Đề thi HSG huyện Toán 8 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Tam Dương – Vĩnh Phúc

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc; đề thi hình thức 100% tự luận với 09 bài toán, thời gian làm bài 120 phút.

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
7 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi HSG huyện Toán 8 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Tam Dương – Vĩnh Phúc

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc; đề thi hình thức 100% tự luận với 09 bài toán, thời gian làm bài 120 phút.

85 43 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GD&ĐT TAM DƯƠNG
ĐỀ CHÍNH THC
K THI CHN HSG LP 8 CP HUYN
NĂM HC: 2022 2023
ĐỀ THI MÔN TOÁN
Thi gian làm bài: 120 phút (không k thi gian giao đ)
Ghi chú: - Đề thi này có 01 trang
- Thí sinh không đưc s dng máy tính cm tay
Câu 1. (2.0 đim)
Tìm các s a, b sao cho đa thc
(
)
32
P x ax bx 5x 50
= + +−
chia hết cho đa thc
2
x 3x 10+−
Câu 2. (2.0 đim)
Cho a, b, c đ dài ba cnh ca tam giác ABC tha mãn h thc
3 33
a b c 3abc
++=
. Hi
tam giác ABC là tam giác gì?
Câu 3. (2.0 đim)
Gii phương trình
. Biết a, b, c các s khác 0 và
tha mãn điu kin a + b + c 0
Câu 4. (2.0 đim)
Cho hai s chính phương liên tiếp. Chng minh rng tng ca hai s đó cng vi tích ca
chúng là mt s chính phương l.
Câu 5. (2.0 đim)
Tìm các s nguyên x, y, z sao cho
( )
( )
32
x y 3 y z 5 z x 35 + + −=
.
Câu 6. (2.0 đim)
Cho đim O thuc min trong ca tam giác ABC. Các tia AO, BO, CO ct các cnh ca
tam giác ABC ln lưt ti G, E, F.
Chng minh rng:
OA OB OC
2
AG BE CF
++=
.
Câu 7. (2.0 đim)
Cho ba s nguyên x, y, z tng chia hết cho 6. Chng minh rng biu thc
( )( )( )
M x y y z z x 2xyz=+ + +−
chia hết cho 6.
Câu 8. (4.0 đim)
Hình thang ABCD (AB // CD) có hai đưng chéo ct nhau ti O. Đưng thng qua O và
song song vi đáy AB ct các cnh bên AD, BC theo th tự M, N.
a) Chng minh rng
11 2
AB CD MN
+=
b) Biết
2
AOB
S 2022=
;
2
COD
S 2023=
. Tính
ABCD
S
.
Câu 9. (2.0 đim)
Trên t giy k vô hn các ô vuông và đưc bi các màu đ hoc xanh tha mãn: bt
c hình ch nht nào kích thưc 2x3 thì đúng hai ô u đ. Hi hình ch nht kích
thưc 2022x2023 có bao nhiêu ô màu đ.
------------------------------Hết------------------------------
Cán b coi thi không gii thích gì thêm!
NG DN GII
Câu 1. (2.0 đim) Tìm các s a, b sao cho đa thc
( )
32
P x ax bx 5x 50= + +−
chia hết cho đa
thc
2
x 3x 10+−
Li gii:
Ta có:
(
)
(
)
2
x 3x 10 x 2 x 5
+−= +
( )
Px
chia hết cho
2
x 3x 10+−
( )
Px
chia hết cho x 2 và x + 5
Suy ra:
( )
P 2 8a 4b 40 0 2a b 10= + = +=
(1)
(
)
P 5 125a 25b 75 0 5a b 3 = + = ⇔− + =
(2)
T (1) và (2) tính đưc: a = 1; b = 8
Vy: a = 1; b = 8
Câu 2. (2.0 đim) Cho a, b, c đ dài ba cnh ca tam giác ABC tha mãn h thc
3 33
a b c 3abc++=
. Hi tam giác ABC là tam giác gì?
Li gii:
Ta có:
3 33
a b c 3abc
++=
( ) ( )
3
3
a b c 3ab a b 3abc 0+ +− + =
( ) ( ) (
)
( )
3
abc 3abcabc 3ababc 0++ + ++ ++ =
( ) (
) ( )
2
abc abc 3abc3ab 0

