Đề thi học sinh giỏi Toán 8 năm 2021 – 2022 phòng GD&ĐT Thiệu Hóa – Thanh Hóa

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán 8 năm học 2021 – 2022 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa; kỳ thi được diễn ra vào ngày 28 tháng 03 năm 2022.

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học sinh giỏi Toán 8 năm 2021 – 2022 phòng GD&ĐT Thiệu Hóa – Thanh Hóa

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán 8 năm học 2021 – 2022 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa; kỳ thi được diễn ra vào ngày 28 tháng 03 năm 2022.

38 19 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
THIU HÓA
ĐỀ THI CHÍNH THC
(
Đề thi có 05 câu, 01 tran
g
)
ĐỀ THI CHN HC SINH GII LP 8
NĂM HC 2021-2022
MÔN THI: TOÁN
Ngày thi: 28/3/2022
Thi gian: 150 phút (không k thi gian giao đề)
Câu 1. (4,0 đim): Cho biu thc
M =


42
2
2
23
23 2
8416
4
1
12 4 1 4
:
114
31
aaa
a
a
aa aa
aaa
aa









1. Rút gn M. Tìm a để M < 5a.
2. Cho a, b, c đôi mt khác nhau và khác 0. Cho a + b + c = 0
Tính N =
abbcca c a b
.1
cababbcca


 



Câu 2. (4,0 đim):
1. Gii các phương trình: 028
1
3
)1(
2
3
3
3
x
x
x
x
x
2. Tìm hai s x; y tha mãn 2 điu kin sau
:
32
10 0xxy y
22
610xy
Câu 3. (4,0 đim):
1. Tìm s x, y nguyên tha mãn:
22 3 2 2 2 2
3336670xy xy x xy xy xy y y
2. Tìm tt c các s chính phương gm 4 ch s biết rng khi ta thêm 1 đơn v vào
ch s hàng nghìn , thêm 3 đơn v vào ch s hàng trăm, thêm 5 đơn v vào ch s hàng
chc, thêm 3 đơn v vào ch s hàng đơn v , ta vn được mt s chính phương.
Câu 4. (6,0 đim)
Cho đon thng AB c định có O là trung đim. Trên đường thng vuông góc vi
AB ti A, ly đim C sao cho
A
CAO . K AK vuông góc CO ti K, đim D đối xng vi
A qua K. Đường thng qua O vuông góc vi AB ct BD ti E. K DH vuông góc vi AB
ti H, DH ct BC ti I.
a. Chng minh: CD = EO
b. Chng minh: KI đi qua trung đim ca BD.
c.K IN vuông góc vi AC ti N, k DM vuông góc vi AC ti M, DM ct CO ti J.
Chng minh t giác JNOI là hình bình hành. Khi C di chuyn (sao cho
A
CAO ), Tính giá
tr nh nht ca
22
OJNI
Câu 5. (2,0 đim): Cho
,, 0abc
tha mãn 3abc
Tìm giá tr nh nht ca A =
22 2
111
111
abc
bca



....................................................... HT................................................................
Thí sinh không s dng tài liu. Giám th không gii thích gì thêm.
HƯỚNG DN CHM
CÂU ĐÁP ÁN
ĐIM
Câu 1.
(4,0 đim)
Câu 2
(4,0 đim)
Ý 1 (2.5đ)
Điu kin: 0; 1aa
* Ta có:


42
2
2
23
23 2
8416
4
1
12 4 1 4
:
114
31
aaa
a
a
aa aa
aaa
aa









M =
42
22
48416
44
aaa a
aa


Vy vi
0; 1aa
Thì M = a
2
+4
* khi M < 5a Ta có a
2
+4 < 5a
a
2
- 5a+4<0
(a-1)(a-4) <0
1<a <4
1.5
1.0
Ý 2. (1.5đ)
Đặt
111
;; ; ;
ab bc ca c a b
xyz
cab abxbcycaz



