Đề thi học sinh giỏi Toán 7 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Lâm Thao – Phú Thọ

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán 7 cấp huyện năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ; đề thi gồm 02 trang, hình thức 30% trắc nghiệm (12 câu – 06 điểm) + 70% tự luận (04 câu – 14 điểm), thời gian làm bài 90 phút, có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

1
PHÒNG GD&ĐT LÂM THAO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 6,7,8 CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2023 2024
MÔN THI: TOÁN 7
Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề
(Đề thi gồm 02 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (6,0 điểm)
Câu 1. Giá tr ca biu thc:
2024 2023 2022
11 11 11 .12A =+−
chia hết cho s nào sau đây
A.
120
.
B.
144
.
C.
150
.
D.
160
.
Câu 2. Cho
2
16
n
a =
, vi
là s t nhiên chn. Kết quả của phép tính
3
16
n
a
A.
48
.
B.
70
.
C.
70
hoặc
48
.
D.
48
.
Câu 3. Cho
3 15ab
ab
−+
=
, khi đó t s
a
b
bng
A.
5
.
B.
1
5
.
C.
5
.
D.
1
5
.
Câu 4. Cho 3 s
, , abc
khác 0 tha mãn
+
1
bc
a
=
. Giá tr ca biu thc
111
cab
A
abc
 
=−−+
 
 
A.
0
.
B.
1
.
C.
3
.
D.
1
.
Câu 5. Cho đa thc
( )
Fx
tha mãn điu kin:
( ) ( ) (
)
. 2 4.xFx x Fx+=+
. Giá tr nào
sau đây là nghim ca đa thc
( )
Fx
?
A.
2; 0
.
B.
2; 4
.
C.
4; 2−−
.
D.
0; 2
.
Câu 6. Giá trị của biểu thức
22
20 12M x y xy= +
với
,
xy
thỏa mãn điều kiện
( )
2024
2631 0xy−+ + =
A.
64
.
B.
56
.
C.
64
.
D.
56
.
Câu 7. Cho
25
đưng thng ct nhau ti mt đim. S cp góc đi đnh (không k
góc bt) đưc to thành
A.
1225
.
B.
1200
.
C.
600
.
D.
1300
.
Câu 8. Tam giác
ABC
0
60A =
;
0
40BC= +
. K
CK AB
ti
.K
Khi đó
BCK
bng
A.
0
30
.
B.
0
50
.
C.
0
20
.
D.
0
10
.
Câu 9. Cho tam giác
ABC
cân
7 , 1AB cm AC cm= =
, khi đó chu vi tam giác
ABC
bng
A.
9cm
.
B.
8cm
.
C.
15cm
.
D.
9cm
hoặc
15cm
.
Câu 10. Cho tam giác
ABC
0
90BC+=
,
AM
là đưng trung tuyến. Gi
G
trng tâm ca tam giác
ABC
. Biết
18BC cm=
, khi đó đ dài đon thng
AG
bng
A.
9cm
.
B.
12cm
.
C.
6cm
.
D.
27cm
.
ĐỀ CHÍNH THỨC
2
Câu 11. Cho tam giác
ABC
643ABC= =
. Kết qu nào sau đây là đúng
A.
AB BC AC>>
.
B.
AB AC BC>>
.
C.
AC AB BC>>
.
D.
BC AB AC>>
.
Câu 12. Bn Hnh tung đng xu mt s ln liên tiếp. Biết xác sut thc nghim xut
hin mt sp là
4
9
và tích ca s ln xut hin mt sp vi s ln xut hin mt nga
500
. Hi bn Hnh đã tung đng xu bao nhiêu ln?
A.
5.
B.
9.
C.
14.
D.
45.
II. PHN TỰ LUN: (14,0 điểm)
Câu 1. (3,0 điểm)
1.1. Tìm các s nguyên t
,xy
biết
22
61xy−=
.
1.2. Tìm các cp s nguyên
( )
;xy
tha mãn
2
2 6 3 11xy x y x+ −− =
.
Câu 2. (4,0 điểm)
2.1. Cho các s
,,xyz
khác
0
và tho mãn điu kin
xy yz zx
xy yz zx
= =
+ ++
. Tính giá tr
ca biu thc
2 22
2 2 2 3 33
.
xy yz zx x y y z z x
M
z x y xyz
++
=+++
++
2.2. Biết đa thc
( )
fx
chia cho
3x +
thì
10
, chia cho
2x
thì
, chia cho
( )
( )
3. 2xx
+−
đưc thương
2x
còn dư. Tìm đa thc
( )
fx
sắp xếp đa thức
( )
fx
theo lũy thừa giảm dần của biến.
Câu 3. (5,0 điểm)
Cho
ABC
vuông ti
A
( )
AB AC<
. Gi
M
trung đim ca cnh
BC
, ly
đim
D
thuc tia đi ca tia
MA
sao cho
MD MA=
. K
BI
vuông góc vi
AD
ti
,
CK
vuông góc vi
AD
ti
K
.
a) Chng minh rng
BI CK=
.
b) K
AH
vuông góc vi
BC
ti
H
,
MN
vuông góc vi
BD
ti
N
. Chng
minh rng các đưng thng
,,
CK AH MN
đồng quy.
c) Chng minh rng
N
là trung đim ca
BD
.
d) Chng minh rng
BC AB AC AH−>
.
Câu 4. (2,0 điểm)
a) Tìm giá tr nh nht ca biu thc
( )
2
26 1 3 2023Px y
= + +−+
.
b) Chng minh rng trong
27
s t nhiên tùy ý luôn tn ti hai s sao cho tng
hoc hiu ca chúng chia hết cho
50.
------------------------------ Hết-----------------------------
Hvà tên thí sinh :............................................................... So danh ..................
Cán bcoi thi không gii thích gì thêm.
3
PHÒNG GD&ĐT LÂM
THAO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 6,7,8 CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2023 2024
MÔN THI: TOÁN 7
NG DN CHM VÀ THANG ĐIM
I. Trc nghim khách quan (6,0 điểm): Mi câu đúng đưc 0,5 đim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp
án
A A B B A B C D C C B D
II. T lun (14,0 điểm):
Câu
Đáp án
Đim
1
1.1. Tìm các s nguyên t
,
xy
biết
22
61xy−=
.
1,5
Ta có:
(
)
(
)
22 2 2 2
6 1 16 1 1 6
xy x y x x y =⇒ −= + =
( )( )
2
6 2 1 12y xx⇒− +
, mà
1 122xx x−+ +=
nên
1, 1xx−+
là s
chn liên tiếp
0,75
( )( )
22
1 186834 2xx y y y⇒− + 
, mà
y
là s nguyên t nên
2y =
Ta có:
22 2
6.2 1 25 5
x xx = = ⇒=
0,5
Vy
( ) ( )
; 5; 2xy =
0,25
1.2. Tìm các cp s nguyên
( )
;
xy
tha mãn
2
2 6 3 11xy x y x+ −− =
.
1,5
Ta có:
( )
( )
22
2
2 6 3 11 2 1 6 3 11
3 2 1 11
6 3 11 11
3
21 21 21
xy x y x x y x x
xx
xx
yx
xx x
+ −− = = + +
−+
++
⇒= = =+
−−
(chú ý: hc sinh có th phân tích thành
( )( )
2 1 3 11x xy +=
)
y nguyên
11
112121
21
xx
x
−⇒

