Đề thi HSG Toán 12 cấp trường năm 2021 – 2022 trường chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương

Cho tam giác nhọn ABC với AB BC. Cho I là tâm nội tiếp của tam giác ABC và là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Đường tròn nội tiếp tam giác ABC tiếp xúc với BC tại K. Đường thẳng AK cắt tại điểm thứ hai T

S GD-ĐT HẢI DƯƠNG
Trường THPT chuyên Nguyn Trãi
ĐỀ THI HC SINH GII LP 12 CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2021-2022
Thi gian làm bài: 180 phút
Môn: Toán
Câu 1. (2 điểm)
Cho dãy số
1
n
n
u
xác định bởi
11
3
0, 1 .
5
n
n
n
u
u u n
u
a) Chứng minh rằng dãy
1
n
n
u
có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó.
b) Đặt
1
1
3
n
n
k
k
T
u
. Tìm
Câu 2. (2 điểm) Tìm tất cả các hàm số
:f ¡¡
sao cho:
2018
2017 ( ), , . ¡f y f x f x y yf x x y
Câu 3. (2 điểm)
Có bao nhiêu cách lát kín bng
2 2022
bi các viên domino
12
21
?
Câu 4. (2 điểm)
Cho tam giác nhọn
ABC
với
AB BC
. Cho
I
là tâm nội tiếp của tam giác
ABC
là đường
tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
. Đường tròn nội tiếp tam giác
ABC
tiếp xúc với
BC
tại
K
. Đường
thẳng
AK
cắt
tại điểm thứ hai
T
. Cho
M
là trung điểm của
BC
N
là điểm chính giữa cung
»
BC
chứa
A
của
. Đoạn thẳng
NT
cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác
BIC
P
. Chứng minh rằng
a) Cho
KI
ct
()BIC
tại điểm th hai
X
thì
;;N T X
thng hàng.
b)
PM AK
.
Câu 5. (2 điểm)
Cho dãy số
1
.
nn
x a x n
¥
;
*
o
x ¥
;
a
là nghiệm dương của phương trình
2
10x kx
(
;1kk¥
) với số nguyên dương
k
cho trước.
Khi đó chứng minh rằng
11
1 (mod )
nn
x x k


.
Giải
Câu 1 :
a) Ta chứng minh bằng quy nạp theo
*
n ¥
, dãy
1
n
n
u
bị chặn trên bởi 1 và là một dãy tăng.
+) Ta có
1
1.u
Giả sử
1
n
u
*
.n ¥
Vì hàm
3
5
x
fx
x
là đồng biến trên khoảng
( ;1)
nên
1
1 1 1.
n n n
u u f u f
Vậy
1
n
u
với mọi
*
.n ¥
+) Ta có
21
3
5
uu
. Giả sử
1
2.

nn
u u n
Do
1
,1
nn
uu
f
là đồng biến trên khoảng
( ;1)
nên
11
.

n n n n
u f u f u u
Vậy dãy
1
n
n
u
tăng và bị chặn trên nên có giới hạn hữu hạn.
+) Đặt
lim 1 .


n
n
u a a
Suy ra
1
3
.
3
5

a
a
a
a
a
Vậy
lim 1.