Ta có
111
() 1Nxyz
xyz




N=
111
() 14
yz xz xy
xyz
x
yz xyz





Ta li có:
22
..
y z b c c a c b bc ac a c
x
abab ab ab






2
2( )
()( )( ) 2
()
cc abc
ca b c a b cc a b c
ab a b ab ab ab



Tương t ta có
22
22
;
x
zaxyb
ybczac


222
333
111 2 2 2 2
N( ) 14 4 ( )
cab
x
yz a b c
x y z ab bc ac abc




333
03abc a b c abc
Do đó N=
111 2
() 14.34610x y z abc
x y z abc




V
N= 10
0.5
0.5
0.5
Ý 1. (2đ)
ĐK : x 1
Ta có
028
1
3
)1(
2
3
3
3
x
x
x
x
x
028
1
3
)
1
(
1
.3)
1
(
2
3
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
0271
1
3
)
1
(3)
1
(
2
2
2
3
2
x
x
x
x
x
x
33
2
3)1
1
(
x
x
0.5
0.5
31
1
2
x
x
4
1
2
x
x
x
2
- 4x + 4 =0 (x-2)
2
= 0. x=2 (TM)
Vy phương trình đã cho có nghim x=2
0.5
0.5
Ý 2(2đim)
T 10 = x
2
+6y
2
.Thay vào x
3
+xy
2
-10y =0 ta có



322 2 322 3
322 2 23 2 2
60 60
223602 30
xxy x yy xxyxy y
x xyxyxy xy y xyxxyy
 
  


22
230xyxxyy
22
2
30
xy
xxyy

+ Trường hp 1:
2
2
22
11
30 0 0
24
yy
xxyy x xy




Vi
0
x
y không tha mãn phương trình (2).
+ Trường hp 2:
2
x
y thay vào phương trình (2) ta có:
22 2
12
4812 1
12
yx
yy y
yx


 
Vy

;2;1;2;1.xy
0.5
0.5
0.5
0.5
Ý 1. (2đ)
T
22 3 2 2 2 2
3336670xy xy x xy xy xy y y
(x
2
-3xy+6)(y
2
-y -1) =1=1.1=(-1)(-1)
TH1: x
2
-3xy+6 =1(1) và y
2
-y -1=1 (2)
Gii (2) ta có y
2
-y -2 =0 y=2 hoc y=1
-
Nếu y=2 Thay vào (1) ta được x
2
- 6x+5=0 x=1 hoc x=5
-
Nếu y=1 Thay vào (1) ta được x
2
- 3x+5=0 vô nghim
TH2: x
2
-3xy+6 =-1(1) và y
2
-y -1=-1 (2)
Gii (2) ta có y
2
-y =0 y=0 hoc y=1
-
Nếu y=0 Thay vào (1) ta được x
2
+7=0 vô nghim
-
Nếu y=1 Thay vào (1) ta được x
2
- 3x+7=0 vô nghim
Vy phương trình có nghim nguyên (x;y) là: (1;2); (5;2)
0,5
0.5
0.5
0.5
Câu 3
(4,0 đim
Ý 2(2đ)
Gi
abc
d
là s phi tìm (a, b, c, d
N,
0,9,,,0 adcba
)
Ta có:
2
kabcd
2
m)3d)(5c)(3b)(1a(
2
kabcd
2
m1353abcd
Do đó: m
2
–k
2
= 1353
0.5
0.5
vi k, m
N,
100mk31
(m+k)(m–k) = 123.11= 41. 33 ( k+m < 200 )
m+k = 123 m+k = 41
m–k = 11 m–k = 33
m = 67 m = 37
k =56 k = 4
Kết lun đúng
abc
d
=3136
0.5
0.5
Câu 4
(6,0 đim)
M
J
N
I
H
E
D
K
O
A
B
C
a.(2d)
Chng minh được CO // BE ( cùng vuông góc vi AD)
Chng minh được :
A
CO OEB(cnh huyn – góc nhn) nên AC = OE.
Mà AC = CD(CO là trung trc ca AD).
Suy ra CD = EO.
0.5
1,0
0.5
b.(2d)
Do IH // AC nên
IH BH
CA BA
Do DH // EO nên:
DH BH
EO BO
1
.
2
BH BH
BA BO
nên
1
.
2
IH DH
CA EO
. Mà CA = EO
Suy ra
1
2
IH DH
hay I là trung đim DH, mà K là trung đim ca AD nên
0.5
0.5
0.5
0.5
hoc
hoc
IK// AB suy ra IK đi qua trung đim ca BD.
c.(2d)
Do AMDH là hình ch nht và có I là trung đim DH và IN vuông góc
MA nên N là trung đim AM và K là trung đim AD nên I, K, N thng
hàng.
Chng minh
J
KD OKA KJ KO
Chng minh
NKA IKD KN KI
Suy ra t giác NJIO là hình bình hành
Chng minh được NI = AH, JO = BD
Ta có
22 2 2
NI JO AH BD
Chng minh được
2
.BD BH AB nên :
22 2 2 2 2
2
22
...
133
244
NI JO AH BH AB AH AB AH AB AH AB AH AB
AH AB AB AB
 