thuc các ưc ca 11
0,75
Ta có bng
21x
11
1
1
11
2x
10
0
12
x
5
0
1
6
y
14
11
8
17
0,5
4
Vy
(
) (
)
(
)
(
)
(
)
{
}
; 5;14 ; 0; 11 ; 1;8 ; 6; 17xy
∈−
0,25
2
2.1. Cho các s
,,xyz
khác
0
tho mãn điu kin
xy yz zx
xy yz zx
= =
+ ++
. Tính giá tr ca biu thc
2 22
2 2 2 3 33
.
xy yz zx x y y z z x
A
z x y xyz
++
=+++
++
2,0
Ta có:
11 1111 1 11
xy yz zx x y y z z x
x y y z z x xy yz zx
xyz
xy yzzx x y z
+ ++
==⇒==
+ ++
⇒+=+=+⇒====
1,0
2 22
2 2 2 3 33
2 2 2 3 33
2 2 2 3 33
1111 4
xy yz zx x y y z z x
A
z x y xyz
z x y xyz
A
z x y xyz
++
=+++
++
++
= + + + =+++=
++
1,0
2.2. Biết đa thc
( )
fx
chia cho
3x +
thì
10
, chia cho
2
x
thì
5
, chia cho
( ) ( )
3. 2xx+−
đưc thương
2x
còn dư. Tìm
đa thc
( )
fx
sắp xếp đa thức
( )
fx
theo lũy thừa giảm dần
của biến.
2,0
Vì đa thc
( )
fx
chia cho
( ) ( )
3. 2xx+−
được thương
2x
và còn dư
nên đa thức
( )
fx
có dạng
( ) ( ) ( )
2. 3. 2f x x x x ax b= + −++
0,75
Do
( )
fx
chia cho
3x +
thì dư
10
, chia cho
2x
thì dư
5
nên
(
)
(
)
3 10
3 10 1
25 7
25
f
ab a
ab b
f
−=
+= =