++ ++ + =

( )
( )
2 22
a b c a b c 2ab 2bc 2ca 3ca 3bc 3ab 0++ + + + + + =
(
)
( )
2 22
a b c a b c ab bc ca 0++ + + =
Vì a, b, c là đ dài 3 cnh ca tam giác ABC a + b + c > 0
2 22
a b c ab bc ca 0++−=
2 22
2a 2b 2c 2ab 2bc 2ca 0++−=
( ) ( ) ( )
222
ab bc ca 0 + +− =
a b = b c = c a = 0
a = b = c.
Vy tam giác ABC đu.
Câu 3. (2.0 đim) Gii phương trình
xa xb xc 1 1 1
2
bc ca ab a b c
−−

+ + = ++


. Biết a, b, c là các s
khác 0 và tha mãn điu kin a + b + c 0
Li gii:
ĐK:
abc 0++≠
a, b,c
là các s khác
0
Ta có:
xa xb xc 1 1 1
2
bc ca ab a b c
−−

+ + = ++


( ) ( ) ( )
xaa xbb xcc
bc ac ab
2
abc cab abc abc bac cab
−−

+ + = ++


( )
( )
2 22
a b cx a b c
2ab 2bc 2ca
abc abc
++ + +
++
⇔=
( ) ( )
2
abcx abc ++ = ++
(vì
abc 0
)
( )
( )
2
abc
x
abc
++
⇔=
++
(vì
abc 0++≠
)
x abc
=++
Vy phương trình đã cho có 1 nghim:
x abc
=++
.
Câu 4. (2.0 đim) Cho hai s chính phương liên tiếp. Chng minh rng tng ca hai s đó cng
vi tích ca chúng là mt s chính phương l.
Li gii:
Gi hai s chính phương liên tiếp là
2
n
( )
2
n1+
( )
n
Ta có:
(
) ( )
( )
2
22
2 222
n n1 nn1 2n 2n1 n n+ + + + = + ++ +
=
2 4 32
2n 2n 1 n 2n n+ ++ + +
=
432
n 2n 3n 2n 1
+ + ++
=
( ) ( )
(
)
432 32 2
nnn nnn nn1++++++++
=
( ) ( ) ( )
22 2 2
nn n1 nn n1 n n1++ + +++ ++
=
( )( )
22
n n1n n1++ ++
=
(
)
2
2
n n1++
=
( )
2
nn 1 1++


Do n(n + 1) chn n(n + 1) + 1 l
( )
2
nn 1 1++


là s chính phương l (đpcm)
Câu 5. (2.0 đim) Tìm các s nguyên x, y, z sao cho
(
) ( )
32
x y 3 y z 5 z x 35 + + −=
.
Li gii:
( ) ( )
32
x y 3 y z 5 z x 35 + + −=
(*)
Đặt x z = a; y z = b (a, b nguyên) x y = a – b
(*) tr thành:
( )
3
2
a b 3b 5 a 35−++=
là s l (1)
+) TH1: a, b cùng tính chn l thì: a b chn (a b)
3
chn;
2
3b 5 a+
chn
( )
3
2
a b 3b 5 a−++
chn (loi)
không tn ti a, b nguyên tha mãn (1)
không tn ti x, y, z nguyên tha mãn (*)
+) TH2: a, b khác tính chn l thì: a b l (a b)
3
l;
2
3b 5 a+
l
( )
3
2
a b 3b 5 a−++
chn (loi)
không tn ti a, b nguyên tha mãn (1)
không tn ti x, y, z nguyên tha mãn (*)
Tóm li: Không tồn ti x, y, z nguyên tha mãn đ bài.
Câu 6. (2.0 đim) Cho đim O thuc min trong ca tam giác ABC. Các tia AO, BO, CO ct
các cnh ca tam giác ABC ln lưt ti G, E, F. Chng minh rng:
OA OB OC
2
AG BE CF
++=
.
Li gii:
Kẻ OI BC (I BC); AK BC (K BC)
AKG có: OI // AK (cùng BC).
OI OG
AK AG
=
(1) (H qu Ta-lét)
Li có:
OBC
ABC
1
BC.OI
S OI
2
1
S AK
BC.AK
2
= =
(2)
T (1) và (2) suy ra:
OBC
ABC
OG S
AG S
=
Tương t:
OAC
ABC
OE S
BE S
=
;
OAB
ABC
OF S
CF S
=
Do đó:
OBC OAB OAC ABC
ABC ABC ABC ABC
SSS S
OG OE OF
1
AGBECFS S S S
++= + + = =
OA OB OC
111 1
AG BE CF
+− + =
OA OB OC
2
AG BE CF
++=
(đpcm)
Câu 7. (2.0 đim) Cho ba s nguyên x, y, z có tng chia hết cho 6. Chng minh rng biu thc
( )( )( )
M x y y z z x 2xyz=+ + +−
chia hết cho 6.
Li gii:
M =
( )( )( )
x y y z z x 2xyz+ + +−
=
( )
( )
2
xy xz y yz z x 2xyz+++ +−
=
( ) ( )
y x y z zx z x 2xyz++ + +


