Đề thi hsg môn toán 12 tỉnh quảng trị năm 2018 có đáp án

Đề thi hsg môn toán 12 tỉnh quảng trị năm 2018 có đáp án được soạn dưới dạng file PDF. Đề thi bao có 6 trang, bao gồm bộ 6 câu hỏi. Đề thi có đáp án chi tiết phía dưới giúp các bạn so sánh đối chiếu kết quả một cách chính xác. Mờicác bạn cùng đón xem ở dưới.

 

Trang1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUNG TR
ĐỀ THI CHÍNH THC
K THI CHN HC SINH GII VĂN HÓA LP 12 THPT
Khóa ngày 02 tháng 10 năm 2018
Môn thi: TOÁN
Thi gian làm bài: 180 phút, không k thi gian giao
đề
Câu 1. (3,0 điểm)Cho hàm s
( ) .y x mx m x
32
3 3 2 3 1
Tìm tt c các giá tr ca tham
s
m
để hàm s nghch biến trong khong
;.



11
22
Câu 2. (4,0 điểm)
1.Giải phương trình:
.x x x x x
2
19 3 2 4 4 24 6 2 12 3
2.Gii h phương trình:
Câu 3. (2,0 đim) Cho
,,abc
các s thực dương thỏa mãn
.abc 1
Tìm giá tr nh
nht ca biu thc
.
ab
P a b
b c bc c a ca
22
2
22
3
4
55
Câu 4. (2,0 điểm) Bn An v lên giy một đa giác lồi
H
có s cnh nhiu hơn 4. Sau đó
bạn An đếm các tam giác nhận đnh của đa giác làm đnh nhn xét: s tam giác không
có cnh chung vi
H
nhiu gp 5 ln s tam giác đúng mt cnh chung vi
.H
Hi
bn An v đa giác li có bao nhiêu cnh?
Câu 5. (6,0 điểm)
1.Trong mt phng tọa độ
( ),Oxy
cho tam giác
.ABC AC AB
Gi
;D



3
2
2
chân đường phân giác trong góc
,,AE10
một điểm thuộc đoạn
AC
tha mãn
.AB AE
Tìm tọa độ các đỉnh
,,A B C
biết phương trình đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
x y x y
22
2 30 0
A
có hoành đ dương.
2.Cho nh cp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vng ti
, , .A ABC BC a
0
60 2
Gi
H
hình chiếu vuông góc ca
A
trên
.BC
Biết
SH
vuông góc vi mt phng
ABC
SA
to vi mt phng
SBC
mt góc
.
0
30
Tính th tích khi chóp
.S ABC
tính khong
cách t
B
đến mt phng
SAC
theo
.a
Câu 6. (3,0 điểm) Cho dãy s
()
n
x
biết
( , )
n n n
xa
x x x n n
1
23
1
31
1
48
1.Vi
a 3
, chng minh rng dãy
()
n
x
có gii hn hu hn và tìm gii hạn đó.
2. Chng minh rng vi mi
[-2; ]a 6
, dãy
()
n
x
có gii hn hu hn.
--------- HT---------
(Thí sinh không được s dng tài liu và máy tính cm tay)
Trang2
NG DN CHM
ĐỀ THI CHN HC SINH GIỎI VĂN HÓA LỚP 12 THPT NĂM HC 2018 - 2019
Môn thi: TOÁN
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
1
(3,0đ)
Ta có
' ( )y x mx m
2
3 6 3 2 3
Hàm s nghch biến trong khong
; ' , ;yx
1 1 1 1
0
2 2 2 2
( ) , ; .
x
m x x m x
x



2
2
3 1 1
2 1 3
2 2 2 2
Xét hàm s
()
x
fx
x
2
3
22
trên khong
;



11
22
Ta có
( )( )
'( ) , ;
xx
f x x
x




2
1 2 6 1 1
0
22
22
T bng biến thiên suy ra
.m 
13
4
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
2
(4,0đ)
1
(1,0đ)
Gii: Điu kin:
.x 32
Phương trình đã cho tương đương với
x x x x x 19 3 4 2 3 6 2 2 3
Đặt
t x x 2 2 3
ta có
t x x x
2
14 3 4 2 3
,
Phương trình trở thành:
t
tt
t
2
1
6 5 0
5
Vi
t 1
ta có
x x x x x 2 2 3 1 3 13 4 2 3 0
Phương trình vô nghim do
.x 32
Vi
t 5
ta có
x x x x x x 2 2 3 5 2 4 3 4 2 3 25
()
x
x x x
x x x
tmđ
x
x
xx
k
2
2
2
2
11
3
4 6 11 3
16 6 11 3
11
1
3
25 50 25 0
Vậy phương trình có nghim
.x 1
0,5
0,5
0,5
0,5
x y x x y
x y x y x x y
3 3 2
22
3 6 3 4 1
4 2 8 5 6 4 3 14 0 2
Điu kin:
x
xy