Vy GTNN ca
22
NI JO
2
3
4
A
B khi
1
2
A
HAB
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
Câu 5
(2,0 đim)
S dng bt đẳng thc Cô si
Ta có:
22
22
11
1
111
112 2
ba ba
abab
aaa
bb b


  

(1)
Tương t:
2
1
1
12
bcbc
b
c


(2)
2
1
1
12
caca
c
a


(3)
T (1); (2) và (3) suy ra:
222
111
3
1112 2
a b c a b c ab bc ca
bca



Mt khác
222
a b c ab bc ca
hay

2
3( ) 9ab bc ca a b c
Do đó:
222
111
3
1112 2
a b c a b c ab bc ca
bca



=
39
3
26

Vy A=
222
111
3
111
abc
bca



.
GTNN A= 3 Du bng xy ra khi a = b = c = 1
1.0
0.5
0.5
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 8 THIỆU HÓA NĂM HỌC 2021-2022 MÔN THI: TOÁN ĐỀ THI CHÍNH THỨC Ngày thi: 28/3/2022
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 05 câu, 01 trang)
Câu 1. (4,0 điểm): Cho biểu thức  a 2 2  3 4 2 1 M = 1 2a  4a 1
a  4a a 8a  4a 16     : 
3a a  2 3 2 2 1 a 1 a 1 4a a  4  
1. Rút gọn M. Tìm a để M < 5a.
2. Cho a, b, c đôi một khác nhau và khác 0. Cho a + b + c = 0
Tính N =  a  b b  c c  a   c a b    .   1      c a
b   a  b b  c c  a 
Câu 2. (4,0 điểm): 3 2
1. Giải các phương trình: 3 x 3 x   x  28  0 (x  ) 1 3 x 1
2. Tìm hai số x; y thỏa mãn 2 điều kiện sau: 3 2
x xy 10y  0 và 2 2
x  6y  10
Câu 3. (4,0 điểm):
1. Tìm số x, y nguyên thỏa mãn: 2 2 3 2 2 2 2
x y  3xy x  3xy x y  3xy  6 y  6 y  7  0
2. Tìm tất cả các số chính phương gồm 4 chữ số biết rằng khi ta thêm 1 đơn vị vào
chữ số hàng nghìn , thêm 3 đơn vị vào chữ số hàng trăm, thêm 5 đơn vị vào chữ số hàng
chục, thêm 3 đơn vị vào chữ số hàng đơn vị , ta vẫn được một số chính phương.
Câu 4. (6,0 điểm)
Cho đoạn thẳng AB cố định có O là trung điểm. Trên đường thẳng vuông góc với
AB tại A, lấy điểm C sao cho AC AO . Kẻ AK vuông góc CO tại K, điểm D đối xứng với
A qua K. Đường thẳng qua O vuông góc với AB cắt BD tại E. Kẻ DH vuông góc với AB tại H, DH cắt BC tại I. a. Chứng minh: CD = EO
b. Chứng minh: KI đi qua trung điểm của BD.
c.Kẻ IN vuông góc với AC tại N, kẻ DM vuông góc với AC tại M, DM cắt CO tại J.
Chứng minh tứ giác JNOI là hình bình hành. Khi C di chuyển (sao cho AC AO ), Tính giá trị nhỏ nhất của 2 2 NI  OJ
Câu 5. (2,0 điểm): Cho a, ,
b c  0 thỏa mãn a b c  3   
Tìm giá trị nhỏ nhất của A = a 1 b 1 c 1   2 2 2
