Đề thi học sinh giỏi Toán 8 cấp tỉnh năm 2016 – 2017 sở GD&ĐT Lai Châu

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề thi học sinh giỏi Toán 8 cấp tỉnh năm 2016 – 2017 sở GD&ĐT Lai Châu; kỳ thi được diễn ra vào ngày 09 tháng 04 năm 2017.

Trích dẫn đề thi học sinh giỏi Toán 8 cấp tỉnh năm 2016 – 2017 sở GD&ĐT Lai Châu:
+ Cho hình vuông EFGH. Từ E, vẽ góc vuông xEy sao cho cạnh Ex cắt các đường thẳng FG và GH theo thứ tự ở M và N, còn cạnh Ey cắt hai đường thẳng trên lần lượt ở P và Q. a) Chứng minh rằng các tam giác EMQ và ENP là các tam giác vuông cân; b) Đường thẳng QM cắt NP ở R. Gọi I và K theo thứ tự là trung điểm của PN và QM. Tứ giác EKRI là hình gì? Vì sao? c) Chứng minh bốn điểm F, H, K, I thẳng hàng.
+ Cho biểu thức a) Rút gọn A; b) Tìm giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên.
+ Cho ba số a, b, c thỏa mãn điều kiện abc = 2017. Tính giá trị của biểu thức: P = 2 22 2017 2017 2017 2017 1.

Trang 1/1
ĐỀ BÀI
Câu 1 (2,0 điểm)
Cho biểu thức A =
22
3
x 6 1 10 - x
:x 2
x 4x 6 - 3x x 2 x + 2

+ + −+

−+

a) Rút gọn A;
b) Tìm giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên.
Câu 2 (4,0 điểm)
a) Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức A có giá trị nguyên:
2
3 92
A
3
−+
=
xx
x
b) Chứng minh đa thức
2017 27 2
x xx
++
chia hết cho đa thức
2
1
xx++
.
Câu 3 (4,0 điểm )
a) Giải phương trình: 2x
2
+ 2xy + y
2
+ 9 = 6x - |y + 3|
b) Cho ba số a, b, c thỏa mãn điều kiện abc = 2017.
Tính giá trị của biểu thức: P =
2 22
2017
2017 2017 2017 1
++
+ + ++ ++
a bc ab c abc
ab a bc b ac c
Câu 4 (5,0 điểm)
a) Giải phương trình sau:
34
15
4 9 2 36
+−
+
−=
xx
x
b) Cho
1ab
. Chứng minh rằng:
Câu 5 (5,0 điểm)
Cho hình vuông EFGH. Từ E, v góc vuông xEy sao cho cạnh Ex cắt các
đường thẳng FG GH theo thứ tự M N, còn cạnh Ey cắt hai đường thẳng trên
lần lượt ở P và Q.
a) Chứng minh rằng các tam giác EMQ và ENP là các tam giác vuông cân;
b) Đường thẳng QM cắt NP R. Gọi I K theo thứ tự trung điểm của PN
và QM. Tứ giác EKRI là hình gì? Vì sao?
c) Chứng minh bốn điểm F, H, K, I thẳng hàng.
--------------------Hết------------------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
UBND TỈNH LAI CHÂU
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 8 CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2016-2017
Môn: Toán
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: /04/2017
ĐỀ THI SỐ 1
(Đề thi có 01 trang)
Trang 1/4
UBND TỈNH LAI CHÂU
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 8 CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2016-2017
Môn: Toán
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: /04/2017
Câu Ý Đáp án
Thang
điểm
Câu 1
(2,0 điểm)
a
ĐKXĐ: x
-2, x
2, x
0
0,25
A =
x 21 6
:
(x 2)(x 2) x 2 x 2 x 2

−+

−+ + +

0,25
=
x 2(x 2) x 2 6
:
(x 2)(x - 2) x + 2
+ +−
+
0,25
=
- 6 x 2
.
(x 2)(x - 2) 6
+
+
0,25
=
11
x2 2x
=
−−
0,25
b
A
Z
x - 2 là ước của 1 mà Ư(1) = {-1; 1}
0,25
x = 3 (TM), x = 1 (TM)
0,25
Vậy x = 3, x = 1 thì A có giá trị nguyên.
0,25
Câu Ý
Đáp án
Thang
điểm
Câu 2
(4,0 điểm)
a
Ta có:
2
3 9 2 3 ( 3) 2
, (x 3)
33
x x xx
A
xx
+ −+
= =
−−
0,25
2
3
3
Ax
x
= +
0,25
Với
xZ
thì
3xZ
3
xZ−∈
. Để
AZ
thì x 3 là ước của 2
0,25
31
4
x
x
−=
⇔=
hoặc
31
2
x
x
−=
⇔=
0,5
32
5
x
x
−=
⇔=
hoặc
32
1
x
x
−=
⇔=
0,5
Vậy với
4, 2, 5, 1xxxx= = = =
thì A nhận giá trị nguyên.
0,25
b
2017 27 2 2017 27 2
11x x x x xx x x++= +−+++
0,25
2016 27 2
( 1) ( 1) ( 1)xx x x x= −+ −+ ++
0,25
Vậy để
2017 27 2
x xx++
2
( 1)xx++
ta cần chứng minh
2016
( 1)x
2
( 1)xx++
27
1x
2
( 1)xx++
.
0,25
2016 3 672 3 3 671 3 670
( 1)() 1( 1)() () ...1 x x xxx

