Đề thi HSG tỉnh Toán 12 năm 2019 – 2020 sở GD&ĐT Lâm Đồng

Đề thi HSG tỉnh Toán 12 năm 2019 – 2020 sở GD&ĐT Lâm Đồng gồm 06 bài toán chung cho tất cả các thí sinh và 02 bài toán riêng cho thí sinh hệ THPT và hệ GDTX, đề thi gồm có 02 trang, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có lời giải chi tiết.

NHÓM TOÁN VD VDC ĐỀ HSG 12 TNH LÂM ĐNG
1
NHÓM TOÁN VD VDC
S GD&ĐT LÂM ĐỒNG
ĐỀ CHÍNH THC
thi có 02 trang)
K THI CHN HSG CẤP TỈNH LỚP 12
NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN: TOÁNTHPT
Thi gian: 180 phút
ĐỀ BÀI
PHN CHUNG CHO TT C THÍ SINH
Câu 1: (2,0 điểm)
Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
32
331y x x mx=−+ +
nghch biến trên
khong
( )
0;
+∞
.
Câu 2: (4,0 điểm)
a) Tính tng tt c các nghim ca phương trình
( )
3
log 5 3 0
x
x +=
.
b) Giải phương trình
( )
cos2 7cos 3 sin 2 7sin 8xx xx+− =
.
Câu 3: (2,0 điểm)
Mt chiếc cc hình tr có bán kính đáy bằng
và chiu cao
20cm
bên trong có mt
khi lp phương cnh
6cm
như hình minh họa. Khi đổ c vào cc, khi lp phương
s ni
1
3
th tích ca nó lên trên mt nưc (mt trên khi lp phương song song vi
mt nưc). Tính th tích lưngc đ vào cc đ mt trên ca khi lp phương
ngang bng vi ming cc khi nó ni lên. (ly
3,14
π
=
)
Câu 4: (4,0 điểm) Giải hệ phương trình
( ) ( )
22
213 0
42 3
xyyx
x y x yx
−− =
+ −+= +
.
Câu 5: (4,0 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật
, 2,AB a AD a SA= =
vuông góc với mặt đáy,
SB
tạo với mặt đáy một góc
60°
, điểm
E
thuộc cạnh
SA
3
3
a
AE =
. Mặt phẳng
( )
BCE
cắt
SD
tại
F
. Tính thể tích khối đa diện
ABCDEF
V
khoảng cách giữa hai đường thẳng
SD
BE
.
NHÓM TOÁN VD VDC ĐỀ HSG 12 TNH LÂM ĐNG
2
NHÓM TOÁN VD VDC
Câu 6: (2,0 điểm) Học sinh A thiết k bng điu khin đin t m ca phòng hc của lớp mình.
Bng gm 15 nút, mi nút đưc ghi mt s t 1 đến 15 và không có hai nút nào đưc
ghi cùng một số. Để mở cửa cần nhấn ba nút khác nhau sao cho tổng các số trên ba nút
đó là schn. Hc sinh B không biết quy tc m ca trên, đã nhấn ngẫu nhiên ba nút
khác nhau trên bảng điều khiển. Tính xác suất để B mở được cửa phòng học đó.
PHN RIÊNG CHO THÍ SINH H THPT
Câu 7A. (2,0 đim)
Cho hàm s
( )
y fx
=
có đo hàm trên
và có đồ th như hình v bên.
Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
32
42
93
2 14 2
m
xxx
f
xx

++

+=


++


.có ít
nht ba nghim phân bit.
Câu 8 A. (2,0 điểm) Cho các s thc không âm thỏa mãn
1xy
+≤
1.xyz =
Tìm giá tr ln nht
ca biu thc
22
11
1
14 14
Pz
xy
= + −+
++
.
PHN RIÊNG CHO THÍ SINH H GDXT
Câu 7B. (2,0 điểm) Tìm hệ số
7
x
khi khai triển nhị thức
2
2
n
x
x



, với
0x
, biết rằng
n
số
nguyên dương thỏa
3 23
1
42
n nn
C CA
+
+=
.
Câu 8B. (2,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
22
98 7y xx xx= +−−
.
------------HẾT------------
NHÓM TOÁN VD VDC
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.vdc
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
S GD&ĐT LÂM ĐỒNG
ĐỀ CHÍNH THC
thi có 02 trang)
K THI CHN HSG CẤP TỈNH LỚP 12
NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN: TOÁNTHPT
Thi gian: 180 phút
NG DN GII
Câu 1: (2,0 điểm)
Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
32
331y x x mx
=−+ +
nghch biến trên
khong
( )
0;+∞
.
Lời gii
Tập xác định:
D =
Ta có
(
)
22
3 63 3 2
y x x m x xm
= + + =−+ +
.
Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
(
)
( )
0; 0, 0;yx
+∞ +∞
( ) ( )
22
2 0, 0; 2 , 0;
x xm x mx x x + + +∞ +∞
.
Xét
( ) ( )
2
2 , 0;f x x xx= +∞
.
Bng biến thiên
x
0
1
+∞
( )
fx
+∞
0
1
T bng biến thiên, suy ra
( ) ( )
( )
(
)
0;
, 0; min 1m fx x m fx m
+∞
+⇔≤ ⇔≤
.
Vy
1
m ≤−
.
Câu 2: (4,0 điểm)
a) Tính tng tt c các nghim ca phương trình
( )
3
log 5 3 0
x
x +=
.
Điu kin:
3
5 3 0 log 5
x
x >⇔<
.
Ta có
( ) ( )
33
1
log53 0 log53 53
3
x xx
x
xx + = =−⇔ =
3
2
3
5 21
5 21
log
3
2
2
3 5.3 1 0
5 21
5 21
3
log
2
2
x
xx
x
x
x

