Đề thi HSG tỉnh Toán 11 THPT năm 2018 – 2019 sở GD&ĐT Nghệ An (Bảng A)

Thứ Bảy ngày 16 tháng 03 năm 2019, sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Nghệ An tổ chức kỳ thi chọn học sinh giỏi tỉnh lớp 11 cấp THPT môn Toán năm học 2018 – 2019

S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THANH HÓA
ĐỀ THI CHÍNH THC
S báo danh……………
K THI CHN HC SINH GII CP TNH
NĂM HỌC 2018 2019
Môn thi: TOÁN Lp 11 THPT
Thi gian làm bài: 180 phút (Không k thời gian giao đề)
Ngày thi: 21 tháng 3 năm 2019
(Đề thi có 01 trang, gm 5 câu)
Câu I (4,0 điểm)
1. Lp bng biến thiên và v đồ th (P) ca hàm s y = x
2
2mx + 3, biết rng (P) có trục đối xng là x = 2.
2. Giải phương trình:
2
2 7 2 1 8 7 1 x x x x x
.
Câu II (4,0 điểm)
1. Giải phương trình:
2sin2 cos2 7sin 4 3
1
2cos 3
x x x
x
.
2. Gii h phương trình:
3 2 2
2
2 2 2
4 4 1 5 4 1
2 3 3 6 7 1 1 3 2
y y y x y y x
x x x y x y x
(
, xy
).
Câu III (4,0 điểm)
1. Cho ba s dương x, y, z thỏa mãn:
2
2 2 2
1
4 4 2 2
2
x y z x y z
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc:
3 3 3
88
2 2 4 2 2

x y z
P
x y z xy yz zx
.
2. Cho dãy s xác định bi:
. Tìm s hng tng quát u
n
và tính gii hn
2
2 3 1
lim

n
nn
u
.
Câu IV (4,0 điểm)
1. Có bao nhiêu s t nhiên có 8 ch s khác nhau mà có mt hai ch l và ba ch s chẵn, trong đó mỗi ch s
chn có mặt đúng hai lần?.
2. Trong h tọa độ Oxy, cho tam giác ABC ni tiếp đường tròn (C) tâm I, trng tâm
8
;0
3



G
, các điểm
0;1 , 4;1MN
lần lượt đối xng với I qua AB và AC, điểm
2; 1K
thuộc đường thng BC. Viết phương
trình đường tròn (C).
Câu V (4,0 điểm)
1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Một mt phng không qua S ct các cnh SA, SB,
SC, SD lần lượt ti M, N, P, Q tha mãn:
2 , 3SA SM SC SP
. Tính t s
SB
SN
khi biu thc
2
2
4







SB SD
T
SN SQ
đạt giá tr nh nht.
2. Cho hình lăng trụ ABCD.A
1
B
1
C
1
D
1
. Mt mt phng (
) thay đổi và luôn song song với đáy cắt các đoạn AB
1
,
BC
1
, CD
1
, DA
1
lần lượt ti M, N, P, Q. Hãy xác định v trí ca mp(
) sao cho din tích MNPQ nh nht.
…HẾT…
ng dn giải Đề thi HSG Thanh Hóa ngày 21/3 năm 2019
Câu I.2. Gii PT:
2
x 2 7 x 2 x 1 x 8x 7 1
.
Đặt
22
7 x u 0; x 1 v 0 u v 6
ta có pt:
2
v 1 2u 2v 1 uv 2 u v v u v
v2
v u 3

x5
x4
(tha mãn). Vy tp nghim
S 4;5
.
Câu II. 1. Giải phương trình:
2sin2x cos2x 7sinx 4 3
1
2cosx 3
.
ĐK:
2cosx 3 0
T pt
2
2sin2x cos2x 7sinx 4 2cosx 2cosx 2sinx 1 2sin x 7sinx 3 0
11
sinx sinx
2sinx 1 2cosx sin x 3 0
22
2cosx sinx 3 cosx sin x 1(loai)





