; ).I a b c
Giá
trị
23a b c
bằng
A. 3. B. 4. C.
0
. D.
2
.
Li gii
Chn A
+) Mt cu có tâm
1;1; 0 2 3 1 2.1 3I a b c
.
Câu 4: Một khối trụ có thể tích bằng
V
, diện tích đáy bằng
B
thì chiều cao
h
bằng
A.
B
V
. B.
3V
B
. C.
.VB
. D.
V
B
.
Li gii
Chn D
NHÓM TOÁN VD VDC HSG Đ NNG-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 8
NHÓM
TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
+) Áp dng công thc tính th tích hình tr
.
V
V B h h
B
.
Câu 5: Giá tr nh nht ca hàm s
lny x x
trên khong
0;
bng
A.
1
e
. B.
e
. C.
1
. D.
1
e
.
Li gii
Chn D
Ta có:
1
' ln . ln 1y x x x
x
;
1
1
' 0 ln 1 0;y x x e
e

.
Bng biến thiên
Giá tr nh nht ca hàm s
lny x x
trên khong
0;
bng
1
e
.
Câu 6: Mt nguyên hàm ca hàm s
sin7 os7f x x c x
A.
7cos7 7sin7xx
. B.
7cos7 7sin7xx
.
C.
11
cos7 sin7
77
xx
. D.
11
cos7 sin7
77
xx
.
Li gii
Chn D
Mt nguyên hàm ca hàm s
sin7 os7f x x c x
là:
11
cos7 sin7
77
xx
.
.
Câu 7: Hàm s
32
32y x x
nghch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
;2
. B.
0;2
. C.
1;2
. D.
1; 
.
Li gii
Chn B
Ta có
2
36y x x

;
0
2
x
x
.
Bng biến thiên hàm s
32
32y x x
:
e
1
e
1
0
x
f '
(
x
)
f
(
x
)
+
0
+
+
+
NHÓM TOÁN VD VDC HSG Đ NNG-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 9
NHÓM
TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Suy ra hàm s đồng biến trên các khong
2;
, nghch biến trên khong
0;2
.
Câu 8: Cho khi chóp có chiu cao bng
a
, đáy của khi chóp là hình ch nht có chiu rng bng
2a
, chiu dài bng
3a
. Th tích khối chóp đã cho bằng
A.
3
18a
. B.
3
6a
. C.
3
2a
. D.
3
3a
.
Li gii
Chn C
Th tích khối chóp đã cho là:
3
1
.3 .2 . 2
3
V a a a a
.
Câu 9: Nghim ca phương trình
2
log 2 8 2 1xx
có nghim là:
A.
2x
. B.
4 3 2
2
. C.
2x 
. D.
25x 
.
Li gii
Chn A
Điu kin:
2
2 8 2 0 2 5 2 5.x x x
Khi đó
2
log 2 8 2 1xx
2
2 8 2 10xx
2
2 8 8 0xx
2.x
(thỏa mãn điều kin).
Câu 10: Biết
4
1
dt 3ft
4
1
du 5gu
. Tính
4
1
2dP f x g x x


bng
A.
8
. B.
7
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Chn B
Ta có
44
11
33f t dt f x dx

.
44
11
5 5.g u du g x dx

Do đó
4 4 4
1 1 1
2 2 3 2.5 7.P f x g x dx f x dx g x dx


Vy
7.P 
Câu 11: Cho
2
x
a
3
x
b
. Hãy biu din
12 6 9
x x x
P
theo
a
b
.
A.
2
2P a b a b
. B.
2
2P a b ab b
. C.
2 2 2
P a b ab b
. D.
22
P a b ab b
.
Li gii
Chn D
Ta có:
22
22
12 6 9 2 .3 2 .3 3
x x x x x x x x
P a b ab b
.
Câu 12: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
2020
3
27yx

.
;0
NHÓM TOÁN VD VDC HSG Đ NNG-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 10
NHÓM
TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
A.
3;D 
. B.
\3D
. C.
;3D 
. D.
\0D
.
Li gii
Chn B
Hàm s
2020
3
27yx

có s mũ nguyên âm nên xác định khi
3
27 0 3xx
.
Vy tập xác định
\3D
.
Câu 13: Mt nguyên hàm ca hàm s
2
2
x
x
e
fx
e
A.
2ln 2
xx
ee
. B.
2xx
ee
. C.
2ln 2
xx
ee
. D.
ln 2
x
e
.
Li gii
Chn A
2
dd
2
x
x
e
f x x x
e

.
Đặt
2
x
te
dd
x
t e x
.
Ta có
2
d
2
x
x
e
x
e
2
d
t
t
t
2
1dt
t




2lnt t C
2 2ln 2
xx
e e C
2ln 2 2
xx
e e C
.
Chn
2C 
, suy ra mt nguyên hàm ca
2
2
x
x
e
fx
e
2ln 2
xx
ee
.
Câu 14: Biết
2
lim 1 2 1a n bn n
, vi
a
,
b
là các s thực cho trước. Khi đó, tổng
22
ab
bng
A. 2. B. 5. C. 1. D. 12.
Li gii
Chn B
2
lim 1 2 1I a n bn n
là số hữu hạn nên
2a
.
Mặt khác:
2
lim 2 1 2I n bn n
22
2
4 1 4
lim
2 1 2
n bn n
n bn n
2
44
lim
2 1 2
bn
n bn n
2
4
4
lim
1
2 1 2
b
n
b
nn
.
1I
suy ra
4
11
22
b
b
.
Vậy
22
5ab
.
Câu 15: Tích giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
2
6y x x
A.
0
. B.
62
. C.
62
. D.
6
.
Li gii
NHÓM TOÁN VD VDC HSG Đ NNG-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 11
NHÓM
TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Chn C
Điu kin
2
6 0 6 6.xx
Xét
2
2
2
6
6 1 0 3
6
06
xx
x
y x x y x
x
x


.
Bng biến thiên
Ta có giá tr ln nht ca hàm s
23y
và giá tr nh nht ca hàm s
6y 
.
Tích giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s bng
62
.
Câu 16: Cho hàm s
fx
có đạo hàm liên tc trên
1;2
, tho
2
1
1 5, 2 3x f x dx f
. Khi đó
2
1
f x dx
bng
A.
2
. B.
2
. C.
8
. D.
8
.
Li gii
Chn C
Ta xét:
2
1
15x f x dx

. Đặt
1u x du dx
dv f x dx v f x






Khi đó
2 2 2
2
1
1 1 1
1 5 1 3 5 8x f x dx x f x f x dx f x dx
.
.
Câu 17: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
,
AB a
0
30ACB
. Khong cách giữa hai đường thng
AA
BC
bng
A.
3
2
a
. B.
32
4
a
. C.
a
. D.
3a
.
Li gii
Chn A
NHÓM TOÁN VD VDC HSG Đ NNG-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 12
NHÓM
TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Ta có
BC BCC B
//AA BCC B
Suy ra
, , ,d AA BC d AA BCC B d A BCC B

.
Ta k
AH BC
ti
H
.
Ta có
AH BC
AH BB
nên
AH BCC B

Vy
,d AA BC AH

.
Xét tam giác vuông
ABH
0
3
sin60
2
a
AH AB
.
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
: 7 0P ax by cz
qua đim
2;0;1A
, vuông
góc vi mt phng
:3 1 0Q x y z
to vi mt phng
: 2 1 0R x y z
mt góc
o
60
. Tng
abc
bng
A.
10
. B.
0
. C.
14
. D.
12
.
Li gii
Chn C
Do mt phng
P
qua điểm
2;0;1A
nên ta có:
2 7 2 7 1a c c a
.
Mt phng
,,P Q R
có vectơ pháp tuyến lần lượt là:
1 2 3
; ; , 3; 1;1 , 1; 1;2n a b c n n
.
Do mt phng
P
vuông góc vi mt phng
Q
nên ta có:
12
. 0 3 0 3 7 2n n a b c b a c b a
.
Do mt phng
P
to vi mt phng
R
mt góc
o
60
nên ta có:
13
o
2 2 2
13
.
2
1
cos60
2
.
.6
nn
a b c
nn
abc


2 2 2
2 2 6 3a b c a b c
.
B
A'
B'
C'
A
C
H
NHÓM TOÁN VD VDC HSG Đ NNG-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 13
NHÓM
TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Thay
1
,
2
vào
3
ta có:
2 2 2
22
2
2 2 6
2 7 4 14 6 7 2 7
a b c a b c
a a a a a a
2
2 4 7 6 6 14 98a a a
2
2
28 140 392 0
7
a
aa
a

.
Vi
2 5, 11 14a b c a b c
.
Vi
7 14, 7 14a b c a b c
.
Vy
14abc
.
Câu 19: Cho hình chóp
.S ABCD
có đường cao
4SA a
. Biết đáy
ABCD
hình thang vuông ti
A
B
vi
3AB BC a
,
AD a
. Gi
M
trung điểm cnh
AB
mt phng qua
M
vuông góc vi
AB
. Thiết din ca hình chóp
.S ABCD
ct bi mt phng
đa giác
din tích bng:
A.
2
5
2
a
. B.
2
7
2
a
. C.
2
7a
. D.
2
5a
.
Li gii
Chn B
Gi
,NF
lần lượt là trung điểm
CD
SB
MN AB
MNF AB
MF AB
MNF
là mt phng
T
F
k
||FE MN
ct
SC
ti
E
thiết din là hình thang
MNEF
vuông ti
M
F
Ta có:
2,
2
SA
MF a
2
2
AD BC
MN a

,
3
22
BC a
EF 
T đây ta suy ra
2
17
.
22
MNEF
a
S MF MN EF
.
Câu 20: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
42
21y x x
, biết tiếp tuyến song song vi
đường thng
24 1 0xy
A.
24 41yx
. B.
24 166yx
.
C.
24 166yx
. D.
24 41yx
.
N
E
F
M
A
D
B
C
S
NHÓM TOÁN VD VDC HSG Đ NNG-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 14
NHÓM
TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Li gii
Chn D
H s góc ca tiếp tuyến ti tiếp điểm có hoành độ
0
x
3
0 0 0
' 4 4y x x x
Do tiếp tuyến song song với đường thng
24 1yx
nên có h s góc bng nhau
3
0 0 0 0
' 24 4 4 24 2 7y x x x y
tiếp điểm
2;7M
Phương trình tiếp tuyến là:
24 2 7 24 41y x x
.
Câu 21: tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
32
2 3 7
3
m
f x x mx m x
đồng biến trên ?
A.
9
. B.
6
. C.
7
. D.
8
.
Li gii
Chn D
TXĐ:
D
. Khi đó:
2
4 3 7f x mx mx m
.
TH1:
0 7 0,m f x x
. Suy ra hàm s đồng biến trên
0m
tha mãn.
TH2:
0m
Để hàm s hàm s đồng biến trên thì
2
0, 4 3 7 0,f x x mx mx m x
2
0
0
07
0
4 3 7 0
m
m
m
m m m


.
Vy
07m
m
nên
0,1,2,...,7m
8
giá tr
m
nguyên tha mãn.
Câu 22: Cho hàm s bc ba
y f x
đồ th như hình vẽ. Hàm s
y f x
bao nhiêu điểm cc
tr?
A.
4
. B.
5
. C.
2
. D.
6
.
Li gii
NHÓM TOÁN VD VDC HSG Đ NNG-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 15
NHÓM
TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Chn B
T đồ th hàm s
y f x
suy ra được đồ th hàm s
y f x
như sau:
Dựa vào đồ th, Hàm s
y f x
5
điểm cc tr.
Câu 23: Cho cp s cng
n
u
gm 100 s hng. Biết
1 2 100
1 1 1
... 1
u u u
15 86
12.uu
Giá tr ca
tng
1 100 2 99 100 1
1 1 1
...
u u u u u u
bng
A.
1
6
. B.
1
2
. C.
1
12
. D.
1
3
.
Li gii
Chn A
Ta có
15 86 1 1 100
12 14 85 12 12 1,99.
ii
u u u d u d u u i
1 2 100 1 100 2 99 100 1
1 1 1 1 1 1 1 1 1
... 1 ... 2
u u u u u u u u u
1 100 2 99 100 1
1 100 2 99 100 1 1 100 2 99 100 1
1 1 1 1
... 2 ... .
6
u u u u u u
u u u u u u u u u u u u
.
Câu 24: Giá tr ca biu thc
1 2 3 2019
1 1 1 1
1 1 1 ... 1 2019!
1 2 3 2019
bng
A.
2019
2018
. B.
2020
2019
. C.
2018
2019
. D.
2019
2020
.
Li gii
Chn D
Ta có
1 2 3 2019 1 2 3 2019
1 1 1 1 2 3 4 2020
1 1 1 ... 1 2019! ... 2019!
1 2 3 2019 1 2 3 2019
S
NHÓM TOÁN VD VDC HSG Đ NNG-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 16
NHÓM
TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
1 2 3 2019
2019
2019
2 3 4 2020 2020
... 2019! . 2019! 2020 .
1 2 3 2019 1.2.3....2019
S
.
Câu 25: Đạo hàm ca hàm s
3
2
1yx
A.
31
2
2 3 1xx
. B.
31
2
31x
. C.
13
2
1
13
x
. D.
31
2
31xx
.
Li gii
Chn A
Ta có:
3 3 1 3 1
2 2 2 2
1 3 1 1 2 3 1y x x x x x