6
5
4 3 14 0
()y y x x
3
3
1 3 1 3 1 3
Xét hàm s
( ) ,f t t t t R
3
3
ta có
'( )f t t t R
2
3 3 0
, hàm
s
f
đồng biến trên
R
nên t
3
ta có
.yx1
0,5
0,5
Trang3
2
(2,0đ)
Thế vào
2
ta có phương trình:
x x x x
2
2 4 9 5 6 7 11 0 4
( điều kin
x 
6
5
)
x x x x x x
2
2 2 4 2 5 6 3 7 11
x x x x
xx
x x x x
22
2
2 5 6 3 7 11
22
2 5 6 3 7 11
*
x x x x
xx
x x x x
xx
x x x x


22
2
2
22
22
2 5 6 3 7 11
20
11
2
2 5 6 3 7 11
Vi
x 
6
5
ta có
x x x x
1 1 1 1 65
2
66
36
2 5 6 3 7 11
23
55
Do đó phương trình
*
vô nghiệm, phương trình
4
có hai
nghim
,.xx 12
Vy h phương trình có hai nghiệm
; ; ; .1 2 2 1
0,5
0,5
3
(2,0đ)
.
a a a
b c bc b c
b c b c

2 2 2
22
22
4
5
59
4
Tương tự ta có
.
bb
c a ca c a
22
22
4
59
a b a b
P a b a b
b c c a
b c c a
a b c a b
ab
ab c a b c













2
22
22
22
2
22
2
2
4 3 2 3
9 4 9 4
23
94
ab
c a b
a b c
c
ab
c a b c










2
2
2
22
2
2
2 3 8 2 3
2
11
9 4 9 1 4
4
Xét
( ) , ; .f c c c
c



2
2
8 2 3
1 1 0 1
9 1 4
'( ) .f c c
1
0
3
Lập bảng biến thiên và từ đó suy ra
( ) , ; .f c c
1
01
9
Ta có
()P f c
1
9
dấu đẳng thức xảy ra khi
.abc
1
3
Vậy
min .P 
1
9
0,5
0,5
0,5
0,5
Gọi
()nn 4
là số cạnh của đa giác.
0,5
Trang4
4
(2,0đ)
Số tam giác có 3 đỉnh là đỉnh của đa giác
n
C
3
Số tam giác có 3 đỉnh là đỉnh của đa giác và có 1 cạnh chung với (H) là
()nn 4
Số tam giác có 3 đỉnh là đỉnh của đa giác và có 2 cạnh chung với (H) là
n
Số tam giác có 3 đỉnh là đỉnh của đa giác và không có cạnh chung với
(H) là
()
n
C n n n
3
4
Theo giả thiết
( ) ( ).
n
C n n n n n
3
4 5 4
Giải phương trình này, ta được
n 35
0,5
0,5
0,5
5
(6,0đ)
1
(3,0đ)
Gọi
.H AI DE
Ta có
,AB AE BAD EAD
AD
chung nên
.ABD AED AED ABC
Ta có
.
AIC
HAE ICA ABC
0
0
180
90
2
Suy ra
.AED HAE ABC ABC AHE
0 0 0
90 90 90
Đưng tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
có tâm
; , .IR




1 5 5
1
22
Phương trình đường thng
:AI x y 2 2 0
Tọa độ
A
là nghim ca h:
x
y
xy
x y x y
x
y



22
2
6
2 2 0
2 30 0
3
4
Do
A
có hoành độ dương nên
;.A 26
Phương trình đường thng
:.AD x 20
Gi
'A
là giao điểm th 2 ca
AD
và đường tròn
' ; .CA24
Phương trình đường thng
:.BC x y 2 5 0
Tọa độ
,BC
là nghim ca h
x
y
xy
x y x y
x
y