1
sinx x k2
26
(loi nghim
5
x k2
6
). KL: nghim ca pt là
x k2
6
.
Câu II. 2. Gii h phương trình:
3 2 2
2
2 2 2
y 4y 4y x 1 y 5y 4 x 1
2 x 3x 3 6x 7 y x 1 y 1 3x 2
.
ĐK:
2
x
3
. T pt đầu tương đương:
22
y y 2 y 2 x 1 x 1 x 1 y
2
y x 1
y x 1 y 2 x 1 0 y x 1
y 2 x 1 0



(loi nghim x = -1, y = 2)
Thế
2
y x 1
(y > 0) vào pt th hai thì đưc:
2
2
2 x 3x 3 2 3x 2 x 3x 2 x 1 x 1 3x 3
2
2
2
x 3x 2
2 3x 2 3x 2 x x 1 x 1 3 x 1
x 3x 3 2

22
2
2
x 3x 2 x 3x 2
2 3x 2 x 3x 2 x 2
3x 2 x
x 3x 3 2

+ TH1:
2
x 3x 2 0 x 1 x 2
h có nghim
x;y 1; 2 2; 3
.
+ TH2:
22
2 3x 2 2 3x 2
x 2 x 2
3x 2 x 3x 2 x
x 3x 3 2 x 3x 3 2

(*)
D thy (*) vô nghim vì
2
x
3
thì VT(*) < 1 < VP(*).
KL: h có nghim
x;y 1; 2 2; 3
.
Câu III.1. Cho x, y, z > 0 tha mãn:
2
2 2 2
1
4x 4y z 2x 2y z
2
. Tìm GTLN ca biu thc:
3 3 3
8x 8y z
P
2x 2y z 4xy 2yz 2zx

Đặt
2 2 2
2x 2y z 1
a, b, c S a b c 1;a b c
2x 2y z 2x 2y z 2x 2y z 2
và biu thc P
tr thành:
3 3 3
a b c
P
ab bc ca


.
Ta có
3
3 3 3
a b c a b c 3 a b b c c a
hay là:
3
3 3 3
a b c a b c 3 a b c ab bc ca 3abc
3 3 3 3
a b c S 3S ab bc ca 3abc
thế vào P thì:
1 3 ab bc ca 3abc
1 3abc
P P 3
ab bc ca ab bc ca
. Mt khác t gi thiết ta có:
2
11
1 S 2 ab bc ca ab bc ca
24
thế vào P thì ta được:
P 3 4 12abc P 1 12abc
. Ta chng minh
11
P 1 12abc
9
. Tht vy khi đó bđt
1
6abc
9

.
Ta có:
2 2 2
1 1 a b 1 1 1 2
a b c 1 c c 0;
36 36 3 3 2 18 3 3
Xét
22
2 2 2
11
Q 6abc 2ab.3c 4ab 2 a b a b 2 1 c c
29








2 2 2
1 1 2 1 2
2 1 2c c c 0 c c 0 c
2 9 9 3 3



. Bđt đúng nếu ta ly c là s ln nht thì
1
1 a b c 3c c
3
. Ta có đpcm. Vậy
11
maxP
9
ti
1 2 1
a b ,c x y z
6 3 4
.
Câu III.2. Cho dãy s xác định bi:
1
n*
n 1 n
u2
u 4u 3.4 ,n
. Tìm s hng tng quát u
n
và tính
gii hn
2
n
2n 3n 1
lim
u

.
S hng tng quát có dng
n
n
u 4 an b
tht vy thay vào công thc truy hi thì:
n n n n
n
4.4 an a b 4.4 an b 4a.4 4u 4a.4
ta chn
3
a
4
thì tha mãn công thc.
Vi
n
1
1*
n
u 4 3n 1
3
,n
1
u 4 b 2 b
44



.
22
n 1 n n n
n
2n 1 n 1
2n 3n 1 2n 3n 1 n 1 2n 1 2
lim lim 4lim 4lim .lim 0. 0
u 3n 1 3
4 3n 1 4 3n 1 4 4