b 1 c 1 a 1
....................................................... HẾT................................................................
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. HƯỚNG DẪN CHẤM CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1.
(4,0 điểm) Ý 1 (2.5đ)
Điều kiện: a  0;a  1  a 2 2  3 4 2 1 1 2a  4a 1
a  4a a 8a  4a 16 * Ta có:     :  2 3 2 2     3a a  1 a 1 a 1 4a a  4   4 2 4a
a  8a  4a 16 M =  2 2   a 4 a 4   1.5
Vậy với a 0; a 1 Thì M = a2+4
* khi M < 5a Ta có a2+4 < 5a
 a2- 5a+4<0  (a-1)(a-4) <0  1 1.0 Ý 2. (1.5đ) Đặt a b b c c a c 1 a 1 b 1  ; x  ; yz   ;  ;  c a b a b x b c y c a z   Ta có 1 1 1
N  (x y z)   1    x y z   
y z x z x y  N= 1 1 1
(x y z)   1  4         x y z   x y z  0.5 2 2         Ta lại có: y z b c c a c b bc ac a c   .  .   xa
b a b ab a b
c(a b)(c a b)
c(c a b)
cc a b c  2 2 ( ) 2c    
ab(a b) ab ab ab 2 2
Tương tự ta có x z 2a x y 2b  ;  y bc z ac 2 2 2  1 1 1  2c 2a 2b 2 3 3 3
N  (x y z)   1  4     4 
(a b c )   0.5  x y z ab bc ac abc Vì 3 3 3        a b c 0 a b c 3abc   Do đó N= 1 1 1 2
(x y z)   1  4 
.3abc  4  6  10    x y z abc Vậy N= 10 0.5 Ý 1. (2đ) ĐK : x  1 Câu 2 3 2 Ta có x x 3 3 x    28  0 (4,0 điểm) (x  ) 1 3 x 1 x 0.5 3 x x 3 2 x (x  )  3 . x (x  )   28  0 x 1 x 1 x 1 x 1 2 2 x 3 x 2 3 2 x  ( )  ( 3 )  1 27  0 x 1 x 1 x 1 2 x 0.5  3 3 (  ) 1  3 x 1 2  x   1 3 x 1 2 x 0.5   4 x 1
 x2 - 4x + 4 =0  (x-2)2 = 0.  x=2 (TM) 0.5
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x=2 Ý 2(2điểm)
Từ 10 = x2 +6y2 .Thay vào x3 +xy2 -10y =0 ta có 3 2
x xy   2 2 x  6y  3 2 2 3
y  0  x xy x y  6y  0 0.5 3 2 2 2 2 3
x  2x y x y  2xy  3xy  6y  0  x  2y 2 2
x xy  3y   0  x  2y x y 2 2 2
x xy  3y   0   2 2
x xy  3y  0 0.5 2 2  y y + Trường hợp 1: 2 2 11
x xy  3y  0  x  
 0  x y  0    2  4
Với x y  0 không thỏa mãn phương trình (2).
+ Trường hợp 2: x  2y thay vào phương trình (2) ta có: 0.5
y  1 x  2 2 2 2
4y  8y  12  y  1  
y  1 x  2  0.5
Vậy  x; y   2; 1; 2  ;  1 . Ý 1. (2đ) Câu 3 Từ 2 2 3 2 2 2 2
x y  3xy x  3xy x y  3xy  6y  6y  7  0 (4,0 điểm
 (x2-3xy+6)(y2-y -1) =1=1.1=(-1)(-1) 0,5
TH1: x2-3xy+6 =1(1) và y2-y -1=1 (2)
Giải (2) ta có y2-y -2 =0  y=2 hoặc y=1