22
5
0
2 5 0
2 30 0
3
4
Suy ra
; , ;
; , ;
BC
BC


5 0 3 4
3 4 5 0
Do
AC AB
nên
; , ; .BC5 0 3 4
1,0
0,5
0,5
0,5
0,5
Trang5
2
(3,0đ)
Góc gia
SA
mp SBC
.ASH
0
30
suy ra
.SAH
0
60
Ta có
tan .
AH AB AC a a
a
aa
AH SH AH
2
2 2 2 2 2
0
1 1 1 1 1 4
3
3
33
60
22
..
SABC ABC
aa
V SH S a a
3
1 1 3 1 3
3
3 3 2 2 4
Ta có
..
CA a
CA CH CB CH
CB
2
2
3
2
,
,,
,
d B SAC
CB
d B SAC d H SAC
CH
d H SAC
44
33
H
,,HE AC HK SE
ta có
,AC HE AC SH AC SHE AC HK
mt khác
HK SE
suy ra
( ).HK SAC
Vy
,d B SAC HK
4
3
Ta có
.sin ,
a
HE CH
0
3
30
4
.
a
HK
HK HS HE
2 2 2
1 1 1 3 5
10
Vy
,.
a
d B SAC
25
5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
1
(1,5đ)
Ta có
( )( )
n n n
n n n
x x x
x x x
2
23
1
2 4 8
31
2 2 0
4 8 8
khi
n
x24
( )( )
nn
n n n
xx
x x x
2
23
1
24
31
4 4 0
4 8 8
khi
n
x24
Do đó nếu
n
x24
thì
n
x

1
24
. Do
x
1
24
nên
n
x24
Ta lại có:
( )( )
n n n
n n n n n n n
x x x
x x x x x x x