.
Câu 26: Khi tròn xoay sinh bi một tam giác đều cnh
a
(k c điểm trong) khi quay quanh mt
đường thng cha mt cnh của tam giác đó có thể tích bng
A.
3
8
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
4
a
. D.
3
3
12
a
.
Li gii
Chn C
Gi s tam giác
ABC
đều cnh
a
H
là trung điểm
AC
.
Khi quay tam giác
ABC
quanh cnh
AC
ta được khi tròn xoay có th tích bng
2
ln th
tích hình nón to thành khi quay tam giác
AHB
quanh trc
AH
, do đó thể tích cn tìm bng
2
3
2
1 2 3
2.
3 3 2 2 4
a a a
BH AH





.
Câu 27: Trong không gian
Oxyz
cho t din
ABCD
có
(2;1; 1), (3;0;1), (2; 1;3), (0; ;0)A B C D m
.
Tng tt các các giá tr ca tham s
m
để th tích khi t din
ABCD
bng
5
A.
5
2
. B.
1
. C.
1
2
. D.
0
.
Li gii
Chn B
Ta có
(1; 1;2), (0; 2;4), ( 2; 1;1) [ , ] (0; 4; 2)AB AC AD m AB AC
1
[ , ]. 5 4 2 30 7, 8
6
ABCD
V AB AC AD m m m
.
NHÓM TOÁN VD VDC HSG Đ NNG-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 17
NHÓM
TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Câu 28: Cho hình chóp đều
.S ABCD
AB a
, cnh bên hp với đáy góc
0
45
. Din tích xung quanh
của hình nón đỉnh
S
với đáy là đường tròn ni tiếp hình vuông bng
A.
2
2
a
. B.
2
3
4
a
. C.
2
4
a
. D.
2
2 a
.
Li gii
Chọn B
Ta có
22
23
,
2 2 2
a a a
r HD SH h l r h
2
3
4
a
S
.
Câu 29: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình chữ nht vi
4 , 3AB a AD a
, các cạnh bên đều
độ dài bng
5a
. Th tích khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
3a
. B.
3
10 3a
. C.
3
93a
. D.
3
10a
.
Li gii
Chn B
Ta có:
22
1 1 5
34
2 2 2
OA AC a a a
;
2
. 4 .3 12
ABCD
S AB AD a a a
.
2
2
22
5 5 3
5
22
aa
SO ABCD SO SA OA a



.
23
.
1 1 5 3
. . .12 10 3
3 3 2
S ABCD ABCD
a
V SO S a a
.
O
A
D
B
C
S
NHÓM TOÁN VD VDC HSG Đ NNG-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 18
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Câu 30: Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th m s
3
2y x mx
ct trc hoành ti
một điểm duy nht là
A.
3; 
. B.
0;
. C.
; 
. D.
;1
.
Li gii
Chn A
Đồ th hàm s
3
2y x mx
ct trc hoành ti một điểm duy nhất khi phương trình
3
20x mx
1
nghim duy nht.
Ta có:
33
2 0 2 *x mx mx x
Vi
0x
thì
02
nên
0x
không phi là nghim của phương trình.
Vi
0x
thì
3
32
22
2
x
mx x m x
xx

Đặt
3
2
22
2 2 2 2
2 0 0 1
x
h x x h x x x
x x x

Da vào BBT, ta thấy phương trình chỉ
1
nghim duy nht khi và ch khi
3m 
.
Câu 31: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông tại
A
,
AB a
,
2BC a
mặt bên
ACC A

là hình vuông. Gọi
M
,
N
lần lượt là trung điểm của
AC
,
CC
H
là hình
chiếu của
A
lên
BC
( Tham khảo hình vẽ bên ).
Thể tích khối chóp
'.A HMN
bằng
A.
3
3
4
a
. B.
3
32
a
. C.
3
9
16
a
. D.
3
9
32
a
.
Li gii
NHÓM TOÁN VD VDC HSG Đ NNG-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 19
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Chn D
Ta có
ABC ACC A

ABC ACC A AC


, gi
E
là hình chiếu ca
H
lên
AC
thì
HE ACC A

. Vy
..
1
.
3
A HMN H A MN A MN
V V HE S

.
Xét tam giác vuông
ABC
với đường cao
AH
2
2
3 3 3
4 4 4
CH HE CA a
HE BA
CB BA CB
.
Din tích tam giác
'A MN
là:
A MN ACC A A AM MCN A C N
S S S S S
Cnh hình vuông
ACC A

bng
3a
, vy
1
. . .
2
A MN ACC A
S S AA AM CM CN A C CN
2 2 2
22
1 3 3 15 9
3 2. 3. 3
2 2 4 8 8
A MN
a a a a
S a a a




.
Vy th tích khi chóp
'.A HMN
bng
23
.
1 3 9 9
..
3 4 8 32
A HMN
a a a
V

.
Câu 32: Gi s phương trình
25 15 6.9
x x x

mt nghim duy nhất được viết dưới dng
,
log log
bb
a
cd
vi
a
s nguyên dương
các s nguyên t. Tính
2
.S a b c d
NHÓM TOÁN VD VDC HSG Đ NNG-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 20
NHÓM
TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
A.
11.S
B.
14S
. C.
12S
. D.
19.S
Li gii
Chn A
Ta có:
22
25 5 5 1
62
9 3 3 log 5 log 3
x x x
x
Khi đó
2
1; 2; 5; 3 11a b c d a b c d
.
Câu 33: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cnh
a
. Các mt bên
SAB
,
SAC
ln
t to với đáy các góc
60
30
. Biết chân hình chiếu vuông góc ca
S
lên mt phng
ABC
nằm trên đoạn
BC
. Th tích khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
3
.
16
a
. B.
3
3
.
32
a
. C.
3
.
32
a
. D.
3
.
16
a
Li gii
Chn B
Gi
H
hình chiếu ca
S
lên
ABC
.
H
nằm trên đon
BC
nên đặt
BH xBC
vi
.01x
Khi đó
1CH x BC
.
Gi
,KL
lần lượt hình chiếu ca
H
lên các cnh
,;AB AC
,MN
lần lượt trung điểm
ca
,.AB AC
Ta có:
// CMHK
nên
3
.
2
HK BH a
x HK xCM x
CM BC
Tương tự
// HL BN
suy ra
13
1.
2
xa
HL x BN
Li có, góc gia
SAB
ABC
60SKH 
, suy ra
33
tan60 . 3
22
ax ax
SH HK
;
góc gia
SAC
ABC
chính là
30SLH 
, suy ra
1 3 1
1
tan30 . .
22
3
x a x a
SH HL

Do đó
1
31
31
2 2 4
ax
ax
x x x
.
Suy ra
33
28
ax a
SH 
. Vy th tích
23
.
1 1 3 3 3
. . . .
3 3 8 4 32
S ABC ABC
a a a
V SH S
.
NHÓM TOÁN VD VDC HSG Đ NNG-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 21
NHÓM
TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Câu 34: Cho hàm s
fx
nhn giá tr dương đạo hàm liên tc trên
;1 e
. Biết
11f
..
22
x f x f x x f x

vi mi
;.1xe
Khi đó,
2
1
e
fx
dx
x
bng
A.
2
3
. B.
3 3 1
3
. C.
31
3
. D.
3
.
Li gii
Chn B
Vi
;1xe
:
2 2 2 2 3
. . 2 . . 2 . 2x f x f x x f x x f x f x x f x x

2 2 2 2
2
42
.
22
x f x x f x
fx
x x x x




22
22
2
2ln
f x f x
dx dx x C
x x x




.
Thay
1x
và chú ý
11f
ta được
2
2
1
2ln 1 1.
1
f
CC
Do đó, trên
1; e
:
2
22
2
2ln 1 2ln 1 2ln 1.
fx
x f x x x f x x x
x
1
2
1 1 1 0
2ln 1
2ln 1 ln 2 1
e e e
fx
x
I dx dx x d x t dt
xx
Đặt
2
2 1 2 1 2 2u t u t udu dt
nên
3
2
1
3 3 1
.
3
I u du

Câu 35: Trong không gian
Oxyz
cho hình chóp với các đỉnh
1;0;2 , 3;1;4 , 3; 2;1A B C
;;S a b c
. Biết
SA
vuông góc với mặt phẳng
ABC
và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABC
bằng
3 11
2
. Khi đó giá trị
22a b c
bằng
A. 0. B. -6. C. 3. D. 6
Li gii
Chn B
Ta có:
2;1;2
3
1;0;2
3;1;4 0; 3; 3 3 2
3
3; 2;1
2; 2; 1

AB
AB
A
B BC BC
CA
C
CA
Suy ra, tam giác
ABC
vuông cân ti
A
NHÓM TOÁN VD VDC HSG Đ NNG-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 22
NHÓM
TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Bán kính mt cu ngoi tiếp tam giác
ABC
là:
. . 3
4.
2

ABC
ABC
AB BC CA
R
S
2
2
2
3 11
9
42




ABC
SA
R SA
SA ABC
:
; 3;6; 6 3 1;2; 2
u AB AC
qua
A
, đồng thi
S
và vuông góc vi mt phng
ABC
2 2 2 2
1
: 0 2 4 4 9 1
22
2;2;0 2 2 6


xt
y t SA t t t t
zt
S a b c
.
Câu 36: Cho hàm s
y f x
hàm chẵn xác định trên sao cho
00f
phương trình
99
xx
fx

đúng năm nghiệm phân biệt. Khi đó, số nghim của phương trình
2
9 9 2
2
xx
x
f



A.
20
. B.
10
. C.
5
. D.
15
.
Li gii
Chn B
Phương trình:
2
2 2 2
2 2 2 2
9 9 2 9 2.9 .9 9 9 9
2 2 2
x x x x
x x x x
x x x
f f f





22
22
9 9 1
2
9 9 2
2
xx
xx
x
f
x
f







.
Do
00f
nên phương trình
99
xx
fx

có năm nghiệm phân biệt đều khác
0
.
Xét phương trình:
22
9 9 1
2
xx
x
f




.
Nếu đặt
2
x
t
thì mi giá tr ca
t
s cho ta mt giá tr ca biến
x
. Khi đó phương trình trở
thành:
99
tt
ft

s cho ta năm nghiệm
t
phân biệt nên phương trình
1
s cho ta năm
nghim
2xt
phân bit.
Xét phương trình
2
ta có:
2
2 2 2 2 2
9 9 9 9 9 9
2 2 2
x
x x x x x
x x x
f f f




(Do
y f x
là hàm chn).
NHÓM TOÁN VD VDC HSG Đ NNG-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 23
NHÓM
TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Nếu đặt
2
x
t 
thì mi giá tr ca
t
s cho ta mt giá tr ca biến
x
. Khi đó phương trình trở
thành:
99
tt
ft

s cho ta năm nghiệm
t
phân biệt nên phương trình
1
s cho ta năm
nghim
2xt
phân bit.
Do phương trình
99
tt
ft

có nghim
0t
nên
22tt
. Vậy nên hai phương trình
1
2
mi phương trình đều cho ta năm nghiệm phân biệt không trùng nhau. Suy ra phương
trình
2
9 9 2
2
xx
x
f



cho ta tt c i nghim thc phân bit.
Câu 37: Biết
4
2020
0
.ln 2 1 ln3 ,I x x dx a b
trong đó a,b là các số nguyên dương. Tính S= a+b
A.
37875S
. B.
25755S
. C.
15655S
. D.
23715S
.
Li gii
Chn A
Ta có:
44
2020
1
00
.ln 2 1 2020 .ln 2 1 2020.I x x dx x x dx I