⇒⇒

+= =
=

0,75
(
) ( ) ( )
32
2 . 3 . 2 7 2 2 13 7fx xx x x x x x= + −+= + +
0,5
3
Cho
ABC
vuông ti
A
( )
AB AC<
. Gi
M
trung đim ca
cnh
BC
, ly đim
D
thuc tia đi ca tia
MA
sao cho
MD MA=
.
K
BI
vuông góc vi
AD
tại
,
CK
vuông góc vi
AD
tại
K
.
a) Chng minh rằng
BI CK=
.
b) K
AH
vuông góc vi
BC
tại
H
,
MN
vuông góc vi
BD
tại
N
.
Chng minh rằng các đưng thng
,,CK AH MN
đồng quy.
c) Chng minh rằng
N
là trung đim ca
BD
.
d) Chng minh rằng
BC AB AC AH−>
.
5,0
5
a) Chng minh rằng
BI CK
=
.
1,5
Xét
IBM
KCM
có :
( )
90BIM CKM= = °
BM MC=
(Vì M là trung điểm của BC)
BMI CMK
=
(2 góc đối đỉnh )
IBM KCM⇒=
(cạnh huyền góc nhọn)
BI CK⇒=
(2 cạnh tương ứng).
b) K
AH
vuông góc vi
BC
tại
H
,
MN
vuông góc vi
BD
tại
N
.
Chng minh rằng các đưng thng
,,CK AH MN
đồng quy.
1,5
Xét
AMC
DMB
MC MB=
(Vì
M
là trung điểm của
BC
)
CMA BMD=
(2 góc đối đỉnh)
MA MD=
(gt)
AMC DMB⇒=
(c-g-c)
MAC MDB⇒=
(2 góc tương ứng)
//AC BD
0,75
Gọi giao điểm của
AH
CK
O
.
Xét
ACO
có:
AK
CH
các đường cao, chúng cắt nhau
M
M
là trực tâm của
ACO
( )
1.OM AC⇒⊥
Mặt khác
MN BD
(gt),
BD//AC
(cmt)
MN AC⇒⊥
(
)
2
.
Từ
( )
1
( )
2
,,
OM N
thẳng hàng.
Suy ra ba đưng
,,CK AH MN
, đng quy ti
O
0,75
c) Chng minh rằng
N
là trung đim ca
BD
.
1,0
Xét
ABD
BAC
AB
là cnh chung
O
N
H
K
I
D
M
A
C
B
6
( )
90ABD BAC= = °
BD AC=
(vì
AMC DMB=
)
ABD BAC⇒=
(c-g-c)
BC AD⇒=
(2 cạnh tương ứng)
11
22
BC AD BM MD = ⇒=
BMD
cân tại
M
.
Đường cao
MN
đồng thời là đường trung tuyến của
BMD
.
N
là trung điểm của
BD
.
d) Chng minh rằng
BC AB AC AH−>
.
1,0
Trên
BC
lấy điểm
F
sao cho
BF AB=
.
Thì
CF BC BF BC AB=−=
(3)
Trên
AC
lấy điểm
E
sao cho
AE AH=
Thì
––CE AC AE AC AH= =
(4)
Ta có
2
90
O
BAF A+=
(tam giác
ABC
vuông tại
A
)
1
90
O
AFB A+=
(tam giác
AHF
vuông tại
H
)
BAF BFA=
(tam giác
ABF
cân tại
B
). Nên
12
AA=
Dễ thấy
AHF AEF∆=
( c-g-c)
0
90AHF AEF⇒==
Suy ra tam giác
EFC
vuông ti
E
nên
FC EC>
(5)
T (3), (4), (5)
––BC AB AC AH⇒>
(đpcm).
4
a) Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
( )
2
26 1 3 2023Px y= + +−+
1,0
a
Ta có:
( )
( )
2
2
26 1 1 26 1 1; à 3 0
26 1 3 2023 1 2023 2024
x x vy
Px y
−+−+
= + + + ≥+ =
Dấu
""=
xảy ra khi và chỉ khi
26 0 26
30 3
xx
yy
−= =


−= =

Vậy Min(P) = 2024 khi x = 26; y = 3
1,0
2
1
E
F
H
A
C
B
7
b) Chng minh rng trong
27
số t nhiên tùy ý luôn tn ti hai
số sao cho tng hoc hiu ca chúng chia hết cho
50.
1,0
b
- Tt c các s trong phép chia cho 50 đưc chia thành 26 nhóm
sau: (0); (1; 49); (2; 48); .....; (24; 26); (25).
- Ly 27 s t nhiên chia cho 50 nhn đưc 27 s dư, 27 s này s
thuc vào 26 nhóm trên.
- Theo nguyên Dirichle tn ti ít nht hai s thuc vào 1 nhóm,
tc là tn ti 2 s tng s trong phép chia cho 50 bng 50 hoc
hiu s trong phép chia cho 50 bng 0 => Hai s này có tng hoc
hiu chia hết cho 50.
1,0
GI Ý MT S CÂU TRC NGHIM
Câu 1. Giá tr ca biu thc:
2024 2023 2022
11 11 11 .12A =+−
chia hết cho s nào sau đây
A.
120
.
B.
144
.
C.
150
.
D.
160
.
Ta có
2024 2023 2022 2022 2 2022
11 11 11 .12 11 (11 11 12) 11 .120 120+ = +− =
=> A
Câu 2. Cho
2
16
n
a =
, vi
là s t nhiên chn. Kết quả của phép tính
3
16
n
a
A.
48
.
B.
70
.
C.
70
hoặc
48
.
D.
48
.
Ta có
2
16 4
nn
aa=⇒=±
, do n là s t nhiên chn nên chn
4
n
a =
Khi đó
33
16 4 16 48
n
a −=−=
=> A
Câu 3. Cho
3 15ab
ab
−+
=
, khi đó t s
a
b
bng
A.
5
.
B.
1
5
.
C.
5
.
D.
1
5
.
Ta có
a 3 b 15 3 15 3 15 a 1
11
a b a b ab b 5
−+
= = + ⇒− = =−
=> B
Câu 4. Cho 3 s
, ,
abc
khác 0 tha mãn
+
1
bc
a
=
. Giá tr ca biu thc
111
cab
A
abc
 
