Đề thi học sinh giỏi Toán 8 năm 2016 – 2017 phòng GD&ĐT Giao Thủy – Nam Định

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề thi học sinh giỏi Toán 8 năm học 2016 – 2017 phòng GD&ĐT Giao Thủy – Nam Định; đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.

Trích dẫn đề thi học sinh giỏi Toán 8 năm 2016 – 2017 phòng GD&ĐT Giao Thủy – Nam Định:
+ Cho hình bình hành ABCD, lấy điểm M trên BD sao cho MB khác MD. Đường thẳng qua M và song song với AB cắt AD và BC lần lượt tại E và F. Đường thẳng qua M và song song với AD cắt AB và CD lần lượt tại K và H.
a. Chứng minh: KF // EH.
b. Chứng minh: các đường thẳng EK, HF, BD đồng quy.
c. Chứng minh: SMKAE = SMHCF.
+ Cho biểu thức: A.
a. Rút gọn A.
b. Tìm giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên.
+ Chứng minh rằng: n3 + 2012n chia hết cho 48 với mọi n chẵn.

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.7 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học sinh giỏi Toán 8 năm 2016 – 2017 phòng GD&ĐT Giao Thủy – Nam Định

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề thi học sinh giỏi Toán 8 năm học 2016 – 2017 phòng GD&ĐT Giao Thủy – Nam Định; đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.

Trích dẫn đề thi học sinh giỏi Toán 8 năm 2016 – 2017 phòng GD&ĐT Giao Thủy – Nam Định:
+ Cho hình bình hành ABCD, lấy điểm M trên BD sao cho MB khác MD. Đường thẳng qua M và song song với AB cắt AD và BC lần lượt tại E và F. Đường thẳng qua M và song song với AD cắt AB và CD lần lượt tại K và H.
a. Chứng minh: KF // EH.
b. Chứng minh: các đường thẳng EK, HF, BD đồng quy.
c. Chứng minh: SMKAE = SMHCF.
+ Cho biểu thức: A.
a. Rút gọn A.
b. Tìm giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên.
+ Chứng minh rằng: n3 + 2012n chia hết cho 48 với mọi n chẵn.