+
+
=

=


+=

=
=



(thỏa mãn điều kin).
33 3 3
5 21 5 21 5 21 5 21
log log log log 1 0
2 2 22
S

+ +−
⇒= + = = =



.
Vy tng tt c các nghim là
0S =
.
b) Giải phương trình
(
)
cos2 7cos 3 sin 2 7sin 8xx xx+− =
.
Lời gii
NHÓM TOÁN VD VDC
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.vdc
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
( )
cos2 7cos 3 sin 2 7sin 8xx xx+− =
(
)
cos2 3sin 2 7 cos 3sin 8
x xx x⇔− + + =
1 3 13
cos2 sin 2 7 cos sin 4
2 2 22
x x xx

⇔− + + =



cos 2 7cos 4
33
xx
ππ

++ =


cos 2 7sin 4
66
xx
ππ

 
+ +=
 

 

2
1 2sin 7sin 4
66
xx
ππ
 
⇔− + + =
 
 
2
2sin 7sin 3 0
66
xx
ππ
 
++ ++=
 
 
( )
1
sin
62
sin 3
6
x
x
π
π

+=



+=


nghiÖm
.
+)
1
sin
62
x
π

+=


sin sin
66
x
ππ

+=


2
3
2
xk
xk
π
π
ππ
=−+
= +
,
( )
k
.
Câu 3: (2,0 điểm)
Mt chiếc cc hình tr có bán kính đáy bằng
và chiu cao
20cm
bên trong có mt
khi lp phương cnh
6cm
như hình minh họa. Khi đổ c vào cc, khi lp phương
s ni
1
3
th tích ca nó lên trên mt nưc (mt trên khi lp phương song song vi
mt nưc). Tính th tích lưngc đ vào cc đ mt trên ca khi lp phương
ngang bng vi ming cc khi nó ni lên. (ly
3,14
π
=
)
Lời gii
Khi mt trên ca khi lp phương ngang bng vi ming cc thì lưng nưc trong cc
cách thành trên
2cm
.
Tng th tích lưng nưc và phn khi lp phương chìm trong nưc là:
( )
2
1
3,14.5 . 20 2V =
3
1413 cm=
.
Th tích khi lp phương chìm trong nưc là
2
6.6.4V =
3
144cm=
.
Vy th tích lưng nưc đ vào cc là
12
VVV=
1413 144=
3
1269cm=
.
Câu 4: (4,0 điểm) Giải hệ phương trình
( )
( )
22
213 0
42 3
xyyx
x y x yx
−− =
+ −+= +
.
Lời gii
NHÓM TOÁN VD VDC
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.vdc
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Điu kin:
0
.
1
x
y
( )
( )
22
2 1 3 0 (1)
4 2 3 (2)
xyyx
x y x yx
−− =
+ −+= +
Cách 1:
Ta thy
2
3
x
y
=
=
tha phương trình (1) nhưng không tha phương trình (2) nên không
phi là nghim ca h phương trình đã cho.
Xét
2
3
x
y
Ta có:
( )
( )
( )
1
(1) 2 1 3 .
12 2
y
x
xy yx
yx
−= =
−−
Xét hàm s:
()
2
t
ft
t
=
trên
[
) { }
0; \ 2 .+∞
( )
[
) { }
2
2
'( ) 0 0; \ 2 .
22
t
ft t
tt
−−
= < +∞
Suy ra hàm s:
()
2
t
ft
t
=
nghch biến trên mi khong
[
)
( )
0;2 ; 2; .+∞
Do đó:
( )
1
1 1.
12 2
y
x
xy yx
yx
= = −⇔ = +
−−
Cách 2:
( )
( )
( )
( )
(
)
( )
(1) 1 2 1 1 2 0
11210
1 12 0
1 1 2 0 0; 1
1 1.
xy y y x x
xy xy xy
x y xy
x y do x y x y
xy yx
−− −− + =
−−+ −−=
−+ =
= + > ∀≥ ∀≥
= −⇔ = +
Thay
1yx= +
vào phương trình (2) ta được:
( ) ( ) ( )
2
22
1 421 32 521 3 (3)xx x xx xx xx
+ + −+= + + ++= + +
Đặt
22
3 3 3 ( 3 0).uxuxxuudox= + =+⇒ =
Phương trình (3) tr tnh
( )
( )
2
43 2 2
2
2
2 2 11 4 20 0 2 2 6 5 0
2 6 5 0 ( )
u
uu uu u uu
u u VN
=
+ + = ++=
+ +=
Vi
2
2 2 3 1 1 1 2.ux y= = =⇒ =+=
(thỏa mãn điều kin)
Vy nghim ca h phương trình đã cho là:
1
.
2
x
y
=
=
Cách 3:
NHÓM TOÁN VD VDC
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.vdc
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
( )
( )
2
2
22
(2) 2 1 2 3 3 0 1 3 0
11
3 13 2
x x y yx x x y x
xx
yx y
++ +++= + + =
= =