=−−+
 
 
A.
0
.
B.
1
.
C.
3
.
D.
1
.
Ta có
+
1 ,,
bc
bcaacbba c
a
=+= −= =
Khi đó
c a b a cb a c b b ca
A1 1 1 . .. 1
a b c a b c abc
−− +
 
= += = = =
 
 
=> B
Câu 5. Cho đa thc
( )
Fx
tha mãn điu kin:
( ) ( ) ( )
. 2 4.xFx x Fx+=+
. Nghim ca
đa thc
( )
Fx
A.
2; 0
.
B.
2; 4
.
C.
4; 2−−
.
D.
0; 2
.
8
Cho
0x =
, ta
( ) ( ) ( )
00. 0 2 0 + 04. 0 ()FFF+ ==
suy ra
0x =
là 1 nghim ca
đa thc
()Fx
Cho
4
x =
, ta
(
)
(
)
(
)
4. 4 2 4
0(
+ 4 .
2)
4
FF
F
−+ =
⇒−
=
, suy ra
2
x =
là 1
nghim ca đa thc
()Fx
Vy đa thc
()Fx
ít nht 2 nghim
2, 0xx=−=
=> A
Câu 6. Giá trị của biểu thức
22
20 12
M x y xy
= +
với
,xy
thỏa mãn điều kiện
( )
2024
2631 0xy−+ + =
A.
64
.
B.
56
.
C.
64
.
D.
56
.
Ta có
( )
2024
3
2 60
2631 0
1
3 10
3
x
x
xy
y
y
=
−=
−+ + =

+=
=
Khi đó
2 22 2
11
20 12 20.3 .( ) 12.3.( ) 60 4 56
33
M x y xy= + = + = +=
=> B
Câu 7. Cho
25
đưng thng ct nhau ti mt đim. S cp góc đi đnh (không k
góc bt) đưc to thành là
A.
1225
.
B.
1200
.
C.
600
.
D.
1300
.
Vi n đưng thng ct nhau ti 1 đim, thì s góc to thành không k góc bt là
( )
1
nn
góc
Khi
25
n =
, s góc to thành là
25.(25 1) 600−=
(góc) => C
Câu 8. Tam giác
ABC
0
60A =
;
0
40BC= +
. K
CK AB
ti
.K
Khi đó
BCK
bng
A.
0
30
.
B.
0
50
.
C.
0
20
.
D.
0
10
.
Ta có
0 0 00
120 , 40 80 , 40BC BC B C+= =+ ⇒= =
Tam giác
BCK
vuông ti
K
, do đó
0 00
90 90 10B BCK BCK B
+ = = −=
=> D
Câu 9. Cho tam giác
ABC
cân
7 , 1AB cm AC cm= =
, khi đó chu vi tam giác
ABC
bng
A.
9
cm
.
B.
8cm
.
C.
15cm
.
D.
9cm
hoặc
15cm
.
Theo bt đng thc tam giác suy ra
ABC
cân ti
B
. Khi đó
7AB BC cm
= =
Vy chu vi tam giác
ABC
là:
7 7 1 15AB BC CA cm cm cm cm++= + + =
=> C
Câu 10. Cho tam giác
ABC
0
90BC
+=
,
AM
đưng trung tuyến. Gi
G
trng tâm ca tam giác
ABC
. Biết
18BC cm=
, khi đó đ dài đon thng
AG
bng
A.
9cm
.
B.
12cm
.
C.
6cm
.
D.
27cm
.
Ta có
00
90 90BC A+= ⇒=
, trong tam giác vuông
ABC
AM
là trung tuyến, do
đó
1
2
AM BC=
9
G
là trng tâm nên
2 21 21
. . . .18 6
3 32 32
AG AM BC cm= = = =
=> C
Câu 11. Cho tam giác
ABC
643
ABC= =
. Kết qu nào sau đây là đúng
A.
AB BC AC>>
.
B.
AB AC BC>>
.
C.
AC AB BC>>
.
D.
BC AB AC>>
.
Ta có
643
234
ABC
ABC
= = ⇒==
0
180ABC++=
Áp dng tính cht DTS bng nhau ta có
000
40 , 60 , 80
ABC= = =
Suy ra
C B A AB AC BC>>⇒ > >
=> B
Câu 12. Bn Hnh tung đng xu mt s ln liên tiếp. Biết xác sut thc nghim xut
hin mt sp là
4
9
và tích ca s ln xut hin mt sp vi s ln xut hin mt nga
là 500. Hi bn Hnh đã tung đng xu bao nhiêu ln?
A.
5.
B.
9.
C.
14.
D.
45.
Vì xác sut thc nghim xut hin mt S là
4
9
=
4
9
k
k
(kN*)
Do đó tng s ln tung đng xu là: 9.k (ln)
Nên s ln xut hin mt S là 4k (ln)
thì s ln xut hin mt N là: 9k 4k = 5k
Vì tích ca s ln xut hin mt S và s ln xut hin mt nga là 500 nên: 4k.5k =
500
2
25k
=
k = 5 vì k N*
Vy bn An đã tung : 9.5 = 45 ln => D
------------------------------ Hết-----------------------------
| 1/9

