Đề thi HSG Toán 12 lần 4 năm 2022 – 2023 trường THPT Giao Thủy – Nam Định

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi thử học sinh giỏi môn Toán 12 THPT lần 4 năm học 2022 – 2023 trường THPT Giao Thủy, tỉnh Nam Định; đề thi gồm hai phần

MA TRẬN
ĐỀ THI THỦ HỌC SINH GIỎI CỤM LỚP 12 LẦN 4 - MÔN TOÁN 12
CHỦ
ĐỀ
NỘI DUNG
CẤP ĐỘ TƯ DUY
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TN
ĐĐA
TN
ĐĐA
TN
ĐĐA
Ứng
dụng đạo
hàm để
khảo sát,
vẽ đồ thị
hàm số
Đồng biến, nghịch
biến
Câu1 Câu9 Câu57 3
Cực trị
Câu2
Câu45
Câu21
4
GTLN, GTNN
Câu41
Câu22
3
Tiệm cận
Câu42
Câu10
Câu23
3
Đồ thị; Bảng biến
thiên
Câu46 Câu24 2
Các bài toán liên
quan đến đồ thị
Câu51 Câu34 2
Tổng 2 2 2 2 4 1 2 2 5,8đ (29%)
Hàm số
lũy thừa,
hàm số
mũ và
hàm số
lôgarit
Hàm số lũy thừa,
hàm số mũ và hàm
số lôgarit
Câu3 Câu43 2
Phương trình, bất
phương trình mũ,
lôgarit
Câu
11; 12
Câu47
Câu
25;26
Câu52
Câu
35;36
8
Tổng 1 1 2 1 2 1 2 0 3,3đ(16,5%)
Nguyên
hàm,
tích phân
và ứng
dụng
Nguyên hàm, tích
phân
Câu4 Câu44 Câu13 Câu48
Câu
27;28
Câu53 Câu37 8
Ứng dụng của tích
phân
Câu14 Câu38 2
Tổng 1 1 2 1 2 1 2 0 3,3đ(16,5%)
Khối đa
diện
Khối đa diện Câu5 Câu15 Câu29 Câu54 Câu39 Câu59 6
Tổng 1 0 1 0 1 1 1 1 2,0đ (10%)
Mặt nón,
mặt trụ,
mặt cầu
Mặt nón, mặt trụ,
mặt cầu
Câu6 Câu16 Câu49 Câu30 Câu40 5
Tổng 1 0 1 1 1 0 1 0 1,6đ (8%)
Phương
pháp tọa
độ
không
gian
Hệ tọa độ trong
không gian
Câu31 1
Phương trình mặt
phẳng.
Câu7
Câu
17;18
Câu50 Câu60 5
Tổng
1
0
2
1
1
0
2,0đ (10%)
Chương
trình lớp
11
Tổ hợp - Xác suất
Câu19
Câu32
Câu55
3
Dãy số, cấp số
cộng, cấp số nhân
Câu8 1
Vectơ trong không
gian, quan hệ
vuông góc trong
không gian
Câu20 Câu56 2
Tổng
1
0
2
0
1
2
2,0đ (10%)
Tổng số câu
8
4
12
6
12
6
8
4
60 câu
Tổng điểm
2,4
1,6
3,6
2,4
3,6
2,4
2,4
1,6
20điểm
Phần trăm
20%
30%
30%
20%
100%
Mã đ 101 - Trang 01
CỤM TRƯỜNG THPT HUYỆN GIAO THUỶ
TRƯNG THPT GIAO THY
ĐỀ THI TH HỌC SINH GIỎI LẦN THỨ 4
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: ToánLớp: 12 THPT
Thời gian làm bài: 120 phút
Đ thi gm: 08 trang
Phn I: Trc nghim (Thí sinh chn một đáp án viết câu tr lời vào tờ giy thi)
Câu 1: Cho hàm số
( )
y fx=
xác định trên
có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(
)
1;1
. B.
( )
;1−∞
. C.
( )
1;
+∞
. D.
( )
2;
+∞
.
Câu 2: Cho hàm s
( )
y fx=
,xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau. Giá trị cc đi ca
hàm số
A.
2
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
Câu 3: m tập xác định của hàm số
3
yx
=
.
A.
.
B.
{ }
\0.
C.
( )
0; .+∞
D.
( )
3; . +∞
Câu 4: m h nguyên hàm của hàm số
2
x
y =
.
A.
2
2
ln 2
x
x
dx C= +
. B.
2
2
1
x
x
dx C
x
= +
+
. C.
2 2 ln 2
xx
dx C= +
. D.
22
xx
dx C= +
.
Câu 5: Cho hình hộp đứng một mặt hình vuông cạnh
a
một mặt diện tích
2
3a
. Th tích
khối hộp là
A.
3
a
. B.
3
3a
. C.
3
2a
. D.
3
4a
.
Câu 6: Cho hình lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
′′
cạnh đáy bằng
a
. Biết th tích của khối lăng tr
.ABC A B C
′′
bằng
3
5
2
a
. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
A.
3
2
a
. B.
5
2
a
. C.
2a
. D.
a
.
Câu 7: Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:1
321
xyz
P ++=
. Vectơ nào sau đây 1
vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
( )
P
?
A.
( )
6;3;2n =
. B.
11
1; ;
23
n

