Đề thi HSG huyện Toán 8 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Bình Giang – Hải Dương

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương; đề thi hình thức tự luận với 05 bài toán, thời gian làm bài 120 phút, đề bài gồm 01 trang; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi HSG huyện Toán 8 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Bình Giang – Hải Dương

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương; đề thi hình thức tự luận với 05 bài toán, thời gian làm bài 120 phút, đề bài gồm 01 trang; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

88 44 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN - LỚP 8
Thời gian làm bài: 120 phút
(Đề bài gồm 01 trang)
Câu 1 (2,0 điểm).
1) Phân tích đa thức sau thành nhân t: x
5
+ x
3
+ x.
2) Cho đa thức
( )
432
ax=+−++Px x x x b
( )
2
2= +−Qx x x
.m a và b đ
đa thức P(x) chia hết cho đa thức Q(x).
Câu 2 (2,0 điểm).
1) Cho biểu thức:
3
22 2
1 11
.
1 1 21 1
xx
B
x x xx x

=−−

+ + ++

. Tìm x để biểu thức
B xác định rồi rút gọn biểu thức.
2) Chứng tỏ rằng với mọi số nguyên a, b thì
33
M a b ab=
chia hết cho 6
Câu 3 (2,0 điểm).Giải các phương trình sau:
1) 2 3 1xx+=
( )(
)
22 2
2) 3 3 2 3 2xx xx x+ +=
Câu 4 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC nhọn, 3 đường cao AD, BE, CF đồng quy tại H
1) Chứng minh: Tam giác AEF đồng dạng với tam giác ABC
2) Gọi K giao điểm của AD EF. Chứng minh: H giao điểm 3 đường phân
giác trong tam giác DEF và HK.AD = AK. DH
3) Giả sử S
AEF
= S
BFD
= S
CDE
. Chứng minh tam giác ABC đều.
Câu 5 (1,0 điểm).
a) Chứng minh
với x, y là các số dương
b) Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của 1 tam giác. Chứng minh rằng:
111111
abc bca cab a b c
+ + ++
+ +− +
....................... Hết.......................
Họ và tên thí sinh:
...........................................................; Số báo danh..........................................
ĐỀ CHÍNH THỨC
PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG
HƯỚNG DẪN CHẤM
THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN - LỚP 8
(Đề kiểm tra gồm 03 trang)
Câu 1
Hướng dẫn giải
Điểm
1
(1 điểm)
x
5
+ x
3
+ x = x(x
4
+ x
2
+ 1)
0,5
= x(x
2
+ x + 1) (x
2
- x + 1)
0.5
2
(1 điểm)
(
)
(
)
(
) (
)
( )
(
)
(
)
10
12
20
11
24 2
P
Qx x x px Qx
P
ab a
ab b
=
= +⇒
−=
+= =

⇔⇔

+= =

0.5
0.5
Câu 2
1(1 điểm)
Ta có
3
22 2
1 11
.
1 1 21 1
xx
B
x x xx x

=−−

+ + ++

.
ĐK:
1
1
x
x
≠−
0.25
Khi đó:
3
22 2
1 11
.
1 1 21 1
xx
B
x x xx x

=−−

+ + ++

(
)
(
)
2
12
1
11
x
x
xx
= +
+
++
0.25
( )
( )
(
)
2
2
1
11
x
xx
+
=
++
0.25
2
1
1
x
x
+
=
+
0.25
2(1 điểm)
333 3
( ) a(b )M a b ab b a a b
= = −−
0,25
. .( 1)( 1) . ( 1)( 1)M ba a a ab b b= + −− +
0.25
Vì a(a + 1)(a -1) là tích của 3 số nguyên liên tiếp nên a(a + 1)(a -1) chia hết cho
6 (a, b là các số nguyên)
Tương tự b(b + 1)(b - 1) chia hết cho 6
0,25
. .( 1)( 1) . ( 1)( 1)M ba a a ab b b= + −− +
chia hết cho 6. Từ đó suy ra
33
M a b ab
=
chia hết cho 6
0,25
Bài 3
1
(1đ)
1) 2 3 1 (*)xx−+=
Điều kiện:
10
1
x
x
−≥
⇔≤
0.25
Khi đó (*)
2 31
23 1
xx
xx
−=
−=
0,25
4
()
3
2( )
x loai
x loai
=
=
0,25
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm
0,25
3.2
(1 điểm)
( )( )
( )( )
( )
( )
( )
( )
22 2
22 2
2
2
22
2
2
2
33 2 32
2,5 3 0,5 2,5 3 0,5 2
2,5 3 0,5 2
2,5 3 1,5 0
xx xx x
xx xxx xx
x x xx
xx x
+ +=
+− ++ =
+− =
+− =
0.25
( )( )
22
2
2
43 30
4 3 0 (1)
3 0 (2)
x x xx
xx
xx
+ −+ =
+=
−+=
0.25
Giải (1) ta được x = 1; x = 3
0.25
Giải (2) vô nghiệm
Kết luận..........
0.25
Câu 4
1
AE AF
AB AC
=
0.5
Tam giác AEF đồng dạng với tam giác ABC (c.g.c)
0.5
2
EH là tia phân giác góc KED
0.25
Xét tam giác KED có EH là tia phân giác góc KED
(1)
HK EK
HD ED
⇒=
0.25
Xét tam giác KED có EH là tia phân giác góc KED mà EA vuông góc với EH
EA là tia phân giác góc ngoài tại đỉnh E
0.25
K
H
A
B
C
D
E
F
(2)
AK EK
AD ED
⇒=
Từ (1) và (2), ta có:
..
HK AK
HK AD AK HD
HD AD
=⇒=
0.25
3
Vì tam giác AEF đồng dạng với tam giác ABC
2
(3)
AEF
ABC
S AE
S AB