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT LÂM THAO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 6,7,8 CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2023 – 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN THI: TOÁN 7
Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề
(Đề thi gồm 02 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (6,0 điểm)
Câu 1.
Giá trị của biểu thức: 2024 2023 2022 A =11 +11
−11 .12 chia hết cho số nào sau đây A. 120 . B. 144 . C. 150 . D. 160 . Câu 2. Cho 2n
a =16, với n là số tự nhiên chẵn. Kết quả của phép tính 3n a −16 là A. 48. B. 70 − . C. 70 − hoặc 48. D. − 48 .
Câu 3. Cho a − 3 b +15 =
, khi đó tỉ số a bằng a b b A. − 5 . B. 1. C. − 5 . D. 1 . 5 5
Câu 4. Cho 3 số a, ,
b c khác 0 thỏa mãn b + c =1. Giá trị của biểu thức a
1 c 1 a 1 b A  = − − +  là a b c      A. 0. B. 1 − . C. 3. D. 1.
Câu 5. Cho đa thức F (x) thỏa mãn điều kiện: .xF (x + 2) = (x + 4).F (x). Giá trị nào
sau đây là nghiệm của đa thức F (x)? A. 2; − 0. B. 2; 4. C. 4; − 2 − . D. 0; 2.
Câu 6. Giá trị của biểu thức 2 2
M = 20x y +12xy với x, y thỏa mãn điều kiện
x − + ( y + )2024 2 6 3 1 = 0 là A. 64 − . B. 56 − . C. 64. D. 56.
Câu 7. Cho 25 đường thẳng cắt nhau tại một điểm. Số cặp góc đối đỉnh (không kể
góc bẹt) được tạo thành là A. 1225. B. 1200. C. 600. D. 1300.
Câu 8. Tam giác ABC có  0 A = 60 ;  =  0
B C + 40 . Kẻ CK AB tại K. Khi đó  BCK bằng A. 0 30 . B. 0 50 . C. 0 20 . D. 0 10 .
Câu 9. Cho tam giác ABC cân có AB = 7c , 1
m AC = cm , khi đó chu vi tam giác ABC bằng A. 9cm. B. 8cm . C. 15cm .
D. 9cm hoặc 15cm .
Câu 10. Cho tam giác ABC có  +  0
B C = 90 , AM là đường trung tuyến. Gọi G
trọng tâm của tam giác ABC . Biết BC =18cm , khi đó độ dài đoạn thẳng AG bằng A. 9cm.
B. 12cm . C. 6cm. D. 27cm. 1
Câu 11.
Cho tam giác ABC có  =  = 
6A 4B 3C . Kết quả nào sau đây là đúng
A. AB > BC > AC . B. AB > AC > BC . C. AC > AB > BC . D. BC > AB > AC .
Câu 12. Bạn Hạnh tung đồng xu một số lần liên tiếp. Biết xác suất thực nghiệm xuất
hiện mặt sấp là 4 và tích của số lần xuất hiện mặt sấp với số lần xuất hiện mặt ngửa 9
là 500 . Hỏi bạn Hạnh đã tung đồng xu bao nhiêu lần? A. 5. B. 9. C. 14. D. 45.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (14,0 điểm)
Câu 1. (3,0 điểm)
1.1. Tìm các số nguyên tố x, y biết 2 2 x − 6y =1.
1.2. Tìm các cặp số nguyên ( ;x y) thỏa mãn 2
2xy + 6x y − 3x =11.
Câu 2. (4,0 điểm)
2.1. Cho các số x, y, z khác 0 và thoả mãn điều kiện xy yz zx = = . Tính giá trị
x + y y + z z + x 2 2 2 của biểu thức
xy yz zx x y + y z + z x M = + + + . 2 2 2 3 3 3 z x y x + y + z
2.2. Biết đa thức f (x) chia cho x + 3 thì dư 10, chia cho x − 2 thì dư 5 , chia cho
(x + 3).(x − 2) được thương là 2x và còn dư. Tìm đa thức f (x) và sắp xếp đa thức
f (x) theo lũy thừa giảm dần của biến.
Câu 3. (5,0 điểm) Cho ABC
vuông tại A ( AB < AC). Gọi M là trung điểm của cạnh BC , lấy
điểm D thuộc tia đối của tia MA sao cho MD = MA. Kẻ BI vuông góc với AD tại I ,
CK vuông góc với AD tại K .
a) Chứng minh rằng BI = CK .
b) Kẻ AH vuông góc với BC tại H , MN vuông góc với BD tại N . Chứng
minh rằng các đường thẳng CK, AH,MN đồng quy.
c) Chứng minh rằng N là trung điểm của BD .
d) Chứng minh rằng BC AB > AC AH .