⇔⇔

= + = +=


Ta thy
1
2
x
y
=
=
thỏa phương trình (1).
Vy nghim ca h phương trình đã cho là:
1
.
2
x
y
=
=
Câu 5: (4,0 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật
, 2,AB a AD a SA= =
vuông góc với mặt đáy,
SB
tạo với mặt đáy một góc
60°
, điểm
E
thuộc cạnh
SA
3
3
a
AE
=
. Mặt phẳng
(
)
BCE
cắt
SD
tại
F
. Tính thể tích khối đa diện
ABCDEF
V
khoảng cách giữa hai đường thẳng
SD
BE
.
Lời giải
(
)
SA ABCD
nên góc gia
SB
vi mặt đáy là góc
60SBA SBA⇒=°
.
SAB
vuông ti
.tan 60 3A SA AB a = °=
,
31
33
a AE
AE
AS
= ⇒=
.
Dng
( ) (
)
: // //F SD EF AD EF BC EF BCE F SD BCE ⇒=
2
3
SE SF
SA SD
= =
.
Theo công thc t s th tích ta có:
.
...
.
22 4 4 2
..
33 9 9 9
S ECF
S ECF S ACD S ABCD
S ACD
SE SF
V
VVV
SA SD
V
= ==⇒= =
.
.
...
.
2 21
3 33
S ECB
S ECB S ACB S ABCD
S ACB
SE
V
VVV
SA
V
==⇒= =
.
Như vy
3
. .. .
1 2 5 4 41 83
..
3 9 9 9 9 3 27
S CBEF S ABCD S ABCD ABCDEF S ABCD ABCD
a
S SA
V V VV V

=+ = ⇒= = =


.
NHÓM TOÁN VD VDC
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.vdc
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
* Tính
(
)
,d SD BE
:
Trong
( )
BCFE
dựng
( ) ( )
// //FM EB M BC BE SMD∈⇒
24
33
a
BM FE AD= = =
2
3
a
CM⇒=
.
Ta có:
(
) (
)
( )
(
)
( )
,, ,d BE SD d BE SDM d E SDM
= =
(
)
(
)
( )
(
)
2
,,
3
SE
d A SDM d A SDM
SA
= =
.
Trong
(
)
ABCD
dựng
( )
AK MD K MD⊥∈
, ta có
.sin .cosAK AD ADK AD CDM
= =
2
2
6
2.
13
2
3
aa
a
a
a
= =

+


.
( )
( )
( )
22 2
2
6
3.
.. 6
13
,
5
6
3
13
a
a
SA AK SA AK a
d A SDM
SK
SA AK
a
a
= = = =
+

+


.
Vy
(
)
( )
(
)
24
,,
35
a
d BE SD d A SDM
= =
.
Câu 6: (2,0 điểm) Hc sinh A thiết k bảng điu khin đin tử mở ca phòng hc của lớp mình.
Bng gm 15 nút, mi nút đưc ghi mt s t 1 đến 15 và không có hai nút nào đưc
ghi cùng một số. Để mở cửa cần nhấn ba nút khác nhau sao cho tổng các số trên ba nút
đó là schn. Hc sinh B không biết quy tc m ca trên, đã nhấn ngẫu nhiên ba nút
khác nhau trên bảng điều khiển. Tính xác suất để B mở được cửa phòng học đó.
Lời giải
Số phần tử của không gian mẫu
( )
3
15
2730nAΩ= =
.
Gọi biến cố
B
: “Học sinh B mở được cửa phòng học”.
Khi đó, tổng 3 số học sinh B bấm là số chẵn có 3 trường hợp xảy ra:
TH1: Bấm 1 số chẵn và 2 số lẻ
2
8
7. .3! 1176C =
cách
TH2: Bấm 3 số chẵn
3
7
210A =
cách.
Do đó
(
)
1386nB=
.
Vậy xác suất cần tìm là
( )
( )
( )
33
65
nB
PB
n
= =
.
Câu 7A. (2 điểm)
Cho hàm s
( )
y fx=
có đo hàm trên
và có đồ th như hình v bên.
NHÓM TOÁN VD VDC
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.vdc
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
32
42
93
2 14 2
m
xxx
f
xx

++

+=


++


có ít
nht ba nghim phân bit.
Lời gii
Đặt
( )
32
42
9
2 14
xxx
u ux
xx
++
= = +
++
, phương trình tr thành
( )
3
2
m
fu