44
4
2 2 2
1
0
00
4 4 4
2
0 0 0
4
4
0
0
11
ln 2 1 [ln 2 1 . - ln 2 1 ]
22
1 1 1 1 1
16.ln9 2 8ln9
2 2 1 2 4 4 2 1
21
1 1 63
16ln3 3 16ln3 3 ln 2 1 .ln3 3
8 2 1 8 4
I x d x x x x d x
x
dx x dx dx
xx
dx
x
x











Vy
63
2020. .ln3 3 31815.ln3 6060
4
I



T đây ta suy ra a+b=31815+6060=37875.
Câu 38: Biết khong (a;b) tp hp tt c các giá tr dương của tham s m để phương trình
2 2 2 2
27 1
3
3log 2x 2 4 log 2 0 1x m m x mx m
hai nghim
12
,xx
tha mãn
22
12
1xx
. Tính K=5a+2b.
A.
1
2
K
. B.
5
2
K
. C.
3K
. D.
2K
.
Li gii
Chn C
Ta có
2 2 2 2
33
22
22
1 log 2x 2 4 log 2
1 2 2 0 2
2 0 3
x m m x mx m
x m x m m
x mx m
(2) có hai nghim là
12
2 ; 1x m x m
NHÓM TOÁN VD VDC HSG Đ NNG-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 24
NHÓM
TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
T điều kin
2 2 2
12
0
1 5 2 0 *
2
5
m
x x m m
m
12
;xx
tha (3)
2 2 2
2
2
0
4 2 2 0
**
1
1
1 1 2 0
2
m
m m m
m
m m m m



T (*) và (**) suy ra
10m
hoc
21
52
m
.
Vì khong (a;b) là tp hp tt c các giá tr dương của tham s m nên
21
;;
52
ab



Suy ra
21
;
52
ab
. Vy
21
5. 2. 3
52
K
.
Câu 39: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông ti
B
vi
,2AB a AA a

3A C a
. Gi
M
trung điểm ca
AC

I
giao điểm ca
AM
AC
. Khong cách t
I
đến mt phng
ABC
bng
A.
2
3
a
. B.
6a
. C.
3
a
. D.
2a
.
Li gii
Chn A
Ta có
2 2 2 2
52AC A C AA a BC AC AB a

.
M
là trung điểm đoạn
AC

nên
1
//
2
A M A I IM
A M AC
AC IC IA

.
Suy ra
1
3
A I A C

.
Gn h trc to độ như hình vẽ ta có
0;0;0 , ;0;0 , 0;2 ;0 , 0;0;2 , ;0;2 , 0;2 ;2B A a C a B a A a a C a a
.
Do
1 2 2 4
;;
3 3 3 3
A I A C I a a a





.
a
3a
2a
I
M
C'
B'
A
C
B
A'
y
x
z
2a
3a
a
I
M
C'
B'
B
C
A
A'
NHÓM TOÁN VD VDC HSG Đ NNG-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 25
NHÓM
TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Mt khác ta có
;0;0 , 0;2 ;2 , 0; 2 ;2BA a BC a a BA BC a a



là một vectơ pháp
tuyến ca mt phng
ABC
suy ra phương trình mặt phng
ABC
0yz
.
24
2
33
,
3
2
aa
d I ABC a
.
Vy
2
,
3
d I ABC a
.
Câu 40: Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
42
3 2 3y x m x m
cắt đường
thng
1y 
ti bốn điểm phân biệt đều có hoành độ nh hơn
2
A.
;0
. B.
1
;1 \ 0
3



. C.
1
;0 \
3




. D.
1
;1
3



.
Li gii
Chn B
Ta có phương trình hoành độ giao điểm là
42
3 2 3 1x m x m
42
3 2 3 1 0x m x m
(1)
Đồ th hàm s
42
3 2 3y x m x m
cắt đường thng
1y 
ti bốn điểm phân biệt đều có
hoành độ nh hơn
2
phương trình (1) có 4 nghiệm phân bit
1 2 3 4
22x x x x
.
Đặt
2
0t x t
.
Ta được phương trình
2
3 2 3 1 0t m t m
(2)
Điu kiện phương trình (2) có 2 nghiệm phân bit
12
,tt
tho mãn
12
04tt
2
1
2 : 3 2 3 1 0
31
t
t m t m
tm

.
Suy ra
1
0 3 1 4
1
3
3 1 1
0
m
m
m
m


.
Vy
1
;1 \ 0
3
m




.
Câu 41: Hi bao nhiêu giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
3 2 2
3 4 1 2 3y x x m x m
ct trc hoành ti
3
điểm phân bit
,,A B C
sao cho
B
là trung điểm ca
AC
?
A.
2
. B.
4
. C.
0
. D.
1
.
Li gii
Chn D
3 2 2
3 4 1 2 3y x x m x m
Tập xác định
D
.
2
3 6 4 1y x x m
;
66yx
;
01yx
.
NHÓM TOÁN VD VDC HSG Đ NNG-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 26
NHÓM
TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Ycbt
0
10
y
y
2
10
2 4 0
m
mm
1
0
2
m
m
m
0m
.
Câu 42: Trong không gian
Oxyz
cho t din
ABCD
tọa đ các đỉnh
1;0;1 , 4;0;5 , 1; 12;1 , 5;0; 2A B C D
. T din
ABCD
bao nhiêu mt phẳng đối
xng?
A. 1. B. 4. C. 2. D. 6.
Li gii
Chn A
Ta có
5 , 13, 5 2, 12AB AD BC CD BD AC
Vy tam giác
ABD
cân ti
,A
tam giác
CBD
cân ti
.C
Gọi I là trung điểm ca
BD
, ta có t
din ch có mt mt phẳng đối xng là mt phng
.IAC
.
Câu 43: Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy, góc giữa
SBC
mt phng
đáy bằng
60
. Nếu
ABC
tam giác đều cnh
3a
thì bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp
S.ABC
bng
A.
43
4
a
. B.
43
8
a
. C.
43
12
a
. D.
43
6
a
-----Li gii
Chn A
I
A
C
D
B
NHÓM TOÁN VD VDC HSG Đ NNG-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 27
NHÓM
TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Gọi H là trung điểm AB
AH BC
ti
H
, 60SAB ABC SHA
3 3 3
22
aa
AH SA
Gi
I
là tâm ca
ABC
Dng
đi qua
, / /I SA
Dng
là trung trc ca
SA
Gi
J
AJ J JB JC
SAJ J J
ASJ JB JC J
J
là tâm mt cu ngoi tiếp
SABC
Bán kính mt cu
ARJ
Gọi M là trung điểm SA
Khi đó:
22
AJ MA MJ
2
2
22
33
2
43
4 4 4
a
SA a
R AI a



.
Câu 44: Tam giác vuông diện tích lớn nhất bao nhiêu nếu tổng của 1 cạnh góc vuông cạnh
huyền luôn bằng hằng số dương
s
?
A.
2
2
9
s
. B.
2
9
s
. C.
2
3
9
s
. D.
2
3
18
s
.
Li gii
Chn D
Gi tam giác cn tìm là tam giác
ABC
vuông
A
.
Đặt
0
2
s
AB x x



2
22
;2CB s x AC s x x s sx
.
Ta có
2
1
.2
2
ABC
S x s sx f x
.
NHÓM TOÁN VD VDC HSG Đ NNG-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 28
NHÓM
TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
2
2
3
'
22
s sx
fx
s sx
Bng biến thiên
Vy din tích tam giác
ABC
ln nht là
2
3
18
s
.
Câu 45: Biết có hai giá tr ca tham s
m
12
,mm
để đồ th hàm s
32
2 3 1 6y x m x mx
hai
điểm cc tr
,AB
sao cho đường thng
AB
vuông góc với đường thng
2yx
.Tính
22
12
k m m
.
A.
13k
. B.
4k
. C.
9k
. D.
3k
.
Li gii
Chn B
Tập xác định
D
.
Ta có
2
6 6 1 6y x m x m
.
Hơn nữa
2
1
0 6 6 1 6 0
x
y x m x m
xm
.
Suy ra hàm s có hai điểm cc tr khi
1m
.
Vi
1x
ta có
32
2.1 3 1 .1 6 .1 3 1y m m m
hay
1;3 1Am
.
Vi
ta có
3 2 2 3 2
2. 3 1 . 6 3y m m m m m m
hay
23
;3B m m m
.
Suy ra phương trình đường thng
AB
2
2
1y m x m m
.
Mặt khác đường thng
AB
vuông góc với đường thng
2yx
nên
2
1 .1 1m
suy ra
1 1 0
1 1 2
mm
mm



.
Do vy
22
12
4mm
.
Câu 46: Cho hàm s
y f x
liên tc trên tha mãn
23
3 7 8 8 5,f x f x f x x x x


.Tính.
A.
2
. B.
25
32
. C.
11
8
. D.
1
2
.
Li gii
Chn D
Ta có
NHÓM TOÁN VD VDC HSG Đ NNG-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 29
NHÓM
TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
23
3 7 8 8 5f x f x f x x x


3 2 3
3 7 8 8 5f x f x f x x x
3 2 3
3 3 1 4 1 8 8f x f x f x f x x x
2
3
1 4 1 8 8f x f x x x
.
Xét hàm s
3
4g t t t
2
3 4 0g t t
nên hàm s đồng biến trên .
Do đó
12g f x g x
12f x x
21f x x
.
Suy ra
11
22
00
1
3 1 3 1 2 1
2
x f x dx x x dx

.
Câu 47: Biết bất phương trình
4
2
2
2
2
12 1 3 1
log 3 12 4log
x
x x x
x x x
tp nghim
;;S a b c d
vi
, , ,a b c d
là các s thc. Tính
S a b c d
.
A.
6S 
. B.
3 2 2S 
. C.
3 2 2S
. D.
3S 
.
Chn D
Li gii
Ta có:
4
2
2
2
2
12 1 3 1
log 3 12 4log 1
x
x x x
x x x
Bất phương trình
1
xác đinh khi:
30
1
3; 0; *
31
3
0
x
x
x
x





2
22
2
12 1 1
1 4log 3 12 4log 3 2x x x
x x x



Xét hàm s
2
4log 3 12 3f t t t t t
'
1
4 2 12 3
3 ln2
f t t t f t
t
đồng biến
3t
.
T
2
1 1 1
2 0 ;1 0;1
x
f x f x x
x x x




,
So với điều kin
*
ta được tp nghim ca bất phương trình
1
là:
3; 1 0;1S
.
Khi đó:
3S a b c d
.
Câu 48: Gi
T
tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để bất phương trình
2 2 2
2 ln 0
x
x e mx x e x
đúng với mi
x
. Khi đó
T
tập hợp con của tập
hợp:
A.
6; 3F
. B.
3;0P 
. C.
3;6E
. D.
0;3 .K
Li gii
Chn D
Đặt
2 2 2 '
22
1
2 ln 2
xx
f x x e mx x e x f x x e m
ex
NHÓM TOÁN VD VDC HSG Đ NNG-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 30
NHÓM
TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Khi đó:
0 0, lim
x
f f x


fx
liên tc trên .
Vy
0fx
đúng với
x f x
đạt cc tiu ti
0x
11
0 0 1 0 1
'
f m m
ee
Th li ta có:
2 2 2 '
22
1 1 1
1 2 ln 2 1
xx
f x x e x x e x f x x e
ee
ex
Vy
1
1m
e

thỏa ycbt.
1
1T
e



.
Câu 49: T các ch s 0;1;2;3;4;5 th lập được bao nhiêu s t nhiên
abcdef
6 ch s đôi một
khác nhau mà mi s đều tha mãn d + e + f a b c = 1?
A. 60. B. 84. C. 96. D. 108.
Li gii
Chn B
Ta có:
Vì s t nhiên cần tìm được lp thành t 6 ch s 0; 1; 2; 3; 4; 5 nên:
a + b + c + d + e + f = 0 + 1 + 2 + 3 + 4 + 5 = 15.
Khi đó, ta có hệ phương trình:
( ) ( ) 15
( ) ( ) 1
7
8
a b c d e f
d e f a b c
abc
d e f
Ta xét các trường hp sau.
Trường hp 1: (a;b;c) là hoán v ca b s (0;2;5), hoc (a;b;c) là hoán v ca b s (0;3;4)
Có tt c 2.2.2.3! = 48 s t nhiên thỏa mãn trường hp 1.
Trường hp 2: (a;b;c) là hoán v ca b s (1;2;4)
Có tt c 3!.3! = 36 s t nhiên thỏa mãn trường hp 2.
Như vậy, có tt c 48 + 36 = 84 s t nhiên có sáu ch s đôi một khác nhau tha mãn yêu cu
bài toán.
Câu 50: Gi S tp hp tt c các giá tr ca tham s m để bất phương trình
3 4 2 3 2 2
( 1) ( 1) 6 ( 2 3)m x m x x x m x x
đúng x R. Tng giá tr ca tt c
các phn t thuc S bng:
NHÓM TOÁN VD VDC HSG Đ NNG-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 31
NHÓM
TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
A. 2. B. 0. C. - 1. D. - 3.
Li gii
Chn D
Theo bài ra ta có :
3 4 2 3 2 2
3 2 2 2 2
2 2 3 2
2 2 3 2
( 1) ( 1) 6 ( 2 3)
( 1)( 1) ( 1) ( 1) 6 ( 1)( 3)
( 1) ( 1) 6 ( 1)( 3) ( 1)( 1)( 1) 0
( 1) ( 1) 6 ( 3) ( 1)( 1) 0
m x m x x x m x x
m x x m x x m x x
m x x m x x m x x x
x m x m x m x x