=


. C.
(
)
2;3;6n =
. D.
( )
3;2;1n =
.
Câu 8: Cho cấp số nhân
( )
n
u
với công bội
q
thỏa mãn
15
26
164
492
uu
uu
+=
+=
. Tính giá trị ca
1
uq
.
A.
5
. B.
5
. C.
1
. D.
1
.
MÃ Đ 101
Mã đ 101 - Trang 02
Câu 9: Tập hợp tất c các giá tr thc ca tham s m đ m s
( )
32
3 14yx x m x m=+ +− +
đồng biến
trên khong
( )
1;1
A.
4m >
. B.
4m
. C.
8m ≤−
. D.
8m <
.
Câu 10: Hỏi đ th m s
( )
( )
2
12
39
x
y
xx
+−
=
−−
tất c bao nhiêu đường tiệm cn ngang tiệm cn
đứng?
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
0
.
Câu 11: Tổng tất cả các nghiệm thc của phương trình
( )
2
2
2
35 1
xx
xx
−− =
bằng
A.
8
. B.
6
. C.
5
. D.
9
.
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình
( )
2
2
log 1xx−≤
A.
[
) (
]
1; 0 1; 2−∪
. B.
( ) ( )
; 1 2;−∞ +∞
. C.
( )
0;1
. D.
[ ]
1; 2
.
Câu 13: Gi sử
ln
d
x
Ix
x
=
. Khi đó ta có
A.
( )
3
2
ln .
3
I xC= +
B.
1
.
2 ln
IC
x
= +
C.
( )
3
2
2 ln .I xC= +
D.
( )
3
3
ln .
2
I xC= +
Câu 14: Cho đồ th m s
( )
y fx=
. Diện tích hình phẳng (phần gạch trong hình) được tính theo biểu
thức nào?
A.
( ) ( )
00
34
ddfx x fx x
+
∫∫
. B.
( ) ( )
14
31
ddfx x fx x
+
∫∫
.
C.
( ) ( )
34
00
ddfx x fx x
+
∫∫
. D.
( )
4
3
dfx x
.
Câu 15: Người ta nối trung điểm các cạnh của một hình hộp chữ nhật rồi cắt bỏ các hình chóp tam giác
các góc của hình hộp như hình vẽ bên. Hình còn lại là một đa diện có số đỉnh và số cạnh là
A. đỉnh, cạnh. B. đỉnh, cạnh.
C. đỉnh, cạnh. D. đỉnh, cạnh.
Câu 16: Cho hình nón có chiều cao
6a
. Một mặt phẳng
( )
P
đi qua đỉnh của hình nón cắt hình nón theo
thiết diện một tam giác vuông cân, khoảng cách từ tâm đường tròn đáy đến mặt phẳng
( )
P
3a
.
Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng
A.
3
96 a
π
. B.
3
108 a
π
. C.
3
120 a
π
. D.
3
150 a
π
.
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
mặt cầu
( )
S
có bán kính bằng
3,
tiếp xúc với mặt phẳng
( )
Oxy
và có tâm nằm trên tia
Oz
. Phương trình của mặt cầu
( )
S
12
24
10
24
10
48
12
20
Mã đ 101 - Trang 03
A.
( )
2
22
33xy z
+++ =
. B.
( )
2
22
39x yz ++=
.
C.
( )
2
22
39xy z
+− +=
. D.
( )
2
22
39xy z++− =
.
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, mặt phẳng cắt các tia
,,
Ox Oy Oz
lần lượt tại
,,
ABC
nhận
(673;674;675)G
trọng tâm của tam giác
ABC
có phương trình là
A.
1.
2019 2022 2025
xyz
++=
B.
0.
2019 2022 2025
xyz
++=
C.
1.
673 674 675
xyz
++=
D.
0.
673 674 675
xyz
++=
Câu 19: Mt lớp có 15 học sinh nữ và 20 học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên bốn học sinh tham gia trực tun
cùng Đoàn trường. Xác suất để trong bốn học sinh được chọn có số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam là
A.
3705
5236
B.
855
2618
. C.
79
136
D.
57
136
.
Câu 20: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông, cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng
đáy,
.SA AB a= =
Gọi
M
là trung điểm ca
SB
. Góc giữa
AM
BD
bằng
A.
45 .°
B.
30 .°
C.
90 .°
D.
60 .
°
Câu 21: Cho hàm số bậc bn
(
)
432
f x ax bx cx dx a= + + ++
đồ th m s
( )
'fx
đường cong như
hình v sau:
Hàm s
( )
( )
2
21 2y f x fx x=−−
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
3.
B.
7.
C.
4.
D.
1.
Câu 22: Giá tr nh nhất, giá trị lớn nht ca hàm s
( )
( )(
)
5 1 3 13y x xx x= −+ +
lần t
m
.M
Khi đó biểu thức
22
Mm
bằng
A.
71.
B.
169.
C.
172.
D.
171.
Câu 23: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ
bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để đồ thị hàm số
( )
(
) ( ) (
)
( )
42
2
2022
2 1 52 3
xx
gx
f x m fx m
−+
=
−+ +
có đúng
8
đường tiệm cận (bao
gồm đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang)
A.
5.
B.
1.
C.
3.
D.
0.
Câu 24: Cho hàm số
( )
=
y fx
có bảng biến thiên như hình vẽ:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
( )
2
64fx x m−=
có ít nhất ba nghiệm thc
phân biệt thuộc khoảng
( )
0;+∞
?
A. 25. B. 30. C. 29. D. 24.
32
() , 0f x ax bx cx d a= + ++
Mã đ 101 - Trang 04
Câu 25: Tập nghiệm ca bất phương trình
( )
( )
3
4 65.2 64 2 log 3 0
xx
x + +≥