23
11
24
31
0
4 8 8
Dãy
()
n
x
tăng và bị chặn nên có giới hạn hữu hạn.
Đặt
lim .
n
xb
Ta có
()
()
bl
b b b b l
b
23
0
31
2
48
4
0,5
0,5
Trang6
6
(3đ)
Vậy
lim .
n
x 4
0,5
2
(1,5đ)
Từ ý 1, ta có
a24
thì dãy
()
n
x
có giới hạn hữu hạn.
Hiển nhiên với
a
a
a
0
2
4
thì dãy
()
n
x
là dãy hằng nên có giới hạn hữu
hạn.
Với
a02
, dễ dàng chứng minh được
n
x02
và dãy giảm nên có
giới hạn
Với
a 20
hoặc
a46
thì
x
2
04
nên
()
n
x
có gii hn hu
hn
Vậy vi mi
[-2; ]a 6
, dãy
()
n
x
có gii hn hu hn.
0,5
0,5
0,5
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA LỚP 12 THPT QUẢNG TRỊ
Khóa ngày 02 tháng 10 năm 2018 Môn thi: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề
Câu 1. (3,0 điểm)Cho hàm số y x3  mx2 3  ( 3 2m  ) 3 x  .
1 Tìm tất cả các giá trị của tham  1 1 
số m để hàm số nghịch biến trong khoảng  ; .    2 2 
Câu 2. (4,0 điểm)
1.Giải phương trình:  x   x2 19 3 2 4
 4x  24  6 2  x 12 3  x .
x3  y3  3x2 6x 3y  4
2.Giải hệ phương trình: 
x2  y2  4x 2y  8  5x  6  4x  3y 14   0
Câu 3. (2,0 điểm) Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a b c  . 1 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức a2 b2 3 2 P    2 2 a b
bc  b 5 cc a .  c 5 a 4
Câu 4. (2,0 điểm) Bạn An vẽ lên giấy một đa giác lồi  H  có số cạnh nhiều hơn 4. Sau đó
bạn An đếm các tam giác nhận đỉnh của đa giác làm đỉnh và nhận xét: số tam giác không
có cạnh chung với  H  nhiều gấp 5 lần số tam giác có đúng một cạnh chung với  H . Hỏi
bạn An vẽ đa giác lồi có bao nhiêu cạnh?
Câu 5. (6,0 điểm)  3 
1.Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy), cho tam giác ABC AC AB. Gọi D ; 2    là  2 
chân đường phân giác trong góc , A E  ,
1 0 là một điểm thuộc đoạn AC thỏa mãn AB A .
E Tìm tọa độ các đỉnh ,
A B, C biết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC x2  y2  x  2 y  30  0 và A có hoành độ dương.
2.Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại  , A ABC  0 60 , BC a 2 . Gọi
H là hình chiếu vuông góc của A trên .
BC Biết SH vuông góc với mặt phẳng  ABC  và
SA tạo với mặt phẳng SBC  một góc . 0
30 Tính thể tích khối chóp S.ABC và tính khoảng
cách từ B đến mặt phẳng SAC  theo a.
Câu 6. (3,0 điểm) Cho dãy số (x ) biết nx a  1  3 1 x
x2  x3 ( n    , n  )  1 n1 n n  4 8
1.Với a  3 , chứng minh rằng dãy (x ) có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó. n
2. Chứng minh rằng với mọi a [-2; ]
6 , dãy (x ) có giới hạn hữu hạn. n
--------- HẾT---------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay) Trang1 HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2018 - 2019 Môn thi: TOÁN Câu Ý Nội dung Điểm
Ta có y '  x2 3  6mx  ( 3 2m  ) 3 0,5 1 1   1 1 
Hàm số nghịch biến trong khoảng  ;  y '  , 0 x    ;     0,5  2 2   2 2  x2 3 1 1 2     0,5 2m(x  )
1  x  3  m  , x    ; .   2x  2  2 2  1 x2  3  1 1  (3,0đ)
Xét hàm số f (x)  trên khoảng  ;   0,5 2x  2  2 2  (x  ) 1 (2x  ) 6  1 1 
Ta có f '(x)   0     2   2x  2 , x ;  2 2  0,5
Từ bảng biến thiên suy ra m   13 . 0,5 4
Giải: Điều kiện: 3  x  . 2
Phương trình đã cho tương đương với
19  3x  4 2  x3  x  6 2  x 2 3  x 0,5
Đặt t  2  x  2 3  x ta có t2  14  3x  4 2  x3  x , t   1 Phương trình trở thành: 0,5 t2  t 6  5  0   t   5
Với t  1 ta có 2  x  2 3  x  1  3x 13  4 2  x3  x  0
Phương trình vô nghiệm do 3  x  . 2 0,5 1
(1,0đ) Với t  5 ta có
2  x  2 3  x  5  2  x  4 3  x  4 2  x3  x  25  11 x  2 
 4 x x  6  11 3x   3 2  2 (
16 x2  x  ) 6   113x (4,0đ)  11 x    3
x  1tmđk
25x2  50x  25  0
Vậy phương trình có nghiệm x  . 1 0,5
x3  y3  3x2  6x  3y   4   1 
x2  y2  4x 2y  8  5x  6  4x  3y 14   0 2  6    Điề x u kiện:  5 
4x  3y 14  0    3 y3 1
 3y  1 x  31 x ( ) 3 0,5 3  3   2 3  3  0  
Xét hàm số f (t) t t, t
R ta có f '(t) t t R , hàm
số f đồng biến trên R nên từ 3 ta có y  1 . x 0,5 Trang2