Bất phương trình đã cho đúng với mi x thuộc R khi phương trình
2 2 3 2
( 1) 6 ( 3) ( 1)( 1) 0m x m x m x x
nhn
1x 
là nghim.
Khi đó ta có:
2 2 3
23
32
2
( 1 1) 6 ( 1 3) ( 1 1)(1 1) 0
4 24 4 0
60
( 6) 0
0
2
3
m m m
m m m
m m m
m m m
m
m
m


*) Với m = 0, bài toán đã cho luôn đúng x R
*) Vi m = 2 bất phương trình trở thành:
22
2 3 2
32
2
22
( 1) 4( 1) 12( 3) 8( 1)( 1) 0
( 1) 4( 2 1) 12 36 8( 1)
( 1) 8 12 4 24 0
4( 1)( 1)( 2 5 6) 0
4( 1) ( 2 5 6) 0
x x x x x x R
x x x x x x x x R
x x x x x R
x x x x x R
x x x x R






Vô lý vì
2
2 5 6 0x x x R
Vy m = 2 không tha mãn bài toán.
*) Vi
3m 
bất phương trình trở thành:
22
2 3 2
32
22
( 1) 9( 1) 18( 3) 27( 1)( 1) 0
( 1) 9 18 9 18 54 27 27 27 27 0
( 1) 27 18 9 36 0
( 1) 3 5 4 0
x x x x x x R
x x x x x x x x R
x x x x x R
x x x x R








NHÓM TOÁN VD VDC HSG Đ NNG-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 32
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Luôn đúng vì
2
3 5 4 0x x x R
Như vậy, tp S bao gm 2 phn t là m = 0 và m = -3.
Tng các phn t trong tp S bng -3.
Chọn đáp án D.
--------------- HẾT ---------------

Preview text:

NHÓM TOÁN VD – VDC
HSG ĐÀ NẴNG-2020
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 12 CẤP THÀNH PHỐ
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG NĂM HỌC 2019 - 2020 N MÔN THI: TOÁN H Ó ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) M T .
Đề thi có 50 câu - gồm 04 trang O
--------------------------------- Á N
Họ và tên: ……………………………………………………… SBD: ………………… V D Câu 1:
Tính đạo hàm của hàm số 3 5 10 x y   – 3x5 3x5 VDC 3.10 10 A. y  . B. 3x5 y  3.10
.ln10 . C. y  . D. 3x5 y  10 .ln10 . ln10 ln10 Câu 2:
Cho khối trụ và khối nón có cùng chiều cao và bán kính đường tròn đáy. Tỉ số thể tích của khối
trụ và khối nón đã cho bằng. A. 2. B. 1. C. 9. D. 3. Câu 3:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x y z  2x  2y  2  0 có tâm I ( ; a ; b c). Giá
trị a  2b  3c bằng A. 3. B. 4. C. 0 . D. 2  . Câu 4:
Một khối trụ có thể tích bằng V , diện tích đáy bằng B thì chiều cao h bằng B 3V V A. . B. .
C. V .B . D. . V B B Câu 5:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x ln x trên khoảng 0;  bằng A. 1 e . B. e . C. 1  . D. 1 e  . N H Câu 6:
Một nguyên hàm của hàm số f x  sin 7x  o c s7x là Ó M
A. 7 cos 7x  7sin 7x . B. 7
 cos7x  7sin7x . T 1 1 1 1 O C. cos 7x  sin 7x .
D.  cos 7x  sin 7x . Á 7 7 7 7 N V Câu 7: Hàm số 3 2
y x  3x  2 nghịch biến trên khoảng nào sau đây? D A.  ;  2 . B. 0; 2 . C.  1  ;2 . D. 1;  . – VDC Câu 8:
Cho khối chóp có chiều cao bằng a , đáy của khối chóp là hình chữ nhật có chiều rộng bằng 2a
, chiều dài bằng 3a . Thể tích khối chóp đã cho bằng A. 3 18a . B. 3 6a . C. 3 2a . D. 3 3a . Câu 9:
Nghiệm của phương trình  2 log 2
x 8x  2 1 có nghiệm là: 4  3 2 A. x  2 . B. . C. x  2  .
D. x  2  5 . 2 4 4 4 Câu 10: Biết f
 tdt  3 và g
 udu  5. Tính P   f
 x2gxdx  bằng 1 1 1 A. 8 . B. 7  . C. 2  . D. 1  . x x x
Câu 11: Cho 2x a và 3x b . Hãy biểu diễn P  12  6  9 theo a b .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 1
NHÓM TOÁN VD – VDC HSG ĐÀ NẴNG-2020 A. 2
P a b a  2b . B. 2
P a b ab  2b . C. 2 2 2
P a b ab b . D. 2 2
P a b ab b . 
Câu 12: Tìm tập xác định D của hàm số y   x   2020 3 27 . N H
A. D  3; . B. D  \   3 .
C. D  ;3 . D. D  \   0 . Ó M T x e
Câu 13: Một nguyên hàm của hàm số f x 2  là x O e  2 Á x x x x x N
A. e  2 ln e  2. B. 2x x ee .
C. e  2 ln e  2 . D. ln e  2 . V D 2
Câu 14: Biết lim a n bn 1  2n  1, với a , b là các số thực cho trước. Khi đó, tổng 2 2
a b bằng –   VDC A. 2. B. 5. C. 1. D. 12.
Câu 15: Tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y x  6  x A. 0 . B. 6 2 . C. 6 2 . D. 6 . 2
Câu 16: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 1; 2, thoả  x  
1 f  xdx  5, f 2  3   . Khi đó 1 2
f xdx  bằng 1 A. 2 . B. 2 . C. 8 . D. 8 .
Câu 17: Cho hình lăng trụ đứng AB . C A BC
  có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB a và 0
ACB  30 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC bằng a 3 3a 2 A. . B. . C. a . D. a 3 . 2 4 N H
Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P : ax by cz  7  0 qua điểm A2;0;  1 , vuông Ó M
góc với mặt phẳng Q : 3x y z 1  0 và tạo với mặt phẳng  R : x y  2z 1  0 một góc T o O
60 . Tổng a b c bằng Á A. 10 . B. 0 . C. 14  . D. 12 . N V
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đường cao SA  4a . Biết đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D –
B với AB BC  3a , AD a . Gọi M trung điểm cạnh AB và   là mặt phẳng qua M VDC
vuông góc với AB . Thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng   là đa giác có diện tích bằng: 2 5a 2 7a A. . B. . C. 2 7a . D. 2 5a . 2 2
Câu 20: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4 2
y x  2x 1, biết tiếp tuyến song song với
đường thẳng 24x y 1  0
A. y  24x  41.
B. y  24x 166 .
C. y  24x 166 .
D. y  24x  41. m
Câu 21: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số f x 3 2 
x  2mx  3m  7 x 3 đồng biến trên ?
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 2
NHÓM TOÁN VD – VDC HSG ĐÀ NẴNG-2020 A. 9 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .
Câu 22: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y f x có bao nhiêu điểm cực N trị? H Ó M T O Á N V D – VDC A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 6 . 1 1 1
Câu 23: Cho cấp số cộng u gồm 100 số hạng. Biết  ...
1 và u u 12. Giá trị của n u u u 15 86 1 2 100 1 1 1 tổng  ... bằng u u u u u u 1 100 2 99 100 1 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 2 12 3 1 2 3 2019  1  1   1   1 
Câu 24: Giá trị của biểu thức 1 1 1 ... 1         2019 ! bằng  1  2   3   2019  A. 2019 2018 . B. 2020 2019 . C. 2018 2019 . D. 2019 2020 . N H Ó
Câu 25: Đạo hàm của hàm số y   x   3 2 1 là M  T   x  1 3 2 1  O A.
x x   3 1 2 2 3 1 . B. x   3 1 2 3 1 . C. . D.
x x   3 1 2 3 1 . Á 1 3 N V
Câu 26: Khối tròn xoay sinh bởi một tam giác đều cạnh a (kể cả điểm trong) khi quay quanh một D –
đường thẳng chứa một cạnh của tam giác đó có thể tích bằng VDC 3  a 3  a 3 3  a 3  a 3 A. . B. . C. . D. . 8 6 4 12
Câu 27: Trong không gian Oxyz cho tứ diện ABCD có ( A 2;1; 1  ), ( B 3;0;1), C(2; 1  ;3), ( D 0; ; m 0) .
Tổng tất các các giá trị của tham số m để thể tích khối tứ diện ABCD bằng 5 là 5 1 A. . B. 1. C. . D. 0 . 2 2
Câu 28: Cho hình chóp đều S.ABCD AB a , cạnh bên hợp với đáy góc 0 45 . Diện tích xung quanh
của hình nón đỉnh S với đáy là đường tròn nội tiếp hình vuông bằng 2  a 2 a 3 2  a A. . B. . C. . D. 2 2 a . 2 4 4
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 3 NHÓM TOÁN VD – VDC
HSG ĐÀ NẴNG-2020
Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB  4 ,
a AD  3a , các cạnh bên đều có
độ dài bằng 5a . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng N A. 3 3a . B. 3 10 3a . C. 3 9 3a . D. 3 10a . H Ó
Câu 30: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 3
y x mx  2 cắt trục hoành tại M T
một điểm duy nhất là O A.  3;   . B. 0;  . C.  ;   . D.   ;1  . Á N V
Câu 31: Cho lăng trụ đứng AB . C A BC
  có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB a , BC  2a và D mặt bên ACC A
  là hình vuông. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC , CC và H là hình –
chiếu của A lên BC ( Tham khảo hình vẽ bên ). VDC
Thể tích khối chóp A'.HMN bằng 3 3a 3 a 3 9a 3 9a A. . B. . C. . D. . 4 32 16 32
Câu 32: Giả sử phương trình 25x 15x 6.9x  
có một nghiệm duy nhất được viết dưới dạng N H a Ó ,
với a là số nguyên dương và , b ,
c d là các số nguyên tố. Tính log c  log d M b b 2 T
S a b c d. O Á A. S  11. B. S  14 . C. S  12 . D. S  19. N V
Câu 33: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Các mặt bên SAB , SAC  lần D
lượt tạo với đáy các góc 60 và 30 . Biết chân hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng – VDC
ABC nằm trên đoạn BC . Thể tích khối chóp S.ABC bằng 3 a 3 3 a 3 3 a 3 a A. . . B. . . C. .. D. . 16 32 32 16
Câu 34: Cho hàm số f x nhận giá trị dương và có đạo hàm liên tục trên  ;
1 e . Biết f   1  1 và e f x .  .   2 2 x f x f
x x f x với mọi x  ; 1 e. Khi đó, dx  bằng 2 x 1 2 3 3 1 3  1 A. . B. . C. . D. 3 . 3 3 3
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 4
NHÓM TOÁN VD – VDC HSG ĐÀ NẴNG-2020
Câu 35: Trong không gian Oxyz cho hình chóp với các đỉnh A1;0;2, B3;1;4,C 3; 2  ;  1 và S  ; a ;
b c . Biết SA vuông góc với mặt phẳng  ABC và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp N H
S.ABC bằng 3 11 . Khi đó giá trị 2a b  2c bằng Ó 2 M T A. 0. B. -6. C. 3. D. 6 O Á
Câu 36: Cho hàm số y f x là hàm chẵn xác định trên
sao cho f 0  0 và phương trình N xx V 9  9
f x có đúng năm nghiệm phân biệt. Khi đó, số nghiệm của phương trình D   x  – x x 2 9  9  f  2 là   VDC  2  A. 20 . B. 10 . C. 5 . D. 15 . 4 2020 Câu 37: Biết I  . x ln
 2x 1 dx aln3 ,btrong đó a,b là các số nguyên dương. Tính S= a+b 0 A. S  37875.
B. S  25755 .
C. S  15655 .
D. S  23715 .
Câu 38: Biết khoảng (a;b) là tập hợp tất cả các giá trị dương của tham số m để phương trình 3log  2 2
2x  x  2m  4m  2 2  log
x mx  2m  0 1 có hai nghiệm x , x thỏa mãn 27 1   1 2 3 2 2
x x  1. Tính K=5a+2b. 1 2 1 5 A. K  . B. K  . C. K  3 . D. K  2 . 2 2
Câu 39: Cho hình lăng trụ đứng AB . C A BC
  có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB  ,
a AA  2a A C
  3a . Gọi M là trung điểm của A C
  và I là giao điểm của AM và N H A C
 . Khoảng cách từ I đến mặt phẳng  ABC bằng Ó M a 2 a A. . B. a 6 . C. . D. a 2 . T 3 3 O Á 4 2 N
Câu 40: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y x  3m  2 x  3m cắt đường V thẳng y  1
 tại bốn điểm phân biệt đều có hoành độ nhỏ hơn 2 là D –  1     1  VDC A.  ;0  . B.  ;1 \     0 . C.   1 ; 0 \   . D.  ;1   .  3   3  3 
Câu 41: Hỏi có bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 3 2 2 y x 3x 4m 1 x 2m 3
cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt A, B ,C sao cho B là trung điểm của AC ? A. 2 . B. 4 . C. 0 . D. 1. Câu 42: Trong không gian Oxyz cho tứ diện ABCD có tọa độ các đỉnh là A1;0; 
1 , B 4;0;5, C 1; 1  2;  1 , D 5;0; 2
  . Tứ diện ABCDcó bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 1. B. 4. C. 2. D. 6.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 5 NHÓM TOÁN VD – VDC
HSG ĐÀ NẴNG-2020
Câu 43: Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa SBC và mặt phẳng
đáy bằng 60 . Nếu ABC là tam giác đều cạnh a 3 thì bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp N S.ABC bằng H Ó a 43 a 43 a 43 a 43 M T A. . B. . C. . D. 4 8 12 6 O
Câu 44: Tam giác vuông có diện tích lớn nhất là bao nhiêu nếu tổng của 1 cạnh góc vuông và cạnh Á N
huyền luôn bằng hằng số dương s ? V 2 2 2 2 D 2s s s 3 s 3 A. . B. . C. . D. . – 9 9 9 18 VDC
Câu 45: Biết có hai giá trị của tham số m m , m để đồ thị hàm số 3
y x  m   2 2 3
1 x  6mx có hai 1 2 điểm cực trị ,
A B sao cho đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng y x  2 .Tính 2 2
k m m . 1 2 A. k  13. B. k  4 . C. k  9 . D. k  3. Câu 46: Cho hàm số
y f x liên tục trên và thỏa mãn f x 2
f x  f x 3 3
 7  8x 8x 5, x     .Tính. 25 11 1 A. 2 . B. . C. . D. . 32 8 2 12 1 3x 1
Câu 47: Biết bất phương trình 2 log
x  3  x 12x    4log có tập nghiệm là 4   2 2 2 x x x S   ; a b  ; c d  với , a , b ,
c d là các số thực. Tính S a b c d . N A. S  6  .
B. S  3  2 2 . C. S  3   2 2 . D. S  3  . H Ó
Câu 48: Gọi T là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình M 2 x 2 2 T
x e mx  2  ln x e x   0 đúng với mọi x . Khi đó T là tập hợp con của tập O Á hợp: N V A. F   6  ; 3   . B. P   3  ;0.