.
Câu IV.1. Có bao nhiêu s có 8 ch s khác nhau mà có mt hai ch s l và ba ch s chn,
trong đó mi ch s chn có mặt đúng hai lần?.
Gi các ch s l khác nhau là x, y thuc
A 1;3;5;7;9
và ba ch s chn khác nhau là a, b , c
thuc
B 0;2;4;6;8
.
+ TH1: Nếu chn mt ch s x l đứng đầu thì có 5 cách chn, ch s l y còn li và ba ch s
chn thì s cách chn là
3
5
4.C
và chn li b (a; b; c) có mt cách. Bây gi ta ta sp xếp v trí cho
b 7 ch s (không k s l x đứng đầu) thì có cách khác nhau là:
3
5
7!
4.C .1.
2!.2!.2!
. (Ta nói x có 5
cách chọn nghĩa là đã xếp v trí cho x, vic còn li là sp xếp v trí cho b 7 ch s còn li).
Vậy trường hp 1 có các s tha mãn bài toán là:
3
5
7!
5.4. . 126000
2!.2!.2!
C
(s)
+ TH2: Nếu chn mt ch s chẵn a đứng đầu thì có 4 cách, hai ch s b, c có
2
4
C
cách, chn li
ch s a có 1 cách, chn li cp (b, c) có 1 cách. Chn hai ch s l
2
5
C
cách . Bây gi ta sp
xếp v trí cho b 7 ch s (không tính a) thì s cách khác nhau là:
22
45
7!
C .1.1.C . 75600
1!.2!.2!
.
Trường hp 2 có s các s tha mãn là: 4.75600 = 302400 s.
Vy s các s tha mãn bài toán là: 126000 + 302400 = 428400 s.
Câu IV. 2. Cho tam giác ABC ni tiếp đường tròn (C) tâm I, trng tâm
8
G ;0
3



, các điểm
M 0;1 ,N 4;1
lần lượt đối xng vi I qua AB và AC, điểm
K 2; 1
thuộc đường thng BC.
Viết phương trình đường tròn (C).
Ta thy IM và IN vuông góc với các dây cung AB, AC nên đi qua các trung điểm E, F ca AB và
AC. Kết hợp tính đối xng ca M, N qua các cnh AB, AC thì d dàng suy ra các hình AICN,
AIBM là các hình thoi và do đó: AM = AN = NC = BM = AI = IC = IB = R.
Hơn nữa ta có BM//NC (cùng //AI) và bng nhau nên BMNC là hình bình hành suy ra BC//MN.
Phương trình MN là y = 1, và BC đi qua K nên có phương trình là y = - 1.
Gi D(d; - 1) là trung điểm ca BC thì tọa độ ca B và C là B(d b; - 1) và C(d + b; - 1).
G B C A
y 0,y y 1 y 2
.
G A B C A A
8
x x x x 8 x 2d 8 x 8 2d A 8 2d;2
3
.
Mt khác
4;0 2b 4 b 2BC MN
. Và MB = MA = R
22
d 2 4 8 2d 1
nên
19
3
3
dd
. Tương tự NC = NA nên
22
2 4 4 2 1 dd
nên d = 3 là nghim chung ca
hai phương trình trên và khi đó tọa độ ba đỉnh: B(1; -1), C(5; -1), A(2; 2).
Gi I(3; m), t IA = MA = R =
5
ta có :
2
1 m 2 5 m 0 m 4 I 3;0 I 3;4
Loi I(3; 4) vì IC
5
. Vậy đương tròn (C) là :
2
2
x 3 y 5
.
D
F
E
I
C
N
M
A
K
B
G
Câu V. 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Mt mt phng không qua S
ct các cnh SA, SB, SC, SD lần lượt ti M, N, P, Q tha mãn:
2 , 3SA SM SC SP
. Tính t s
SB
SN
khi biu thc
2
2
4







SB SD
T
SN SQ
đạt giá tr nh nht.
Đặt
SD
,
SB
x y
SN SQ
. Gọi O là tâm hình bình hành và G là giao điểm ca SO vi mp(MNPQ).
Trong mp(SAC) v AE, CF song song vi MP ct SO tại E, F. Khi đó
SA SE SC SF
,
SM SG SP SG