= −= + + +

0,25
2 3 671 3 670 2
=( 1)( 1) ( ) ( ) ... 1 1x xx x x xx

++ + ++ ++

0,25
27 3 9 3 3 8 3 7
1() 1( 1)() () ...1 x x x xx

−= −= + + +

0,25
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI SỐ 1
(Gồm 04 trang)
Trang 2/4
2 38 37 2
=( 1)( 1) ( ) ( ) ... 1 1
x xx x x xx

++ + ++ ++

0,25
Vậy
2017 27 2
x xx++
2
( 1)xx++
0,25
Câu
Ý Đáp án
Thang
điểm
Câu 3
(4,0 điểm)
a
2x
2
+ 2xy + y
2
+ 9 = 6x -
y3+
2x
2
+ 2xy + y
2
+ 9 - 6x +
y3
+
=0
0,25
(x
2
+ 2xy + y
2
) + (x
2
- 6x + 9) +
y3+
= 0
0,25
(x + y)
2
+ (x - 3)
2
+
y3+
= 0 (1)
0,25
Vì (x + y)
2
≥ 0, (x - 3)
2
≥ 0,
y3
+
≥ 0 với mọi x, y
0,5
nên (x + y)
2
+ (x - 3)
2
+
y3
+
≥ 0 với mọi x, y
0,25
Vậy (1)
x+y=0
x-3=0
y+3=0
=
=
3
3
y
x
0,25
Vậy phương trình có nghiệm (x; y) = (3; -3)
0,25
b
P =
2 22
2017a bc ab c abc
++
ab+2017a+2017 bc+b+2017 ac+c+1
=
2017a b c
abc. + +
ab+2017a+2017 bc+b+2017 ac+c+1



0,5
Thay abc = 2017 vào P ta có:
P = abc.
abca b c
++
ab+abca+abc bc+b+abc ac+c+1



0,5
= abc.
abca b c
++
ab.(1+ac+c) b.(c+1+ac) ac+c+1



0,5
= abc.
ac 1 c
++
ac+c+1 ac+c+1 ac+c+1



= abc.
ac+c+1
ac+c+1
= abc = 2017
0,5
Câu Ý Đáp án
Thang
điểm
Câu 4
(5,0 điểm)
a
* Nếu x < -3 ta
có:
34
15 3415
4 9 2 36 4 9 2 36
xx
x xx x
+−
+ +− +
= ⇔− + =
0,25
9( 3) 4( 4) 18 ( 5)xx x⇔− + + = +
0,25
14x⇒=
. Thỏa mãn điều kiện
0,25
* Nếu
34x−≤
34
15 3415
4 9 2 36 4 9 2 36
xx
x xx x
+−
+ +− +
=−⇔+=
0,25
14 2x⇔=
0,25
1
7
x
⇒=
Thỏa mãn điều kiện
0,25
Trang 3/4
* Nếu x>4 Ta có:
34
15 3415
4 9 2 36 4 9 2 36
xx
x xx x
+−
+ +− +
=−⇔−=
0,25
6 30x
⇔=
0,25
5x⇒=
Không thỏa mãn
0,25
Vậy tập nghiệm của phương trình:
1
14;
7



0,25
b
22 2 2
11 2 11 11
0
111 11 11a b ab a ab b ab

+≥ +

+++ ++ ++

0,25
22
22
11 11
0
(1 )(1 ) (1 )(1 )
ab a ab b
a ab b ab
+ −− + −−
+≥
++ ++
0,25
22
22
( )(1 ) b(a b)(1 )
0
(1 )(1 )(1 )
ab a b a
a ab b
++− +
⇔≥
+++
0,25
1ab
nên
22
(1 )(1 )(1 ) 0a ab b
+ + +>
0,25
22
22
( )(1 ) b(a b)(1 ) 0
(a b) (1 ) (1 ) 0
++− +

