Đề thi HSG huyện Toán 8 năm 2015 – 2016 phòng GD&ĐT Thái Thụy – Thái Bình

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề thi HSG huyện Toán 8 năm 2015 – 2016 phòng GD&ĐT Thái Thụy – Thái Bình; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và thang chấm điểm.

PHÒNG DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÁI THỤY
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI HUYỆN
NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn: Toán 8
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài 1 (4,0 điểm).
Cho biểu thức:
5 4 2
2 3
2x x 2x 1 8x 4x 2
P
4x 1 8x 1
a. Rút gọn P
b. Tìm các giá trị của x để P = 6
Bài 2 (4,0 điểm).
a. Cho các số a, b, c, d nguyên dương đôi một khác nhau và thoả mãn:
2a +b 2b+c 2c+d 2d+a
+ + 6
+c +a
a b b c d d
. Chứng minh A = abcd là số chính phương.
b. Tìm a nguyên để a
3
– 2a
2
+ 7a – 7 chia hết cho a
2
+ 3.
Bài 3 (3,0 điểm).
a. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = (x – 1)(2x – 1)(2x
2
– 3x – 1) + 2017
b. Giải phương trình:
x+1 x +1 2x-4
+ -3 0
x-2 x-4 x-4
Bài 4 (3,0 điểm).
a. Gọi a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác thỏa mãn: a
3
+ b
3
+ c
3
= 3abc. Chứng minh
tam giác đều.
b. Cho x, y, z dương x + y + z =1. Chứng minh rằng :
2 2 2
1 1 1
9
2 2 2
x yz y xz z xy
Bài 5 (5,0 điểm).
Cho O là trung điểm của đoạn AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là cạnh AB vẽ tia
Ax, By cùng vuông góc AB. Trên tia Ax lấy điểm C (khác A), qua O kẻ đường thẳng vuông góc
với OC cắt tia By tại D.
a. Chứng minh AB
2
= 4 AC.BD
b. Kẻ OM vuông góc CD tại M. Chứng minh AC = CM
c. Từ M kẻ MH vuông góc AB tại H. Chứng minh BC đi qua trung điểm MH
d. Tìm vị trí của C trên tia Ax để diện tích tứ giác ABDC nhỏ nhất.
Bài 6 (1,0 điểm). Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình
2016 x y 2015
2
x y y 2015 4031 x 2016
------HẾT------
Họ và tên học sinh:……………………………Số báo danh: …………..…
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 8– NĂM HỌC 2015-2016
Bài Nội dung
Biểu
điểm
1
Cho biểu thức:
5 4 2
2 3
2x x 2x 1 8x 4x 2
P
4x 1 8x 1
a. Rút gọn P
b. Tìm các giá trị của x để P = 6
a)
5 4 2
2 3
2x x 2x 1 8x 4x 2
P
4x 1 8x 1
=
4 2
2
x (2x 1) (2x 1) 2(4x 2x 1)
(2x 1)(2x 1) (2x 1)(4x 2x 1)
=
4 4 4
(x 1)(2x 1) 2 x 1 2 x 1
(2x 1)(2x 1) 2x 1 2x 1 2x 1 2x 1
Vậy P =
4
x 1
2x 1
0.25
1
1
0.25
b) ĐK:
1
x
2
P = 6
4
x 1
6
2x 1
4
x 1 12x 6
4 2 2
x 4x 4 4x 12x 9
2 2 2
(x 2) (2x 3)
2
x 2 2x 3
(1) hoặc
2
x 2 2x 3
(2)
Ta có (1)
2 2
x 2x 1 2 (x 1) 2
x 1 2 x 1 2
x 1 2 x 1 2
(tmđk)
(2)
2 2
x 2x 1 4 (x 1) 4
vô nghiệm
Vậy
x 1 2
x 1 2
0.25
0.25
0.25
0,25
0.25
0.25
2
a. Cho các số a, b, c, d nguyên ơng đôi một khác nhau thon:
2a +b 2b+c 2c+d 2d +a
+ + 6
+c +a
a b b c d d
.