Thế vào 2 ta có phương trình: 2
2x  4x  9  5x  6  7 x  11  0 4 ( điều kiện x   6 ) 5 x2 2
2x  4  x2 5x6x3 7x11 2 (2,0đ) 2 2 x  2  5x  6 x  3  7x 11
 2x2  x 2          
x  2  5x  6
x  3  7 x  11 2  2 2 2 2 2   2 x x x x   x x  
x  2  5x  6
x  3  7 x  11
x2  x 2  0   0,5  1  1  2*
 x 2  5x  6 x  3  7x 11
Với x   6 ta có 5 1  1  1  1  65  2
x  2  5x  6
x  3  7x 11  6  2  6  36 3 5 5 Do đó phương trình 
* vô nghiệm, phương trình 4 có hai nghiệm x   , 1 x  2.
Vậy hệ phương trình có hai nghiệm  ; 1 2;  ; 2   1 . 0,5 a2 a2 4a2    2 2 0,5
b c  bc 5  2 5 2 9 
b c  b c b c . 4 b2 b2 4 Tương tự ta có   2 2
c a  c 5 a 9c a . 2 4 a2 b2  3 2 2  a b  3 2 P      0,5 2 2 a b      a b
9  b c
c a  4 9     b c c a  4 3 2  2
a2  b2  c a b  3 (2,0đ)      2  9 ab c a b 2 a bc       4   2 2 a b   
c a b  2  2  3 8 2 3 2 1 1 2  2     2 a b       c 9   0,5 a b  4 9  1  4 
ca bcc2   4  Xét 8  2 2 3 2 f (c)  1 
 1 c , c  
 ;01. f '(c)   c  1 0 . 9  c  1  4 3
Lập bảng biến thiên và từ đó suy ra 1 f (c)   , c   ; 0 1. 9
Ta có P f (c)   1 dấu đẳng thức xảy ra khi a b c  1 . 9 3 Vậy 0,5 min P   1 . 9
Gọi n (n  4) là số cạnh của đa giác. 0,5 Trang3
Số tam giác có 3 đỉnh là đỉnh của đa giác C3 n
Số tam giác có 3 đỉnh là đỉnh của đa giác và có 1 cạnh chung với (H) là 0,5 n(n  4)
Số tam giác có 3 đỉnh là đỉnh của đa giác và có 2 cạnh chung với (H) là 4 n (2,0đ)
Số tam giác có 3 đỉnh là đỉnh của đa giác và không có cạnh chung với 0,5 (H) là C3  ( n n  ) 4  n n
Theo giả thiết C3  ( n n  ) 4  n  5 ( n n  ) 4 . n
Giải phương trình này, ta được n  35 0,5   Gọi H AI D . E Ta có  
AB AE, BAD EAD AD chung nên   ABD A
ED AED ABC. 0  180  AIC Ta có   0  HAE ICA   90  ABC. 2 Suy ra    0 
AED HAE ABC    ABC  0    AHE  . 0 90 90 90 1,0  1  Đườ 5 5
ng tròn ngoại tiếp tam giác ABC có tâm I  ;1 , R  .   1  2  2
(3,0đ) Phương trình đường thẳng AI : 2x y  2  0 x  2  
2x y  2  0 y  6
Tọa độ A là nghiệm của hệ:  
x2 y2 x 2y      30  0 x    3  y  4
Do A có hoành độ dương nên A ; 2 6. 0,5
Phương trình đường thẳng AD : x  2  0. Gọi
A ' là giao điểm thứ 2 của AD và đường tròn C  A' ; 2 4.
Phương trình đường thẳng BC : x  2y  5  0. 0,5 x  5 
x  2 y  5  0 y  0  
Tọa độ B, C là nghiệm của hệ
x2 y2 x 2y      30  0 x  3     y 4 B ; 5 0, C  ; 3 4 0,5 5 Suy ra  B   ; 3 4, C  ; 5 0 (6,0đ) 0,5
Do AC AB nên B  ; 5 0, C  ; 3 4. Trang4 0 0 0,5
Góc giữa SA mp SBC là  ASH  30 . suy ra  SAH  60 . 1  1  1  1  1  4 AH 2 AB2 AC2 a2  2 2 a 3  3a Ta có a 3 3 0,5 0 a AH
SH AH tan 60  . 2 2 3 1 1 3a 1 a 3 VSH.S  
 aa 3  . 0,5 SABC ABC 3 3 2 2 4 2 CA2 3 2 a
Ta có CA CH.CB CH   . (3,0đ) CB 2
d B,SAC  CB   4   4 d
d B, SAC
d H , SAC
H , SAC      CH 3 3 0,5
Hạ HE AC, HK SE, ta có
AC HE, AC SH AC  SHE  AC HK mặt khác
HK SE suy ra HK  (SAC). Vậy d B,SAC   4 HK 3 3 0,5 0 a
Ta có HE CH.sin 30  , và 4 1 1 1 a    3 5 HK  . HK2 HS2 HE2 10 a 0,5 Vậy d  ,
B SAC  2 5 . 5 Ta có 3 1 (x  ) 2 (x2 4 8 2 3  x  ) n n n 2    2   2   x x x 0 khi x 4 n1 n n 4 8 8 n 3 1 2 4 2 3
(x  )(x  )2 n n x
 4  x x  4 
 0 khi 2  x  4 n1 n n 4 8 8 n
Do đó nếu 2  x  4 thì 2  x
 4 . Do 2  x  4 nên 2  x  4 1 n n1 1 n 0,5 (1,5đ) Ta lại có: 3 1 2 4 2 3    x (x )(x ) n n n x
x x x x   0  xx n1 n n n n n1 n 0,5 4 8 8
Dãy (x ) tăng và bị chặn nên có giới hạn hữu hạn. n b  0 (l) Đặt 3 1 2 3  lim x  . b Ta có b b
b b  2 (l) n  4 8 b   4 Trang5 Vậy lim x  4. n 6 0,5 (3đ)
Từ ý 1, ta có 2  a  4 thì dãy (x ) có giới hạn hữu hạn. n a  0 Hiển nhiên với  
là dãy hằng nên có giới hạn hữu 2 a  2 thì dãy (x ) n 0,5 (1,5đ) a   4 hạn. Với 0,5
0  a  2 , dễ dàng chứng minh được 0  x  2 và dãy giảm nên có n giới hạn 0,5
Với 2  a  0hoặc 4  a  6 thì 0  x  4 nên (x ) có giới hạn hữu 2 n hạn
Vậy với mọi a [-2; ]
6 , dãy (x ) có giới hạn hữu hạn. n Trang6