⇔− + + +

ab a b a
abba
0,25
( )
22
(a b) 0a ab b ba −− ++
0,25
[ ]
(ab)()()0
abab ab⇔−
0,25
2
(a b) ( 1) 0
ab −≥
0,25
Bất đẳng thức đúng vì:
2
( ) 0, 1 0
a b ab
−≥
0,25
Do đó
22
11 2
111a b ab
+≥
+++
với
1ab
0,25
Câu Ý
Đáp án
Thang
điểm
Câu 5
(5,0 điểm)
Vẽ hình, ghi GT/KL đúng.
0,25
a
FEM và
HEQ có:
0
F H 90= =
, FE = HE,
0
FEM HEQ 90 MEH= =
0,5
FEM =
HEQ (g.c.g)
0,25
EM = EQ mà
0
MEQ 90=
0,25
EMQ vuông cân
0,25
Chứng minh tương tự:
FEP =
HEN
EP = EN mà
0
PEN 90=
0,5
y
x
M
Q
R
N
P
K
I
H
G
F
E
Trang 4/4
ENP vuông cân
0,25
b
EMQ và
ENP cân có EK, EI là các đường trung tuyến
EK
MQ, EI
PN
0,25
0
EIR EKR 90
= =
(1)
0,25
NPQ có NE
PQ, PG
QN và PG
NE = {M}
0,25
M là trực tâm của
NPQ
0,25
MQ
PN tại R
0,25
0
KRI 90
=
(2)
0,25
Từ (1) và (2)
Tứ giác EIRK là hình chữ nhật
0,25
c
EI GI đường trung tuyến ứng với cạnh huyền PN của các
tam giác vuông ENP và GNP
EI = GI (3)
0,25
EK GK đường trung tuyến ứng với cạnh huyền QM của
các tam giác vuông EMQ và GMQ
EK = GK (4)
Từ (3) và (4)
IK là đường trung trực của đoạn thẳng EG
0,25
mặt khác FH là đường trung trực của đoạn thẳng EG (vì EFGH là
hình vuông)
0,25
bốn điểm I, F, K, H thẳng hàng.
0,25
Lưu ý:
- Điểm bài thi tổng điểm của các câu thành phần. Thang điểm toàn bài 20 điểm,
không được làm tròn (điểm lẻ từng ý trong một câu nhỏ nhất là 0,25).
- Thí sinh làm bài bằng cách khác, lập luận chặt chẽ, logic, ra kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa.
-------------Hết------------
| 1/5

Preview text:

