




Preview text:
UBND HUYỆN YÊN ĐỊNH 
KÌ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 8, 
PHÒNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO 
CHỌN ĐỘI TUYỂN VÒNG 1 DỰ THI   
HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP TỈNH  ĐỀ
NĂM HỌC: 2024 - 2025   CHÍNH THỨC  Môn thi: Toán   
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) 
(Đề thi có 01 trang; gồm 05 câu)  Câu 1 (4,0 điểm).   x 5  x  2x  5 2x 5
1. Cho biểu thức: P   :   
 với x  0; x  5  ; x   2 2 2
 x  25 x  5x  2x 10x 5  x 2 Rút gọn biểu thức P. 
2. Cho ba số a, b, c khác 0 và thỏa mãn: a + b + c = 0. Tính giá trị của biểu thức:  1 1 1  P    . 2 2 2 2 2 2 2 2 2
a  b  c
b  c  a c  a    b Câu 2 (4,0 điểm). 
1. Giải phương trình:  x  2 4
5 2x  3 x   1  9  2. Cho , a ,
b c  là các số thực đôi một khác nhau thỏa mãn 3 3 3
a 1  3a; b 1  3 ; b c 1  3 . c   Chứng minh:  a) a + b + c = 0  b) a2 + b2 + c2 = 6  Câu 3 (4,0 điểm). 
1. Tìm tất cả các số x, y nguyên thỏa mãn: x4 + y + 4 = y2 – x2 
2. Tìm tất cả các số nguyên tố p có dạng 2 2 2
p  a  b  c , trong đó a, b, c là các số  nguyên dương thỏa mãn 4 4 4
a  b  c chia hết cho p. 
Câu 4 (6,0 điểm). Cho hình vuông ABCD có cạnh là a. Điểm E thuộc cạnh BC, F là giao 
điểm của AE và DC, G là giao điểm của DE và BF. Trên tia đối của tia DC lấy điểm M sao 
cho BE = DM. Gọi T là trung điểm của EM. 
1. Chứng minh tam giác AEM vuông cân và ba điểm B, T, D thẳng hàng. 
2. Gọi I, K theo thứ tự là giao điểm của AB với CG và DG. Chứng minh IE song song với BD. 
3. Tìm vị trí điểm E trên cạnh BC để tổng BK+CF đạt GTNN 
Câu 5 (2,0 điểm). Cho hai số thực dương x, y thoả mãn: x + y + xy = 3  1 1 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =  + +  𝑥+𝑦 𝑥 𝑦 ____HẾT____        HƯỚNG DẪN CHẤM  Câu  Nội dung  Điểm  5  
1. Với x  0; x  5  ; x  ta có:  2    x x  5  2x  5 2x 0,5  P     
x   x  
x  x   : 5 5 5 2x 
x 5 5 x      
x   x  2 2 5 2x  5 2x    
x  x   x   : 5 5
2x  x  5 5  x     
x  x  5 x  x  5 2x  x  5 2x   0,5 
x  x   x   . 5 5 2x  5 5  x     5.2x  5
2x  x  5 2x Câu     
x  x   x   . 5 5 2x  5 5  x 1      10 2x     0,5  x  5 x  5    10  2x 25  x    2    x  5 x  5   0,5  5 Vậy P  2
 với x  0; x  5  ; x   2 1,0 
 2. Từ a  b  c 
 a  b  c
  a  b2   c  2 2 2 2 0
 a  b  c  2  ab   0,5   Tương tự: 2 2 2
b  c  a  2  bc ; 2 2 2
c  a  b  2  ca       Do đó:  1 1 1 c a b 0,5  P       0  2  ab 2  bc 2  ca 2abc   1.  x  2 4
5 2x  3 x   1  9        2
16x  40x  25 2
2x  5x  3  9     8   2
2x  5x  25  2
 2x 5x  3   9 0,75  Đặt 2
2x  5x  t    
 8t  25t 3  9   2
 8t  49t  66  0    Câu 
 t  28t 33  0   2  0,5   33
t  2 hoặc t       8   1   +)  2 t  2
  2x 5x  2
  x  2 hoặc x   2   33 33 33 +)  2 2 t  
 2x 5x  
 2x  5x   0    8 8 8   2 33  5  2
 4x 10x   0  2x   2  0  
 (vô nghiệm vì (2x-5/2)2 + 2 > 0 với  0,5  4  2    mọi x)    Câu  Nội dung  Điểm  1  0,25  Vậy S   ;2  2  2. a) Từ giả thiết: 3 3 3
a 1  3a;b 1  3 ;
b c 1  3c  ta có:    3 3
a b  3a b 2 2
a  ab  b  3 (1)      3 3 b
  c  3b  c 2 2  b
  bc  c  3 (2) 0,5   
(vì a, b, c đôi một khác nhau)  c   a  3  c a 2 2 3 3
c  ca  a  3 (3)        Từ (1) và (2) suy ra:   Câu  2 2
a  c  ab  bc  0  a  ca  b  c  0  a  b  c  0 .  0,5  2   
(vì a, b, c đôi một khác nhau)   
b) Cộng (1); (2); (3) vế với vế ta có: 2 2 2
2a  2b  2c  ab  bc  ca  9  0,5 
 a  b  c   b  bc  ca   a  b  c  a  b  c2 2 2 2 2 2 2 4 2a 2 2 18 3 18 .      2 2 2
3. a  b  c   0 18 .     a2 + b2 + c2 = 6  0,5  1 1  
1. Ta có x4 + y + 4 = y2 - x2  (x2 + )2 - (y -  )2 = -4  2 2 0,5 
 (x2 + y)(x2 – y + 1) = -4   
Ta có x, y nguyên; (x2 + y + x2 – y + 1) = 2x2 + 1 là số lẻ   
nên x2 + y và (x2 – y + 1) phải có một số là số lẻ  0,25  Ta có bảng:    x2-y+1  -1  - 4  4  1    x2+y  4  1  -1  -4  0,75  y  3  3  -2  -2    x2  1  -2 (loại)  1  -2 (loại)    x  1; -1    1; -1      Câu 
Vậy các số nguyên (x,y) cần tìm là: (1;3); (-1;3); (1;-2); (-1;-2).  0,5  3 
2. Không mất tính tổng quát, ta có thể giả sử : a  b  c 1..    2  - Ta có : 4 4 4
a  b  c   2 2 2
a  b  c    2 2 2 2 2 2
2 a b  b c  c a .  0,5   
- Vì p là số nguyên tố và  2 2 2
p  a  b  c , với a  b  c 1 nên p  3 . Suy      ra 4 4 4
a  b  c  chia hết cho p khi và chỉ khi 2 2 2 2 2 2
a b  b c  c a chia hết cho p  0,5  hay    2 2 2 a b  c  2 2 b  a  2 2 4
p  a b  c p   2 ab  c  2 ab  c  . p       - Vì  2 2 2 2 2
p  a  b  c  ab  c  ab  c  0 và p là số nguyên tố nên  0,5  2
ab  c  0 .    2
 ab  c  a  b  c  ( vì a  b  c ) 2
 p  3a  a  b  c  1 và p = 3.   