C. E  3;6 .
D. K  0;3. D –
Câu 49: Từ các chữ số 0;1;2;3;4;5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên abcdef có 6 chữ số đôi một VDC
khác nhau mà mỗi số đều thỏa mãn d + e + f – a – b – c = 1? A. 60. B. 84. C. 96. D. 108.
Câu 50: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 3 4 2 3 2 2
m (x 1)  m (x x x 1)  6 (
m x  2x  3) đúng ∀x ∈ R. Tổng giá trị của tất cả
các phần tử thuộc S bằng: A. 2. B. 0. C. - 1. D. - 3.
--------------- HẾT ---------------
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 6
NHÓM TOÁN VD – VDC HSG ĐÀ NẴNG-2020 BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.D 3.A 4.D 5.D 6.D 7.B 8.C 9.A 10.B N 11.D 12.B 13.A 14.B 15.C 16.C 17.A 18.C 19.B 20.D H 21.D 22.B 23.A 24.D 25.A 26.C 27.B 28.B 29.B 30.A Ó 31.D 32.A 33.B 34.B 35.D 36.B 37.A 38.C 39.A 40.B M T 41.D 42.A 43.A 44.D 45.B 46.D 47.D 48.D 49.B 50.D O Á
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT N V Câu 1:
Tính đạo hàm của hàm số 3 5 10 x y   D 3x5 3x5 – 3.10 10 xxA. y  . B. 3 5 y  3.10
.ln10 . C. y  . D. 3 5 y  10 .ln10 . VDC ln10 ln10 Lời giải Chọn B Ta có: 3 5 10 x y   . 
Suy ra y   x   3x5 3x5 3 5 .10 .ln10  3.10 .ln10 . Câu 2:
Cho khối trụ và khối nón có cùng chiều cao và bán kính đường tròn đáy. Tỉ số thể tích của khối
trụ và khối nón đã cho bằng. A. 2. B. 1. C. 9. D. 3. Lời giải Chọn D
Gọi R, h lần lượt là bán kính đáy và chiều cao, V , V là lượt là thể tích của khối trụ và khối 1 2 N nón. H Ó Ta có: M T 2 VR h O 1 
 3. Suy ra tỉ số thể tích của khối trụ và khối nón bằng 3. Á V 1 2 2  N R h 3 V D Câu 3:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x y z  2x  2y  2  0 có tâm I ( ; a ; b c). Giá – VDC
trị a  2b  3c bằng A. 3. B. 4. C. 0 . D. 2  . Lời giải Chọn A
+) Mặt cầu có tâm I 1;1; 0  a  2b  3c 1 2.1  3 . Câu 4:
Một khối trụ có thể tích bằng V , diện tích đáy bằng B thì chiều cao h bằng B 3V V A. . B. .
C. V .B . D. . V B B Lời giải Chọn D
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 7
NHÓM TOÁN VD – VDC HSG ĐÀ NẴNG-2020 V
+) Áp dụng công thức tính thể tích hình trụ V  . B h h  . B N Câu 5:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x ln x trên khoảng 0;  bằng H Ó A. 1 e . B. e . C. 1  . D. 1 e  . M T Lời giải O Á Chọn D N 1  1 V
Ta có: y '  ln x  . x  ln x 1; 1
y '  0  ln x  1
  x e  0; . D x e – Bảng biến thiên VDC x e–1 0 + f '(x) 0 + + + f(x) – e–1
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x ln x trên khoảng 0;  bằng 1 e  . Câu 6:
Một nguyên hàm của hàm số f x  sin 7x  o c s7x
A. 7 cos 7x  7sin 7x . B. 7
 cos7x  7sin7x . 1 1 1 1 C. cos 7x  sin 7x .
D.  cos 7x  sin 7x . 7 7 7 7 N H Lời giải Ó Chọn D M T 1 1 O
Một nguyên hàm của hàm số f x  sin 7x  o
c s7x là:  cos 7x  sin 7x . Á 7 7 N V . D – Câu 7: Hàm số 3 2
y x  3x  2 nghịch biến trên khoảng nào sau đây? VDC A.  ;  2 . B. 0; 2 . C.  1  ;2 . D. 1;  . Lời giải Chọn B x  Ta có 2
y  3x  6x ; y  0  0  . x  2
Bảng biến thiên hàm số 3 2
y x  3x  2 :
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 8
NHÓM TOÁN VD – VDC HSG ĐÀ NẴNG-2020
Suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng  ;
 0 và 2; , nghịch biến trên khoảng 0;2 . Câu 8:
Cho khối chóp có chiều cao bằng a , đáy của khối chóp là hình chữ nhật có chiều rộng bằng 2a N
, chiều dài bằng 3a . Thể tích khối chóp đã cho bằng H Ó A. 3 18a . B. 3 6a . C. 3 2a . D. 3 3a . M T Lời giải Chọn C O Á N 1
Thể tích khối chóp đã cho là: 3 V  .3 . a 2 . a a  2a . V 3 D – 2     Câu 9:
Nghiệm của phương trình log  2x
8x 2 1 có nghiệm là: VDC 4  3 2 A. x  2 . B. . C. x  2  .
D. x  2  5 . 2 Lời giải Chọn A Điều kiện: 2 2
x 8x  2  0  2  5  x  2  5. Khi đó  2 log 2
x 8x  2 1 2  2
x 8x  2 10 2  2
x 8x 8  0  x  2.(thỏa mãn điều kiện). 4 4 4 Câu 10: Biết f
 tdt  3 và g
 udu  5. Tính P   f
 x2gxdx  bằng 1 1 1 A. 8 . B. 7  . C. 2  . D. 1  . Lời giải N H Ó Chọn B M 4 4 T O Ta có f
 tdt  3 f
 xdx  3. Á 1 1 N V 4 4 D g
 udu  5 g
 xdx  5. – 1 1 VDC 4 4 4
Do đó P   f
 x2gxdx f
 xdx2 g
 xdx  32.5  7  . 1 1 1 Vậy P  7.  x x x
Câu 11: Cho 2x a và 3x b . Hãy biểu diễn P  12  6  9 theo a b . A. 2
P a b a  2b . B. 2
P a b ab  2b . C. 2 2 2
P a b ab b . D. 2 2
P a b ab b . Lời giải Chọn D 2 2 Ta có: x x x      x x x x    x P  2 2 12 6 9 2 .3 2 .3 3
a b ab b . 
Câu 12: Tìm tập xác định D của hàm số y   x   2020 3 27 .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 9
NHÓM TOÁN VD – VDC HSG ĐÀ NẴNG-2020
A. D  3; . B. D  \   3 .
C. D  ;3 . D. D  \   0 . Lời giải N Chọn B H Ó 
Hàm số y x
có số mũ nguyên âm nên xác định khi 3
x  27  0  x  3. M T   2020 3 27 O
Vậy tập xác định D  \   3 . Á N V x e  D
Câu 13: Một nguyên hàm của hàm số f x 2 là x e  2 – x x x x x VDC
A. e  2 ln e  2. B. 2x x ee .
C. e  2 ln e  2 . D. ln e  2 . Lời giải Chọn A    2 x e f x dx  dx  . x e  2 Đặt x
t e  2  d x
t e dx . 2 x et  2   Ta có dx   dt  2  1 dt   x e  2 tt
t  2ln t C x   2  2ln  x e e  2  C x   2ln  x e
e  2  2  C . x e Chọn C  2
 , suy ra một nguyên hàm của f x 2 
x  2 ln  x e e  2. x e  2 Câu 14: Biết  2
lim a n bn 1  2n 1, với a , b là các số thực cho trước. Khi đó, tổng 2 2
a b bằng N H A. 2. B. 5. C. 1. D. 12. Ó M Lời giải T Chọn B O Á N 2
I  lim a n bn 1  2n  1 là số hữu hạn nên a  2 . V   D Mặt khác: – 2 2 VDC
4n bn   1  4n 4bn  4 I   2
lim 2 n bn 1  2n  lim  lim 2
2 n bn 1  2n 2
2 n bn 1  2n 4 4b   lim n . b 1 2 1   2 2 n n 4b I  1 suy ra 1  b 1. 2  2 Vậy 2 2 a b  5 .
Câu 15: Tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y x  6  x A. 0 . B. 6 2 . C. 6 2 . D. 6 . Lời giải
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 10
NHÓM TOÁN VD – VDC HSG ĐÀ NẴNG-2020 Chọn C Điều kiện 2
6  x  0   6  x  6. N 2  H x
 6  x x 2             Ó Xét y x 6 x y 1 0 x 3 . 2 M T 6  x 0  x  6 Bảng biến thiên O Á N V D – VDC
Ta có giá trị lớn nhất của hàm số là y  2 3 và giá trị nhỏ nhất của hàm số là y   6 .
Tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 6 2 . 2
Câu 16: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 1; 2, thoả  x  
1 f  xdx  5, f 2  3   . Khi đó 1 2
f xdx  bằng 1 A. 2 . B. 2 . C. 8 . D. 8 . Lời giải Chọn C 2 u   x 1  du dx  N
Ta xét: x  
1 f  xdx  5. Đặt    H dv f  
xdx v f  x 1 Ó 2 2 2 M
Khi đó x  
1 f  xdx  5   x  
1 f x 2  f
 xdx f
 xdx  3   5  8  . T 1 O 1 1 1 Á N V . D –
Câu 17: Cho hình lăng trụ đứng AB . C A BC
  có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB a và VDC 0
ACB  30 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC bằng a 3 3a 2 A. . B. . C. a . D. a 3 . 2 4 Lời giải Chọn A
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 11
NHÓM TOÁN VD – VDC HSG ĐÀ NẴNG-2020 A' C' N B' H Ó M T O Á N A C V D HB VDC
Ta có BC  BCC B
  và AA//BCC B  
Suy ra d AA , BC  d AA ,BCC B
   d  , A BCC B   .
Ta kẻ AH BC tại H .
Ta có AH BC AH BB nên AH   BCC B  
Vậy d AA ,BC   AH . a 3
Xét tam giác vuông ABH có 0
AH AB sin 60  . 2
Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P : ax by cz  7  0 qua điểm A2;0;  1 , vuông
góc với mặt phẳng Q : 3x y z 1  0 và tạo với mặt phẳng  R : x y  2z 1  0 một góc N o   H
60 . Tổng a b c bằng Ó A. 10 . B. 0 . C. 14  . D. 12 . M Lời giải T O Chọn C Á N
Do mặt phẳng  P qua điểm A2;0; 
1 nên ta có: 2a c  7   c  2  a  7   1 . V D –
Mặt phẳng  P, Q, R có vectơ pháp tuyến lần lượt là: VDC n  ; a ; b c , n  3; 1  ;1 , n  1; 1  ;2 . 1   2   3  
Do mặt phẳng  P vuông góc với mặt phẳng Q nên ta có:
n .n  0  3a b c  0  b  3a c b a  7 2 . 1 2  
Do mặt phẳng  P tạo với mặt phẳng  R một góc o 60 nên ta có: n .n   1 3 a b 2c 1 o cos 60    2 2 2 n . n   2 a b c . 6 1 3 2 2 2
 2 a b  2c  6 a b c 3.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 12
NHÓM TOÁN VD – VDC HSG ĐÀ NẴNG-2020 Thay  
1 , 2 vào 3 ta có: 2 2 2
2 a b  2c  6 a b c N H 2 2 2 Ó
 2 a a  7  4a 14  6 a  a  7   2  a  7 M T 2 O  2 4
a  7  6 6a 14a  98 Á N   V a 2 2
 28a 140a  392  0   . D a  7  – VDC
Với a  2  b  5  ,c  1
 1 a b c  1  4. Với a  7   b  1
 4,c  7  a b c  1  4.
Vậy a b c  14  .
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đường cao SA  4a . Biết đáy ABCD là hình thang vuông tại A
B với AB BC  3a , AD a . Gọi M trung điểm cạnh AB và   là mặt phẳng qua M
vuông góc với AB . Thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng   là đa giác có diện tích bằng: 2 5a 2 7a A. . B. . C. 2 7a . D. 2 5a . 2 2 Lời giải S F N E H Ó B C M T O M N Á N A D V D Chọn B – VDC MN AB
Gọi N, F lần lượt là trung điểm CD SB  
 MNF   AB MF AB
 MNF  là mặt phẳng  
Từ F kẻ FE || MN cắt SC tại E  thiết diện là hình thang MNEF vuông tại M F SA AD BC BC 3a Ta có: MF   2a, MN   2a , EF   2 2 2 2 a Từ đây ta suy ra S
MF MN EF  . MNEF   2 1 7 . 2 2
Câu 20: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4 2
y x  2x 1, biết tiếp tuyến song song với
đường thẳng 24x y 1  0
A. y  24x  41.
B. y  24x 166 .
C. y  24x 166 .
D. y  24x  41.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 13
NHÓM TOÁN VD – VDC HSG ĐÀ NẴNG-2020 Lời giải Chọn D N
Hệ số góc của tiếp tuyến tại tiếp điểm có hoành độ x y ' x  4x  4x 0  3 0 0 0 H Ó M T
Do tiếp tuyến song song với đường thẳng y  24x 1 nên có hệ số góc bằng nhau O 3
y '  24  4x  4x  24  x  2  y  7  tiếp điểm M 2;7 0 0 0 0 Á N V
Phương trình tiếp tuyến là: y  24x  2  7  24x  41. D – m 3 2 VDC
Câu 21: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số f x 
x  2mx  3m  7 x 3 đồng biến trên ? A. 9 . B. 6 . C. 7 . D. 8 . Lời giải Chọn D
TXĐ: D  . Khi đó: f x 2
mx  4mx  3m  7 .
TH1: m  0  f  x  7  0, x
 . Suy ra hàm số đồng biến trên  m  0 thỏa mãn. TH2: m  0
Để hàm số hàm số đồng biến trên thì f  x 2  0, x
   mx  4mx  3m  7  0, x   N     m 0 m 0  H      0  m  7 . Ó 2   0 4m m  3m7  0 M T O
Vậy 0  m  7 mà m
nên m 0,1, 2,..., 
7  có 8 giá trị m nguyên thỏa mãn. Á N V
Câu 22: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y f x có bao nhiêu điểm cực D trị? – VDC A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 6 . Lời giải
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 14
NHÓM TOÁN VD – VDC HSG ĐÀ NẴNG-2020 Chọn B
Từ đồ thị hàm số y f x suy ra được đồ thị hàm số y f x như sau: N H Ó M T O Á N V D – VDC
Dựa vào đồ thị, Hàm số y f x có 5 điểm cực trị. 1 1 1
Câu 23: Cho cấp số cộng u gồm 100 số hạng. Biết  ...
1 và u u 12. Giá trị của n u u u 15 86 1 2 100 1 1 1 tổng  ... bằng u u u u u u 1 100 2 99 100 1 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 2 12 3 N Lời giải H Ó Chọn A M T O