=
(
)(
) ( )
y x y z z x zx x y z 3xyz++ + + ++
=
( )( )
x y z xy yz zx 3xyz++ + +
Do
x y z6++
( )( )
x y z xy yz zx 6++ + +
(1)
I
K
O
F
E
G
C
B
A
Mt khác:
x y z6
++
nên trong 3 s x, y, z có ít nht mt s chn. Vì nếu c ba s đều
l thì x + y + z l
xyz
++
6
. Trái vi gi thiết.
3xyz
6 (2)
T (1) và (2) suy ra:
( )( )
x y z xy yz zx 3xyz 6++ + +
Vậy M
6
Câu 8. (4.0 đim) Hình thang ABCD (AB // CD) hai đưng chéo ct nhau ti O. Đưng thng
qua O và song song vi đáy AB ct các cnh bên AD, BC theo th tự M, N.
a) Chng minh rng
11 2
AB CD MN
+=
b) Biết
2
AOB
S 2022=
;
2
COD
S 2023=
. Tính
ABCD
S
.
Li gii:
a) T gi thiết đưng thng qua O song song vi đáy
AB
ct các cnh bên
AD, BC
theo th tự
M, N
Ta có:
OM OD ON OC OD OC
;;
AB BD AB AC DB AC
= = =
(Định lí Ta-lét)
OM ON
OM ON
AB AB
=⇒=
Xét
ABD
có:
OM DM
AB AD
=
(1) (H qu định lí Ta-lét)
Xét
ADC
có :
OM AM
DC AD
=
(2) (H qu định lí Ta-lét)
T (1), (2)
1 1 AM DM AD
OM. 1
AB CD AD AD
+