n
n
u
b) Ta có
1
11
4( 3) 1 1 2
3 1 2 .
5 3 4 3




k
k
k k k
u
uk
u u u
22
11
1 1 1 1 1
21
3 3 3 4 3





nn
n
kk
kk
Tn
u u u
1 1 1 1
.
12 4 2 3



n
n
nT
u
Suy ra
1 1 1 1
lim .
6 2 3 5 4 10



n
n
n
n
T
Tn
un
Câu 2 :
Giả sử hàm số
()fx
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
+)Trong (1) thay
y
bởi
()fx
ta có :
2018 2
0 ( ) 2017( ( )) , (2). ¡f f x f x f x x
+)Trong (1) thay
y
bởi
2018
x
ta có :
2018 2018
( ) 0 2017 ( ), (3). ¡f x f x f x f x x
Từ (2) và (3) suy ra
2018
( ( ) ) 0, (4). ¡f x f x x x
Vậy nếu có
0
x
sao cho
0
( ) 0fx
thì
2018
00
( ) .f x x
Vậy
0 0.f
Dễ thấy có hai hàm số
1
( ) 0fx
2018
2
( ) , ¡f x x x
tha mãn (4).
+) Ta chng minh nếu có hàm s
()fx
khác hai hàm s
1
()fx
2
()fx
mà tha mãn c (1) và
(4) thì vô lý.
()fx
khác
1
()fx
nên
11
: ( ) 0. ¡x f x
Vy
2018
11
( ) .f x x
()fx
tha mãn (4) và khác
2
()fx
nên
2 2 2
: 0; ( ) 0. ¡x x f x
+) Trong (1) cho
0 ( ) ( ), . ¡x f y f y y
Không mất tổng quát, giả sử
2
0x
+)Trong (1) thay
x
bởi
2
x
y
bởi
1
()x
ta có :
2018
1 2 1
2018
1 1 1
2018 2018 2018 2018
2 1 2 1 1
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( ) .
f x f x x
x f x f x
f x x x x x
(vô lý).
+) Bng cách th trc tiếp vào (1) ta có kết qu hàm s cn tìm là
( ) 0, . ¡f x x
Câu 3:
Gọi
()an
là số cách lát.
Ta xét hai trường hợp sau:
+) Nếu hàng 2 ô đầu tiên được lát bởi viên gạch
21
thì bảng trên trở thành
2 ( 1)n
; ta có
( 1)an
cách lát.
+) Nếu 4 ô vuông
22
ở 2 hàng đầu tiên được lát bởi 2 viên gạch
12
thì ta có
()an
cách lát.
Như vậy
( ) ( 1) ( 2)a n a n a n
với
(1) 1; (2) 2aa
.
Suy ra
()
n
a n F
là số Fibonacci thứ
n
.
Như vậy số cách lát là
2022
F
Câu 4:
a) Cho
AI
ct
()ABC
tại điểm th hai
S
, như vậy
S
là trung điểm cung
»
BC
không chứa
A
.
Theo tính cht trục đẳng phương thì
AITX
là t giác ni tiếp, t đó:
0 0
()
180180
AITX
ATN ASN SIX XIA XTA
Và suy ra
;;N T X
thng hàng
b) Đặt
P
()
A
I M BIC
, vi
()
A
I AI ABC
là tâm đường tròn bàng tiếp góc
A
. Theo
tính cht trục đẳng phương
A
NPSI
là t giác ni tiếp. Khi đó
A
TNS TAS TXI PXI PI S PNS
Và t đó suy ra
;;N P T
thng hàng. Như vậy,
( ).P NT BIC
Suy ra
AA
PI S PNS TAI
PM AK
(đpcm).
Câu 5:
+) Ta có
11
.1
n n n
x a x x

11
1
nn
n
xx
x
aa


.
+) Do
a
là số vô tỉ nên
11
1
nn
n
xx
x
aa


+)
1
1
n
n
x
xn
a



¥
(1)
+)
1
1
1
n
x
n
aa



¥
(2)
+) Ta có
1
1
1
.
. . . 1
n n n
nn
n n n n
x a x x k
a
xx
x k x k x k x
aa






Như vậy
11
.1
n n n
x k x x

Suy ra
11
1 (mod )
nn
x x k


(đpcm).
| 1/5

Preview text:

SỞ GD-ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 12 CẤP TRƯỜNG
Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi NĂM HỌC 2021-2022
Thời gian làm bài: 180 phút Môn: Toán Câu 1. (2 điểm) u  Cho dãy số  3 u
xác định bởi u  0,un n  1 . 1 n 1    n n 1  5  n u
a) Chứng minh rằng dãy u
có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó. n n 1  T b) Đặt 1 T   n . Tìm lim n . n u n n k   3 1 k 5 4
Câu 2. (2 điểm) Tìm tất cả các hàm số f : ¡  ¡ sao cho:
f y f x  f  2018 x
y  2017yf (x), x, y¡ . Câu 3. (2 điểm)
Có bao nhiêu cách lát kín bảng 2  2022 bởi các viên domino 1 2 và 2 1 ? Câu 4. (2 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC với AB BC . Cho I là tâm nội tiếp của tam giác ABC và  là đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Đường tròn nội tiếp tam giác ABC tiếp xúc với BC tại K . Đường
thẳng AK cắt  tại điểm thứ hai T . Cho M là trung điểm của BC N là điểm chính giữa cung »
BC chứa A của  . Đoạn thẳng NT cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác BIC P . Chứng minh rằng
a) Cho KI cắt (BIC) tại điểm thứ hai X thì N;T; X thẳng hàng. b) PM AK . Câu 5. (2 điểm) Cho dãy số x  . a x n  ¥ ; *
x  ¥ ; a là nghiệm dương của phương trình 2
x kx 1  0 ( n 1   no
k ¥ ; k 1) với số nguyên dương k cho trước.
Khi đó chứng minh rằng x
x 1 (mod k) . n 1  n 1  Giải Câu 1 :
a) Ta chứng minh bằng quy nạp theo *
n  ¥ , dãy un
bị chặn trên bởi 1 và là một dãy tăng. n 1  x  * +) Ta có u  1. u n  ¥ . f x  1 Giả sử 1 n Vì hàm  
3 là đồng biến trên khoảng 5  x ( ;
 1) nên u 1 u
f u f 1 1. n n 1   n   
Vậy u  1 với mọi * n  ¥ . n 3 +) Ta có u
u . Giả sử u u n  2 . u ,u 1 n n 1    2 1 Do 1   n n
f là đồng biến trên khoảng 5 ( ;  1) nên uf u f uu . n 1   n
n 1 n Vậy dãy un
tăng và bị chặn trên nên có giới hạn hữu hạn. n 1  a  3 a 1
+) Đặt lim u a a a   . n  1 . Suy ra  n 5  aa  3 Vậy lim u  1.  n n 4(u  3) 1 1  2 k   b) Ta có 1 u  3    1 k k    2. 5  u u  3 4 u  3 k 1  kk 1   1 n 1 1  1  n 1  T   n n    2   1   u  3 k u  3 3 4 u kk  3 1 2 2 k 1   1  1 1  1    n T  .  n  12 4 2 u  3  n  1  1 1 T 1  Suy ra T   n   lim n  . n 6 2 u  3
n 5n  4 10 n Câu 2 :
Giả sử hàm số f (x) thỏa mãn yêu cầu bài toán.
+)Trong (1) thay y bởi f (x) ta có :
f    f  2018 xf x  2 0
( )  2017( f (x)) ,x  ¡ (2).
+)Trong (1) thay y bởi 2018 x ta có : f  2018 x
f x  f   2018 ( ) 0  2017x
f (x),x  ¡ (3).
Từ (2) và (3) suy ra f x 2018
( f (x)  x )  0,x  ¡ (4).
Vậy nếu có x sao cho f (x )  0 thì 2018
f (x )  x
. Vậy f 0  0. 0 0 0 0
Dễ thấy có hai hàm số f (x)  0 và 2018
f (x)  x
,x ¡ thỏa mãn (4). 1 2
+) Ta chứng minh nếu có hàm số f (x) khác hai hàm số f ( x) và f ( x) mà thỏa mãn cả (1) và 1 2 (4) thì vô lý.
f (x) khác f ( x) nên x  ¡ : f (x )  0. Vậy 2018
f (x )  x . 1 1 1 1 1
f (x) thỏa mãn (4) và khác f ( x) nên x  ¡ : x  0; f (x )  0. 2 2 2 2
+) Trong (1) cho x  0  f ( y)  f ( y),y  ¡ .
Không mất tổng quát, giả sử x  0 2
+)Trong (1) thay x bởi x y bởi ( x ) ta có : 2 1 2018
f (x )  f (xx ) 1 2 1 2018  x
f (x )  f (x ) 1 1 1 2018 2018 2018 2018  f (x
x )  (xx )  x . 2 1 2 1 1 (vô lý).
+) Bằng cách thử trực tiếp vào (1) ta có kết quả hàm số cần tìm là f (x)  0,x  ¡ . Câu 3: Gọi ( a )
n là số cách lát.
Ta xét hai trường hợp sau:
+) Nếu hàng 2 ô đầu tiên được lát bởi viên gạch 21 thì bảng trên trở thành 2(n 1) ; ta có
a(n 1) cách lát.
+) Nếu 4 ô vuông 2 2 ở 2 hàng đầu tiên được lát bởi 2 viên gạch 1 2 thì ta có ( a ) n cách lát. Như vậy ( a ) n  ( a n 1)  ( a n  2) với ( a 1) 1; ( a 2)  2 .
Suy ra a(n)  F là số Fibonacci thứ n . n
Như vậy số cách lát là F 2022 Câu 4: »
a) Cho AI cắt (ABC) tại điểm thứ hai S , như vậy S là trung điểm cung BC không chứa A .
Theo tính chất trục đẳng phương thì AITX là tứ giác nội tiếp, từ đó: ( AITX ) 0 0 ATN ASN S
IX 180  X
IA  180  XTA
Và suy ra N;T; X thẳng hàng
b) Đặt P I M  (BIC) , với I AI  ( ABC) là tâm đường tròn bàng tiếp góc A . Theo A A
tính chất trục đẳng phương NPSI là tứ giác nội tiếp. Khi đó A TNS TAS TXI PXI PI S PNS A
Và từ đó suy ra N; ;
P T thẳng hàng. Như vậy, P NT  (BIC). Suy ra PI S PNS TAI A A
PM AK (đpcm). Câu 5: +) Ta có x  . a x x 1 n 1  n n 1    x x 1 n 1  n 1  x   . n a a x x 1
+) Do a là số vô tỉ nên n 1  n 1  x   n a a   x  +) n 1   x 1 n     ¥ (1) na   x  1 +) n 1     1 n  ¥ (2)a a +) Ta có   1  x  . a xxk n 1 
n  n     a   x   x n   x . n k
x .k x .k x 1  n    n n n 1   a   a  Như vậy x
k.x x 1 n 1  n n 1  Suy ra x
x 1 (mod k) (đpcm). n 1  n 1 