Ta có u u  12  u 14d u  85d  12  u u 12 i  1,99. 15 86 1 1 i 100 i  Á N V 1 1 1  1 1   1 1   1 1  Và  ... 1         ...     2 D u u u u u u u u u 1 2 100  1 100   2 99   100 1  – VDC u u u u uu 1 1 1 1 1 100 2 99 100 1   ...  2   ...  .. u u u u u u u u u u u u 6 1 100 2 99 100 1 1 100 2 99 100 1 1 2 3 2019  1  1   1   1 
Câu 24: Giá trị của biểu thức 1 1 1 ... 1         2019 ! bằng  1  2   3   2019  A. 2019 2018 . B. 2020 2019 . C. 2018 2019 . D. 2019 2020 . Lời giải Chọn D Ta có 1 2 3 2019 1 2 3 2019  1  1   1   1          S                2 3 4 2020 1 1 1 ... 1 2019!  ...         201  9!  1  2   3   2019 
 1   2   3   2019 
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 15
NHÓM TOÁN VD – VDC HSG ĐÀ NẴNG-2020 1 2 3 2019
 2   3   4   2020 
S            2019 2020 ... 2019!  .201  2019 9!  2020 . .
 1   2   3   2019  1.2.3....2019 N H
Câu 25: Đạo hàm của hàm số y   x   3 2 1 là Ó M T   x  1 3 2 1      O A. x x  3 1 2 2 3 1 . B. x  3 1 2 3 1 . C. . D. x x  3 1 2 3 1 .  Á 1 3 N Lời giải V D Chọn A – VDC  3 3 1  3 1     Ta có: y   2 x   
 2x    2x    x 2 1 3 1 1 2 3 x   1   .  
Câu 26: Khối tròn xoay sinh bởi một tam giác đều cạnh a (kể cả điểm trong) khi quay quanh một
đường thẳng chứa một cạnh của tam giác đó có thể tích bằng 3  a 3  a 3 3  a 3  a 3 A. . B. . C. . D. . 8 6 4 12 Lời giải Chọn C N H Ó M T
Giả sử tam giác ABC đều cạnh a H là trung điểm AC . O Á N
Khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC ta được khối tròn xoay có thể tích bằng 2 lần thể V
tích hình nón tạo thành khi quay tam giác AHB quanh trục AH , do đó thể tích cần tìm bằng D – 2 3 1 2  a 3  aa VDC 2
2   BH . AH        . 3 3 2 2 4  
Câu 27: Trong không gian Oxyz cho tứ diện ABCD có ( A 2;1; 1  ), ( B 3;0;1), C(2; 1  ;3), ( D 0; ; m 0) .
Tổng tất các các giá trị của tham số m để thể tích khối tứ diện ABCD bằng 5 là 5 1 A. . B. 1. C. . D. 0 . 2 2 Lời giải Chọn B Ta có AB  (1; 1  ;2), AC  (0; 2  ;4), AD  ( 2
 ;m 1;1) [A , B AC]  (0; 4  ; 2  ) 1 V  [A ,
B AC].AD  5  4
m  2  30  m  7  , m  8. ABCD 6
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 16
NHÓM TOÁN VD – VDC HSG ĐÀ NẴNG-2020
Câu 28: Cho hình chóp đều S.ABCD AB a , cạnh bên hợp với đáy góc 0 45 . Diện tích xung quanh
của hình nón đỉnh S với đáy là đường tròn nội tiếp hình vuông bằng 2  2  2  N a a 3 a A. . B. . C. . D. 2 2 a . H 2 4 4 Ó M T Lời giải O Chọn B Á N V D – VDC a a 2 a 3 Ta có 2 2 r
, HD SH h
l r h  2 2 2 2 a 3 S  . 4
Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB  4 ,
a AD  3a , các cạnh bên đều có
độ dài bằng 5a . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng A. 3 3a . B. 3 10 3a . C. 3 9 3a . D. 3 10a . N Lời giải H Ó M Chọn B T S O Á N V D – VDC A D O B C 1 1 2 2 5 Ta có: OA AC
3a 4a  a; 2 SA . B AD  4 .
a 3a  12a . 2 2 2 ABCD 2          a a SO ABCD SO SA OA 5a2 5 5 3 2 2     .  2  2 1 1 5 3a 2 3 VS . O S  .
.12a  10 3a . S. ABCD 3 ABCD 3 2
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 17 NHÓM TOÁN VD – VDC
HSG ĐÀ NẴNG-2020
Câu 30: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 3
y x mx  2 cắt trục hoành tại
một điểm duy nhất là   N A.  3;   . B. 0;  . C.  ; . D.   ;1  . H Ó Lời giải M T Chọn A O Đồ thị hàm số 3
y x mx  2 cắt trục hoành tại một điểm duy nhất khi phương trình Á N 3
x mx  2  0 có 1 nghiệm duy nhất. V D Ta có: 3 3
x mx  2  0  mx  x  2  * – VDC
Với x  0 thì 0  2
 nên x  0 không phải là nghiệm của phương trình. 3 x  2 2 Với x  0 thì 3 2
mx  x  2  m   x x x   Đặ 2 2 2x 2
t h x  x   h x 3 2  2  x   0   0  x 1 2 2 x x x N H Ó
Dựa vào BBT, ta thấy phương trình chỉ có 1 nghiệm duy nhất khi và chỉ khi m  3  . M T
Câu 31: Cho lăng trụ đứng AB . C A BC
  có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB a , BC  2a và O Á mặt bên ACC A
  là hình vuông. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC , CC và H là hình N
chiếu của A lên BC ( Tham khảo hình vẽ bên ). V D – VDC
Thể tích khối chóp A'.HMN bằng 3 3a 3 a 3 9a 3 9a A. . B. . C. . D. . 4 32 16 32 Lời giải
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 18 NHÓM TOÁN VD – VDC
HSG ĐÀ NẴNG-2020 Chọn D N H Ó M T O Á N V D – VDC
Ta có  ABC   ACC A
  và  ABC ACC A
   AC , gọi E là hình chiếu của H lên AC 1
thì HE   ACC A  . Vậy V    VHE.S . A .HMN H .A MN   3 A MN
Xét tam giác vuông ABC với đường cao AH N H Ó M 2 CH HE CA 3 3 3a       T Có HE BA . 2 O CB BA CB 4 4 4 Á N
Diện tích tam giác A' MN là: S       S   S  S S A MN ACC A
AAM MCN ACN  V D –
Cạnh hình vuông ACC A
  bằng a 3 , vậy VDC 1 S          S   AA AM CM CN A C CN A MN ACC A  . . .  2 2 2 2 1  a 3 3a  15a 9a 2 2 S           3a 2.a 3. 3a . A MN   2 2 4 8 8   2 3 1 3a 9a 9a
Vậy thể tích khối chóp A'.HMN bằng V    . . . A .HMN 3 4 8 32
Câu 32: Giả sử phương trình 25x 15x 6.9x  
có một nghiệm duy nhất được viết dưới dạng a ,
với a là số nguyên dương và , b ,
c d là các số nguyên tố. Tính log c  log d b b 2
S a b c d.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 19
NHÓM TOÁN VD – VDC HSG ĐÀ NẴNG-2020 A. S  11. B. S  14 . C. S  12 .
D. S  19. Lời giải N Chọn A H Ó x x x M T  25   5   5  1 Ta có:   6   2  x         9   3   3  log 5  log 3 2 2 O Á N Khi đó 2
a  1;b  2;c  5; d  3  a b c d  11. V D
Câu 33: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Các mặt bên SAB , SAC  lần – VDC
lượt tạo với đáy các góc 60 và 30 . Biết chân hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng
ABC nằm trên đoạn BC . Thể tích khối chóp S.ABC bằng 3 a 3 3 a 3 3 a 3 a A. . . B. . . C. .. D. . 16 32 32 16 Lời giải Chọn B
Gọi H là hình chiếu của S lên  ABC  . Vì H nằm trên đoạn BC nên đặt BH xBC với 0  x  .
1 Khi đó CH  1 xBC .
Gọi K, L lần lượt là hình chiếu của H lên các cạnh A ,
B AC; M , N lần lượt là trung điểm của A , B A . C N H Ó M T O Á N V D HK BH a 3 – Ta có: HK // CM nên 
x HK xCM x . VDC CM BC 2 1 x a 3
Tương tự HL // BN suy ra HL  1 x   BN  . 2 ax 3 3ax
Lại có, góc giữa SAB và  ABC  là SKH  60 , suy ra SH HK tan 60  . 3  ; 2 2
góc giữa SAC  và  ABC  chính là SLH  30 , suy ra
1 xa 3 1 1 xa 3ax a 1 x 1
SH HL tan 30  .  . Do đó 
 3x 1 x x  . 2 3 2 2 2 4 3ax 3a 2 3 1 1 3a a 3 a 3 Suy ra SH   . Vậy thể tích VSH.S  . .  .. 2 8 S . ABC 3 ABC 3 8 4 32
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 20
NHÓM TOÁN VD – VDC HSG ĐÀ NẴNG-2020
Câu 34: Cho hàm số f x nhận giá trị dương và có đạo hàm liên tục trên  ;
1 e . Biết f   1  1 và e f x .  .   2 2 x f x f
x x f x với mọi x  ; 1 e. Khi đó, dx  bằng 2 N x 1 H Ó 2 3 3 1 3  1 M T A. . B. . C. . D. 3 . 3 3 3 O Lời giải Á N Chọn B V D Với x  ; 1 e : – VDC
x f xf  x 2 2
x f x 2
x f xf x 2  x f x 3 . . 2 . . 2 .  2x   2  x . 2
f x   2 x  2 f x 2 2
f x  2       4 2 x x x x    2  f x 2  2 f x    dx dx   2ln x C  . 2 2 x x x   2 f   1
Thay x  1 và chú ý f   1  1 ta được
 2ln 1  C C 1. 2 1 2 f x
Do đó, trên 1; e : 2
 2ln x 1  f x 2
x 2ln x 1  f x x 2ln x 1. 2     x e f xe e 1 2ln x 1 N Và I dx dx
2ln x 1d ln x  2t 1dt     2   H x x 1 1 1 0 Ó M 3 3 3 1 2 T Đặt 2
u  2t 1  u  2t 1 2udu  2dt nên I u du  .  O 3 1 Á N V
Câu 35: Trong không gian Oxyz cho hình chóp với các đỉnh A1;0;2, B3;1;4,C 3; 2  ;  1 và D S  ; a ;
b c . Biết SA vuông góc với mặt phẳng  ABC và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp – VDC
S.ABC bằng 3 11 . Khi đó giá trị 2a b  2c bằng 2 A. 0. B. -6. C. 3. D. 6 Lời giải Chọn B Ta có: A1;0;2 AB2;1;2 AB  3   B  
3;1; 4  BC 0; 3  ; 3
   BC  3 2  C     CA    CA  3 3; 2;1 2; 2; 1  
Suy ra, tam giác ABC vuông cân tại A
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 21
NHÓM TOÁN VD – VDC HSG ĐÀ NẴNG-2020 A . B BC.CA 3
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tam giác ABC là: R   ABC 4.SABC 2 N 2 2 H SA   2 3 11  R   SA ABC     Ó   9   4 2 M T   O
SA   ABC : u   A ; B AC  3;6; 6    31;2; 2   Á   N V
  qua A , đồng thời S  và vuông góc với mặt phẳng  ABC D – VDC x 1 t    2 2 2 2
:  y  0  2t SA t  4t  4t  9  t  1  . z  2  2  t
S 2;2;0  2a b  2c  6
Câu 36: Cho hàm số y f x là hàm chẵn xác định trên
sao cho f 0  0 và phương trình
9x  9x f x có đúng năm nghiệm phân biệt. Khi đó, số nghiệm của phương trình   x x x 2 9  9  f  2   là  2  A. 20 . B. 10 . C. 5 . D. 15 . Lời giải Chọn B 2 x x x xx    x        x x x 2 x x 2 2 2 2 2 2                 N Phương trình: 9 9 f 2 9 2.9 .9 9 f 9 9 f    2   2     2 H  Ó M x x    x  2 2 T 9  9  f      1 O  2   Á  . x x  N   x  2 2     V 9 9 f   2   2  D – xx VDC
Do f 0  0 nên phương trình 9  9  f x có năm nghiệm phân biệt đều khác 0 . x x    Xét phương trình: x 2 2 9  9  f     1 .  2  x Nếu đặt t
thì mỗi giá trị của t sẽ cho ta một giá trị của biến x . Khi đó phương trình trở 2 
thành: 9t  9 t f t  sẽ cho ta năm nghiệm t phân biệt nên phương trình   1 sẽ cho ta năm
nghiệm x  2t phân biệt.
Xét phương trình 2 ta có:  x x x x x x    x    x        x   2 2 2 2 2 2 9  9   f  9   9  f  9  9   f      
 (Do y f x là hàm chẵn).  2   2   2 
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 22
NHÓM TOÁN VD – VDC HSG ĐÀ NẴNG-2020 x Nếu đặt t  
thì mỗi giá trị của t sẽ cho ta một giá trị của biến x . Khi đó phương trình trở 2 
thành: 9t  9 t f t  sẽ cho ta năm nghiệm t phân biệt nên phương trình   1 sẽ cho ta năm N H nghiệm x  2  t phân biệt. Ó M T
Do phương trình 9t  9t f t có nghiệm t  0 nên 2t  2
t . Vậy nên hai phương trình   1 O Á
và 2 mỗi phương trình đều cho ta năm nghiệm phân biệt không trùng nhau. Suy ra phương N V   x  trình x x 2 9  9  f
 2 cho ta tất cả mười nghiệm thực phân biệt. D    2  – VDC 4 2020 Câu 37: Biết I  . x ln
 2x 1 dx aln3 ,btrong đó a,b là các số nguyên dương. Tính S= a+b 0 A. S  37875.
B. S  25755 .
C. S  15655 .
D. S  23715 . Lời giải Chọn A 4 4 2020 Ta có: I  . x ln
 2x 1 dx  2020 .xln
 2x 1dx  2020.I 1 0 0 4 4 1 I
  x d x  1 ln 2 1  [ln 2x   4 2 2 2 1 .x
- x d ln 2x 1 ]  1    0 2 2 0 0 4 2 4 4 1  x    1 1  1 1   16  .ln 9  2 dx    8ln 9   x dx dx     2 2x 1     2 4  4 2x 1 0 0 0  4 
1 d 2x   1   1  63 4 16ln 3 3 
 16ln 3  3  ln 2x 1  .ln 3  3  0  8 2x 1    8  4 N 0 H 63  Ó Vậy I  2020.
.ln 3  3  31815.ln 3  6060 M    4  T
Từ đây ta suy ra a+b=31815+6060=37875. O Á
Câu 38: Biết khoảng (a;b) là tập hợp tất cả các giá trị dương của tham số m để phương trình N V 3log  2 2
2x  x  2m  4m  2 2  log
x mx  2m  0 1 có hai nghiệm x , x thỏa mãn 27 1   1 2 D 3 – 2 2
x x  1. Tính K=5a+2b. VDC 1 2 1 5 A. K  . B. K  . C. K  3 . D. K  2 . 2 2 Lời giải Chọn C Ta có   1  log  2 2
2x  x  2m  4m   log  2 2