tt c bao nhiêu số
nguyên?
A.
2.
B.
4.
C.
3.
D. Vô số.
Câu 26: Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại s thc y thỏa mãn ?
A. Vô số. B. C. D.
Câu 27: Cho hai m số
( )
432
2f x ax bx cx x=+++
( )
32
g x mx nx x= +−
; vi
,,, ,abcmn
. Biết
hàm s
( ) ( )
y f x gx=
ba điểm cc tr
1; 2
3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
( )
y fx
=
( )
y gx
=
bằng
A.
71
8
B.
32
3
C.
71
9
D.
71
12
Câu 28: Cho hàm số
()y fx=
đạo hàm trên
[
)
1; +∞
thỏa mãn
2
(0)
3
f =
( )
( )
[
)
1 ' 1, 1; .x x fx x+ + = +∞
Biết rằng
( )
1
0
2
15
ab
f x dx
+
=
trong đó a, b nguyên. Tính
.T ab= +
A.
8T =
. B.
24.T =
C.
24T =
. D.
8.T =
Câu 29: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều, hình chiếu vuông góc của đỉnh
S
trên mt
đáy là trung điểm
H
ca cnh
AB
. Biết
3
2
a
SH =
và mặt phẳng
( )
SAC
vuông góc với mặt phẳng
( )
SBC
. Thể tích của khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
.
2
a
B.
3
.
4
a
C.
3
.
16
a
D.
3
3
.
8
a
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và
SC
tạo với đáy một góc
60°
. Gọi
M
điểm thuc cnh
CD
sao cho
3DM MC=
. Gọi
H
hình chiếu
vuông góc của
S
lên
BM
. Diện ch xung quanh khối nón được sinh ra khi quay tam giác
SAH
xung
quanh cạnh
SA
A.
2
4 118
17
a
π
. B.
2
118
17
a
π
. C.
2
4 118
17
a
. D.
2
4 118
17
a
π
.
Câu 31: Trong mặt phẳng tọa đ cho các đim , , . Gọi điểm
trong không gian thỏa mãn . Tính vi .
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: T các ch số thuộc tập
{ }
1; 2;3; 4;5;6;7X =
thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gm
6
ch số đôi một khác nhau sao cho mỗi số tự nhiên đó đều chia hết cho
3
?
A.
960.
B.
360.
C.
720.
D.
600.
Câu 33: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
và có đồ th là đường cong như hình vẽ sau:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
[ ]
20;20m ∈−
để bất phương trình
( )
32
23fx x m x+ >+
nghiệm
đúng với mọi
( )
1; 3x ∈−
?
A.
9.
B.
10.
C.
11.
D.
12.
( )
( )
22
34
log log 2xy x y+= +
2.
3.
1.
Oxy
( )
2;0;2A
( )
0; 2;0B
( )
1; 0; 3C
M
222
MA MC MB+=
MP
( )
3; 2;5P
2
2
25
26
Mã đ 101 - Trang 05
Câu 34: Cho hàm số
( )
y fx=
đạo hàm cấp 2 trên
đồ th hàm
( )
fx
đường cong hình v
bên.
Đặt
( ) ( )
( )
1gx f f x
=
. Gọi
S
là tập nghiệm của phương trình
( )
0gx
=
. Số phần tử ca
S
A. 9. B. 10. C. 8. D. 6.
Câu 35: Có bao nhiêu cặp số nguyên
( )
;xy
thỏa mãn
[ ]
2;4374x
( )
1
3
2.3 log 3 3 ?
yy
x xy
+=
A. 7. B. 8. C. 6. D. 9.
Câu 36: bao nhiêu số nguyên
[ ]
2022;2022x ∈−
để ng vi mi
x
tối thiu
64
số nguyên
y
tha
mãn
( )
4
32
log logx y xy+≥ +
?
A.
3992.
B.
3994.
C.
3990.
D.
3989.
Câu 37: Cho hàm số liên tục và có đạo hàm trên thỏa mãn
. Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 38: Cho đ th hàm s như hình vẽ bên . Biết đồ thị của hàm số
một Parabol đỉnh tung độ bằng một hàm số bậc ba. Hoành độ giao điểm
của hai đồ thị thỏa mãn . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị hàm số
gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 39: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông tại
A
, các cạnh
2AB =
,
23AC =
. Hình
chiếu vuông góc của điểm
S
trên mặt phẳng
( )
ABC
trùng với trung điểm của đoạn thẳng
BC
. Biết rằng
góc giữa mặt phẳng
( )
SAB
và mặt phẳng
( )
SAC
bằng
60°
.Tính thể tích V của khối chóp
..S ABC
( )
fx
11
;
22



( ) ( )( )
1
2
2
1
2
109
2 3d
12
f x fx x x

−=

( )
1
2
2
0
d
1
fx
x
x
7
ln
9
2
ln
9
5
ln
9
8
ln
9
( )
y fx=
( )
y gx=
( )
y fx=
I
1
2
( )
y gx=
123
,,xxx
123
.. 6xxx=
( )
y fx=
( )
y gx=
6
8
5
7
Mã đ 101 - Trang 06
A.
3 13 6
3
V
=
. B.
2 3 13 6
3
V
=
. C.
3 13 6
6
V
=
. D.
3 13 6
2
V
=
.
Câu 40: Mt cuộn đề can hình trụ đường kính 44,9 cm. Trong thời gian diễn ra AFF cup 2018, người
ta đã s dụng để in các băng rôn, khẩu hiệu cổ cho đội tuyn Việt Nam, do đó đường kính của cuộn đề
can còn lại 12,5 cm. Biết đ dày của tm đ can 0,06 cm, y tính chiều i L ca tm đ can đã s
dụng? (Làm tròn đến hàng đơn vị).
A.
24344L cm=
.
B.
97377L cm=
.
C.
848L cm=
.
D.
7749L cm=
Phn II: Viết đáp án (Thí sinh viết câu tr lời vào tờ giấy thi theo hàng dọc, viết rõ đơn vị nếu có)
Câu 41: Cho hàm số liên tc trên bảng biến thiên như sau. Gọi lần lượt
giá trị lớn nhất và giá trị nh nhất của hàm số trên đoạn . Tính .
Câu 42: Tìm s tim cn đứng của đồ th hàm số
2
42
.
x
y
xx
+−
=
+
Câu 43: Tính đạo hàm
( )
fx
của hàm số
( ) ( )
2
log 3 1fx x=
vi
1
.
3
x >
Câu 44: Nếu
( )
2
0
d2fx x=
thì
( )
2
0
4dx fx x


bằng bao nhiêu?
Câu 45: Tìm b 3 số
( )
;;abc
để đồ th hàm s
42
y ax bx c=++
( )
0; 3A
điểm cc đại
( )
1; 5B −−
là một điểm cực tiểu.
Câu 46: Cho đồ thị hàm số
32
y ax bx cx d= + ++
có đồ thị như hình vẽ.
Xác định dấu của các hệ số
,,abc
.
Câu 47: Tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình bằng
Câu 48: Cho hàm số
( )
fx
1
2
f
π