UBND TỈNH LAI CHÂU
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 8 CẤP TỈNH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2016-2017 Môn: Toán ĐỀ THI SỐ 1
(Đề thi có 01 trang)
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: /04/2017 ĐỀ BÀI
Câu 1 (2,0 điể m) 2 2    
Cho biể u thức A = x 6 1 10 - x + +  : x − 2 +  3  x 4x 6 - 3x x 2   x + 2  − +  a) Rút gọn A;
b) Tìm giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên.
Câu 2 (4,0 điểm)
a) Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức A có giá trị nguyên: 2 3x − 9x + 2 A = x − 3
b) Chứng minh đa thức 2017 27 2 x
+ x + x chia hết cho đa thức 2 x + x +1.
Câu 3 (4,0 điểm )
a) Giải phương trình: 2x2 + 2xy + y2 + 9 = 6x - |y + 3|
b) Cho ba số a, b, c thỏa mãn điều kiện abc = 2017. 2 2 2
Tính giá trị của biểu thức: P = 2017a bc + ab c + abc
ab + 2017a + 2017 bc + b + 2017 ac + c +1
Câu 4 (5,0 điểm)
a) Giải phương trình sau: x + 3 x − 4 1 x + 5 − = − 4 9 2 36
b) Cho ab ≥1. Chứng minh rằng: 1 1 2 + ≥ 2 2 1+ a 1+ b 1+ ab
Câu 5 (5,0 điểm)
Cho hình vuông EFGH. Từ E, vẽ góc vuông xEy sao cho cạnh Ex cắt các
đường thẳng FG và GH theo thứ tự ở M và N, còn cạnh Ey cắt hai đường thẳng trên lần lượt ở P và Q.
a) Chứng minh rằng các tam giác EMQ và ENP là các tam giác vuông cân;
b) Đường thẳng QM cắt NP ở R. Gọi I và K theo thứ tự là trung điểm của PN
và QM. Tứ giác EKRI là hình gì? Vì sao?
c) Chứng minh bốn điểm F, H, K, I thẳng hàng.
--------------------Hết------------------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 1/1 UBND TỈNH LAI CHÂU
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 8 CẤP TỈNH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2016-2017 Môn: Toán HƯỚNG DẪN CHẤM
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ THI SỐ 1 Ngày thi: /04/2017 (Gồm 04 trang) Câu Ý Đáp án Thang điểm
ĐKXĐ: x ≠ -2, x ≠ 2, x ≠ 0 0,25 A =  x 2 1  6 − +   : 0,25
(x − 2)(x+ 2) x − 2 x + 2 x + 2 = x − 2(x + 2) + x − 2 6 : a (x + 2)(x - 2) x + 2 0,25 Câu 1 +
(2,0 điểm) = - 6 x 2 . (x + 2)(x - 2) 6 0,25 = 1 − 1 = 0,25 x − 2 2 − x
A ∈ Z ⇒ x - 2 là ước của 1 mà Ư(1) = {-1; 1} 0,25 b ⇒ x = 3 (TM), x = 1 (TM) 0,25
Vậy x = 3, x = 1 thì A có giá trị nguyên. 0,25 Câu Ý Đáp án Thang điểm 2 Ta có:
3x − 9x + 2 3x(x − 3) + 2 A = = , (x ≠ 3) 0,25 x − 3 x − 3 2 A = 3x + 0,25 x − 3
Với xZ thì 3x Z x − 3∈ Z . Để ∈ thì x – 3 là ước của 2 0,25 a A Z x − 3 =1 − = − hoặc x 3 1 0,5 ⇔ x = 4 ⇔ x = 2 x − 3 = 2 − = − hoặc x 3 2 0,5 ⇔ x = 5 ⇔ x =1 Câu 2 (4,0 điểm)
Vậy với x = 4, x = 2, x = 5, x =1 thì A nhận giá trị nguyên. 0,25 2017 27 2 2017 27 2 x
+ x + x = x
x + x −1+ x + x +1 0,25 2016 27 2 = x(x
−1) + (x −1) + (x + x +1) 0,25 Vậy để 2017 27 2 x + x + x  2
(x + x +1) ta cần chứng minh 0,25 b 2016 (x −1)  2
(x + x +1) và 27 x −1  2 (x + x +1) . 2016 3 672 3 3 671 3 670 (x
−1) = (x ) −1 = (x −1) (x ) + (x ) +. .+1   0,25 2 3 671 3 670 2
=(x −1)(x + x +1) (x ) + (x ) +. .+1 x + x +1   0,25 27 3 9 3 3 8 3 7
x −1 = (x ) −1 = (x −1) (x ) + (x ) +. .+1   0,25 Trang 1/4 2 3 8 3 7 2
=(x −1)(x + x +1) (x ) + (x ) +. .+1 x + x +1   0,25 Vậy 2017 27 2 x + x + x  2 (x + x +1) 0,25 Câu Ý Đáp án Thang điểm
2x2 + 2xy + y2 + 9 = 6x - y + 3 0,25
⇔ 2x2 + 2xy + y2 + 9 - 6x + y + 3 =0
⇔ (x2 + 2xy + y2) + (x2 - 6x + 9) + y + 3 = 0 0,25
