SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 12
BẾN TRE TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NĂM HỌC 2019 – 2020
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN
Ngày thi: 30/05/2020
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1. (6 điểm)
a) Giải phương trình:
2 2
1
sin 2 .cos6 sin 3 .sin 2 .sin8 .
2
x x x x x
b) Giải hệ phương trình:
3 3 2
2 2 2
12 6 16 0
4 2 4 5 4 6 0
x x y y
x x y y
với
, .
x y
Câu 2. (4 điểm)
Cho hàm số:
1
1 2
x
y
x
có đồ thị
.C
a) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
C
tại điểm
1;0 .
M
b) Chứng minh đường thẳng
: 0
d x y m
luôn cắt đồ thị hàm số
C
tại hai điểm phân biệt A, B
với mọi m. Tìm m sao cho:
với O là gốc tọa độ.
Câu 3. (3 điểm)
Cho khai triển:
2
10 2 2 14
0 1 2 14
.
(1 2 ) 3 4 4
x x x a a x a x a x
Tìm giá trị của
6
.a
Câu 4. (3 điểm)
Cho ba số thực dương a, b, c. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
24 3
.
13 12 16
P
a ab bc a b c
Câu 5. (4 điểm)
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác cân tại C,
' .AB AA a
Góc tạo bởi đường
thẳng BC' với mặt phẳng
' 'ABB A
bằng 60°. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh BB’, CC’
BC. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' và khoảng cách giữa hai đường thẳng AMNP theo a.
--------------- HẾT ---------------
https://toanmath.com/

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 12 BẾN TRE
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NĂM HỌC 2019 – 2020 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN Ngày thi: 30/05/2020
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1. (6 điểm) 1 a) Giải phương trình: 2 2 sin 2 .
x cos 6x  sin 3x  .sin 2 . x sin 8 . x 2
b) Giải hệ phương trình: 3 3 2 
x 12x y  6 y 16  0  
với x, y  .  2 2 2
4x  2 4  x  5 4 y y  6  0  Câu 2. (4 điểm) x 1 Cho hàm số: y
có đồ thị C . 1 2x
a) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị C  tại điểm M 1;0.
b) Chứng minh đường thẳng d  : x y m  0 luôn cắt đồ thị hàm số C  tại hai điểm phân biệt A, B  
với mọi m. Tìm m sao cho: AB OA OB với O là gốc tọa độ. Câu 3. (3 điểm)
Cho khai triển: (1 2x) 3  4x  4x 2 10 2 2 14
a a x a x   a x . Tìm giá trị của a . 0 1 2 14 6 Câu 4. (3 điểm)
Cho ba số thực dương a, b, c. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 24 3 P   .
13a 12 ab 16 bc
a b c Câu 5. (4 điểm)
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác cân tại C, AB AA '  .
a Góc tạo bởi đường
thẳng BC' với mặt phẳng  ABB ' A' bằng 60°. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh BB’, CC’
BC. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' và khoảng cách giữa hai đường thẳng AMNP theo a.
--------------- HẾT --------------- https://toanmath.com/