=


( )
4
sin sin 3 5
,;
2sin .cos 6 6
xx
fx x
xx
ππ
+

= ∀∈


. Tính
( )
3
4
4
d.fx x
π
π
Câu 49: Cho nh lập phương cạnh bằng
40
cm
một nh trụ hai đáy hai hình tròn nội tiếp
hai mặt đối diện của hình lập phương. Gọi
1
S
,
2
S
lần t din tích toàn phn của hình lập phương
diện tích toàn phần của hình trụ. Tính
12
SS S= +
.
( )
y fx=
[ ]
3; 2
,Mm
( )
y fx=
[ ]
1; 2
Mm+
( )
22
2log 1 2 log 2xx+≤
Mã đ 101 - Trang 07
Câu 50: Trong không gian tọa độ cho hai mặt phẳng .
phương trình mặt phẳng đi qua điểm và chứa giao tuyến của .
Câu 51: Cho hàm số đồ th như hình bên dưới. Tìm s nghiệm của phương trình
?
Câu 52: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình
đúng ba nghiệm thực phân biệt.
Câu 53: Cho hàm s
( )
fx
liên tục trên đoạn
[ ]
1; 2
và thoả mãn điều kiện:
( )
[ ]
2
32
3 22 2
, 1; 2
2 33
32 1 2
fx
x
xf x
x xx

+
+ = ∀∈

++

.
Biết
( )
( )
2
1
ln 6 3 2 ,I f x dx a b c d= = +++
trong đó
,,,abcd
. Tính
.S abcd=+++
Câu 54: Cho t diện
ABCD
90DAB CBD= = º
;
; 5; 135AB a AC a ABC= = = °
. Biết góc giữa hai
mặt phẳng
( ) ( )
,ABD BCD
bằng
30°
. Thể tích của tứ diện
ABCD
bằng
Câu 55: Các mặt của một con xúc sắc được đánh số từ 1 đến 6. Người ta gieo con xúc sắc 3 lần liên tiếp
và nhân các con số nhận được trong mỗi lần gieo lại với nhau. Tính xác suất để tích thu được là một số
chia hết cho 6.
Câu 56: Cho lăng trụ
.ABC A B C
′′
tam giác
ABC
đều cạnh bằng
2a
. Hình chiếu vuông góc của
A
lên mặt phẳng
( )
ABC
trùng với trung điểm
M
ca
BC
. Biết góc tạo bởi
AB
mặt đáy bằng
60°
.
Tính khoảng cách từ
B
đến mặt phẳng
( )
AB C
.
Câu 57: Cho hàm số
()y fx=
đồ th
()fx
như hình vẽ. bao nhiêu giá trị nguyên
( )
2020;2020m ∈−
để hàm số
( ) ( )
( )
2
2 3 ln 1 2g x f x x mx= −− +
đồng biến trên
1
;2
2



?
Oxyz
( )
: 10+ −=Pxyz
( )
:2 6 0+−=Q xyz
( )
R
( )
1; 0; 3A
( )
P
()Q
( )
y fx=
( )
2 1 631fx x+− + =
m
2
81 6.27 8.9 2 .3 0
x xx x
mm + −=
Mã đ 101 - Trang 08
Câu 58: Cho hàm số bậc ba
( )
y fx=
có đồ th như hình vẽ:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
( ) ( ) ( )
( )
2
3gx f f x f x m= −−
có ít nhất 13 điểm
cực trị?
Câu 59: Cho khối chóp với đáy hình bình hành, thể tích bng Gọi
trung điểm ca ; thuộc cnh sao cho thuộc cnh sao cho . Mặt
phẳng chia khối chóp thành 2 phần. Thể ch khối đa diện của phần chứa đỉnh ?
Câu 60: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
:1 2 39Sx y z+−+−=
; mặt phẳng
( )
α
phương trình
2 2 11 0x yz ++ =
điểm
( )
2; 3; 1A −−
. Điểm
( )
M
α
sao cho các tiếp tuyến với mặt
cầu vẽ từ điểm
M
tạo thành mặt nón có góc ở đỉnh là
2
ϕ
với
3
sin
5
ϕ
=
. Tìm giá trị lớn nhất của
.AM
------------------HT------------------
Họ và tên thí sinh:............................................................. Số báo danh:.........................................................
Họ, tên và chữ ký của CBCT 1..........................................Họ, tên và chữ ký của CBCT 2:............................
.S ABCD
ABCD
3
84 .a
M
AB
J
SC
2;JC JS H=
SD
6HD HS=
()MHJ
S
CỤM TRƯỜNG THPT HUYỆN GIAO THUỶ
TRƯNG THPT GIAO THY
ĐỀ THI TH HỌC SINH GIỎI LẦN THỨ 4
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Toán Lớp: 12 THPT
Phn I. Trc nghim - Chn đáp án (12 đim) Mi câu tr lời đúng được 0,3 điểm.
MÃ ĐỀ 101
Câu
Đáp án
1
B
2
B
3
B
4
C
5
B
6
C
7
C
8
A
9
B
10
A
11
D
12
A
13
A
14
A
15
D
16
A
17
D
18
D
19
D
20
D
21
B
22
A
23
A
24
B
25
B
26
B
27
D
28
A
29
B
30
D
31
D
32
A
33
B
34
A
35
B
36
A
37
B
38
A
39
B
40
A
Phn II. Trc nghim - Viết đáp án (8,0 điểm) Mi câu tr lời đúng được 0,4 điểm
MÃ ĐỀ 101
Câu
Đáp án
41
3
42
1
43
( )
( )
3
3 1 ln 2
fx
x
=
44
6
45
( )
2; 4; 3−−
46
0, 0, 0abc<><
47
3
48
2
49
50
51
4
52
{ }
4; 3; 0;1m
∈−
53
93S =
54
55
133
216
56
2 39
13
a
57
58
3
59
3
17a
60
3 10+
-----------HT-----------
( )
2400 4S
π
= +
2 2 50 + −=xyz
3
6
a
2019
| 1/11