40 20 lượt tải Tải xuống
Bài 1 (5,0 điểm)
Cho biểu thức:
3 2
2
4 8 3 6
2 3 2
x x x
A
x x
a. Rút gọn A.
b. Tìm giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên.
Bài 2 (3,0 điểm)
a. Chứng minh rằng: n
3
+ 2012n chia hết cho 48 với mọi n chẵn.
b. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức B =
1
2
x
x
với x là số nguyên.
Bài 3 (3,0 điểm)
Giải phương trình:
2
2
1 2
x x
x x
.
Bài 4 (3,0 điểm)
Tìm các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn:
a. 5x
2
+ y
2
= 17 + 2xy.
b.
2
2 1 3 ( 2)
x x y .
Bài 5 (6,0 điểm)
Cho hình bình hành ABCD, lấy điểm M trên BD sao cho MB MD. Đường thẳng qua
M và song song với AB cắt AD và BC lần ợt tại E F. Đường thẳng qua M song
song với AD cắt AB và CD lần lượt tại K và H.
a. Chứng minh: KF // EH.
b. Chứng minh: các đường thẳng EK, HF, BD đồng quy.
c. Chứng minh: S
MKAE
= S
MHCF
.
………….. Hết …………
Họ và tên thí sinh: …………………………………
Số báo danh: ………………………………………..
Họ, tên chữ ký GT1: …………………………………
Họ, tên chữ ký GT2: …………………………………
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
GIAO THỦY
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2016-2017
Môn: TOÁN - Lớp 8
(Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề)
Đ
CHÍNH
Bài 1
(5,0điểm)
Hướng dẫn giải Điểm
a)
(3,0điểm)
Rút g
n A
- Phân tích được 4x
3
- 8x
2
+ 3x - 6 = (x - 2)(4x
2
+ 3) 1,0
- Phân tích được 2x
2
- 3x - 2 = (x - 2)(2x + 1) 1,0
- Rút gọn được kết quả
2
4 3
2 1
x
A
x
1,0
b)
(2,0điểm)
Tìm giá tr
nguyên c
a x đ
A có gi
á tr
nguyên
- Tìm ĐKXĐ:
1
; 2
2
x x
0,25
2
4 3 4
2 1
2 1 2 1
x
A x
x x
1,0
-Lập luận để A có giá trị nguyên xZ và 2x + 1 là ước lẻ của 4
0,5
-
Tìm
đư
c x = 0;
-
1
0,25
Bài 2
(3,0điểm)
a)
(1,5 điểm)
Vì n chẵn nên n = 2k (k
Z)
Do đó n
3
+ 2012n = (2k)
3
+ 2012.2k
= 8k
3
+ 4024
k
0,5
= 8k
3
-
8k + 4032k
0,5
= 8k(k
2
- 1) + 4032k
= 8k(k + 1)(k
-
1) + 4032k
0,25
và l
p lu
n suy ra đi
u ph
i ch
ng minh
0,
2
5
b)
(1,5 điểm)
Nhận xét : B =
1
2
x
x
với
2
x
2
x
> 0 với mọi
2
x
nên:
Nếu x + 1 < 0
x < -1 thì B < 0
Nếu x + 1 = 0
x = -1 thì B = 0
Nếu x + 1 > 0
x > -1 thì B > 0
Suy ra B đạt giá trị lớn nhất nếu x > -1
0,5
Do x là số nguyên,
2
x
, x > -1
Nên ta xét các trường hợp sau
x = 0 thì B =
1
2
(1)
x = 1 thì B = 2 (2)
x > 2 thì B =
1
2
x
x
0,5
Với x > 2 ta có B =
1
2
x
x
=
3
1
2
x
B lớn nhất khi
3
2
x
lớn nhất
mà 3 > 0 và x > 2
x
-
2 > 0
0,25
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
GIAO THỦY