Chứng minh A = abcd là số chính phương.
b. Tìm a nguyên để a
3
– 2a
2
+ 7a – 7 chia hết cho a
2
+ 3.
a)
2a +b 2b+c 2c+d 2d+a
+ + 6
+c +a
a b b c d d
a b c d
1 +1+ 1 +1+ 6
+c +a
a b b c d d
a b c d
+ + 2
+c +a
a b b c d d
a b c d
1 1 0
+c +a
a b b c d d
0,25
0,25
b b d d
0
+c +a
a b b c d d
b(c-a) d(a -c)
0
( )( +c) ( )( +a)
a b b c d d
( )( ) ( )( ) 0
b c d d a d a b b c
2 2
0
abc acd bd b d
( )( ) 0
b d ac bd
d 0 d
ac b ac b
(vì b ≠ d)
Vậy A = abcd = (ac)
2
là số chính phương
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
+) Thực hiện phép chia a
3
– 2a
2
+ 7a – 7 cho a
2
+ 3, kết quả :
a
3
– 2a
2
+ 7a – 7 = (a
2
+ 3)(a - 2) + (4a – 1)
+) Lập luận để phép chia hết thì 4a -1 phải chia hết cho a
2
+ 3
2
(4 1) ( 3)
a a
2
(4 1)(4 1) ( 3)
a a a
(vì
a Z
nên
4 1
a Z
)
2 2
2 2
2
(16 1) ( 3)
16( 3) 49 ( 3)
49 ( 3)
a a
a a
a
+) Tìm a, thử lại và kết luận a
2;2
0,5
0,5
0,5
0,5
3
a. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A = (x – 1)(2x – 1)(2x
2
– 3x – 1) + 2017
b. Giải phương trình:
2 2
x+1 x+1 2x-4
+ -3 0
x-2 x-4 x-4
a) A = (x – 1)(2x – 1)(2x
2
– 3x – 1) +2017
= (2x
2
– 3x + 1)(2x
2
– 3x – 1) +2017
= (2x
2
– 3x )
2
- 1 + 2017 =(2x
2
– 3x )
2
+ 2016
2016
Dấu "=" xảy ra
2
x 0
2x 3x 0 x(2x 3) 0
3
x
2
Vậy A
min
= 2016
x 0
3
x
2
0.5
0.5
0.75
0.25
b)
2 2
x+1 x+1 2x-4
+ -3 0
x-2 x-4 x-4
. Điều kiện x
2;4
2 2
x+1 x+1 x-2
+ -12 0
x-2 x-4 x-4
(*)
Đặt
x +1
x - 2
= a và
x - 2
x - 4
= b suy ra ab =
x +1
x - 4
Phương trình (*) trở thành : a
2
+ ab – 12b
2
= 0
0,25
0, 25
(a – 3b)(a + 4b) = 0
3
4
a b
a b
+ Nếu a = 3b thì
x +1
x - 2
=
x - 2
3.
x - 4
(x+ 1)(x - 4) = 3(x-2)
2
Giải phương trình trên và kết luận phương trình vô nghiệm
+ Nếu a = -4b thì
x +1
x - 2
=
x - 2
4.
x - 4
(x+ 1)(x -4) = -4(x-2)
2
Giải phương trình trên ta được
x 3
4
x
5
(tmđk)
+ Kết luận nghiệm của phương trình S = { 3;
4
5
}
0,25
0,5
0,5
0,25
4
a. Gọi a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác thỏa mãn:
a
3
+ b
3
+ c
3
= 3abc. Chứng minh tam giác đều.
b. Cho x, y, z > 0 và x + y + z =1.