+= ==


Chng minh tương t :
11
ON. 1
AB CD

+=


11 2
AB CD MN
⇒+=
AOB BOC
AOB DOC BOC AOD
AOD DOC
SS
OB OB
b) ; S .S S .S
S OD S OD
= =⇒=
Chng minh đưc:
( )
2
AOD BOC AOB DOC AOD
S S S .S S=⇒=
Thay s ta đưc:
( )
2
22
AOD AOD
S 2022 .2023 S 2022.2023= ⇒=
Do đó :
( )
2
22 2
ABCD
S 2022 2.2022.2023 2023 2022 2023 4045=+ +=+ =
(đvdt)
N
M
O
D
C
B
A
Câu 9. (2.0 đim) Trên t giy k vô hn các ô vuông đưc tô bi cácu đ hoc xanh tha
mãn: bt c hình ch nht nào kích thưc 2x3 thì đúng hai ô màu đ. Hi hình ch nht
có kích thưc 2022x2023 có bao nhiêu ô màu đ.
Li gii:
Ta chng minh hình ch nht 1x3 có đúng mt ôu đ.
Gi s hình ch nht kích thưc 1x3 s ô màu đ
khác 1
S ô màu đ ca hình ch nhật 1x3 là 0 hoc 2.
Xét hình ch nht 1x3 ABCD (hình v):
+) Nếu ABCD không có ô nào màu đỏ:
Do hình ch nht 2x3 ABFE có đúng 2 ô màu đ
hình ch nht 1x3 CDEF có đúng 2 ô màu đ
Do hình ch nht 2x3 CDHG có đúng 2 ô màu đ
hình ch nht 1x3 EFGH không có ô màu đ nào.
Khi đó hình ch nht 2x3 ANPH hoc BMQG ch có mt
ô màu đ Trái vi gi thiết.
+) Nếu ABCD có 2 ô màu đỏ:
Do hình ch nht 2x3 ABFE có đúng 2 ô màu đ
hình ch nht 1x3 CDEF không có ô màu đ nào
Do hình ch nht 2x3 CDHG có đúng 2 ô màu đ
hình ch nht 1x3 EFGH có đúng 2 ô màu đ.
Khi đó hình vuông 3x3 ABGH có đúng 4 ô màu
đỏ.
Do hình ch nht 2x3 ANPH BMQG đu
đúng 2 ô màu đ nên 4 ô màu đ ca hình vuông 3x3
ABGH phi v trí như hình v.
Do hình ch nht 2x3 XYNP có đúng 2 ô màu đ
hình ch nht 1x3 BXYG không ô màu đ
nào.
hình ch nht 2x3 MXUV ch 1 ô màu đ
Trái vi gi thiết
Tóm li: Hình ch nht 1x3 ABCD tùy ý ch có mt ô màu đ.
Vậy hình ch nht kích thưc 2022x2023 s ô màu đỏ là: 674.2023 = 1363502 (ô
đỏ)
_____________________________________
F
E
D
C
Q
P
N
M
H
G
B
A
V
U
Y
X
F
E
D
C
Q
P
N
M
H
G
B
A
| 1/7