Cng các vế ta được
SA SC SO OE SO OF SO
2
SM SP SG SG
(Vì AECF là hình bình hành). Tương
t ta cũng có tổng:
SB SD SO
2
SN SQ SG

suy ra x + y = 2 + 3 = 5.
Khi đó ta xét
22
22
T x 4 5 x 5x 40x 100 5 x 4 20 20 min x4T 20
.
Câu V. 2. Cho hình lăng trụ ABCD.A
1
B
1
C
1
D
1
. Mt mt phng (
) thay đổi và luôn song song
với đáy cắt các đoạn AB
1
, BC
1
, CD
1
, DA
1
lần lượt tại M, N, P, Q. Hãy xác định v trí ca mp(
)
sao cho din tích MNPQ nh nht.
G
M
O
S
A
C
E
P
F
b
c
d
a
Q
P
N
M
B
C
D
A
A
1
D
1
C
1
B
1
B'
A'
D'
C'
D thy thiết diện A’B’C’D’ có diện tích bằng hai đáy và bằng S. Đặt AB = a, BC = b, CD = c,
DA = d, các cnh bên bng nhau và bng 1, t s
1
AA'
AA' x,0 x 1
AA
. Khi đó ta lần lượt tính
được: A’M = ax, A’Q = (1 - x) d nên t s din tích
A'MQ
ABD
S
x 1 x
S

.
Tương tự t s din tích
B'MN
ABC
S
x 1 x
S

,
C'NP
BCD
S
x 1 x
S

,
D'PQ
ACD
S
x 1 x
S

và do đó cộng các
đẳng thc trên ta có
A'MQ B'MN C'NP D'PQ MNPQ
11
2S S S S S S S
x 1 x x 1 x

Đặt
MNPQ
S S'
thì
S' S 2x 1 x S
. Vậy để diện tích S’ nhỏ nht thì
2x 1 x
ln nht và ta có
theo bđt Cô si:
2
x 1 x
1
2x 1 x 2.
42