Câu 4. (2,0 điểm)
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = ( x − + )2 26 1 + 3 − y + 2023.
b) Chứng minh rằng trong 27 số tự nhiên tùy ý luôn tồn tại hai số sao cho tổng
hoặc hiệu của chúng chia hết cho 50.
------------------------------ Hết-----------------------------
Họ và tên thí sinh :............................................................... Số báo danh ..................
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. 2 PHÒNG GD&ĐT LÂM
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 6,7,8 CẤP HUYỆN THAO
NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN THI: TOÁN 7
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
I. Trắc nghiệm khách quan (6,0 điểm): Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A A B B A B C D C C B D
II. Tự luận
(14,0 điểm): Câu Đáp án Điểm
1.1. Tìm các số nguyên tố x, y biết 2 2
x − 6y =1. 1,5 Ta có: 2 2 2 2
x y = ⇒ x − = y ⇒ (x − )(x + ) 2 6 1 1 6 1 1 = 6y Vì 2
6y 2 ⇒ (x − ) 1 (x + )
1 2, mà x −1+ x +1 = 2x2 nên x −1, x +1 là số 0,75 chẵn liên tiếp
⇒ (x − )(x + ) 2 2 1
1 8 ⇒ 6y 8 ⇒ 3y 4 ⇒ y2 , mà y là số nguyên tố nên y = 2 0,5 Ta có: 2 2 2
x − 6.2 =1⇒ x = 25 ⇒ x = 5 Vậy ( ;x y) = (5;2) 0,25
1.2. Tìm các cặp số nguyên ( ;x y) thỏa mãn 2
2xy + 6x y − 3x =11. 1,5 1 Ta có: 2
2xy + 6x y − 3x =11⇒ (2x − ) 2 1 y = 6 − x + 3x +11 2 6 − x + 3x +11 3 − x(2x − ) 1 +11 11 ⇒ y = = = 3 − x + 2x −1 2x −1 2x −1 0,75
(chú ý: học sinh có thể phân tích thành (2x − )
1 (3x + y) =11) y nguyên 11 ⇒
∈ ⇒112x −1⇒ 2x −1 thuộc các ước của 11 2x −1 Ta có bảng 2x −1 11 − 1 − 1 11 2x 10 − 0 2 12 0,5 x 5 − 0 1 6 y 14 11 − 8 17 − 3 Vậy ( ;x y)∈ ( { 5 − ;14);(0;− ) 11 ;(1;8);(6; 17 − )} 0,25
2.1. Cho các số x, y, z khác 0 và thoả mãn điều kiện xy yz zx = = . Tính giá trị của biểu thức
x + y y + z z + x 2,0 2 2 2
xy yz zx x y + y z + z x A = + + + . 2 2 2 3 3 3 z x y x + y + z Ta có: xy yz zx
x + y y + z z + x = = ⇒ = =
x + y y + z z + x xy yz zx 1,0 1 1 1 1 1 1 1 1 1
⇒ + = + = + ⇒ = = ⇒ x = y = z x y y z z x x y z 2 2 2
xy yz zx x y + y z + z x A = + + + 2 2 2 3 3 3 z x y x + y + z 1,0 2 2 2 2 3 3 3 z x y x + y + z A = + + + = 1+1+1+1 = 4 2 2 2 3 3 3 z x y x + y + z
2.2. Biết đa thức f (x) chia cho x + 3 thì dư 10, chia cho x − 2 thì
5 , chia cho (x + 3).(x − 2) được thương là 2x và còn dư. Tìm 2,0
đa thức f (x) và sắp xếp đa thức f (x) theo lũy thừa giảm dần của biến.
Vì đa thức f (x) chia cho (x + 3).(x − 2) được thương là 2x và còn dư
nên đa thức f (x) có dạng f (x) = 2 .x(x + 3).(x − 2) + ax + b 0,75
Do f (x) chia cho x + 3 thì dư 10, chia cho x − 2 thì dư 5 nên  f ( 3 − ) =10  3 − a + b =10 a = 1 −  ⇒  ⇒  0,75  f  (2) = 5 2a + b = 5 b  = 7
f (x) = x (x + ) (x − ) 3 2 2 . 3 .
2 − x + 7 = 2x + 2x −13x + 7 0,5 Cho ABC
vuông tại A ( AB < AC). Gọi M là trung điểm của
cạnh BC , lấy điểm D thuộc tia đối của tia MA sao cho MD = MA.
Kẻ BI vuông góc với AD tại I , CK vuông góc với AD tại K .
3 a) Chứng minh rằng BI = CK . 5,0
b) Kẻ AH vuông góc với BC tại H , MN vuông góc với BD tại N .
Chứng minh rằng các đường thẳng CK, AH,MN đồng quy.
c) Chứng minh rằng
N là trung điểm của BD .
d) Chứng minh rằng BC AB > AC AH . 4 A C I M K H B N D O
a) Chứng minh rằng BI = CK . 1,5 Xét IBM KCM  có :  =  BIM CKM (= 90°)