x mx  2m 3 3  2 x   1 m 2
x  2m  2m  0 2   2 2
x mx  2m  0  3
(2) có hai nghiệm là x  2m; x  1 m 1 2
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 23
NHÓM TOÁN VD – VDC HSG ĐÀ NẴNG-2020 m  0 Từ điều kiện 2 2 2 
x x  1  5m  2m  0  2 * 1 2   m   5 N H Ó   2 2 2 m 0  M T
4m  2m  2m  0  
x ; x thỏa (3)     1 ** 2   1 2   1 m
  m1m 2  2m  0 1   m   O  2 Á N V 2 1 Từ (*) và (**) suy ra 1
  m  0 hoặc  m  . D 5 2 – VDC  
Vì khoảng (a;b) là tập hợp tất cả các giá trị dương của tham số m nên a b 2 1 ;  ;    5 2  2 1 2 1 Suy ra a  ;b  . Vậy K  5.  2.  3 . 5 2 5 2
Câu 39: Cho hình lăng trụ đứng AB . C A BC
  có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB  ,
a AA  2a A C
  3a . Gọi M là trung điểm của A C
  và I là giao điểm của AM A C
 . Khoảng cách từ I đến mặt phẳng  ABC bằng a 2 a A. . B. a 6 . C. . D. a 2 . 3 3 Lời giải Chọn A z M C' M C' A' A' N H B' Ó B' M I I 2a 2a T O 3a 3a Á x N V y D A C CA VDC a a B B Ta có 2 2 2 2 AC A C
AA  a 5  BC AC AB  2a . A MA IIM 1
M là trung điểm đoạn A C   nên A M  / / AC     . AC IC IA 2 1 Suy ra AI AC . 3
Gắn hệ trục toạ độ như hình vẽ ta có
B 0;0;0, A ;
a 0;0,C 0;2 ;
a 0, B0;0;2a, A ;
a 0; 2a,C0;2 ; a 2a . 1  2 2 4  Do A I   A C   I ; a ; a a   . 3  3 3 3 
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 24
NHÓM TOÁN VD – VDC HSG ĐÀ NẴNG-2020
Mặt khác ta có BA   ;
a 0;0, BC  0;2 ;
a 2a  B , A BC  0; 2  ; a 2a   là một vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng  ABC suy ra phương trình mặt phẳng  ABC là y z  0 . N H 2 4  Ó a a 3 3 2 M T
d I, ABC   a . 2 3 O Á
Vậy d I ABC  2 ,  a . N 3 V D 4 2
Câu 40: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y x  3m  2 x  3m cắt đường – VDC thẳng y  1
 tại bốn điểm phân biệt đều có hoành độ nhỏ hơn 2 là  1     1  A.  ;0  . B.  ;1 \     0 . C.   1 ; 0 \   . D.  ;1   .  3   3  3  Lời giải Chọn B
Ta có phương trình hoành độ giao điểm là 4
x   m   2 3 2 x  3m  1  4
x  m  2 3
2 x  3m 1  0 (1) Đồ thị hàm số 4
y x   m   2 3
2 x  3m cắt đường thẳng y  1
 tại bốn điểm phân biệt đều có
hoành độ nhỏ hơn 2  phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt 2
  x x x x  2 . 1 2 3 4 Đặt 2
t x t  0 . Ta được phương trình 2
t  3m  2t  3m 1  0 (2)
Điều kiện phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt t ,t thoả mãn 0  t t  4 1 2 1 2 N t 1 2       H Có 2 : t
3m 2t 3m 1 0  . t  3m 1 Ó M  1 T 0  3m 1 4   m 1 O Suy ra    3 . Á 3  m 1  1 m  0 N V  1  D Vậy m   ;1 \     0 .  3 –  VDC
Câu 41: Hỏi có bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 3 2 2 y x 3x 4m 1 x 2m 3
cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt A, B ,C sao cho B là trung điểm của AC ? A. 2 . B. 4 . C. 0 . D. 1. Lời giải Chọn D 3 2 2 y x 3x 4m 1 x 2m 3 Tập xác định D . 2 y 3x 6x 4m 1 ; y 6x 6 ; y 0 x 1.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 25
NHÓM TOÁN VD – VDC HSG ĐÀ NẴNG-2020 m 1 0 1 m 0 y Ycbt m 0 m 0 . y 1 0 2 2m 4m 0 N m 2 H Ó Câu 42: Trong không gian Oxyz cho tứ diện ABCD có tọa độ các đỉnh là M T A1;0; 
1 , B 4;0;5, C 1; 1  2;  1 , D 5;0; 2
  . Tứ diện ABCDcó bao nhiêu mặt phẳng đối O Á xứng? N A. 1. B. 4. C. 2. D. 6. V D Lời giải Chọn A VDC B I A C D
Ta có AB  5  A ,
D BC CD  13, BD  5 2, AC  12
Vậy tam giác ABD cân tại ,
A tam giác CBD cân tại C. Gọi I là trung điểm của BD , ta có tứ N
diện chỉ có một mặt phẳng đối xứng là mặt phẳng  IAC . . H Ó M
Câu 43: Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa SBC và mặt phẳng T O
đáy bằng 60 . Nếu ABC là tam giác đều cạnh a 3 thì bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp Á S.ABC bằng N V a 43 a 43 a 43 a 43 D A. . B. . C. . D. 4 8 12 6 – VDC -----Lời giải Chọn A
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 26
NHÓM TOÁN VD – VDC HSG ĐÀ NẴNG-2020 Gọi H là trung điểm AB
AH BC tại H N H
SAB, ABC  SHA  60 Ó M T 3a 3a 3 O AH   SA  Á 2 2 N V
Gọi I là tâm của ABC D –
Dựng  đi qua I ,  / /SA VDC
Dựng  là trung trực của SA Gọi J      Vì J   A JJB JC J     S J  A J  A J
JB JC  S J
J là tâm mặt cầu ngoại tiếp SABC
Bán kính mặt cầu R  A J Gọi M là trung điểm SA Khi đó: 2 2 A JMA MJ 2 N  3a 3  H   Ó 2 SA 2   a 43 2 2 M  R   AI   a  . 4 4 4 T O Á
Câu 44: Tam giác vuông có diện tích lớn nhất là bao nhiêu nếu tổng của 1 cạnh góc vuông và cạnh N
huyền luôn bằng hằng số dương s ? V D 2 2s 2 s 2 s 3 2 s 3 A. . B. . C. . D. . – 9 9 9 18 VDC Lời giải Chọn D
Gọi tam giác cần tìm là tam giác ABC vuông ở A .   Đặ s
t AB x 0  x     2 
CB s x AC  s x2 2 2 ;
x s  2sx . 1 Ta có 2 S  .
x s  2sx f x . ABC   2
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 27
NHÓM TOÁN VD – VDC HSG ĐÀ NẴNG-2020   x 2 s 3sx f '  2 2 s  2sx N Bảng biến thiên H Ó M T O Á N V D – VDC 2 s 3
Vậy diện tích tam giác ABC lớn nhất là . 18
Câu 45: Biết có hai giá trị của tham số m m , m để đồ thị hàm số 3
y x  m   2 2 3
1 x  6mx có hai 1 2 điểm cực trị ,
A B sao cho đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng y x  2 .Tính 2 2
k m m . 1 2 A. k  13. B. k  4 . C. k  9 . D. k  3. Lời giải Chọn B
Tập xác định D  . Ta có 2
y  6x  6m   1 x  6m . x 1 N Hơn nữa 2
y  0  6x  6m  
1 x  6m  0  . H  x m Ó M
Suy ra hàm số có hai điểm cực trị khi m  1. T 3 2       O
Với x  1ta có y 2.1 3m  1 .1 6 .
m 1 3m 1hay A1;3m   1 . Á 3 2 2 3 2 2 3 N
Với x m ta có y  2.m  3m  
1 .m  6m  m  3m hay B  ;3 m m m  . V D
Suy ra phương trình đường thẳng AB y  m  2 2
1 x m m . – VDC
Mặt khác đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng y x  2 nên m  2 1 .1  1  suy ra m 1  1  m  0    . m 1 1 m  2 Do vậy 2 2 m m  4 . 1 2 Câu 46: Cho hàm số
y f x liên tục trên và thỏa mãn f x 2
f x  f x 3 3
 7  8x 8x 5, x     .Tính. 25 11 1 A. 2 . B. . C. . D. . 32 8 2 Lời giải Chọn D Ta có
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 28
NHÓM TOÁN VD – VDC HSG ĐÀ NẴNG-2020 f x 2
f x  f x 3 3
 7  8x 8x 5   3  f x 2
f x  f x 3 3 7
 8x 8x 5 3  f x 2
f x  f x    f x  3 3 3 1 4
1  8x  8x N 2 3 H
  f x 
1   4 f x  
1  8x  8x . Ó M T
Xét hàm số g t  3
t  4t gt 2
 3t  4  0 nên hàm số đồng biến trên . O Á N
Do đó g f x  
1   g 2x  f x 1 2x f x  2x 1. V D 1 1 1 – 2 2      Suy ra 3x
1 f xdx 3x 12x 1dx . VDC 2 0 0 12 1 3x 1
Câu 47: Biết bất phương trình 2 log
x  3  x 12x    4log có tập nghiệm là 4   2 2 2 x x x S   ; a b  ; c d  với , a , b ,
c d là các số thực. Tính S a b c d . A. S  6  .
B. S  3  2 2 . C. S  3   2 2 . D. S  3  . Chọn D Lời giải 12 1 3x 1 Ta có: 2 log
x  3  x 12x    4log 1 4   2 2 2   x x xx  3  0   1  Bất phương trình  
1 xác đinh khi: 3x 1  x 3  ;    0;  *  0   3   x N 12 1  1  H
 1  4log x 3 2  x 12x    4log  3 2 2   2 2   Ó x xx  M f t t   t t t    T Xét hàm số     2 4log 3 12 3 O Á 1 '         N f t  4 2t 12 t 3 f t   đồng biến t   3. V t 3   ln 2 D 2  1  1 x 1 –
Từ 2  f x  fx    0  x ;   1    0; 1, VDC  x x x
So với điều kiện * ta được tập nghiệm của bất phương trình   1 là: S   3  ;  1  0;  1 .
Khi đó: S a b c d  3  .
Câu 48: Gọi T là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 2 x
x e mx    2 2
2 ln x e x   0 đúng với mọi x . Khi đó T là tập hợp con của tập hợp: A. F   6  ; 3   . B. P   3  ;0.
C. E  3;6 .
D. K  0;3. Lời giải Chọn D Đặ x x 1 t f x 2
x e mx  2  ln  2 2 x e x  '
f x  2x e m  2 2 e x
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 29
NHÓM TOÁN VD – VDC HSG ĐÀ NẴNG-2020
Khi đó: f 0  0, lim f x   và f x liên tục trên . x
Vậy f x  0 đúng với x
   f x đạt cực tiểu tại x  0 N H Ó ' M T  f   1 1 0  0  1 m   0  m 1 e e O Á Thử lại ta có: N V     f xx 1 x 1 1 2
x e  1 x  2  ln  2 2
x e x  '
f x  2x e  1      D 2 2  e   e e x – VDC 1  1 
Vậy m  1 thỏa ycbt.  T  1    . ee
Câu 49: Từ các chữ số 0;1;2;3;4;5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên abcdef có 6 chữ số đôi một
khác nhau mà mỗi số đều thỏa mãn d + e + f – a – b – c = 1? A. 60. B. 84. C. 96. D. 108. Lời giải N H Ó Chọn B M Ta có: T
Vì số tự nhiên cần tìm được lập thành từ 6 chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5 nên: O Á
a + b + c + d + e + f = 0 + 1 + 2 + 3 + 4 + 5 = 15. N
Khi đó, ta có hệ phương trình: V D
(a b c)  (d e f ) 15 – 
 (d e f )  (a b c)  1 VDC 
a b c  7  
d e f  8
Ta xét các trường hợp sau.
Trường hợp 1: (a;b;c) là hoán vị của bộ số (0;2;5), hoặc (a;b;c) là hoán vị của bộ số (0;3;4)
Có tất cả 2.2.2.3! = 48 số tự nhiên thỏa mãn trường hợp 1.
Trường hợp 2: (a;b;c) là hoán vị của bộ số (1;2;4)
Có tất cả 3!.3! = 36 số tự nhiên thỏa mãn trường hợp 2.
Như vậy, có tất cả 48 + 36 = 84 số tự nhiên có sáu chữ số đôi một khác nhau thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 50: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 3 4 2 3 2 2
m (x 1)  m (x x x 1)  6 (
m x  2x  3) đúng ∀x ∈ R. Tổng giá trị của tất cả
các phần tử thuộc S bằng:
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 30
NHÓM TOÁN VD – VDC HSG ĐÀ NẴNG-2020 A. 2. B. 0. C. - 1. D. - 3. Lời giải Chọn D N H Theo bài ra ta có : Ó M T 3 4 2 3 2 2
m (x 1)  m (x x x 1)  6m(x  2x  3) O 3 2 2 2 2 Á
m (x 1)(x 1)  m (x 1) (x 1)  6m(x 1)(x  3) N 2 2 3 2 V
m (x 1) (x 1)  6m(x 1)(x  3)  m (x 1)(x 1)(x 1)  0 D 2 2 3 2
 (x 1) m (x 1)  6m(x  3)  m (x 1)(x 1)  0 –   VDC
Bất phương trình đã cho đúng với mọi x thuộc R khi phương trình 2 2 3 2
m (x 1)  6 (
m x  3)  m (x 1)(x 1)  0 nhận x  1  là nghiệm. Khi đó ta có: 2 2 3 m ( 1  1)  6m( 1   3)  m ( 1  1)(11)  0 2 3
 4m  24m  4m  0 3 2
m m  6m  0 2
m(m m  6)  0  m  0   m  2  m  3   N
*) Với m = 0, bài toán đã cho luôn đúng ∀ x ∈ R H Ó
*) Với m = 2 bất phương trình trở thành: M T 2 2
(x 1) 4(x 1) 12(x  3)  8(x 1)(x 1)  0 x   R O   Á 2 3 2 N
 (x 1) 4(x  2x 1) 12x  36 8(x x x 1) x   R   V 3 2 D  (x 1)  8
x 12x  4x  24  0 x   R   – 2 VDC
 4(x 1)(x 1)( 2
x  5x  6)  0 x   R 2 2  4(x 1) ( 2
x  5x  6)  0 x   R Vô lý vì 2 2
x  5x  6  0 x   R
Vậy m = 2 không thỏa mãn bài toán. *) Với m  3
 bất phương trình trở thành: 2 2
(x 1) 9(x 1) 18(x  3)  27(x 1)(x 1)  0 x   R   2 3 2
 (x 1) 9x 18x  9 18x  54  27x  27x  27x  27  0 x   R   3 2
 (x 1) 27x 18x  9x  36  0 x   R   2 2
 (x 1) 3x  5x  4  0 x   R  
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 31 NHÓM TOÁN VD – VDC
HSG ĐÀ NẴNG-2020 Luôn đúng vì 2
3x  5x  4  0 x   R
Như vậy, tập S bao gồm 2 phần tử là m = 0 và m = -3. N H
Tổng các phần tử trong tập S bằng -3. Ó M T Chọn đáp án D. O Á
--------------- HẾT --------------- N V D – VDC N H Ó M T O Á N V D – VDC
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 32