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT TAM DƯƠNG
KỲ THI CHỌN HSG LỚP 8 CẤP HUYỆN
NĂM HỌC: 2022 – 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Ghi chú: - Đề thi này có 01 trang
- Thí sinh không được sử dụng máy tính cầm tay Câu 1. (2.0 điểm)
Tìm các số a, b sao cho đa thức ( ) 3 2
P x = ax + bx + 5x − 50 chia hết cho đa thức 2 x + 3x −10 Câu 2. (2.0 điểm)
Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác ABC thỏa mãn hệ thức 3 3 3 a + b + c = 3abc. Hỏi
tam giác ABC là tam giác gì? Câu 3. (2.0 điểm)
Giải phương trình x − a x − b x − c  1 1 1 2  + + = + +
. Biết a, b, c là các số khác 0 và bc ca ab  a b c   
thỏa mãn điều kiện a + b + c ≠ 0 Câu 4. (2.0 điểm)
Cho hai số chính phương liên tiếp. Chứng minh rằng tổng của hai số đó cộng với tích của
chúng là một số chính phương lẻ. Câu 5. (2.0 điểm)
Tìm các số nguyên x, y, z sao cho ( − )3 + ( − )2 x y 3 y z + 5 z − x = 35 . Câu 6. (2.0 điểm)
Cho điểm O thuộc miền trong của tam giác ABC. Các tia AO, BO, CO cắt các cạnh của
tam giác ABC lần lượt tại G, E, F. Chứng minh rằng: OA OB OC + + = 2 . AG BE CF Câu 7. (2.0 điểm)
Cho ba số nguyên x, y, z có tổng chia hết cho 6. Chứng minh rằng biểu thức
M = (x + y)(y + z)(z + x) − 2xyz chia hết cho 6. Câu 8. (4.0 điểm)
Hình thang ABCD (AB // CD) có hai đường chéo cắt nhau tại O. Đường thẳng qua O và
song song với đáy AB cắt các cạnh bên AD, BC theo thứ tự ở M, N. a) Chứng minh rằng 1 1 2 + = AB CD MN b) Biết 2 S = 2022 S = 2023 S AOB ; 2 COD . Tính . ABCD Câu 9. (2.0 điểm)
Trên tờ giấy kẻ vô hạn các ô vuông và được tô bởi các màu đỏ hoặc xanh thỏa mãn: bất
cứ hình chữ nhật nào có kích thước 2x3 thì có đúng hai ô màu đỏ. Hỏi hình chữ nhật có kích
thước 2022x2023 có bao nhiêu ô màu đỏ.
------------------------------Hết------------------------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm! HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. (2.0 điểm) Tìm các số a, b sao cho đa thức ( ) 3 2
P x = ax + bx + 5x − 50 chia hết cho đa thức 2 x + 3x −10 Lời giải: Ta có: 2
x + 3x −10 = (x − 2)(x + 5) Vì P(x) chia hết cho 2
x + 3x −10 ⇒ P(x) chia hết cho x – 2 và x + 5 Suy ra:
P(2) = 8a + 4b − 40 = 0 ⇔ 2a + b =10 (1) P( 5 − ) = 125 − a + 25b − 75 = 0 ⇔ 5 − a + b = 3 (2)
Từ (1) và (2) tính được: a = 1; b = 8 Vậy: a = 1; b = 8
Câu 2. (2.0 điểm) Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác ABC thỏa mãn hệ thức 3 3 3
a + b + c = 3abc. Hỏi tam giác ABC là tam giác gì? Lời giải: Ta có: 3 3 3 a + b + c = 3abc ⇔ ( + )3 3
a b + c − 3ab(a + b) − 3abc = 0 ⇔ ( + + )3
a b c − 3(a + b)c(a + b + c) − 3ab(a + b + c) = 0 ⇔ ( + + )( + + )2
a b c a b c − 3(a + b)c − 3ab = 0   ⇔ ( + + )( 2 2 2
a b c a + b + c + 2ab + 2bc + 2ca − 3ca − 3bc − 3ab) = 0 ⇔ ( + + )( 2 2 2
a b c a + b + c − ab − bc − ca) = 0
Vì a, b, c là độ dài 3 cạnh của tam giác ABC ⇒ a + b + c > 0 ⇒ 2 2 2
a + b + c − ab − bc − ca = 0 ⇔ 2 2 2
2a + 2b + 2c − 2ab − 2bc − 2ca = 0
⇔ ( − )2 + ( − )2 + ( − )2 a b b c c a = 0