BM = MC (Vì M là trung điểm của BC)  = 
BMI CMK (2 góc đối đỉnh ) ⇒ IBM = KCM
(cạnh huyền – góc nhọn)
BI = CK (2 cạnh tương ứng).
b) Kẻ AH vuông góc với BC tại H , MN vuông góc với BD tại N .
Chứng minh rằng các đường thẳng CK, AH,MN đồng quy. 1,5 Xét A
MC và DMB
MC = MB (Vì M là trung điểm của BC )  = 
CMA BMD (2 góc đối đỉnh) 0,75 MA = MD (gt) ⇒ AMC = DMB (c-g-c) ⇒  = 
MAC MDB (2 góc tương ứng) ⇒ AC//BD
Gọi giao điểm của AH CK O . Xét AC
O có: AK CH là các đường cao, mà chúng cắt nhau ở M
M là trực tâm của ACO OM AC ( )1. 0,75
Mặt khác có MN BD(gt), mà BD//AC (cmt) ⇒ MN AC (2). Từ ( )
1 và (2) ⇒ O,M , N thẳng hàng.
Suy ra ba đường CK, AH,MN , đồng quy tại O
c) Chứng minh rằng N là trung điểm của BD . 1,0 Xét ABD  và BAC  có AB là cạnh chung 5  =  ABD BAC (= 90°)
BD = AC (vì AMC = DMB ) ⇒ ABD = BAC  (c-g-c)
BC = AD (2 cạnh tương ứng) 1 1
BC = AD BM = MD ⇒ BMD cân tại M . 2 2
⇒ Đường cao MN đồng thời là đường trung tuyến của BMD .
N là trung điểm của BD .
d) Chứng minh rằng BC AB > AC AH . 1,0 A E C 2 1 F H B
Trên BC lấy điểm F sao cho BF = AB .
Thì CF = BC BF = BC AB (3)
Trên AC lấy điểm E sao cho AE = AH
Thì CE = AC AE = AC AH (4) Ta có  +  = 90O BAF A
(tam giác ABC vuông tại A) 2  +  = 90O AFB A
(tam giác AHF vuông tại H ) 1 Mà  = 
BAF BFA (tam giác ABF cân tại B ). Nên  =  A A 1 2 Dễ thấy AHF ∆ = AEF ∆ ( c-g-c) ⇒  =  0 AHF AEF = 90
Suy ra tam giác EFC vuông tại E nên FC > EC (5)
Từ (3), (4), (5) ⇒ BC AB > AC AH (đpcm). a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
4 P =( x− + )2
26 1 + 3 − y + 2023 1,0 Ta có:
x − 26 +1≥1⇒ ( x − 26 + )2 1 ≥1; à v 3 − y ≥ 0
P = ( x − 26 + )2 a
1 + 3 − y + 2023 ≥1+ 2023 = 2024 1,0  − =  = Dấu x x
" = " xảy ra khi và chỉ khi 26 0 26  ⇔ 3  y 0  − = y = 3
Vậy Min(P) = 2024 khi x = 26; y = 3 6
b) Chứng minh rằng trong 27 số tự nhiên tùy ý luôn tồn tại hai
số sao cho tổng hoặc hiệu của chúng chia hết cho 50. 1,0
- Tất cả các số dư trong phép chia cho 50 được chia thành 26 nhóm
sau: (0); (1; 49); (2; 48); .. . ; (24; 26); (25).
- Lấy 27 số tự nhiên chia cho 50 nhận được 27 số dư, 27 số dư này sẽ
b thuộc vào 26 nhóm trên.
- Theo nguyên lý Dirichle tồn tại ít nhất hai số dư thuộc vào 1 nhóm, 1,0
tức là tồn tại 2 số có tổng số dư trong phép chia cho 50 bằng 50 hoặc
hiệu số dư trong phép chia cho 50 bằng 0 => Hai số này có tổng hoặc hiệu chia hết cho 50.
GỢI Ý MỘT SỐ CÂU TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Giá trị của biểu thức: 2024 2023 2022 A =11 +11
−11 .12 chia hết cho số nào sau đây A. 120 . B. 144 . C. 150 . D. 160 . Ta có 2024 2023 2022 2022 2 2022 11 +11
−11 .12 =11 (11 +11−12) =11 .120 120 => A Câu 2. Cho 2n
a =16, với n là số tự nhiên chẵn. Kết quả của phép tính 3n a −16 là A. 48. B. 70 − . C. 70 − hoặc 48. D. − 48 . Ta có 2n =16 n aa = 4
± , do n là số tự nhiên chẵn nên chọn n a = 4 Khi đó 3n 3
a −16 = 4 −16 = 48 => A
Câu 3. Cho a − 3 b +15 =
, khi đó tỉ số a bằng a b b A. − 5 . B. 1. C. − 5 . D. 1 . 5 5 Ta có a − 3 b +15 3 15 3 15 a 1 = ⇒1− =1+ ⇒ − = ⇒ = − => B a b a b a b b 5
Câu 4. Cho 3 số a, ,
b c khác 0 thỏa mãn b + c =1. Giá trị của biểu thức a
1 c 1 a 1 b A  = − − +  là a b c      A. 0. B. 1 − . C. 3. D. 1.
Ta có b + c =1⇒ b + c = a, a c = b, b a = −c a Khi đó  c  a 