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2016-2017
Môn: TOÁN - Lớp 8
(Thời gian làm bài 120 phút)
nên:
3
2
x
lớn nhất khi x - 2 nhỏ nhất và x - 2 nguyên
x - 2 = 1
x = 3
B
= 4
(3)
T
(1), (2),
(3) suy ra: B
l
n nh
t b
ng 4 khi x = 3
0,
2
5
Bài 3
(3,0 điểm)
ĐKXĐ: x 0
0,25
Đặt
2
1
x
y
x
(y 0)
2
1
1
x
x y
Khi đó ta có phương trình
1 5
2
y
y
(2)
0,5
Giải (2) tìm được y = 2 (tmđk);
1
2
y
(tmđk)
0,5
Với y = 2
2
1
2
x
x
. Tìm được x = 1 (tmđk)
0,75
Với
1
2
y
2
1 1
2
x
x
. Lập luận chứng tỏ phương trình này vô nghiệm
0,75
Kết luận: Phương trình đã cho có nghiệm x = 1 0,25
Bài 4
(
3
,0
đi
m)
a)
(1,5 điểm)
2 2 2 2 2 2
17 17
5 17 2 ( ) 4 17 0
4 4
x y xy x y x x x
0,5
Do x nguyên nên
2
0;1;4
x
0,25
+ x
2
= 0(x - y)
2
= 17 (loại)
+ x
2
= 1(x - y)
2
= 13 (loại)
+ x
2
= 4(x - y)
2
= 1
0,25
Với x = 2 thì (2 - y)
2
= 1 tìm được y = 1 ; y = 3
Với x = - 2 thì (- 2 - y)
2
= 1 tìm được y = -1 ; y = -3
0,25
Vậy các cặp số nguyên (x; y) là (2;1); (2;3); (-2;-1); (-2;-3) 0,25
b)
(1,5 điểm)
Chứng tỏ được
2 1 3
x x
với mọi x
D
u b
ng x
y ra
-
2
x
1
0,25
Chứng tỏ được
2
3 ( 2) 3
y
với mọi y
0,25
Do đó
2
2 1 3 ( 2) 3
x x y
2
3 ( 2) 3
y
tìm được y = - 2
2 1 3
x x
khi -2 x 1 mà x Z
x = -2; -1; 0; 1
0,75
Vậy các cặp số nguyên (x; y) là: (-2; -2); (-1; -2); (0; -2); (1; -2) 0,25
Bài 5
(6,0 điểm)
Hình vẽ
I
G
M
P
O
Q
N
H
K
F
E
D
C
B
A
a,
(2,0 điểm)
Chứng minh: KF // EH
Chứng minh được:
BK MF
AK ME
0,5
Chứng minh được:
MF BF BF
ME DE FC
(hệ quả định lý Ta - lét)
0,5
Suy ra
BK BF
AK FC
KF // AC (Định lý Ta - lét đảo)
0,25
Chứng minh tương tự ta có EH // AC 0,5
Kết luận KF // EH 0,25
b,
(2,0điểm)
Chứng minh: các đường thẳng EK, HF, BD đồng quy
Gọi giao điểm của BD với KF và HE lần lượt là O và Q. N là giao điểm
của AC và BD
Chứng minh được
1
OK QE
OF QH
0,75
Gọi giao điểm của đường thẳng EK và HF là P, giao điểm của đường
thẳng EK và DB là P
.
Ch
ng minh đư
c P và P
trùng nhau
1,0
Kết luận các đường thẳng EK, HF, BD đồng quy 0,25
c,
(2,0 điểm)
Chứng minh: S
MKAE
= S
MHCF
Kẻ EG và FI vuông góc với HK, I và G thuộc HK
Ch
ra đư
c
:
S
MKAE
= MK.EG; S
MHCF
= MH.FI
0,5
Chứng minh được:
MK KB
MH HD
0,25
Suy ra
MK MF
MH ME
0,25
Chứng minh được:
MF FI
ME EG
0,25
Suy ra
MK FI
MH EG
, suy ra MK.EG = MH.FI
0,5
Suy ra điều phải chứng minh 0,25
Chú ý:
- Học sinh có cách giải khác đúng cho điểm tương đương.
- Nếu bài hình phần trên (a) sai thì vẫn chấm điểm phần dưới (b,…).
| 1/4