Chứng minh rằng :
2 2 2
1 1 1
9
2 2 2
x yz y xz z xy
a) C/m: a
3
+ b
3
+ c
3
- 3abc = (a + b + c)(a
2
+ b
2
+ c
2
– ab – bc – ca)
+) Từ giả thiết suy ra: (a + b + c)(a
2
+ b
2
+ c
2
– ab – bc – ca) = 0
a
2
+ b
2
+ c
2
– ab – bc – ca = 0 ( vì a + b + c > 0 )
+) Biến đổi được kết quả: (a – b)
2
+ (b – c)
2
+ (c – a)
2
= 0
a b 0
b c 0
c a 0
a = b = c Tam giác đó là đều (đpcm)
0,5
0,25
0,5
0,25
b) Đặt a = x
2
+ 2yz; b = y
2
+ 2xz; c = z
2
+2xy
a, b, c > 0 và a + b + c = (x + y + z)
2
= 1
+) C/m:
1 1 1
a b c 9
a b c
1 1 1 9
9
a b c a b c
hay
2 2 2
1 1 1
9
2 2 2
x yz y xz z xy
(đpcm)
0,5
0,5
0,5
5
Cho O là trung điểm của đoạn AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ
là cạnh AB vẽ tia Ax, By cùng vuông góc AB. Trên tia Ax lấy điểm C
(khác A), qua O kẻ đường thẳng vuông góc với OC cắt tia By tại D.
a. Chứng minh AB
2
= 4 AC.BD
b. Kẻ OM vuông góc CD tại M. Chứng minh AC = CM
c. Từ M kẻ MH vuông góc AB tại H. Chứng minh BC đi qua trung
điểm MH
d. Tìm vị trí của C trên tia Ax để diện tích tứ giác ABDC nhỏ nhất.
Vẽ hình và ghi GT, KL
0,5
a) Chứng minh:
ΔOAC ΔDBO (g-g)
OA AC
OA.OB AC.BD
DB OB
2
AB AB
. AC.BD AB 4AC.BD
2 2
(đpcm)
0,5
0,25
0,25
b) Theo câu a ta có:
OC AC
ΔOAC ΔDBO (g-g)
OD OB
OC AC OC OD
OA OB
OD OA AC OA
+) Chứng minh:
ΔOAC ΔDOC (c-g-c) ACO OCM
+) Chứng minh:
ΔOAC=ΔOMC (ch-gn) AC MC
(đpcm)
0,25
0,25
0,25
0,25
c) Ta có
ΔOAC=ΔOMC OA OM; CA CM
OC là trung trực của AM
OC AM,
Mặc khác OA = OM = OB ∆AMB vuông tại M
OC // BM (vì cùng vuông góc AM) hay OC // BI
+) Xét ∆ABI có OM đi qua trung điểm AB, song song BI suy ra OM đi
qua trung điểm AI IC = AC
+) MH // AI theo hệ quả định lý Ta-lét ta có:
MK BK KH
IC BC AC
Mà IC = AC MK = HK BC đi qua trung điểm MH (đpcm)
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
d) Tứ giác ABDC là hình thang vuông
ABDC
1
S (AC BD).AB
2
Ta thấy AC, BD > 0, nên theo BĐT Cô-si ta có
2
2
ABDC
AB 1
AC BD 2 AC.BD 2. AB S AB
4 2
0,25
0,25
0,25
x
y
K
O
A
B
C
D
M
H
I
Dấu “=” xảy ra
AB
AC BD OA
2
Vậy C thuộc tia Ax và cách điểm A một đoạn bằng OA
0,25
6
Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình:
2016 x y 2015
2
x y y 2015 4031 x 2016
+) Với a, b, c, d dương, ta có
( ) ( ) ( ) ( )
( )( ) ( )( )
2 2 2 2 2 2 2 2
d d 4( d d)
2
1 12 2
( )
4 4
a b c d
F
b c c d d a a b
a c b d a d a c b c b a b d c d
b c d a c d a b b c d a c d a b
a c a bc b d ab c a b c d ab a bc c
a b c d
b c d a c d a b
(theo bất đẳng thức
2
1
xy (x y)
4
)
+) Mặc khác:
2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
2(a b c d ab ad bc cd) (a b c d)
a b c d 2ac 2bd (a c) (b d) 0
Suy ra
F 2
và đẳng thức xảy ra a = c; b = d
+) Áp dụng với a = 2016, b = x, c = y, d = 2015 ta có:
2016 x y 2015
2
x y y 2015 4031 x 2016
Đẳng thức xảy ra y = 2016; x = 2015
0,5
0,25
0,25
Lưu ý :
- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày những ý cơ bản, nếu học sinh cách giải khác đúng thì Giám
khảo vẫn cho điểm nhưng không vượt quá thang điểm của mỗi ý đó.