đạt được ti
1
x
2
.
Vy khi mp(
) đi qua trung điểm cnh bên và song song với hai đáy thì
MNPQ
S S'
nh nht và
bng na diện tích đáy.
HT.
Người hướng dn gii: Nguyn Xuân Chung THPT Lê Lai Ngc Lc Thanh Hóa
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THANH HÓA
NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn thi: TOÁN – Lớp 11 THPT
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 21 tháng 3 năm 2019 Số báo danh……………
(Đề thi có 01 trang, gồm 5 câu)
Câu I (4,0 điểm)
1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số y = x2 –2mx + 3, biết rằng (P) có trục đối xứng là x = 2. 2. Giải phương trình: 2
x  2 7  x  2 x 1  x  8x  7 1.
Câu II (4,0 điểm) x x x  
1. Giải phương trình: 2sin 2 cos 2 7 sin 4 3 1. 2 cos x  3 3 2 
y  4 y  4 y x 1 
 2y 5y4 x1
2. Giải hệ phương trình:  ( , x y  ).
2 x  3x  3  6x  7  y x  2 2 2 1  
 2y  1 3x2
Câu III (4,0 điểm) 1
1. Cho ba số dương x, y, z thỏa mãn: 4x  4 y z
2x  2y z2 2 2 2
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 2 3 3 3 8x  8y   z P  .
2x  2 y z 4xy  2yz  2zx  u  2 2 2n  3n 1
2. Cho dãy số xác định bởi: 1 
. Tìm số hạng tổng quát u lim . * n và tính giới hạn u
 4u  3.4 ,n  n u n 1  n n
Câu IV (4,0 điểm)
1. Có bao nhiêu số tự nhiên có 8 chữ số khác nhau mà có mặt hai chữ lẻ và ba chữ số chẵn, trong đó mỗi chữ số
chẵn có mặt đúng hai lần?.  8 
2. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (C) tâm I, trọng tâm G ; 0   , các điểm  3  M 0;  1 , N 4; 
1 lần lượt đối xứng với I qua AB và AC, điểm K 2; 1
 thuộc đường thẳng BC. Viết phương trình đường tròn (C).
Câu V (4,0 điểm)
1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Một mặt phẳng không qua S cắt các cạnh SA, SB, SB
SC, SD lần lượt tại M, N, P, Q thỏa mãn: SA  2SM , SC  3SP . Tính tỉ số khi biểu thức SN 2 2  SB   SD T   4   
 đạt giá trị nhỏ nhất.  SN   SQ
2. Cho hình lăng trụ ABCD.A1B1C1D1. Một mặt phẳng (  ) thay đổi và luôn song song với đáy cắt các đoạn AB1,
BC1, CD1, DA1 lần lượt tại M, N, P, Q. Hãy xác định vị trí của mp(  ) sao cho diện tích MNPQ nhỏ nhất. …HẾT…
Hướng dẫn giải Đề thi HSG Thanh Hóa ngày 21/3 năm 2019 Câu I.2. Giải PT: 2
x  2 7  x  2 x 1  x  8x  7 1. Đặt 2 2
7  x  u  0; x 1  v  0  u  v  6 ta có pt:  v  2 2
v 1 2u  2v 1 uv  2u  v  vu  v   v  u  3 x  5  
(thỏa mãn). Vậy tập nghiệm S  4;  5 . x  4    
Câu II. 1. Giải phương trình: 2sin 2x cos 2x 7sin x 4 3 1. 2cos x  3 ĐK: 2cos x  3  0 Từ pt          2 2sin 2x cos 2x 7sin x 4 2cos x
2cos x 2sinx 1  2sin x  7sin x  3  0  1  1    s inx  s inx  2s inx 1 2cos x sin x 3 0        2  2   2cos x  sin x  3 cos x  sin x 1(loai) 1     5 sinx 
 x   k2 (loại nghiệm x 
 k2 ). KL: nghiệm của pt là x   k2. 2 6 6 6 3 2  y  4y  4y  x 1   2y 5y4 x1
Câu II. 2. Giải hệ phương trình:  .
2 x  3x  3  6x  7  y x  2 2 2 1    2y  1 3x 2 ĐK: 2 2 2 x 
. Từ pt đầu tương đương: yy  2  y  2 x 1  x 1 x 1  y 3           2 y x 1 y x 1 y 2  x 1  0    y  x 1  
(loại nghiệm x = -1, y = 2) y  2  x 1  0 Thế 2
y  x 1 (y > 0) vào pt thứ hai thì được: 2 2
2 x  3x  3  2  3x  2  x 3x  2  x   1 x   1  3x  3 2 x  3x  2  2