=


(
)
*
.
( )
( )
( ) ( ) ( )
(
)
2
2 2 32 2
4
2
3 2 1 1 .2.2 . 1
1
x x x x x x xx
ux
x
++ + ++ +
=
+
( )
43
3
2
2 21
1
xxx
x
−− + +
=
+
( )(
)
(
)
3
3
2
11
1
xx
x
−+
=
+
.
( )
1
0
1
x
ux
x
=
=
=
Bng biến thiên ca
( )
u ux=
:
T bng biến thiên suy ra
[ ]
2;3u
, đồng thi vi
9
4
u =
cho ta
1
giá tr
x
, vi mi
[ ]
9
2;3 \
4
u



cho ta
2
giá tr
x
thỏa mãn.
NHÓM TOÁN VD VDC
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.vdc
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Phương trình đã cho có ít nht
3
nghim khi ch khi phương trình
( )
*
có ít nht hai
nghim phân bit thuc
[ ]
2;3
. Da o đ th, phương trình
(
)
*
có ít nht hai nghim
phân bit thuc
[ ]
2;3
33
22
3
2 3 log 2 log 3
2
m
m

< ≤⇔ <


.
Vy vi
33
22
log 2;log 3m


thì phương trình
32
42
93
2 14 2
m
xxx
f
xx

++

+=


++


có ít nht ba
nghim phân bit.
Câu 8 A. (2,0 điểm)
Cho các s thực không âm thỏa mãn
1xy+≤
1.xyz =
Tìm giá tr ln nht ca biu
thc
22
11
1
14 14
Pz
xy
= + −+
++
.
Lời gii
T gi thiết ta có
12
1
01
.
4
1
1
4
xy
xy
xy
xyz
z
z
xy
<+

⇒⇒

=
=

Vi điu kiện trên ta có BĐT
22
112
14 14 14x y xy
+≤
++ +
.
Do đó
22
11 2 2
1 11
4
14 14 14
1
P z zz
x y xy
z
= + −+ −+= −+
++ +
+
.
Vi
4
01 2
2
4 1 15
4
1
15
z
zz
z
z
<+
+ ≤−
+
+≤
.
Vy
max 1 5P =
đạt đưc khi
1
.
2
4
xy
z
= =
=
Câu 7B. (2,0 điểm) Tìm hệ số
7
x
khi khai triển nhị thức
2
2
n
x
x



, với
0x
, biết rằng
n
số
nguyên dương thỏa
3 23
1
42
n nn
C CA
+
+=
Lời giải
Điều kiện:
3n
3 23
1
4.( 1)! 2.( !) ! 2.( 1) 1
42 1
3!.( 2)! 2 !.( 2)! ( 3)! 3.( 2) 2
n nn
n nn n
C CA
n n n nn
+
++
+= + = + =
−−
2( 1) 3 3( 2) 11n nn ++= =
Khai trin
11
2
2
x
x



có s hng tổng quát
22 3
11
.( 2)
kk k
Cx
. H s cha
7
x
tương ng
vi
k
thỏa mãn
22 3 7 5kk =⇔=
Vy h s cha
7
x
:
55
11
.2 14784C−=
NHÓM TOÁN VD VDC
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.vdc
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Câu 8B. (2,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
22
98 7y xx xx= +−−
Lời gii
Điu kin:
[0; 7]x
22
4 72
'
9 8 27
xx
y
xx xx
−−
=
+−
22
22 2 2
(4 )(7 2 ) 0
' 0 2(4 )7 (7 2)9 8
4(4 ) (7 ) (7 2 ) (9 8 )
xx
y x xx x xx
x xx x xx
−≥
= −= +−⇔
= +−
T bng biến thiên suy ra
min 2y =
khi
7
3
x =
Cách khác:
22
(9 8 ) (7 ) 9 0 [0; 7] 0xx xx x x y
+ = + > ∀∈ >
(
)
2
2
( 1)(9 ) (7 ) 2 ( 1)(9 ) (7 )
( 1)(7 ) (9 ) 2 ( 1)(7 ) (9 ) 2 ( 1)(7 ) (9 ) 2 2
yx xxx x xxx
x xxx x xxx y x x xx
=+ −+ −− +
=+−+ +− +== +− +
Vy
2
7
min 2 ( 1)(7 ) 9
3
y x x xx x= + = ⇔=
x
0
7
3
7
'y
0
+
y
3
4
2
| 1/10

Preview text:

NHÓM TOÁN VD – VDC ĐỀ HSG 12 TỈNH LÂM ĐỒNG
SỞ GD&ĐT LÂM ĐỒNG
KỲ THI CHỌN HSG CẤP TỈNH LỚP 12 ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2019 - 2020 (Đề thi có 02 trang) MÔN: TOÁN –THPT Thời gian: 180 phút NHÓM ĐỀ BÀI T
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH OÁN Câu 1: (2,0 điểm) VD
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y = −x + 3x + 3mx −1 nghịch biến trên – khoảng (0;+ ∞). VD C Câu 2: (4,0 điểm)
a) Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 5 − 3x + x = 0. 3 ( )
b) Giải phương trình cos 2x + 7cos x − 3 (sin 2x − 7sin x) = 8. Câu 3: (2,0 điểm)
Một chiếc cốc hình trụ có bán kính đáy bằng 5cm và chiều cao 20cm bên trong có một
khối lập phương cạnh 6cm như hình minh họa. Khi đổ nước vào cốc, khối lập phương
sẽ nổi 1 thể tích của nó lên trên mặt nước (mặt trên khối lập phương song song với 3
mặt nước). Tính thể tích lượng nước đổ vào cốc để mặt trên của khối lập phương
ngang bằng với miệng cốc khi nó nổi lên. (lấy π = 3,14 ) (
 x − 2) y −1 −( y −3) = Câu 4: x 0
(4,0 điểm) Giải hệ phương trình  . 2 2
x + y x + 4 = 2y x + 3
Câu 5: (4,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = a, AD = 2a, SA
vuông góc với mặt đáy, SB tạo với mặt đáy một góc 60°, điểm E thuộc cạnh SA a 3 AE =
. Mặt phẳng (BCE) cắt SD tại F . Tính thể tích khối đa diện V và 3 ABCDEF
khoảng cách giữa hai đường thẳng SD BE . 1
NHÓM TOÁN VD – VDC ĐỀ HSG 12 TỈNH LÂM ĐỒNG
Câu 6: (2,0 điểm) Học sinh A thiết kể bảng điều khiển điện tử mở cửa phòng học của lớp mình.
Bảng gồm 15 nút, mỗi nút được ghi một số từ 1 đến 15 và không có hai nút nào được
ghi cùng một số. Để mở cửa cần nhấn ba nút khác nhau sao cho tổng các số trên ba nút
đó là số chẵn. Học sinh B không biết quy tắc mở cửa trên, đã nhấn ngẫu nhiên ba nút
khác nhau trên bảng điều khiển. Tính xác suất để B mở được cửa phòng học đó. NHÓM
PHẦN RIÊNG CHO THÍ SINH HỆ THPT T Câu 7A. (2,0 điểm) OÁN
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. VD – VD C 3 2 m  + + 
Tìm tất cả các giá trị của tham số x x x 9  3 
m để phương trình f  +  =   .có ít 4 2
x + 2x +1 4   2 
nhất ba nghiệm phân biệt.
Câu 8 A. (2,0 điểm) Cho các số thực không âm thỏa mãn x + y ≤1 và xyz =1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 1 1 P = + − 1+ z . 2 2 1+ 4x 1+ 4 y
PHẦN RIÊNG CHO THÍ SINH HỆ GDXT n  
Câu 7B. (2,0 điểm) Tìm hệ số 7
x khi khai triển nhị thức 2 2
x −  , với x ≠ 0 , biết rằng n là số  x  nguyên dương thỏa 3 2 3 4C + 2C = A . n 1 + n n
Câu 8B. (2,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 2
y = 9 + 8x x − 7x x .
------------HẾT------------ 2 NHÓM TOÁN VD – VDC
SỞ GD&ĐT LÂM ĐỒNG
KỲ THI CHỌN HSG CẤP TỈNH LỚP 12 ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2019 - 2020 (Đề thi có 02 trang) MÔN: TOÁN –THPT Thời gian: 180 phút NHÓM HƯỚNG DẪN GIẢI T Câu 1: (2,0 điểm) OÁN
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y = −x + 3x + 3mx −1 nghịch biến trên VD khoảng (0;+ ∞). – Lời giải VD Tập xác định: D = C  Ta có 2
y′ = − x + x + m = ( 2 3 6 3
3 −x + 2x + m) .
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0;+ ∞) ⇔ y′ ≤ 0, x ∀ ∈(0;+ ∞) 2
⇔ −x + x + m x ∀ ∈( + ∞) 2 2 0, 0;
m x − 2x, x ∀ ∈(0;+ ∞) . Xét f (x) 2