Vậy có duy nhất một số nguyên tố thỏa mãn là p = 3.  0,5  Câu  Nội dung  Điểm      A B I     K       G     E     T         M F   D C     1.(2,5 điểm)     Xét A  DM  và ABE  có :  0
AD  AB  a, ADM  ABE  90 , MD  BE ( gt).     Suy ra : A  DM  A  BE ( .
c g.c) .  AM  AE ( các cạnh tương ứng) (1)  0,75 
Và  DAM  BAE ( các góc tương ứng )     Mà    0
DAE  BAE  DAB  90  0,75  0 0
 MAD  DAE  90  MAE  90 (2)   
Từ (1) và (2) suy ra A
 ME  vuông cân tại A    Ta có A
 ME  vuông cân tại A, T là trung điểm của ME nên  1 AT  ME (trung    2  
tuyến ứng với cạnh huyền)    0,5  Câu  Tương tự  1 CT  ME   2   4 
Suy ra: TA = TC. Mà BA = BC, DA = DC ( cạnh của hình vuông) nên 3  0,5 
điểm T, B, D cùng nằm trên đường trung trực của AC.    Suy ra B, T, D thẳng hàng    2) (2,0 điểm)      A B I     K     G     E     T       M   F   D C  
Vì ABCD là hình vuông nên AB//CD => BK//DF và AK//DF    IK IG
Xét tam giác DCG có IK//CF nên theo định lí Thales ta có:        CD GC   IG IB IK CD
Chứng minh tương tự ta được:  . Từ đó suy ra    1  0,5  GC CF IB CF  
Xét các tam giác EDC và ECF có AK//DF, theo định lí Thales ta có:    KE BE AB   2  0,5  ED EC CF     Câu  Nội dung  Điểm  IK KE 0,5 
Ta lại có AB = CD nên từ (1) và (2) suy ra:     IB ED   IK KE 0,5   Tam giác BKD có:  
nên IE//BD (Theo định lí Thales đảo).  IB ED       3.(1,5 điểm)    AB BE
Xét tam giác CEF có AB//CF nên theo định lí Thales ta có: 0,25     3  CF CE   BK BE
Xét tam giác DEC có BK//CD nên theo định lí Thales ta có: 0,25     4  CD CE  
Từ (3) và (4) suy ra BK AB 2 
 BK.CF  A . B CD  a   0,5  CD CF   Do  2
BK.CF  a không đổi nên BK  CF  2 BK.CF  2a đạt giá trị nhỏ  0,5 
nhất khi và chỉ khi BK  CF  a  Khi đó E là trung điểm của BC. 
 Áp dụng bất đẳng thức CAUCHY ta có:   
 3 = x + y + xy ≥ 2√𝑥𝑦 + xy = (√𝑥𝑦 + 1)2 – 1  0,5   0,25 
 =>4 ≥ (√𝑥𝑦 + 1)2 => 2 ≥ √𝑥𝑦 + 1 => 1 ≥ √𝑥𝑦 (do x, y>0)   
Câu Áp dụng bất đẳng thức CAUCHY ta có:    5  1 1 1 4 𝑥+𝑦 3 4 𝑥+𝑦 3  P =  + + =  + − ≥ 2√ ⋅ −   0,5  𝑥+𝑦 𝑥 𝑦 𝑥+𝑦 𝑥𝑦 𝑥+𝑦 𝑥+𝑦 𝑥𝑦 2   √𝑥𝑦   4 3 5 5 5  =  −  =  ≥ =  √𝑥𝑦 2√𝑥𝑦 2√𝑥𝑦 2.1 2 0,25 
Đẳng thức xảy ra  x = y = 1  0,25  5
Vậy giá trị nhỏ nhất của P = khi x = y = 1.  0,25  2  
Lưu ý: +) Câu 4.2; 4.3 hình học các em học sinh có thể sử dụng tam giác đồng dạng 
để biến đổi ra các tỉ số. 
+) Học sinh làm cách khác đáp án mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa. 
+) Câu 1.1 học sinh có thể không ghi điều kiện xác định trong kết luận vẫn cho điểm  tối đa.