 3x  2  3x  2  x  x   1 x  2 1  3x   1 2 x  3x  3  2 2 2 x  3x  2 x  3x  2  2  3x  2   2
x  3x  2x  2 2 x  3x  3  2 3x  2  x + TH1: 2
x  3x  2  0  x  1 x  2  hệ có nghiệm x; y  1; 2  2; 3  . 2 3x  2 2 3x  2 + TH2:   x  2    x  2 (*) 2 2 x  3x  3  2 3x  2  x x  3x  3  2 3x  2  x 2
Dễ thấy (*) vô nghiệm vì x 
thì VT(*) < 1 < VP(*). 3
KL: hệ có nghiệm x; y  1; 2 2; 3.
Câu III.1. Cho x, y, z > 0 thỏa mãn:       2 2 2 2 1 4x 4y z 2x 2y
z . Tìm GTLN của biểu thức: 2 3 3 3 8x  8y  z P  
2x  2y  z4xy  2yz  2zx Đặ 2x 2y z 1 t 2 2 2  a,  b,
 c  S  a  b  c 1;a  b  c  2x  2y  z 2x  2y  z 2x  2y  và biểu thức P z 2 3 3 3 a  b  c
trở thành: P  ab  bc  . ca 3 Ta có     3 3 3 a b c
 a  b  c  3a  bb  cc  a hay là:    3 3 3 3 a b c
 a  b  c  3a  b  cab  bc  ca 3abc 3 3 3 3
a  b  c  S  3Sab  bc  ca  3abc thế vào P thì:
1 3ab  bc  ca  3abc 1 3abc P   P  3  ab  bc  ca ab  bc 
. Mặt khác từ giả thiết ta có: ca 2 1        1 1 S 2 ab bc ca  ab  bc  ca 
thế vào P thì ta được: 2 4 11
P  3  4 12abc  P  112abc . Ta chứng minh P  112abc  . Thật vậy khi đó bđt 1  6abc  . 9 9  1   1  a b 1 1 1  2 Ta có: 2 2 2 a   b      c       1c  c 0;    36   36  3 3 2 18 3  3    2 2 1 1
Xét Q  6abc  2ab.3c  4ab  2 a  b   2 2 a  b   2   1 c 2   c      2  9   2 1 2 1 2 2 1 2
 2 1 2c  c   c   0  c  c   0   c   
. Bđt đúng nếu ta lấy c là số lớn nhất thì  2  9 9 3 3 1 11 1 2 1 1  a  b  c  3c 
 c . Ta có đpcm. Vậy maxP  tại a  b  ,c   x  y  z . 3 9 6 3 4  u  2
Câu III.2. Cho dãy số xác định bởi: 1 
. Tìm số hạng tổng quát u n * n và tính u  4u  3.4 ,n   n 1  n 2 2n  3n  1 giới hạn lim . un
Số hạng tổng quát có dạng n u  4
an  b thật vậy thay vào công thức truy hồi thì: n   3 n 4.4 an  a  b n  4.4 an  b n n
 4a.4  4u  4a.4 ta chọn a  thì thỏa mãn công thức. n 4  3  1 Với n 1  * u  4 b 
 2  b    u  4 3n 1 , n  . 1   n    4  4 2 2 2n  3n 1 2n  3n 1 2n   1 n   1  n 1  2n 1 2 lim  lim  4lim  4lim  .lim  0.  0   . n 1  u 4 3n   n 1 4 3n   n n 1  4 4  3n 1 3 n
Câu IV.1. Có bao nhiêu số có 8 chữ số khác nhau mà có mặt hai chữ số lẻ và ba chữ số chẵn,
trong đó mỗi chữ số chẵn có mặt đúng hai lần?.
Gọi các chữ số lẻ khác nhau là x, y thuộc A  1;3;5;7; 
9 và ba chữ số chẵn khác nhau là a, b , c thuộc B  0;2;4;6;  8 .
+ TH1: Nếu chọn một chữ số x lẻ đứng đầu thì có 5 cách chọn, chữ số lẻ y còn lại và ba chữ số
chẵn thì số cách chọn là 3
4.C và chọn lại bộ (a; b; c) có một cách. Bây giờ ta ta sắp xếp vị trí cho 5 7!
bộ 7 chữ số (không kể số lẻ x đứng đầu) thì có cách khác nhau là: 3 4.C .1. . (Ta nói x có 5 5 2!.2!.2!
cách chọn nghĩa là đã xếp vị trí cho x, việc còn lại là sắp xếp vị trí cho bộ 7 chữ số còn lại). 7!
Vậy trường hợp 1 có các số thỏa mãn bài toán là: 3 5.4.C . 126000 (số) 5 2!.2!.2!
+ TH2: Nếu chọn một chữ số chẵn a đứng đầu thì có 4 cách, hai chữ số b, c có 2 C cách, chọn lại 4
chữ số a có 1 cách, chọn lại cặp (b, c) có 1 cách. Chọn hai chữ số lẻ có 2 C cách . Bây giờ ta sắp 5 7!
xếp vị trí cho bộ 7 chữ số (không tính a) thì số cách khác nhau là: 2 2 C .1.1.C .  75600 . 4 5 1!.2!.2!
Trường hợp 2 có số các số thỏa mãn là: 4.75600 = 302400 số.
Vậy số các số thỏa mãn bài toán là: 126000 + 302400 = 428400 số.  8 