= x − 2x, x ∈(0;+ ∞) . Bảng biến thiên x 0 1 + ∞ + ∞ f ( x) 0 −1
Từ bảng biến thiên, suy ra m f (x), x
∀ ∈(0;+ ∞) ⇔ m ≤ min f (x) ⇔ m ≤ 1 − . (0;+∞) NHÓM Vậy m ≤ −1. T Câu 2: (4,0 điểm) OÁN
a) Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 5 − 3x + x = 0. 3 ( ) VD
Điều kiện: 5 − 3x > 0 ⇔ x < log 5. 3 – x x x 1 VD
Ta có log 5 − 3 + x = 0 ⇔ log 5 − 3 = −x ⇔ 5 − 3 = 3 ( ) 3 ( ) 3x C   5 + 21   + x 5 21 x = log   3 3 =   2    2 x x 2 ⇔ 3 − 5.3 +1 = 0 ⇔  ⇔ 
(thỏa mãn điều kiện).  −   −  x 5 21 5 21 3 = x = log   3  2    2     5 + 21   5 − 21   5 + 21  5 − 21  ⇒ S = log   + log   = log    = log 1 = 0 . 3 3 3 3        2 2 2 2       
Vậy tổng tất cả các nghiệm là S = 0 .
b) Giải phương trình cos 2x + 7cos x − 3 (sin 2x − 7sin x) = 8. Lời giải
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.vdc NHÓM TOÁN VD – VDC
cos 2x + 7 cos x − 3 (sin 2x − 7 sin x) = 8 ⇔ cos 2x − 3 sin 2x + 7 (cos x + 3 sin x) = 8 1 3  1 3   π   π ⇔  cos 2x
sin 2x + 7  cos x + sin x  = 4   ⇔ cos 2x + + 7 cos x − = 4     2 2 2 2    3   3    π   π   π   π ⇔  cos 2 x + − 7sin x + = 4      2 ⇔ 1− 2sin x + − 7sin x + = 4     NHÓM   6    6   6   6    π  1 sin x + = − T     π   π   6  2 OÁN 2 ⇔ 2sin x + + 7sin x + + 3 = 0     ⇔  .  6   6    π  sin x + = 3 −    (V« nghiÖm) VD   6  –  π VD = − + π +)  π  1  π   π  x k 2  sin x + = −   ⇔ sin x + = sin −     ⇔ 3 , (k ∈) . C  6  2  6   6   x = π + k
Câu 3: (2,0 điểm)
Một chiếc cốc hình trụ có bán kính đáy bằng 5cm và chiều cao 20cm bên trong có một
khối lập phương cạnh 6cm như hình minh họa. Khi đổ nước vào cốc, khối lập phương
sẽ nổi 1 thể tích của nó lên trên mặt nước (mặt trên khối lập phương song song với 3
mặt nước). Tính thể tích lượng nước đổ vào cốc để mặt trên của khối lập phương
ngang bằng với miệng cốc khi nó nổi lên. (lấy π = 3,14 ) NHÓM T OÁN VD Lời giải – VD
Khi mặt trên của khối lập phương ngang bằng với miệng cốc thì lượng nước trong cốc C cách thành trên 2cm .
Tổng thể tích lượng nước và phần khối lập phương chìm trong nước là: 2 V = 3,14.5 . 20 − 2 3 =1413 cm . 1 ( )
Thể tích khối lập phương chìm trong nước là V = 6.6.4 3 =144cm . 2
Vậy thể tích lượng nước đổ vào cốc là V = V V =1413−144 3 =1269cm . 1 2 (
 x − 2) y −1 −( y −3) = Câu 4: x 0
(4,0 điểm) Giải hệ phương trình  . 2 2
x + y x + 4 = 2y x + 3 Lời giải
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.vdc NHÓM TOÁN VD – VDC  ≥ Điều kiện: x 0  . y ≥1 (
 x − 2) y −1 −( y −3) x = 0 (1)  2 2
x + y x + 4 = 2y x + 3 (2) NHÓM Cách 1:  = Ta thấy x 2 
thỏa phương trình (1) nhưng không thỏa phương trình (2) nên không T y = 3 OÁN
phải là nghiệm của hệ phương trình đã cho. VD  ≠ Xét x 2  – y ≠ 3 VD y −1 x C
Ta có: (1) ⇔ (x − 2) y −1 = ( y −3) x ⇔ = .
( y − )1− 2 x − 2 Xét hàm số: t f (t) = trên [0;+∞) \{ } 2 . t − 2 t − − 2 f '(t) = < 0 t ∀ ∈ 0;+∞ \ 2 . 2 [ ) { } 2 t (t − 2) Suy ra hàm số: t f (t) =
nghịch biến trên mỗi khoảng [0;2);(2;+∞). t − 2 − Do đó: y 1 x ( = ⇔ = − ⇔ = + y − ) x y 1 y x 1. 1 − 2 x − 2 Cách 2:
(1) ⇔ x y −1 − 2 y −1 − ( y − ) 1 x + 2 x = 0 NHÓM
x y −1( x y −1)+ 2( x y −1) = 0 T
⇔ ( x y −1)( x y −1+ 2) = 0 OÁN ⇔ x = y − ( 1 do x y −1 + 2 > 0 x ∀ ≥ 0; y ∀ ≥ ) 1 VD
x = y −1 ⇔ y = x +1. – VD