- Phần hình học, học sinh không vẽ hình thì không cho điểm.
- Tổng điểm toàn bài bằng tổng điểm của các câu không làm tròn.
| 1/6

Preview text:

PHÒNG DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI HUYỆN THÁI THỤY NĂM HỌC 2015 - 2016 Môn: Toán 8
Thời gian làm bài: 120 phút Bài 1 (4,0 điểm). 5 4 2
2x  x  2x 1 8x  4x  2 Cho biểu thức: P   2 3 4x 1 8x  1 a. Rút gọn P
b. Tìm các giá trị của x để P = 6 Bài 2 (4,0 điểm).
a. Cho các số a, b, c, d nguyên dương đôi một khác nhau và thoả mãn: 2a + b 2b +c 2c +d 2d +a +  +
 6. Chứng minh A = abcd là số chính phương. a b b +c c  d d + a
b. Tìm a nguyên để a3 – 2a2 + 7a – 7 chia hết cho a2 + 3. Bài 3 (3,0 điểm).
a. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = (x – 1)(2x – 1)(2x2 – 3x – 1) + 2017 2 2
b. Giải phương trình:  x+1 x +1  2x-4 + -3 0      x-2 x-4  x-4  Bài 4 (3,0 điểm).
a. Gọi a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác thỏa mãn: a3 + b3 + c3 = 3abc. Chứng minh tam giác đều.
b. Cho x, y, z dương và x + y + z =1. Chứng minh rằng : 1 1 1   9 2 2 2 x 2yz y 2xz z 2xy Bài 5 (5,0 điểm).
Cho O là trung điểm của đoạn AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là cạnh AB vẽ tia
Ax, By cùng vuông góc AB. Trên tia Ax lấy điểm C (khác A), qua O kẻ đường thẳng vuông góc
với OC cắt tia By tại D. a. Chứng minh AB2 = 4 AC.BD
b. Kẻ OM vuông góc CD tại M. Chứng minh AC = CM
c. Từ M kẻ MH vuông góc AB tại H. Chứng minh BC đi qua trung điểm MH
d. Tìm vị trí của C trên tia Ax để diện tích tứ giác ABDC nhỏ nhất.
Bài 6 (1,0 điểm). Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình 2016 x y 2015    2
x  y y2015 4031 x 2016 ------HẾT------
Họ và tên học sinh:……………………………Số báo danh: …………..……
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 8– NĂM HỌC 2015-2016 Biểu Bài Nội dung điểm 5 4 2
2x  x  2x 1 8x  4x  2 Cho biểu thức: P   2 3 4x 1 8x  1 a. Rút gọn P
b. Tìm các giá trị của x để P = 6 5 4 2
2x  x  2x 1 8x  4x  2 0.25 a) P   2 3 4x 1 8x 1 4 2 x (2x 1)  (2x 1) 2(4x  2x 1) 1 =  2 (2x 1)(2x 1) (2x 1)(4x  2x 1) 4 4 4 (x 1)(2x 1) 2 x 1 2 x 1 =     1
(2x 1)(2x 1) 2x 1 2x 1 2x 1 2x 1 4 x 1 0.25 Vậy P = 2x 1 1 b) ĐK: 1 x   2 0.25 4 x 1 P = 6   6 4  x 1  12x  6 2x 1 4 2 2
 x  4x  4  4x 12x  9 0.25 2 2 2  (x  2)  (2x  3) 2
 x  2  2x  3 (1) hoặc 2 x  2  2x  3 (2) 0.25 Ta có (1) 2 2
 x  2x 1  2  (x 1)  2 x 1  2 x 1 2     (tmđk)  0,25 x 1   2 x 1 2 (2) 2 2  x  2x 1  4
  (x 1)  4 vô nghiệm 0.25 x 1 2 Vậy   0.25 x  1 2
a. Cho các số a, b, c, d nguyên dương đôi một khác nhau và thoả mãn: 2a + b 2b +c 2c +d 2d +a +  +  6. a b b +c c  d d + a
Chứng minh A = abcd là số chính phương.