Preview text:

MA TRẬN
ĐỀ THI THỦ HỌC SINH GIỎI CỤM LỚP 12 LẦN 4 - MÔN TOÁN 12 CHỦ CẤP ĐỘ TƯ DUY ĐỀ NỘI DUNG Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng TN ĐĐA TN ĐĐA TN ĐĐA TN ĐĐA Đồng biến, nghịch biến Câu1 Câu9 Câu57 3 Ứng Cực trị Câu2 Câu45 Câu21 Câu58 4 dụng đạo GTLN, GTNN Câu41 Câu22 Câu33 3 hàm để Tiệm cận Câu42 Câu10 Câu23 3
khảo sát, Đồ thị; Bảng biến vẽ đồ thị thiên Câu46 Câu24 2
hàm số Các bài toán liên quan đến đồ thị Câu51 Câu34 2 Tổng 2 2 2 2 4 1 2 2 5,8đ (29%) Hàm số lũy thừa,
Hàm số hàm số mũ và hàm Câu3 Câu43 2 lũy thừa, số lôgarit
hàm số Phương trình, bất mũ và phương trình mũ, Câu hàm số lôgarit 11; 12 Câu47 Câu 25;26 Câu52 Câu 35;36 8 lôgarit Tổng 1 1 2 1 2 1 2 0 3,3đ(16,5%) Nguyên Nguyên hàm, tích hàm, phân
Câu4 Câu44 Câu13 Câu48 Câu 27;28 Câu53 Câu37 8
tích phân Ứng dụng của tích và ứng phân Câu14 Câu38 2 dụng Tổng 1 1 2 1 2 1 2 0 3,3đ(16,5%) Khối đa Khối đa diện Câu5 Câu15 Câu29 Câu54 Câu39 Câu59 6 diện Tổng 1 0 1 0 1 1 1 1 2,0đ (10%)
Mặt nón, Mặt nón, mặt trụ, mặt trụ, mặt cầu Câu6 Câu16 Câu49 Câu30 Câu40 5 mặt cầu Tổng 1 0 1 1 1 0 1 0 1,6đ (8%)
Phương Hệ tọa độ trong pháp tọa không gian Câu31 1 độ Phương trình mặt không phẳng. Câu7 Câu 17;18 Câu50 Câu60 5 gian Tổng 1 0 2 1 1 0 0 1 2,0đ (10%) Tổ hợp - Xác suất Câu19 Câu32 Câu55 3 Dãy số, cấp số
Chương cộng, cấp số nhân Câu8 1
trình lớp Vectơ trong không 11 gian, quan hệ vuông góc trong Câu20 Câu56 2 không gian Tổng 1 0 2 0 1 2 0 0 2,0đ (10%) Tổng số câu 8 4 12 6 12 6 8 4 60 câu Tổng điểm 2,4 1,6 3,6 2,4 3,6 2,4 2,4 1,6 20điểm Phần trăm 20% 30% 30% 20% 100%
CỤM TRƯỜNG THPT HUYỆN GIAO THUỶ
ĐỀ THI THỬ HỌC SINH GIỎI LẦN THỨ 4
TRƯỜNG THPT GIAO THỦY NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Toán – Lớp: 12 THPT MÃ ĐỀ 101
Thời gian làm bài: 120 phút Đề thi gồm: 08 trang
Phần I: Trắc nghiệm (Thí sinh chọn một đáp án viết câu trả lời vào tờ giấy thi)
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) xác định trên  có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1; − ) 1 . B. ( ; −∞ − ) 1 . C. (1;+∞). D. ( 2; − +∞) .
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) ,xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau. Giá trị cực đại của hàm số là A. 2 . B. 3. C. 2 − . D. 0 .
Câu 3: Tìm tập xác định của hàm số 3 y x− = . A. .  B.  \{ } 0 . C. (0;+∞). D. ( 3 − ;+∞).
Câu 4: Tìm họ nguyên hàm của hàm số 2x y = . x x A. x 2 2 dx = + C. B. x 2 2 dx = + C x x dx = + C x x dx = + C ln 2 ∫ . C. 2 2 ln 2 x +1 ∫ . D. 2 2 ∫ .
Câu 5: Cho hình hộp đứng có một mặt là hình vuông cạnh a và một mặt có diện tích là 2 3a . Thể tích khối hộp là A. 3 a . B. 3 3a . C. 3 2a . D. 3 4a .
Câu 6: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
′ ′ cạnh đáy bằng a . Biết thể tích của khối lăng trụ 3
ABC.AB C
′ ′ bằng a 5 . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ ABC.AB C ′ ′ là 2 A. a 3 . B. a 5 . C. a 2 . D. a . 2 2
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : x y z P
+ + = 1. Vectơ nào sau đây là 1 3 2 1
vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) ?    
A. n = (6;3;2). B. 1 1 n 1; ;  =  .
C. n = (2;3;6). D. n = (3;2 ) ;1 . 2 3    u  + u = 164 −
Câu 8: Cho cấp số nhân (u với công bội q thỏa mãn 1 5
. Tính giá trị của u q . n ) u  +u = 492 −  1 2 6 A. 5 − . B. 5. C. 1 − . D. 1. Mã đề 101 - Trang 01
Câu 9: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y = x + 3x + (m − )
1 x + 4m đồng biến trên khoảng ( 1; − )1 là
A. m > 4 .
B. m ≥ 4. C. m ≤ 8 − .
D. m < 8 .
Câu 10: Hỏi đồ thị hàm số x +1 − 2 y = (
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận ngang và tiệm cận x − 3)( 2 x − 9) đứng? A. 2 . B. 1. C. 3. D. 0 .
Câu 11: Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình ( ) 2x 2 2 3 5 x x x − − − =1 bằng A. 8 . B. 6 . C. 5. D. 9.
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình log ( 2
x x ≤1 là 2 ) A. [ 1; − 0) ∪(1;2]. B. ( ; −∞ − )
1 ∪(2;+∞) . C. (0; ) 1 . D. [ 1; − 2]. ln x
Câu 13: Giả sử I = dx ∫ . Khi đó ta có x A. 2 I =
(ln x)3 +C. B. 1 I = + C.
C. I = ( x)3 3 2 2 ln
+ C. D. I = (ln x)3 +C. 3 2 ln x 2