Thay y = x +1 vào phương trình (2) ta được: C 2 2 2 + + − + = + + ⇔ + + = + + x
(x )1 x 4 2(x )1 x 3 2x x 5 2(x )1 x 3 (3) Đặt 2 2 u =
x + 3 ⇒ u = x + 3 ⇒ x = u − 3 (u ≥ 3 do x ≥ 0).
Phương trình (3) trở thành u =
2u − 2u −11u + 4u + 20 = 0 ⇔ (u − 2) 2 2 4 3 2 ( 2
2u + 6u + 5) = 0 ⇔  2
2u + 6u + 5 = 0 (VN) Với 2
u = 2 ⇒ x = 2 − 3 = 1 ⇒ y = 1+1 = 2. (thỏa mãn điều kiện)  =
Vậy nghiệm của hệ phương trình đã cho là: x 1  . y = 2 Cách 3:
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.vdc NHÓM TOÁN VD – VDC
x x + + y y x + + x + = ⇔ (x − ) + ( y x + )2 2 2 2 (2) 2 1 2 3 3 0 1 3 = 0  x = 1  x =1  ⇔  ⇔  y = x + 3 y = 1+ 3 = 2  = Ta thấy x 1  thỏa phương trình (1). NHÓM y = 2 x = T
Vậy nghiệm của hệ phương trình đã cho là: 1  . y = 2 OÁN
Câu 5: (4,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = a, AD = 2a, SA VD
vuông góc với mặt đáy, SB tạo với mặt đáy một góc 60°, điểm E thuộc cạnh SA và – VD a 3 AE =
. Mặt phẳng (BCE) cắt SD tại F . Tính thể tích khối đa diện V và C 3 ABCDEF
khoảng cách giữa hai đường thẳng SD BE . NHÓM T Lời giải OÁN  
SA ⊥ ( ABCD) nên góc giữa SB với mặt đáy là góc SBA SBA = 60° . VD a AES
AB vuông tại A SA = A .
B tan 60° = a 3 , 3 1 AE = ⇒ = . VD 3 AS 3 C SE SF
Dựng F SD : EF / / AD EF / /BC EF ⊂ (BCE) ⇒ F = SD ∩ (BCE) và 2 = = SA SD 3 . Theo công thức tỉ số thể tích ta có: V SE SF 2 2 4 4 2 S .ECF = . = . = ⇒ V = V = V . S .ECF S . ACD S . V SA SD 3 3 9 9 9 ABCD S . ACD V SE 2 2 1 S .ECB = = ⇒ V = V = V . S .ECB S . ACB S . V SA 3 3 3 ABCD S . ACB 3 Như vậy  1 2  5 4 4 1 8 3a V = + V = VV = V = . S .SA =   . S .CBEF S . ABCD S . ABCD ABCDEF S .  3 9  9 9 ABCD 9 3 ABCD 27
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.vdc NHÓM TOÁN VD – VDC
* Tính d (SD, BE) : Trong ( a
BCFE ) dựng FM / /EB (M BC ) ⇒ BE / / (SMD) và 2 4 BM = FE = AD = 3 3 2aCM = . 3 NHÓM Ta có: SE 2
d ( BE, SD) = d ( BE,(SDM )) = d ( E,(SDM )) = d ( ,
A (SDM )) = d ( , A (SDM )) . SA 3 T   OÁN
Trong ( ABCD) dựng AK MD(K MD), ta có AK = A .
D sin ADK = A . D co s CDM a 6a VD = 2 . a = . 2 13  2a  2 – a +   VD  3  C 6a a 3. ( SA AK SA AK a d , A (SDM )) . . 13 6 = = = = . 2 2 SK SA + AK ( ) 2 5 2  6a a 3 +    13  Vậy ( SD) 2
= d ( A (SDM )) 4a d BE, , = . 3 5
Câu 6: (2,0 điểm) Học sinh A thiết kể bảng điều khiển điện tử mở cửa phòng học của lớp mình.
Bảng gồm 15 nút, mỗi nút được ghi một số từ 1 đến 15 và không có hai nút nào được
ghi cùng một số. Để mở cửa cần nhấn ba nút khác nhau sao cho tổng các số trên ba nút
đó là số chẵn. Học sinh B không biết quy tắc mở cửa trên, đã nhấn ngẫu nhiên ba nút
khác nhau trên bảng điều khiển. Tính xác suất để B mở được cửa phòng học đó. Lời giải NHÓM
Số phần tử của không gian mẫu n(Ω) 3 = A = 2730 . 15 T
Gọi biến cố B : “Học sinh B mở được cửa phòng học”. OÁN
Khi đó, tổng 3 số học sinh B bấm là số chẵn có 3 trường hợp xảy ra: VD
TH1: Bấm 1 số chẵn và 2 số lẻ ⇒ Có 2 7.C .3! = 1176 cách 8 –
TH2: Bấm 3 số chẵn ⇒ Có 3 A = 210 cách. 7 VD
Do đó n(B) =1386. C
Vậy xác suất cần tìm là P(B) n(B) 33 = = . n (Ω) 65 Câu 7A. (2 điểm)
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên  và có đồ thị như hình vẽ bên.
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.vdc NHÓM TOÁN VD – VDC NHÓM T OÁN VD – VD C 3 2 m  + + 