Câu IV. 2. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (C) tâm I, trọng tâm G ;0   , các điểm  3 
M0;1, N 4;1  lần lượt đối xứng với I qua AB và AC, điểm K2;  1
 thuộc đường thẳng BC.
Viết phương trình đường tròn (C). A M N E F G I B D C K
Ta thấy IM và IN vuông góc với các dây cung AB, AC nên đi qua các trung điểm E, F của AB và
AC. Kết hợp tính đối xứng của M, N qua các cạnh AB, AC thì dễ dàng suy ra các hình AICN,
AIBM là các hình thoi và do đó: AM = AN = NC = BM = AI = IC = IB = R.
Hơn nữa ta có BM//NC (cùng //AI) và bằng nhau nên BMNC là hình bình hành suy ra BC//MN.
Phương trình MN là y = 1, và BC đi qua K nên có phương trình là y = - 1.
Gọi D(d; - 1) là trung điểm của BC thì tọa độ của B và C là B(d – b; - 1) và C(d + b; - 1). Vì y  0, y  y  1   y  2. G B C A 8 x 
 x  x  x  8  x  2d  8  x  8  2d  A 8  2d;2 . G A B C A A   3 2 2
Mặt khác BC  MN  4;0  2b  4  b  2 . Và MB = MA = R  d  2  4  8  2d 1 nên 19 2 2
d  3  d
. Tương tự NC = NA nên d  2  4  4  2d  1 nên d = 3 là nghiệm chung của 3
hai phương trình trên và khi đó tọa độ ba đỉnh: B(1; -1), C(5; -1), A(2; 2). 2
Gọi I(3; m), từ IA = MA = R = 5 ta có : 1 m  2  5  m  0  m  4  I3;0  I3;4
Loại I(3; 4) vì IC  5 . Vậy đương tròn (C) là :   2 2 x 3  y  5 .
Câu V. 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Một mặt phẳng không qua S
cắt các cạnh SA, SB, SC, SD lần lượt tại M, N, P, Q thỏa mãn: SA  2SM , SC  3SP . Tính tỉ số 2 2 SBSB   SD
khi biểu thức T   4   
 đạt giá trị nhỏ nhất. SNSN   SQ  Đặ SB SD t  x,
 y . Gọi O là tâm hình bình hành và G là giao điểm của SO với mp(MNPQ). SN SQ S M G P F A O C E
Trong mp(SAC) vẽ AE, CF song song với MP cắt SO tại E, F. Khi đó SA SE SC SF  ,  SM SG SP SG SA SC SO  OE  SO  OF SO Cộng các vế ta được    2
(Vì AECF là hình bình hành). Tương SM SP SG SG SB SD SO tự ta cũng có tổng:   2 suy ra x + y = 2 + 3 = 5. SN SQ SG Khi đó t 2 2 a xét 2      2 T x 4 5 x
 5x  40x 100  5x  4  20  20  min T  20  x  4.
Câu V. 2. Cho hình lăng trụ ABCD.A1B1C1D1. Một mặt phẳng (  ) thay đổi và luôn song song
với đáy cắt các đoạn AB1, BC1, CD1, DA1 lần lượt tại M, N, P, Q. Hãy xác định vị trí của mp(  )
sao cho diện tích MNPQ nhỏ nhất. B b C a c A d D B' N M C' B1 P A' Q C1 D' A1 D1
Dễ thấy thiết diện A’B’C’D’ có diện tích bằng hai đáy và bằng S. Đặt AB = a, BC = b, CD = c, AA'
DA = d, các cạnh bên bằng nhau và bằng 1, tỉ số
 AA'  x,0  x 1. Khi đó ta lần lượt tính AA1 S
được: A’M = ax, A’Q = (1 - x) d nên tỉ số diện tích A  'MQ  x1 x . S A  BD S Tương tự S S tỉ số diện tích B  'MN   x 1 x , C
 ' NP  x1 x , D'PQ  x1 x và do đó cộng các S S S A  BC B  CD A  CD đẳ 1 1 ng thức trên ta có 2S  S  S  S  S  S  S A  'MQ B  'MN C  ' NP D  'PQ   MNPQ  x 1 x x 1 x Đặt S
 S' thì S'  S 2x1 xS . Vậy để diện tích S’ nhỏ nhất thì 2x1 x lớn nhất và ta có MNPQ   theo bđt Cô si:     2 x 1 x 1 1 2x 1 x  2.
 đạt được tại x  . 4 2 2
Vậy khi mp(  ) đi qua trung điểm cạnh bên và song song với hai đáy thì S  S' nhỏ nhất và MNPQ
bằng nửa diện tích đáy. HẾT.
Người hướng dẫn giải: Nguyễn Xuân Chung – THPT Lê Lai – Ngọc Lặc – Thanh Hóa