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2016-2017 GIAO THỦY Môn: TOÁN - Lớp 8
(Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH Bài 1 (5,0 điểm) 3 2    Cho biểu thức: 4x 8x 3x 6 A  2 2x  3x  2 a. Rút gọn A.
b. Tìm giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên. Bài 2 (3,0 điểm)
a. Chứng minh rằng: n3 + 2012n chia hết cho 48 với mọi n chẵn. x 1
b. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức B = với x là số nguyên. x  2 Bài 3 (3,0 điểm) 2 x 1 x 5 Giải phương trình:   . 2 x x 1 2 Bài 4 (3,0 điểm)
Tìm các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn: a. 5x2 + y2 = 17 + 2xy. b. 2
x  2  x 1  3  ( y  2) . Bài 5 (6,0 điểm)
Cho hình bình hành ABCD, lấy điểm M trên BD sao cho MB  MD. Đường thẳng qua
M và song song với AB cắt AD và BC lần lượt tại E và F. Đường thẳng qua M và song
song với AD cắt AB và CD lần lượt tại K và H. a. Chứng minh: KF // EH.
b. Chứng minh: các đường thẳng EK, HF, BD đồng quy.
c. Chứng minh: SMKAE = SMHCF .
………….. Hết …………
Họ và tên thí sinh: ………………………………… Họ, tên chữ ký GT1: …………………………………
Số báo danh: ……………………………………….. Họ, tên chữ ký GT2: …………………………………
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2016-2017 GIAO THỦY Môn: TOÁN - Lớp 8
(Thời gian làm bài 120 phút) Bài 1 Hướng dẫn giải Điểm (5,0điểm) Rút gọn A a)
- Phân tích được 4x3 - 8x2 + 3x - 6 = (x - 2)(4x2 + 3) 1,0
(3,0điểm) - Phân tích được 2x2 - 3x - 2 = (x - 2)(2x + 1) 1,0 2 
- Rút gọn được kết quả 4x 3 A  1,0 2x 1
Tìm giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên b) - Tìm ĐKXĐ: (2,0điểm) 1 0,25 x   ; x  2 2 2 4x  3 4 A   2x 1 1,0 2x 1 2x 1
-Lập luận để A có giá trị nguyên xZ và 2x + 1 là ước lẻ của 4 0,5 - Tìm được x = 0; -1 0,25 Bài 2 (3,0điểm)
Vì n chẵn nên n = 2k (k  Z)
Do đó n3 + 2012n = (2k)3 + 2012.2k 0,5 = 8k3 + 4024k a) = 8k3 - 8k + 4032k 0,5
(1,5 điểm) = 8k(k2 - 1) + 4032k 0,25 = 8k(k + 1)(k - 1) + 4032k
và lập luận suy ra điều phải chứng minh 0,25 b) 
Nhận xét : B = x 1 với x  2 mà x  2 > 0 với mọi x  2 nên: (1,5 điểm) x  2
Nếu x + 1 < 0  x < -1 thì B < 0
Nếu x + 1 = 0  x = -1 thì B = 0 0,5
Nếu x + 1 > 0  x > -1 thì B > 0
Suy ra B đạt giá trị lớn nhất nếu x > -1
Do x là số nguyên, x  2 , x > -1
Nên ta xét các trường hợp sau x = 0 thì B = 1 (1) 2 0,5 x = 1 thì B = 2 (2)  x > 2 thì B = x 1 x  2 
Với x > 2 ta có B = x 1 = 3 1 x  2 x  2
B lớn nhất khi 3 lớn nhất 0,25 x  2
mà 3 > 0 và x > 2  x - 2 > 0
nên: 3 lớn nhất khi x - 2 nhỏ nhất và x - 2 nguyên  x - 2 = 1  x  2 x = 3  B = 4 (3)
Từ (1), (2), (3) suy ra: B lớn nhất bằng 4 khi x = 3 0,25 Bài 3 (3,0 điểm) ĐKXĐ: x  0 0,25 2 x 1 x 1 Đặt y  (y 0) 
 Khi đó ta có phương trình x 2 x 1 y 0,5 1 5 y   (2) y 2 1
Giải (2) tìm được y = 2 (tmđk); y  (tmđk) 0,5 2 2 x 1 Với y = 2 
 2 . Tìm được x = 1 (tmđk) 0,75 x 2 x 1 1 Với 1 y  
 . Lập luận chứng tỏ phương trình này vô nghiệm 0,75 2 x 2
Kết luận: Phương trình đã cho có nghiệm x = 1 0,25 Bài 4 (3,0 điểm) a) 17 17 2 2 2 2 2 2
5x  y  17  2xy  (x  y)  4x  17  x   0  x  (1,5 điểm) 0,5 4 4 Do x nguyên nên 2 x 0;1;  4 0,25
+ x2 = 0(x - y)2 = 17 (loại)
+ x2 = 1(x - y)2 = 13 (loại) 0,25 + x2 = 4(x - y)2 = 1
Với x = 2 thì (2 - y)2 = 1 tìm được y = 1 ; y = 3 0,25
Với x = - 2 thì (- 2 - y)2 = 1 tìm được y = -1 ; y = -3
Vậy các cặp số nguyên (x; y) là (2;1); (2;3); (-2;-1); (-2;-3) 0,25 b)
Chứng tỏ được x  2  x 1  3 với mọi x (1,5 điểm) 0,25
Dấu bằng xảy ra  -2  x  1 Chứng tỏ được 2
3  ( y  2)  3 với mọi y 0,25 Do đó 2
x  2  x 1  3  ( y  2)  3 2
3  ( y  2)  3 tìm được y = - 2
x  2  x 1  3 khi -2  x  1 mà x  Z 0,75  x = -2; -1; 0; 1
Vậy các cặp số nguyên (x; y) là: (-2; -2); (-1; -2); (0; -2); (1; -2) 0,25 Bài 5 (6,0 điểm) Hình vẽ P A K B I O E M F N Q G D H C a, Chứng minh: KF // EH (2,0 điểm) BK MF Chứng minh được:  0,5 AK ME MF BF BF Chứng minh được:  
(hệ quả định lý Ta - lét) 0,5 ME DE FC BK BF Suy ra  AK
FC  KF // AC (Định lý Ta - lét đảo) 0,25
Chứng minh tương tự ta có EH // AC 0,5 Kết luận KF // EH 0,25 b,
Chứng minh: các đường thẳng EK, HF, BD đồng quy
(2,0điểm) Gọi giao điểm của BD với KF và HE lần lượt là O và Q. N là giao điểm của AC và BD OK QE 0,75 Chứng minh được   1 OF QH
Gọi giao điểm của đường thẳng EK và HF là P, giao điểm của đường thẳng EK và DB là P’. 1,0
Chứng minh được P và P’ trùng nhau
Kết luận các đường thẳng EK, HF, BD đồng quy 0,25 c, Chứng minh: S (2,0 điểm) MKAE = SMHCF
Kẻ EG và FI vuông góc với HK, I và G thuộc HK 0,5
Chỉ ra được : SMKAE = MK.EG; SMHCF = MH.FI MK KB Chứng minh được:  0,25 MH HD MK MF Suy ra  0,25 MH ME MF FI Chứng minh được:  0,25 ME EG MK FI Suy ra  , suy ra MK.EG = MH.FI 0,5 MH EG
Suy ra điều phải chứng minh 0,25 Chú ý:
- Học sinh có cách giải khác đúng cho điểm tương đương.
- Nếu bài hình phần trên (a) sai thì vẫn chấm điểm phần dưới (b,…).