Tìm tất cả các giá trị của tham số x x x 9  3 
m để phương trình f  +  =   có ít 4 2
x + 2x +1 4   2 
nhất ba nghiệm phân biệt. Lời giải m Đặt + +  
u = u ( x) 3 2 x x x 9 =
+ , phương trình trở thành f (u) 3 =   (*) . 4 2 x + 2x +1 4  2 
(3x +2x+ )1(x + )2 2 2 1 − ( 3 2
x + x + x).2.2 . x ( 2 x + ) 1 Có u′(x) = ( x + )4 2 1 4 3 − 3
x − 2x + 2x +1 (1− x)(1+ x) = = . 3 3 2 2 NHÓM (x + )1 (x + )1  = − u′( x) x 1 = 0 ⇔ T  x = 1 OÁN
Bảng biến thiên của u = u (x) : VD – VD C
Từ bảng biến thiên suy ra u ∈[2; ] 3 , đồng thời với 9 u =
cho ta 1 giá trị x , với mỗi 4   u ∈[ ] 9
2;3 \   cho ta 2 giá trị x thỏa mãn. 4
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.vdc NHÓM TOÁN VD – VDC
Phương trình đã cho có ít nhất 3 nghiệm khi và chỉ khi phương trình (*) có ít nhất hai
nghiệm phân biệt thuộc [2; ]
3 . Dựa vào đồ thị, phương trình (*) có ít nhất hai nghiệm m phân biệt thuộc [  3  2; ] 3 ⇔ 2 <
≤ 3 ⇔ log 2 < m ≤ log 3   . 3 3  2  2 2 NHÓM   3 2 m  + +  Vậy với x x x 9  3 
m ∈  log 2;log 3 thì phương trình f  +  = có ít nhất ba 3 3    4 2
x + 2x +1 4   2  2 2  T nghiệm phân biệt. OÁN
Câu 8 A. (2,0 điểm) VD
Cho các số thực không âm thỏa mãn x + y ≤1 và xyz =1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu – 1 1 VD thức P = + − 1+ z . 2 2 1+ 4x 1+ 4 y C Lời giải 1  ≥ 2 xy  1  < + ≤   ≤
Từ giả thiết ta có 0 x y 1 xy  ⇒  1 ⇒  4 . xyz = 1 z =  z ≥ 4  xy
Với điều kiện trên ta có BĐT 1 1 2 + ≤ . 2 2 1+ 4x 1+ 4 y 1+ 4xy Do đó 1 1 2 2 P = + − 1+ z ≤ − 1+ z = − 1+ z . 2 2 1+ 4x 1+ 4 y 1+ 4xy 4 1+ z  4  < + ≤ Với 0 1 2 2 z ≥ 4 ⇒  z ⇒ − 1+ z ≤ 1− 5 . 4 − + ≤ 1 1 z 5 + NHÓM z  1  = = Vậy x y
max P = 1− 5 đạt được khi  2 . T  OÁN z = 4 n   VD
Câu 7B. (2,0 điểm) Tìm hệ số 7
x khi khai triển nhị thức 2 2
x −  , với x ≠ 0 , biết rằng n là số  x  – VD nguyên dương thỏa 3 2 3 4C + 2C = A n 1 + n n C Lời giải
Điều kiện: n ≥ 3 + + 3 2 3 4.(n 1)! 2.(n !) n ! 2.(n 1) 1 4C + 2C = A ⇔ + = ⇔ + = 1 n 1 + n n 3!.(n − 2)! 2!.(n − 2)! (n − 3)!
3.(n − 2) n − 2
⇔ 2(n + 1) + 3 = 3(n − 2) ⇔ n = 11 11   Khai triển 2 2
x −  có số hạng tổng quát là k 22 3k.( 2)k C x − − . Hệ số chứa 7 x tương ứng  x  11
với k thỏa mãn 22 − 3k = 7 ⇔ k = 5 Vậy hệ số chứa 7 x là : 5 5 C − .2 = 14784 − 11
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.vdc NHÓM TOÁN VD – VDC
Câu 8B. (2,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 2
y = 9 + 8x x − 7x x Lời giải
Điều kiện: x ∈[0;7] 4 − x 7 − 2x y ' = − 2 2 NHÓM 9 + 8x x 2 7x x T (
 4 − x)(7 − 2x) ≥  0 2 2 OÁN
y ' = 0 ⇔ 2(4 − x) 7x x = (7 − 2x) 9 + 8x x ⇔  2 2 2 2
4(4 − x) (7x x ) = (7 − 2x) (9 + 8x x )  VD – x
Từ bảng biến thiên suy ra 0 7 7 VD 3 C y ' min y = 2 khi 7 x = − 0 + 3 y 3 4 2 Cách khác: Vì 2 2
(9 + 8x x ) − (7x x ) = 9 + x > 0 x
∀ ∈ [0;7] ⇒ y > 0 2
y = (x + 1)(9 − x) + x(7 − x) − 2 (x + 1)(9 − x)x(7 − x)
= (x + 1)(7 − x) + x(9 − x) − 2 (x + 1)(7 − x)x(9 − x) + 2 = y = ( (x + 1)(7 − x) − x(9 − x))2 + 2 ≥ 2 Vậy 2 7
min y = 2 ⇔ (x + 1)(7 − x) = 9x x x = 3 NHÓM T OÁN VD – VD C
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.vdc
Document Outline

  • ĐỀ_HSG-Lâm-Đồng-lớp-12-năm-học-2019_2020.pdf
  • HDG_HSG-Lâm-Đồng-lớp-12-năm-học-2019_2020 -.pdf