Câu 14: Cho đồ thị hàm số y = f (x) . Diện tích hình phẳng (phần gạch trong hình) được tính theo biểu thức nào? 0 0 1 4 A. f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx . B. f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx . 3 − 4 3 − 1 3 − 4 4 C. f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx . D. f
∫ (x)dx . 0 0 3 −
Câu 15: Người ta nối trung điểm các cạnh của một hình hộp chữ nhật rồi cắt bỏ các hình chóp tam giác ở
các góc của hình hộp như hình vẽ bên. Hình còn lại là một đa diện có số đỉnh và số cạnh là
A.12đỉnh, 24 cạnh.
B.10 đỉnh, 24 cạnh.
C.10 đỉnh, 48 cạnh.
D.12 đỉnh, 20 cạnh.
Câu 16: Cho hình nón có chiều cao 6a . Một mặt phẳng (P) đi qua đỉnh của hình nón cắt hình nón theo
thiết diện là một tam giác vuông cân, và khoảng cách từ tâm đường tròn đáy đến mặt phẳng (P) là 3a .
Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng A. 3 96π a . B. 3 108π a . C. 3 120π a . D. 3 150π a .
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu (S ) có bán kính bằng 3, tiếp xúc với mặt phẳng
(Oxy) và có tâm nằm trên tia Oz . Phương trình của mặt cầu(S)là Mã đề 101 - Trang 02 A. 2 2
x + y + (z + 3)2 = 3 . B. (x − )2 2 2
3 + y + z = 9 . C. 2 x + ( y − )2 2 3 + z = 9 . D. 2 2
x + y + (z − 3)2 = 9 .
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng cắt các tia Ox,Oy,Oz lần lượt tại , A B,C
nhận G(673;674;675) là trọng tâm của tam giác ABC có phương trình là A. x y z + + = 1. B. x y z + + = 0. 2019 2022 2025 2019 2022 2025 C. x y z + + = 1. D. x y z + + = 0. 673 674 675 673 674 675
Câu 19: Một lớp có 15 học sinh nữ và 20 học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên bốn học sinh tham gia trực tuần
cùng Đoàn trường. Xác suất để trong bốn học sinh được chọn có số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam là A. 3705 B. 855 . C. 79 D. 57 . 5236 2618 136 136
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy, SA = AB = .
a Gọi M là trung điểm của SB . Góc giữa AM BD bằng A. 45 .° B. 30 .° C. 90 .° D. 60 .°
Câu 21: Cho hàm số bậc bốn ( ) 4 3 2
f x = ax + bx + cx + dx + a có đồ thị hàm số f '(x) là đường cong như hình vẽ sau:
Hàm số y = f ( x − ) f ( 2 2 1
x − 2x)có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3. B. 7. C. 4. D. 1.
Câu 22: Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số y = 5( x −1+ 3− x)+ (x − )1(3− x) lần lượt là
m M. Khi đó biểu thức 2 2 M m bằng A.71. B.169. C.172. D.171. Câu 23: Cho hàm số 3 2
f (x) = ax + bx + cx + d,a ≠ 0 có đồ thị như hình vẽ
bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số 4 2 g (x) x x + 2022 =
có đúng 8 đường tiệm cận (bao 2
f (x) − 2(m + )
1 f (x) + 5(2m −3)
gồm đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang) A. 5. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 24: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f ( 2
6 x − 4x) = m có ít nhất ba nghiệm thực
phân biệt thuộc khoảng (0;+ ∞) ? A. 25. B. 30. C. 29. D. 24. Mã đề 101 - Trang 03
Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình (4x − 65.2x + 64)2 − log x + 3  ≥ 0  3 (
) có tất cả bao nhiêu số nguyên? A. 2. B. 4. C. 3. D. Vô số.
Câu 26: Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn log (x + y) = log ( 2 2 x + 2y 3 4 )? A. Vô số. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 27: Cho hai hàm số f (x) 4 3 2
= ax + bx + cx + 2x và ( ) 3 2
g x = mx + nx x ; với a,b,c, , m n∈  . Biết
hàm số y = f (x) − g (x) có ba điểm cực trị là 1;
− 2 và 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
y = f ′(x) và y = g′(x) bằng A. 71⋅ B. 32 ⋅ C. 71⋅ D. 71⋅ 8 3 9 12
Câu 28: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên[ 1; − + ∞) thỏa mãn 2 f (0) = và 3 ( 1 x a 2
+ x +1) f '(x) =1, x ∀ ∈[ 1; − + ∞). b
Biết rằng f (x)dx + = ∫ 15
trong đó a, b nguyên. Tính 0 T = a + . b A. T = 8 − . B. T = 24. −
C. T = 24 .
D. T = 8.
Câu 29: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt
đáy là trung điểm H của cạnh AB . Biết a 3 SH =
và mặt phẳng (SAC) vuông góc với mặt phẳng 2
(SBC). Thể tích của khối chóp S.ABC bằng 3 3 3 3 A. a . B. a . C. a . D. 3a . 2 4 16 8
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SC
tạo với đáy một góc 60°. Gọi M là điểm thuộc cạnh CD sao cho DM = 3MC . Gọi H là hình chiếu