b. Tìm a nguyên để a3 – 2a2 + 7a – 7 chia hết cho a2 + 3. 2a +b 2b +c 2c +d 2d +a a) +  + 6 a b b +c c  d d +a 2  a b c d 1 +1+ 1 +1+ 6 a b b +c c  d d +a a b c d  +  +  2 a b b +c c  d d +a 0,25 a b c d 1  1   0 a b b +c c  d d +a 0,25 b b d d      0 a b b +c c  d d +a 0,25 b(c -a) d(a - c)    0 (a  ) b (b +c) (c  d)(d +a) 0,25  ( b c  d)(d  ) a  d(a  ) b (b  ) c  0 2 2
abcacd bd b d 0 0,25 (bd)(ac bd) 0 0,25 ac  d b  0 ac  d b (vì b ≠ d)
Vậy A = abcd = (ac)2 là số chính phương 0,25 0,25
+) Thực hiện phép chia a3 – 2a2 + 7a – 7 cho a2 + 3, kết quả :
a3 – 2a2 + 7a – 7 = (a2 + 3)(a - 2) + (4a – 1) 0,5
+) Lập luận để phép chia hết thì 4a -1 phải chia hết cho a2 + 3 2 (4a 1)(a  3) 2
 (4a 1)(4a 1)(a  3) (vì aZ nên 4a 1Z ) 0,5 2 2  (16a 1)(a  3) 2 2  1
 6(a  3)  49(a  3)   2  49(a  3) 0,5 0,5
+) Tìm a, thử lại và kết luận a  2  ;  2
a. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A = (x – 1)(2x – 1)(2x2 – 3x – 1) + 2017 2 2
b. Giải phương trình:  x+1 x +1  2x-4 + -3 0      x-2 x-4  x-4 
a) A = (x – 1)(2x – 1)(2x2 – 3x – 1) +2017
= (2x2 – 3x + 1)(2x2 – 3x – 1) +2017 0.5
= (2x2 – 3x )2- 1 + 2017 =(2x2 – 3x )2 + 2016  2016 0.5 x  0 Dấu "=" xảy ra 2 2x 3x 0 x(2x 3) 0         3 x   2 0.75 3 x  0 Vậy A  min = 2016  3 x   2 0.25 2 2  x+1 x+1 2x-4 b) + -3 0     . Điều kiện x2;  4 0,25  x-2 x-4  x-4  2 2  x+1 x+1  x-2  + -12 0     (*)  x-2 x-4  x-4 x +1 x - 2 x +1 Đặt = a và = b suy ra ab = x - 2 x - 4 x - 4 0, 25
Phương trình (*) trở thành : a2 + ab – 12b2 = 0 a  3b 0,25
 (a – 3b)(a + 4b) = 0   a  4b x +1 x - 2 + Nếu a = 3b thì = 3. x - 2 x - 4 0,5  (x+ 1)(x - 4) = 3(x-2)2
Giải phương trình trên và kết luận phương trình vô nghiệm x +1 x - 2 + Nếu a = -4b thì = 4  . x - 2 x - 4  (x+ 1)(x -4) = -4(x-2)2 x  3
Giải phương trình trên ta được  4 (tmđk) x  0,5  5 4
+ Kết luận nghiệm của phương trình S = { 3; } 5 0,25
a. Gọi a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác thỏa mãn:
a3 + b3 + c3 = 3abc. Chứng minh tam giác đều.