⇔ (x + y)2 + (x - 3)2 + y + 3 = 0 (1) 0,25
Vì (x + y)2 ≥ 0, (x - 3)2 ≥ 0, y + 3 ≥ 0 với mọi x, y 0,5
nên (x + y)2 + (x - 3)2 + y + 3 ≥ 0 với mọi x, y 0,25 x+y=0 a x = 3
Vậy (1) ⇔ x-3=0 ⇔  0,25  y = −3 y+3=0 Câu 3
Vậy phương trình có nghiệm (x; y) = (3; -3) 0,25 (4,0 điểm) 2 2 2 2017a bc ab c abc P = + + ab+2017a+2017 bc+b+2017 ac+c+1 =  2017a b c abc. + +    0,5
 ab+2017a+2017 bc+b+2017 ac+c+1
Thay abc = 2017 vào P ta có: b P = abc.  abca b c  + +  ab+abca+abc bc+b+abc ac+c+1 0,5     = abc. abca b c  + +
ab.(1+ac+c) b.(c+1+ac) ac+c+1   0,5 = abc.  ac 1 c + +   = abc. ac+c+1 = abc = 2017 ac+c+1 ac+c+1 ac+c+1   ac+c+1 0,5 Câu Ý Đáp án Thang điểm * Nếu x < -3 ta x + 3 x − 4 có: 1 x + 5
x + 3 x − 4 1 x + 5 − = − ⇔ − + = − 0,25 4 9 2 36 4 9 2 36 ⇔ 9(
x + 3) + 4(x − 4) =18 − (x + 5) 0,25 ⇒ x = 14
− . Thỏa mãn điều kiện 0,25 Câu 4 * Nếu 3 − ≤ x ≤ 4
(5,0 điểm) a x + 3 x − 4 1 x + 5
x + 3 x − 4 1 x + 5 0,25 − = − ⇔ + = − 4 9 2 36 4 9 2 36 ⇔ 14x = 2 0,25 1 ⇒ x = 7 0,25 Thỏa mãn điều kiện Trang 2/4 * Nếu x>4 Ta có: x + 3 x − 4 1 x + 5
x + 3 x − 4 1 x + 5 − = − ⇔ − = − 0,25 4 9 2 36 4 9 2 36 ⇔ 6x = 30 − 0,25 ⇒ x = 5 − Không thỏa mãn 0,25
Vậy tập nghiệm của phương trình:  1 0,25  14;  − 7    1 1 2  1 1   1 1  + ≥ ⇔ − + − ≥     0 2 2 2 2 1 0,25 + a 1+ b 1+ ab 1+ a
1+ ab  1+ b 1+ ab  2 2 1+ ab −1− a 1+ ab −1− b ⇔ + ≥ 0 0,25 2 2
(1+ a )(1+ ab) (1+ b )(1+ ab) 2 2
a(b a)(1+ b ) + b(a− b)(1+ a ) ⇔ ≥ 0 0,25 2 2
(1+ a )(1+ ab)(1+ b ) 2 2
ab ≥1 nên (1+ a )(1+ ab)(1+ b ) > 0 0,25 2 2
b ⇒ a(b a)(1+ b ) + b(a− b)(1+ a ) ≥ 0 0,25 2 2
⇔ (a− b) −a(1+ b ) + b(1+ a ) ≥ 0   ⇔ − ( 2 2
(a b) −a ab + b + ba ) ≥ 0 0,25
⇔ (a− b)[ab(a b) − (a b)] ≥ 0 0,25 2
⇔ (a− b) (ab −1) ≥ 0 0,25 2
Bất đẳng thức đúng vì:(a b) ≥ 0,ab −1≥ 0 0,25 1 1 2 + ≥ 0,25 Do đó 2 2 1+ a 1+ b
1+ ab với ab ≥1 Câu Ý Đáp án Thang điểm x R N y I F P M G 0,25 K H E Câu 5 (5,0 điểm) Vẽ hình, ghi GT/KL đúng. Q
∆ FEM và ∆ HEQ có:  =  0 F H = 90 , FE = HE, 0,5  =  0 = −  FEM HEQ 90 MEH ⇒ ∆ FEM = ∆ HEQ (g.c.g) 0,25 a ⇒ EM = EQ mà  0 MEQ = 90 0,25 ⇒ ∆ EMQ vuông cân 0,25 Chứng minh tương tự: 0,5
∆ FEP = ∆ HEN ⇒ EP = EN mà  0 PEN = 90 Trang 3/4 ⇒ ∆ ENP vuông cân 0,25
∆ EMQ và ∆ ENP cân có EK, EI là các đường trung tuyến 0,25 ⇒ EK ⊥ MQ, EI ⊥ PN ⇒  =  0 EIR EKR = 90 (1) 0,25 b
∆ NPQ có NE ⊥ PQ, PG ⊥ QN và PG ∩ NE = {M} 0,25
⇒ M là trực tâm của ∆ NPQ 0,25 ⇒ MQ ⊥ PN tại R 0,25 ⇒  0 KRI = 90 (2) 0,25
Từ (1) và (2) ⇒Tứ giác EIRK là hình chữ nhật 0,25
EI và GI là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền PN của các
tam giác vuông ENP và GNP ⇒ EI = GI (3) 0,25
EK và GK là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền QM của
c các tam giác vuông EMQ và GMQ ⇒EK = GK (4)
Từ (3) và (4) ⇒ IK là đường trung trực của đoạn thẳng EG 0,25
mặt khác FH là đường trung trực của đoạn thẳng EG (vì EFGH là hình vuông) 0,25
⇒ bốn điểm I, F, K, H thẳng hàng. 0,25 Lưu ý:
- Điểm bài thi là tổng điểm của các câu thành phần. Thang điểm toàn bài là 20 điểm,
không được làm tròn (điểm lẻ từng ý trong một câu nhỏ nhất là 0,25).
- Thí sinh làm bài bằng cách khác, lập luận chặt chẽ, logic, ra kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa.
-------------Hết------------ Trang 4/4
Document Outline

  • DE 1
  • HDC DE 1