vuông góc của S lên BM . Diện tích xung quanh khối nón được sinh ra khi quay tam giác SAH xung quanh cạnh SA là 2 2 2 2
A. a 118 .
B. π a 118 .
C. 4a 118 . D.a 118 . 17 17 17 17
Câu 31: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm A(2;0;2) , B(0;2;0) , C (1;0;3). Gọi M là điểm trong không gian thỏa mãn 2 2 2
MA + MC = MB . Tính MP với P (3;− 2;5) . A. 2 . B. 2. C. 2 5 . D. 2 6 .
Câu 32: Từ các chữ số thuộc tập X = {1;2;3;4;5;6; }
7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 6
chữ số đôi một khác nhau sao cho mỗi số tự nhiên đó đều chia hết cho 3? A. 960. B. 360. C. 720. D. 600.
Câu 33: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đồ thị là đường cong như hình vẽ sau:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m∈[ 20
− ;20] để bất phương trình f (x) 3 2 2
+ x > m + 3x nghiệm
đúng với mọi x∈( 1; − 3) ? A. 9. B. 10. C. 11. D. 12. Mã đề 101 - Trang 04
Câu 34: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm cấp 2 trên  và có đồ thị hàm f ′(x) là đường cong hình vẽ bên.
Đặt g (x) = f ( f ′(x) − )
1 . Gọi S là tập nghiệm của phương trình g′(x) = 0 . Số phần tử của S A. 9. B. 10. C. 8. D. 6.
Câu 35: Có bao nhiêu cặp số nguyên ( ;
x y) thỏa mãn x∈[2;4374] và 2.3y log ( y 1 x 3 − − + = 3x y ? 3 ) A. 7. B. 8. C. 6. D. 9.
Câu 36: Có bao nhiêu số nguyên x∈[ 2022 −
;2022] để ứng với mỗi x có tối thiểu 64 số nguyên y thỏa mãn 4
log x + y ≥ log x + y ? 3 2 ( ) A. 3992. B. 3994. C. 3990. D. 3989.
Câu 37: Cho hàm số f (x) liên tục và có đạo hàm trên  1 1 ;  − thỏa mãn  2 2   1 1 2 2 f ( x) 2  f
(x)− f (x)( − x) 109 2 3 d  x = − . Tính dx .   ∫ 2 1 12 x −1 − 0 2 A. 7 ln . B. 2 ln . C. 5 ln . D. 8 ln . 9 9 9 9
Câu 38: Cho đồ thị hàm số y = f (x) và y = g (x) như hình vẽ bên . Biết đồ thị của hàm số y = f (x)
là một Parabol đỉnh I 1
có tung độ bằng − và y = g (x) là một hàm số bậc ba. Hoành độ giao điểm 2
của hai đồ thị là x , x , x
x .x .x = 6 − 1 2 3 thỏa mãn 1 2 3
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị hàm số
y = f (x) và y = g (x) gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 6 . B. 8 . C. 5. D. 7 .
Câu 39: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A , các cạnh AB = 2 , AC = 2 3 . Hình
chiếu vuông góc của điểm S trên mặt phẳng ( ABC) trùng với trung điểm của đoạn thẳng BC . Biết rằng
góc giữa mặt phẳng (SAB) và mặt phẳng (SAC) bằng 60°.Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. Mã đề 101 - Trang 05 A. 3 13 6 V − = . B. 2 3 13 6 V − = . C. 3 13 6 V − = . D. 3 13 6 V − = . 3 3 6 2
Câu 40: Một cuộn đề can hình trụ có đường kính 44,9 cm. Trong thời gian diễn ra AFF cup 2018, người
ta đã sử dụng để in các băng rôn, khẩu hiệu cổ vũ cho đội tuyển Việt Nam, do đó đường kính của cuộn đề
can còn lại là 12,5 cm. Biết độ dày của tấm đề can là 0,06 cm, hãy tính chiều dài L của tấm đề can đã sử
dụng? (Làm tròn đến hàng đơn vị).
A. L = 24344cm .
B. L = 97377cm .
C. L = 848cm .
D. L = 7749cm
Phần II: Viết đáp án (Thí sinh viết câu trả lời vào tờ giấy thi theo hàng dọc, viết rõ đơn vị nếu có)
Câu 41: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [ 3
− ;2] và có bảng biến thiên như sau. Gọi M ,m lần lượt là
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [ 1;
− 2] . Tính M + m.
Câu 42: Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x + 4 − 2 y = . 2 x + x
Câu 43: Tính đạo hàm f ′(x) của hàm số f (x) = log 3x −1 với 1 x > . 2 ( ) 3 2 2 Câu 44: Nếu f
∫ (x)dx = 2 thì 4xf ∫ (x)dx  bằng bao nhiêu? 0 0
Câu 45: Tìm bộ 3 số ( ; a ;
b c) để đồ thị hàm số 4 2
y = ax + bx + c A(0; 3
− ) là điểm cực đại và B( 1; − 5
− ) là một điểm cực tiểu.
Câu 46: Cho đồ thị hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ.
Xác định dấu của các hệ số a,b,c .
Câu 47: Tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình 2log x +1 ≤ 2 − log x − 2 2 2 ( ) bằng 3π +  π π 4
Câu 48: Cho hàm số f (x) có  π f  sin x sin 3x 5 =   1 −  và f ′(x) = , x
∀ ∈ ;  . Tính f ∫ (x)d .x  2  4 2sin .xcos x  6 6  π 4
Câu 49: Cho hình lập phương có cạnh bằng 40 cm và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp
hai mặt đối diện của hình lập phương. Gọi S , S lần lượt là diện tích toàn phần của hình lập phương và 1 2