b. Cho x, y, z > 0 và x + y + z =1. Chứng minh rằng : 1 1 1   9 2 2 2 x 2yz y 2xz z 2xy
a) C/m: a3 + b3 + c3 - 3abc = (a + b + c)(a2 + b2 + c2 – ab – bc – ca) 0,5
+) Từ giả thiết suy ra: (a + b + c)(a2 + b2 + c2 – ab – bc – ca) = 0
 a2 + b2 + c2 – ab – bc – ca = 0 ( vì a + b + c > 0 ) 0,25
+) Biến đổi được kết quả: (a – b)2 + (b – c)2 + (c – a)2 = 0 0,5 a  b0 4 b
 c0  a = b = c  Tam giác đó là đều (đpcm) 0,25 c  a 0 
b) Đặt a = x2 + 2yz; b = y2 + 2xz; c = z2 +2xy
 a, b, c > 0 và a + b + c = (x + y + z)2 = 1 0,5
+) C/m:    1 1 1 a b c    9  0,5 a b c    1 1 1 9     1 1 1 9 hay   9 (đpcm) 0,5 a b c a bc 2 2 2 x 2yz y 2xz z 2xy
Cho O là trung điểm của đoạn AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ
là cạnh AB vẽ tia Ax, By cùng vuông góc AB. Trên tia Ax lấy điểm C 5
(khác A), qua O kẻ đường thẳng vuông góc với OC cắt tia By tại D. a. Chứng minh AB2 = 4 AC.BD
b. Kẻ OM vuông góc CD tại M. Chứng minh AC = CM
c. Từ M kẻ MH vuông góc AB tại H. Chứng minh BC đi qua trung điểm MH
d. Tìm vị trí của C trên tia Ax để diện tích tứ giác ABDC nhỏ nhất. Vẽ hình và ghi GT, KL y x D I M 0,5 C K A H O B a) Chứng minh: ΔOAC Δ ∽ DBO (g-g) 0,5 OA AC   OA.OBAC.BD 0,25 DB OB AB AB 2  .
AC.BDAB 4AC.BD (đpcm) 0,25 2 2 b) Theo câu a ta có: OC AC 0,25 ΔOAC Δ ∽ DBO (g-g)  OD OB 0,25 Mà OC AC OC OD OAOB    OD OA AC OA 0,25 +) Chứng minh: ΔOAC Δ ∽ DOC (c-g-c) ACO  OCM
+) Chứng minh: ΔOAC=ΔOMC (ch-gn)ACMC (đpcm) 0,25
c) Ta có ΔOAC=ΔOMC OAOM; CACM OC là trung trực của AM  0,25 OC  AM,
Mặc khác OA = OM = OB ∆AMB vuông tại M
OC // BM (vì cùng vuông góc AM) hay OC // BI 0,25
+) Xét ∆ABI có OM đi qua trung điểm AB, song song BI suy ra OM đi 0,25
qua trung điểm AI  IC = AC
+) MH // AI theo hệ quả định lý Ta-lét ta có: MK BK KH    IC BC AC 0,5
Mà IC = AC  MK = HK BC đi qua trung điểm MH (đpcm) 0,25
d) Tứ giác ABDC là hình thang vuông 1 S   (ACBD).AB ABDC 2 0,25
Ta thấy AC, BD > 0, nên theo BĐT Cô-si ta có 2 AB 1 0,25 2 ACBD2 AC.BD 2. AB S   AB ABDC 4 2 0,25 Dấu “=” xảy ra  AB ACBD OA 2 0,25
Vậy C thuộc tia Ax và cách điểm A một đoạn bằng OA
Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình: 2016 x y 2015    2
x  y y2015 4031 x 2016
+) Với a, b, c, d dương, ta có  a  b  c  d F bc cd da ab  a c   b d  ( a d  ) a  ( c b ) c ( b a ) b d(cd)           
bc d a cd ab (b ) c (d  ) a (cd)(a ) b 2 2 2 2 2 2 2 2 a c  d a bc b d ab d c 4(a b c d ab d a bc d c ) 0,5    1 2 1 2 2 ( bcd a cd a abc d) 6    b 4 4 (theo bất đẳng thức 1 2 xy (x y) ) 4 2 2 2 2 2
+) Mặc khác: 2(a b c d abadbccd)(a bcd) 0,25 2 2 2 2 2 2
a b c d 2ac2bd(a c) (bd) 0
Suy ra F2 và đẳng thức xảy ra  a = c; b = d
+) Áp dụng với a = 2016, b = x, c = y, d = 2015 ta có: 2016 x y 2015    2
x  y y2015 4031 x 2016 0,25
Đẳng thức xảy ra  y = 2016; x = 2015 Lưu ý :
- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày những ý cơ bản, nếu học sinh có cách giải khác mà đúng thì Giám
khảo vẫn cho điểm nhưng không vượt quá thang điểm của mỗi ý đó.
- Phần hình học, học sinh không vẽ hình thì không cho điểm.
- Tổng điểm toàn bài bằng tổng điểm của các câu không làm tròn.