⇔ a – b = b – c = c – a = 0 ⇔ a = b = c. Vậy tam giác ABC đều.
Câu 3. (2.0 điểm) Giải phương trình x − a x − b x − c  1 1 1 2  + + = + +
. Biết a, b, c là các số bc ca ab  a b c   
khác 0 và thỏa mãn điều kiện a + b + c ≠ 0 Lời giải:
ĐK: a + b + c ≠ 0 và a,b,c là các số khác 0
Ta có: x − a x − b x − c  1 1 1 2  + + = + + bc ca ab  a b c   
(x − a)a (x − b)b (x − c)c  bc ac ab 2  ⇔ + + = + + abc cab abc  abc bac cab    ( + + ) −( 2 2 2
a b c x a + b + c ) 2ab + 2bc + 2ca ⇔ = abc abc ⇒ ( + + ) = ( + + )2 a b c x a b c (vì abc ≠ 0) ( + + )2 a b c ⇔ x = ( (vì a + b + c ≠ 0 ) a + b + c) ⇔ x = a + b + c
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm: x = a + b + c .
Câu 4. (2.0 điểm) Cho hai số chính phương liên tiếp. Chứng minh rằng tổng của hai số đó cộng
với tích của chúng là một số chính phương lẻ. Lời giải:
Gọi hai số chính phương liên tiếp là 2 n và ( + )2 n 1 (n ∈) Ta có: 2 + ( + )2 2 + ( + )2 2 = + + + ( 2 n n 1 n n 1 2n 2n 1 n + n)2 = 2 4 3 2 2n + 2n +1+ n + 2n + n = 4 3 2 n + 2n + 3n + 2n +1 = ( 4 3 2 + + )+( 3 2 + + ) + ( 2 n n n n n n n + n + ) 1
= 2 ( 2 + + ) + ( 2 + + ) + ( 2 n n n 1 n n n 1 n + n + ) 1 = ( 2 + + )( 2 n n 1 n + n + ) 1 = ( + + )2 2 n n 1 =  ( + ) 2 n n 1 +1  
Do n(n + 1) chẵn ⇒ n(n + 1) + 1 lẻ ⇒  ( + ) 2 n n 1 +1 
 là số chính phương lẻ (đpcm)
Câu 5. (2.0 điểm) Tìm các số nguyên x, y, z sao cho ( − )3 + ( − )2 x y 3 y z + 5 z − x = 35 . Lời giải: ( − )3 + ( − )2 x y 3 y z + 5 z − x = 35 (*)
Đặt x – z = a; y – z = b (a, b nguyên) ⇒ x – y = a – b (*) trở thành: ( − )3 2
a b + 3b + 5 a = 35 là số lẻ (1)
+) TH1: a, b cùng tính chẵn lẻ thì: a – b chẵn ⇒ (a – b)3 chẵn; 2 3b + 5 a chẵn ⇒ ( − )3 2
a b + 3b + 5 a chẵn (loại)
⇒ không tồn tại a, b nguyên thỏa mãn (1)
⇒ không tồn tại x, y, z nguyên thỏa mãn (*)
+) TH2: a, b khác tính chẵn lẻ thì: a – b lẻ ⇒ (a – b)3 lẻ; 2 3b + 5 a lẻ ⇒ ( − )3 2
a b + 3b + 5 a chẵn (loại)
⇒ không tồn tại a, b nguyên thỏa mãn (1)
⇒ không tồn tại x, y, z nguyên thỏa mãn (*)
Tóm lại: Không tồn tại x, y, z nguyên thỏa mãn đề bài.
Câu 6. (2.0 điểm) Cho điểm O thuộc miền trong của tam giác ABC. Các tia AO, BO, CO cắt
các cạnh của tam giác ABC lần lượt tại G, E, F. Chứng minh rằng: OA OB OC + + = 2 . AG BE CF Lời giải: A F E O B K I G C
Kẻ OI ⊥ BC (I ∈ BC); AK ⊥ BC (K ∈ BC)
∆AKG có: OI // AK (cùng ⊥ BC). OI OG ⇒ = (1) (Hệ quả Ta-lét) AK AG 1 BC.OI S 2 OI Lại có: OBC = = (2) S 1 AK ABC BC.AK 2 OG S Từ (1) và (2) suy ra: OBC = AG SABC OE S OF S Tương tự: OAC = ; OAB = BE S CF S ABC ABC Do đó: OG OE OF S S S S OBC OAB OAC ABC + + = + + = = 1 AG BE CF S S S S ABC ABC ABC ABC
⇒ AG − OA BE − OB CF − OC + + = 1 AG BE CF ⇒ OA OB OC 1− +1− +1− = 1 AG BE CF ⇒ OA OB OC + + = 2 (đpcm) AG BE CF
Câu 7. (2.0 điểm) Cho ba số nguyên x, y, z có tổng chia hết cho 6. Chứng minh rằng biểu thức
M = (x + y)(y + z)(z + x) − 2xyz chia hết cho 6. Lời giải: M
= (x + y)(y + z)(z + x) − 2xyz = ( 2
xy + xz + y + yz)(z + x) − 2xyz = y(x + y + z) + zx  (z + x) − 2xyz
= y(x + y + z)(z + x) + zx(x + y + z) − 3xyz