- Nếu y=2 Thay vào (1) ta được x2- 6x+5=0  x=1 hoặc x=5 0.5
- Nếu y=1 Thay vào (1) ta được x2- 3x+5=0 vô nghiệm 0.5
TH2: x2-3xy+6 =-1(1) và y2-y -1=-1 (2)
Giải (2) ta có y2-y =0  y=0 hoặc y=1
- Nếu y=0 Thay vào (1) ta được x2+7=0 vô nghiệm
- Nếu y=1 Thay vào (1) ta được x2- 3x+7=0 vô nghiệm 0.5
Vậy phương trình có nghiệm nguyên (x;y) là: (1;2); (5;2) Ý 2(2đ)
Gọi abcd là số phải tìm (a, b, c, dN, 0  a,b, c, d  , 9 a  0 ) Ta có: 2 abcd k với k, mN, 2 a (  b )( 1  c )( 3  d )( 5  ) 3  m 0.5 31  k  m  100 2 abcd k  2 abcd1353 m Do đó: m2–k2 = 1353 0.5
 (m+k)(m–k) = 123.11= 41. 33 ( k+m < 200 ) m+k = 123 m+k = 41  m –k = 11 m hoặc –k = 33 m = 67 m = 37 0.5  k =56 k hoặc = 4
Kết luận đúng abcd =3136 0.5 Câu 4 (6,0 điểm) C E J M D I N K A O H B a.(2d)
Chứng minh được CO // BE ( cùng vuông góc với AD) 0.5
Chứng minh được : ACO  OEB (cạnh huyền – góc nhọn) nên AC = OE. 1,0
Mà AC = CD(CO là trung trực của AD). Suy ra CD = EO. 0.5 b.(2d) Do IH // AC nên IH BH  0.5 CA BA Do DH // EO nên: DH BH  0.5 EO BOBH 1 BHIH DH . nên 1  . . Mà CA = EO 0.5 BA 2 BO CA 2 EO Suy ra 1
IH DH hay I là trung điểm DH, mà K là trung điểm của AD nên 2 0.5
IK// AB suy ra IK đi qua trung điểm của BD. c.(2d)
Do AMDH là hình chữ nhật và có I là trung điểm DH và IN vuông góc 0.5
MA nên N là trung điểm AM và K là trung điểm AD nên I, K, N thẳng hàng. 0.25
Chứng minh JKD  OKA KJ KO
Chứng minh NKA  IKD KN KI 0.25
Suy ra tứ giác NJIO là hình bình hành
Chứng minh được NI = AH, JO = BD 0.25 Ta có 2 2 2 2
NI JO AH BD 0.25 Chứng minh được 2
BD BH.AB nên : 2 2 2 2
NI JO AH BH.AB AH   AB AH  2 2
.AB AH A . B AH AB 2  1  3 3 2 2
AH AB AB AB    2  4 4 Vậy GTNN của 3 2 2 NI JO là 2 AB khi 1 AH AB 0.5 4 2 Câu 5
(2,0 điểm) Sử dụng bất đẳng thức Cô si 2 a 1 b a   2 1 b a   Ta có: 1 b aba 1  a 1  a 1 (1) 2 2 b 1 b 1 2b 2 Tương tự: b 1 c bc    c 1 a ca b 1 (2) và  c 1 (3) 2 c 1 2 2 a 1 2 1.0
Từ (1); (2) và (3) suy ra: a 1 b 1 c 1
a b c
ab bc ca     3  2 2 2
b 1 c 1 a 1 2 2 Mặt khác 2 2 2
a b c ab bc ca hay ab bc ca  a b c2 3( )  9 0.5 Do đó: a 1 b 1 c 1
a b c
ab bc ca     3  = 3 9  3  2 2 2
b 1 c 1 a 1 2 2 2 6 Vậy A= a 1 b 1 c 1    3 . 2 2 2
b 1 c 1 a 1 0.5
GTNN A= 3 Dấu bằng xảy ra khi a = b = c = 1