⇒=


Vì tam giác BDF đồng dạng với tam giác BAC
2
(4)
DBF
ABC
S DB
S AB

⇒=


0.25
Từ (3) và (4) ta có AE = BD
0.25
Tam giác AEB = tam giác BDA (cạnh huyền cangh góc vuông)
Góc BAC = góc ABC
0.25
Tương tự ta có góc BAC = góc ACB
Do đó ABC là tam giác đều.
0.25
Câu 5
Ý a
Giả sử
( )
( )
2
11 4
,0
0
()
xy
x y xy
xy
xy x y
+≥ >
+
⇔≥
+
Dấu “ = “ xảy ra khi x = y.
0.25
Theo câu a, ta có:
1 1 42
(1)
2abc bca b b
+ ≥=
+ +−
1 1 42
(2)
2bca cab c c
+ ≥=
+− +
1 1 42
(3)
2abc cab a a
+ ≥=
+− +
0.25
Từ (1); (2) và (3), ta có:
111222
2
abc bca cab a b c

+ + ++

+ +− +

0.25
0.25
111111
abc bca cab a b c
+ + ++
+ +− +
Dấu ‘=’ xảy ra khi a = b = c hay tam giác đã cho là tam giác đều.
0.25
Chú ý
* Khi chấm giám khảo có thể chia nhỏ biểu biểu .
* Học sinh làm bằng cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
| 1/4

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN - LỚP 8 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút
(Đề bài gồm 01 trang)
Câu 1 (2,0 điểm).

1) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x5 + x3 + x.
2) Cho đa thức P(x) 4 3 2
= x + x x + ax + b Q(x) 2
= x + x − 2 . Tìm a và b để
đa thức P(x) chia hết cho đa thức Q(x).
Câu 2 (2,0 điểm). 3 1) Cho biểu thức: 1 x x  1 1 B .  = − − . Tìm x để biểu thức 2  2 2
x 1 x 1  x 2x 1 x 1 + + + + − 
B xác định rồi rút gọn biểu thức.
2) Chứng tỏ rằng với mọi số nguyên a, b thì 3 3
M = a b ab chia hết cho 6
Câu 3 (2,0 điểm).Giải các phương trình sau:
1) 2x − 3 + x =1
( 2x x + )( 2x x + ) 2 2) 3 3 2 3 = 2x
Câu 4 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC nhọn, 3 đường cao AD, BE, CF đồng quy tại H
1) Chứng minh: Tam giác AEF đồng dạng với tam giác ABC
2) Gọi K là giao điểm của AD và EF. Chứng minh: H là giao điểm 3 đường phân
giác trong tam giác DEF và HK.AD = AK. DH
3) Giả sử SAEF = SBFD = SCDE . Chứng minh tam giác ABC đều.
Câu 5 (1,0 điểm). a) Chứng minh 1 1 4 + ≥
x y x + y với x, y là các số dương
b) Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của 1 tam giác. Chứng minh rằng: 1 1 1 1 1 1 + + ≥ + +
a + b c b + c a c + a b a b c
....................... Hết.......................
Họ và tên thí sinh:...........................................................; Số báo danh..........................................
PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG HƯỚNG DẪN CHẤM
THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN - LỚP 8
(Đề kiểm tra gồm 03 trang) Câu 1 Hướng dẫn giải Điểm x5 + x3 + x = x(x4 + x2 + 1) 0,5 1
(1 điểm) = x(x2 + x + 1) (x2 - x + 1) 0.5 2 P( ) 1 = 0
(1 điểm) Q(x) = (x − )
1 (x + 2) ⇒ p(x)Q(x) ⇔  0.5 P  ( 2 − ) = 0 a + b = 1 − a =1 ⇔  ⇔ 0.5  2a b 4 b  − + = −  = 2 − Câu 2 3 1 x x  1 1 
1(1 điểm) Ta có B = − . − . 2  2 2 x 1 x 1  x 2x 1 x 1 + + + + −  x ≠ 1 ĐK: 0.25  x ≠ 1 − Khi đó: 0.25 3 1 x x  1 1 B .  = − − 2  2 2
x 1 x 1  x 2x 1 x 1 + + + + −  1 2x = + x +1 ( 2 x + ) 1 (x + ) 1 (x + )2 1 0.25 = ( x + ) 1 ( 2 x + ) 1 x +1 = 0.25 2 x +1 2(1 điểm) 3 3 3 3
M = a b ab = b(a a) − a(b − b) 0,25 M = . b .
a (a +1)(a −1) − .
a b(b −1)(b +1) 0.25
Vì a(a + 1)(a -1) là tích của 3 số nguyên liên tiếp nên a(a + 1)(a -1) chia hết cho 0,25
6 (a, b là các số nguyên)
Tương tự b(b + 1)(b - 1) chia hết cho 6 M = . b .
a (a +1)(a −1) − .
a b(b −1)(b +1)
chia hết cho 6. Từ đó suy ra 0,25 3 3
M = a b ab chia hết cho 6 Bài 3
1) 2x − 3 + x =1 (*) 1 (1đ) Điều kiện: 1− x ≥ 0 0.25 ⇔ x ≤1 Khi đó (*)
2x − 3 =1− x ⇔  0,25
2x − 3 = x −1  4 0,25 x = (loai)  ⇔ 3  x = 2 (loai)
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm 0,25 3.2 (1 điểm) ( 2 x − 3x + 3)( 2 x − 2x + 3) 2 = 2x 0.25 ⇔ ( 2
x − 2,5x + 3 − 0,5x)( 2
x − 2,5x + 3 + 0,5x) 2 = 2x ⇔ ( 2
x − 2,5x + 3)2 − (0,5x)2 2 = 2x ⇔ ( 2
x − 2,5x + 3)2 − (1,5x)2 = 0 ⇔ ( 2 x − 4x + 3)( 2 x x + 3) = 0 0.25 2
x − 4x + 3 = 0 (1) ⇔  2
x x + 3 = 0 (2)
Giải (1) ta được x = 1; x = 3 0.25 Giải (2) vô nghiệm 0.25 Kết luận.......... Câu 4 1 A E K F H C B D AE AF 0.5 = AB AC
Tam giác AEF đồng dạng với tam giác ABC (c.g.c) 0.5 2
EH là tia phân giác góc KED 0.25
Xét tam giác KED có EH là tia phân giác góc KED 0.25 HK EK ⇒ = (1) HD ED
Xét tam giác KED có EH là tia phân giác góc KED mà EA vuông góc với EH 0.25
 EA là tia phân giác góc ngoài tại đỉnh E AK EK ⇒ = (2) AD ED Từ (1) và (2), ta có: 0.25 HK AK =
HK.AD = AK.HD HD AD 3
Vì tam giác AEF đồng dạng với tam giác ABC 0.25 2 SAE AEF  ⇒ =   (3) SAB ABC
Vì tam giác BDF đồng dạng với tam giác BAC 2 SDB DBF  ⇒ =   (4) SAB ABC
Từ (3) và (4) ta có AE = BD 0.25
Tam giác AEB = tam giác BDA (cạnh huyền – cangh góc vuông) 0.25  Góc BAC = góc ABC
Tương tự ta có góc BAC = góc ACB 0.25
Do đó ABC là tam giác đều. Câu 5 Giả sử 0.25 Ý a 1 1 4 + ≥ (x, y > 0) x y x + y (x y)2 ⇔ ≥ 0 xy(x + y)
Dấu “ = “ xảy ra khi x = y. Theo câu a, ta có: 0.25 1 1 4 2 + ≥ = (1)
a + b c b + c a 2b b 1 1 4 2 + ≥ = (2)
b + c a c + a b 2c c 1 1 4 2 + ≥ = (3)
a + b c c + a b 2a a
Từ (1); (2) và (3), ta có: 0.25  1 1 1  2 2 2 2 + + ≥ + +  0.25
a b c b c a c a b  + − + − + −  a b c 1 1 1 1 1 1 0.25 + + ≥ + +
a + b c b + c a c + a b a b c
Dấu ‘=’ xảy ra khi a = b = c hay tam giác đã cho là tam giác đều. Chú ý
* Khi chấm giám khảo có thể chia nhỏ biểu biểu .
* Học sinh làm bằng cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.