b  a − c b − a c + b b −c a A = 1− 1− 1+ =  . = = . . = 1 −  => B  a  b  c  a b c a b c
Câu 5. Cho đa thức F (x) thỏa mãn điều kiện: .xF (x + 2) = (x + 4).F (x). Nghiệm của
đa thức F (x) là A. 2; − 0. B. 2; 4. C. 4; − 2 − . D. 0; 2. 7
Cho x = 0, ta có 0.F (0 + 2) = (0 + 4).F (0) ⇒ F(0) = 0 suy ra x = 0là 1 nghiệm của đa thức F(x) Cho x = 4 − , ta có 4 − .F ( 4 − + 2) = ( 4 − + 4).F ( 4 − ) ⇒ F( 2) − = 0 , suy ra x = 2 − là 1
nghiệm của đa thức F(x)
Vậy đa thức F(x) có ít nhất 2 nghiệm là x = 2,
x = 0 => A
Câu 6. Giá trị của biểu thức 2 2
M = 20x y +12xy với x, y thỏa mãn điều kiện
x − + ( y + )2024 2 6 3 1 = 0 là A. 64 − . B. 56 − . C. 64. D. 56. x = 3 Ta có  − = x ( y )2024 2x 6 0 2 6 3 1 0  − + + = ⇒  ⇒  1 3  y +1 = 0 y = −  3 Khi đó 1 1 2 2 2 2
M = 20x y +12xy = 20.3 .(− ) +12.3.(− ) = 60 − + 4 = 56 − => B 3 3
Câu 7. Cho 25 đường thẳng cắt nhau tại một điểm. Số cặp góc đối đỉnh (không kể
góc bẹt) được tạo thành là A. 1225. B. 1200. C. 600. D. 1300.
Với n đường thẳng cắt nhau tại 1 điểm, thì số góc tạo thành không kể góc bẹt là n(n − ) 1 góc
Khi n = 25, số góc tạo thành là 25.(25 −1) = 600 (góc) => C
Câu 8.
Tam giác ABC có  0 A = 60 ;  =  0
B C + 40 . Kẻ CK AB tại K. Khi đó  BCK bằng A. 0 30 . B. 0 50 . C. 0 20 . D. 0 10 . Ta có  +  0 =  =  0 + ⇒  0 =  0 B C 120 ,B C 40 B 80 , C = 40
Tam giác BCK vuông tại K , do đó  +  0 = ⇒  0 = −  0 B BCK 90 BCK 90 B =10 => D
Câu 9. Cho tam giác ABC cân có AB = 7c , 1
m AC = cm , khi đó chu vi tam giác ABC bằng A. 9cm. B. 8cm . C. 15cm .
D. 9cm hoặc 15cm .
Theo bất đẳng thức tam giác suy ra ABC cân tại B . Khi đó AB = BC = 7cm
Vậy chu vi tam giác ABC là: AB + BC + CA = 7 cm + 7 cm +1 cm =15cm => C
Câu 10. Cho tam giác ABC có  +  0
B C = 90 , AM là đường trung tuyến. Gọi G
trọng tâm của tam giác ABC . Biết BC =18cm , khi đó độ dài đoạn thẳng AG bằng A. 9cm.
B. 12cm . C. 6cm. D. 27cm. Ta có  +  0 = ⇒  0 B C 90
A = 90 , trong tam giác vuông ABC AM là trung tuyến, do đó 1 AM = BC 2 8
G là trọng tâm nên 2 2 1 2 1
AG = AM = . .BC = . .18 = 6 cm => C 3 3 2 3 2
Câu 11. Cho tam giác ABC có  =  = 
6A 4B 3C . Kết quả nào sau đây là đúng
A. AB > BC > AC . B. AB > AC > BC . C. AC > AB > BC . D. BC > AB > AC . Ta có  =  =     6 4 3 A B C A B
C ⇒ = = và  +  +  0 A B C =180 2 3 4
Áp dụng tính chất DTS bằng nhau ta có  0 =  0 =  0
A 40 , B 60 , C = 80 Suy ra  >  > 
C B A AB > AC > BC => B
Câu 12. Bạn Hạnh tung đồng xu một số lần liên tiếp. Biết xác suất thực nghiệm xuất
hiện mặt sấp là 4 và tích của số lần xuất hiện mặt sấp với số lần xuất hiện mặt ngửa 9
là 500. Hỏi bạn Hạnh đã tung đồng xu bao nhiêu lần? A. 5. B. 9. C. 14. D. 45.
Vì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt S là 4 = 4k (kN*) 9 9k
Do đó tổng số lần tung đồng xu là: 9.k (lần)
Nên số lần xuất hiện mặt S là 4k (lần)
thì số lần xuất hiện mặt N là: 9k – 4k = 5k
Vì tích của số lần xuất hiện mặt S và số lần xuất hiện mặt ngửa là 500 nên: 4k.5k = 500 ⇒ 2
k = 25 ⇒ k = 5 vì k  N*
Vậy bạn An đã tung : 9.5 = 45 lần => D
------------------------------ Hết----------------------------- 9
Document Outline

  • Câu 4. Cho 3 số khác 0 thỏa mãn . Giá trị của biểu thức là
  • Câu 4. Cho 3 số khác 0 thỏa mãn . Giá trị của biểu thức là