= (x + y + z)(xy + yz + zx) − 3xyz
Do x + y + z6 ⇒ (x + y + z)(xy + yz + zx)6 (1)
Mặt khác: x + y + z6 nên trong 3 số x, y, z có ít nhất một số chẵn. Vì nếu cả ba số đều
lẻ thì x + y + z lẻ ⇒ x + y + z6. Trái với giả thiết. ⇒ 3xyz  6 (2)
Từ (1) và (2) suy ra: (x + y + z)(xy + yz + zx) − 3xyz6 Vậy M  6
Câu 8. (4.0 điểm) Hình thang ABCD (AB // CD) có hai đường chéo cắt nhau tại O. Đường thẳng
qua O và song song với đáy AB cắt các cạnh bên AD, BC theo thứ tự ở M, N. a) Chứng minh rằng 1 1 2 + = AB CD MN b) Biết 2 S = 2022 ; 2 S = 2023 . Tính S . AOB COD ABCD Lời giải: A B M N O D C
a) Từ giả thiết đường thẳng qua O và song song với đáy ABcắt các cạnh bên AD,BC theo thứ tự ở M, N Ta có: OM OD ON OC OD OC = ; = ; = (Định lí Ta-lét) AB BD AB AC DB AC OM ON ⇒ = ⇒ OM = ON AB AB Xét AB ∆ D có: OM DM = (1)
(Hệ quả định lí Ta-lét) AB AD Xét AD ∆ C có : OM AM = (2)
(Hệ quả định lí Ta-lét) DC AD Từ (1), (2)  1 1  AM + DM AD ⇒ OM. + = = =   1  AB CD  AD AD Chứng minh tương tự :  1 1 ON.  + =   1  AB CD  1 1 2 ⇒ + = AB CD MN S OB S OB AOB BOC b) = ; = ⇒ S .S = S .S AOB DOC BOC AOD S OD S OD AOD DOC Chứng minh được: S = S ⇒ S .S = (S )2 AOD BOC AOB DOC AOD Thay số ta được: (S )2 2 2 = 2022 .2023 ⇒ S = 2022.2023 AOD AOD Do đó : S
= 2022 + 2.2022.2023 + 2023 = (2022 + 2023)2 2 2 2 = 4045 (đvdt) ABCD
Câu 9. (2.0 điểm) Trên tờ giấy kẻ vô hạn các ô vuông và được tô bởi các màu đỏ hoặc xanh thỏa
mãn: bất cứ hình chữ nhật nào có kích thước 2x3 thì có đúng hai ô màu đỏ. Hỏi hình chữ nhật
có kích thước 2022x2023 có bao nhiêu ô màu đỏ. Lời giải:
Ta chứng minh hình chữ nhật 1x3 có đúng một ô màu đỏ.
Giả sử hình chữ nhật có kích thước 1x3 có số ô màu đỏ A M N B
khác 1 ⇒ Số ô màu đỏ của hình chữ nhật 1x3 là 0 hoặc 2.
Xét hình chữ nhật 1x3 ABCD (hình vẽ): D C
+) Nếu ABCD không có ô nào màu đỏ:
Do hình chữ nhật 2x3 ABFE có đúng 2 ô màu đỏ
⇒ hình chữ nhật 1x3 CDEF có đúng 2 ô màu đỏ E F
Do hình chữ nhật 2x3 CDHG có đúng 2 ô màu đỏ
⇒ hình chữ nhật 1x3 EFGH không có ô màu đỏ nào.
Khi đó hình chữ nhật 2x3 ANPH hoặc BMQG chỉ có một H Q P G
ô màu đỏ ⇒ Trái với giả thiết.
+) Nếu ABCD có 2 ô màu đỏ:
Do hình chữ nhật 2x3 ABFE có đúng 2 ô màu đỏ
⇒ hình chữ nhật 1x3 CDEF không có ô màu đỏ nào
Do hình chữ nhật 2x3 CDHG có đúng 2 ô màu đỏ
⇒ hình chữ nhật 1x3 EFGH có đúng 2 ô màu đỏ. A M N B X
Khi đó hình vuông 3x3 ABGH có đúng 4 ô màu
đỏ. Do hình chữ nhật 2x3 ANPH và BMQG đều có D
đúng 2 ô màu đỏ nên 4 ô màu đỏ của hình vuông 3x3 C
ABGH phải ở vị trí như hình vẽ.
Do hình chữ nhật 2x3 XYNP có đúng 2 ô màu đỏ E
⇒ hình chữ nhật 1x3 BXYG không có ô màu đỏ V U F
nào. ⇒ hình chữ nhật 2x3 MXUV chỉ có 1 ô màu đỏ ⇒ H Q P G Y Trái với giả thiết
Tóm lại: Hình chữ nhật 1x3 ABCD tùy ý chỉ có một ô màu đỏ.
Vậy hình chữ nhật có kích thước 2022x2023 có số ô màu đỏ là: 674.2023 = 1363502 (ô đỏ)
_____________________________________
Document Outline

  • de-thi-hsg-huyen-toan-8-nam-2022-2023-phong-gddt-tam-duong-vinh-phuc
  • HSG toán 8 2022-2023 Tam Dương - Vĩnh Phúc