diện tích toàn phần của hình trụ. Tính S = S + S . 1 2 Mã đề 101 - Trang 06
Câu 50: Trong không gian tọa độ Oxyz cho hai mặt phẳng(P) : x + y z −1= 0 và (Q) : 2x y + z − 6 = 0 .
phương trình mặt phẳng (R) đi qua điểm A( 1;
− 0;3) và chứa giao tuyến của (P) và (Q) .
Câu 51: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên dưới. Tìm số nghiệm của phương trình
2 f (x +1− 6x + 3) =1?
Câu 52: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x x x x 2 81 − 6.27 + 8.9 − 2 .3 m m = 0 có
đúng ba nghiệm thực phân biệt.
Câu 53: Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [1;2] và thoả mãn điều kiện: f ( 3x − 2 3 ) 2 2  x + 2  2 + xf   = , x ∀ ∈[1;2] . 2 3x − 2 3  3  x +1 x + 2 2 Biết I = f
∫ (x)dx = ln(a 6 +b 3 +c 2 + d), trong đó a,b,c,d ∈. Tính S = a +b+c+ d. 1
Câu 54: Cho tứ diện ABCD có  =  DAB CBD = 90º ; = =  AB ;
a AC a 5; ABC =135° . Biết góc giữa hai
mặt phẳng ( ABD),(BCD) bằng 30° . Thể tích của tứ diện ABCD bằng
Câu 55: Các mặt của một con xúc sắc được đánh số từ 1 đến 6. Người ta gieo con xúc sắc 3 lần liên tiếp
và nhân các con số nhận được trong mỗi lần gieo lại với nhau. Tính xác suất để tích thu được là một số chia hết cho 6.
Câu 56: Cho lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có tam giác ABC đều cạnh bằng 2a . Hình chiếu vuông góc của A
lên mặt phẳng ( ABC) trùng với trung điểm M của BC . Biết góc tạo bởi AB và mặt đáy bằng 60°.
Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng ( AB C ′ ) .
Câu 57: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị f (′x) như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên m∈( 2020 −
;2020)để hàm số g (x) = f ( x − )− ( 2
2 3 ln 1+ x ) − 2mx đồng biến trên  1 ;2  ? 2    Mã đề 101 - Trang 07
Câu 58: Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g (x) = f ( 2
f (x) − 3 f (x) − m) có ít nhất 13 điểm cực trị?
Câu 59: Cho khối chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình bình hành, có thể tích bằng 3
84a . Gọi M
trung điểm của AB ; J thuộc cạnh SC sao cho JC = 2JS; H thuộc cạnh SD sao cho HD = 6HS . Mặt
phẳng (MHJ ) chia khối chóp thành 2 phần. Thể tích khối đa diện của phần chứa đỉnh S ?
Câu 60: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 : 1 2
3 = 9 ; mặt phẳng (α ) có
phương trình 2x − 2y + z +11 = 0 và điểm A( 2 − ;3;− )
1 . Điểm M ∈(α ) sao cho các tiếp tuyến với mặt
cầu vẽ từ điểm M tạo thành mặt nón có góc ở đỉnh là 2ϕ với 3
sinϕ = . Tìm giá trị lớn nhất của AM. 5
------------------HẾT------------------
Họ và tên thí sinh:............................................................. Số báo danh:.........................................................
Họ, tên và chữ ký của CBCT 1..........................................Họ, tên và chữ ký của CBCT 2:............................ Mã đề 101 - Trang 08
CỤM TRƯỜNG THPT HUYỆN GIAO THUỶ
ĐỀ THI THỬ HỌC SINH GIỎI LẦN THỨ 4
TRƯỜNG THPT GIAO THỦY NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Toán – Lớp: 12 THPT
Phần I. Trắc nghiệm - Chọn đáp án (12 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,3 điểm. MÃ ĐỀ 101 Câu Đáp án 1 B 2 B 3 B 4 C 5 B 6 C 7 C 8 A 9 B 10 A 11 D 12 A 13 A 14 A 15 D 16 A 17 D 18 D 19 D 20 D 21 B 22 A 23 A 24 B 25 B 26 B 27 D 28 A 29 B 30 D 31 D 32 A 33 B 34 A 35 B 36 A 37 B 38 A 39 B 40 A
Phần II. Trắc nghiệm - Viết đáp án (8,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm MÃ ĐỀ 101 Câu Đáp án 41 3 42 1 3 43 f ′(x) = ( 3x − ) 1 ln 2 44 6 45 (2; 4; − 3 − ) 46
a < 0,b > 0,c < 0 47 3 48 2 − 49 S = 2400(4 +π ) 50
x − 2y + 2z − 5 = 0 51 4 52 m∈{ 4; − 3 − ;0; } 1 53 S = 93 3 54 a 6 55 133 216 56 2a 39 13 57 2019 58 3 59 3 17a 60 3+ 10
-----------HẾT-----------
Document Outline

  • 1. MA TRAN TOAN 12 _ THPT GIAO THUY
  • 2. DE THI TOAN 12_THPT GIAO THUY
    • ĐỀ THI THỬ HỌC SINH GIỎI LẦN THỨ 4
    • CỤM TRƯỜNG THPT HUYỆN GIAO THUỶ
    • NĂM HỌC 2022-2023
    • Môn: Toán – Lớp: 12 THPT
    • Thời gian làm bài: 120 phút
  • 3. DAP AN TOAN 12 _ THPT GIAO THUY
    • ĐỀ THI THỬ HỌC SINH GIỎI LẦN THỨ 4
    • CỤM TRƯỜNG THPT HUYỆN GIAO THUỶ
    • NĂM HỌC 2022-2023
    • Môn: Toán – Lớp: 12 THPT