Trang1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THANH HÓA
ĐỀ MINH HA K THI CHN HC SINH
GII CP TNH
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn:TOÁN
Thi gian:180 phút (Không k thời gian phát đề
Câu 1. Chn khnh đúng trong các khnh sau:
A. Hàm s
sinyx
là hàm s chn.
B. Hàm s
sinyx
là hàm tun hoàn vi chu kì
T
.
C. Hàm s
sinyx
là hàm tun hoàn vi chu kì
2T
.
D.  th hàm s
sinyx
nhn trc
Ox
là tri xng.
Câu 2. Có bao nhiêu cách ly ra mt qu cu t mt hp cha 6 qu c t n 6 và
5 qu c  t n 5.
A.
11
. B.
6
. C.
30
. D.
.
Câu 3. Cho dãy s
2 , *
n
n
u n N
. Kh
A.Dãy
n
u
b chn. B. Dãy
n
u
không b chn.
C. Dãy
n
u
gim. D. Dãy
n
u

Câu 4. Hàm s  th ng cong có d bên.
A.
2
4y x x
. B.
42
34y x x
. C.
32
24y x x
. D.
42
34y x x
.
Câu 5. Cho s thc
a
n biu thc
1
4
.P a a
c biu th
A.
1
2
a
. B.
3
4
a
. C.
9
4
a
. D.
1
4
a
.
Câu 6. Hình nào trong các hình sau không phn?
A. . B. Hình l C. Hình tr. D. Hình chóp.
Câu 7. Tính bán kính
R
c  ng sinh bng
4
, din tích xung
quanh bng
8
.
A.
8R
. B.
4R
. C.
2R
. D.
1R
.
Câu 8. 
4r
và chiu cao
2h
.
A.
8
. B.
32
. C.
16
. D.
32
3
.
Trang2
Câu 9.   
fx
 o hàm liên t  n
2;3
22f
,
35f
. Tính
3
2
df x x
.
A.
3
. B.
10
. C.
3
. D.
7
.
Câu 10. Mt nguyên hàm ca hàm s
e cos
x
yx
A.
e sin 1
x
x
. B.
e sin 1
x
x
. C.
e sin
x
x
. D.
e sin
x
x
.
Câu 11. Tìm s hng không cha
x
trong khai trin nh thc Newton biu thc
21
2
2
x
x



,
0x
.
A.
77
21
2 C
. B.
88
21
2 C
. C.
88
21
2 C
. D.
77
21
2 C
.
Câu 12. Bit
2
3
26
lim
3
x
x
ab
x
vi
b
là s nguyên t. Tính giá tr ca
P a b
.
A.
7
. B.
10
. C.
5
. D.
6
.
Câu 13. Cho hình chóp
.S ABCD

ABCD
hình ch nht, cnh bên
SA
vuông góc vi mt
ph i trong các mt bên ca hình chóp
.S ABCD
my mt bên tam giác
vuông?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 14. Hàm s
2
2y x x
nghch bin trên kho
A.
1;1
. B.
0;2
. C.
0;1
. D.
1;2
.
Câu 15. Cho hàm s
fx
23
22
2 1 4 1 ,f x x x x x x
. S m cc tr ca
hàm s 
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 16. Cho hàm s
y f x
có bng bi
Tng s ng tim cng tim cng c th hàm s
y f x
bng
A.
1
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Câu 17. Cho
x
,
y
hai s th ,
1x
tha mãn
2
log
5
x
y
y
,
3
5
15
log x
y
.Tính giá tr
ca
22
P y x
.
A.
17P
. B.
50P
. C.
51P
. D.
40P
.
Câu 18. Gi
T
là tng các nghim c
2
13
3
log 5log 6 0xx
.Tính
T
.
A.
5T
. B.
3T 
. C.
36T
. D.
1
243
T
.
Câu 19. Cho
a
,
b
,
c
      
1
.          
log
a
yx
,
log
b
yx
,
log
c
yx
. đúng?
A.
b c a
. B.
c a b
. C.
abc
. D.
bac
.
Trang3
Câu 20. Mi th th ng bát diu, mi cnh ca bát dic
làm t  dài
8
cm
. H làm
100
cái
(gi s mi ni giữa các que tre độ dài không đáng kể các que tre được chun b
sn)?
A.
96
m
. B.
960
m
. C.
192
m
. D.
128
m
.
Câu 21. Gi
V
th tích ca khi hp
.ABCD AB C D
V
th tích ca kh  n
.A ABC D
. Tính t s
V
V
.
A.
2
5
V
V
. B.
2
7
V
V
. C.
1
3
V
V
. D.
1
4
V
V
.
Câu 22. Cho t din th tích
V
. Gi
M
,
N
P
lm ca
SA
,
SB
SC
. Th ch khi t di
MNP
nh mm bt thuc mt
phng
ABC
bng
A.
2
V
. B.
3
V
. C.
4
V
. D.
8
V
.
Câu 23. Cho mt cu
S
mt phng
, bit khong cách t tâm ca mt cu
S
n mt
phng
bng
a
. Mt phng
ct mt cu
S
theo giao tuyng tròn chu
vi
23a
. Din tích mt cu
S
bng bao nhiêu?
A.
2
12 a
. B.
2
16 a
. C.
2
4 a
. D.
2
8 a
.
Câu 24. Cho
1
0
d e 1
ln
e 1 2
x
x
ab

, vi
,ab
là các s nguyên.Tính
33
S a b
.
A.
0S
. B.
2S 
. C.
1S
. D.
2S
.
Câu 25. H nguyên hàm ca hàm s
lnf x x
trên khong
0; 
A.
lnx x x C
. B.
2
ln
2
x
C
. C.
1
C
x
. D.
lnx x x C
.
Câu 26. Gi
S
là tp hp tt c các nghim thuc khong
0;2018
c
3 1 cos2 sin2 4cos 8 4 3 1 sinx x x x
. Tính tng tt c các phn t ca
S
.
A.
103255
. B.
310408
3
. C.
312341
3
. D.
102827
.
Câu 27. Cho khi chóp
.S ABCD

3, 4, 120 .
o
AB AD BAD
Cnh bên
23SA
vuông góc vi
,,M N P
lm các cnh
,SA AD
.BC
Gi
góc gia hai mt phng
()SAC
( ).MNP
Chn khng

A.
3
sin ;1
2




. B.
1
sin 0;
2



. C.
12
sin ;
22




. D.
23
sin ;
22




.
Câu 28. 
A

4AB km


C
cách
B

7BC km


A

M

6/km h

M

C


10 /km h

M

C

A

C

SABC
Trang4
A.
9km
. B.
6km
. C.
3km
. D.
4km
.
Câu 29. bao nhiêu giá tr a tham sm  hàm s
11
1
x
y
xm


ng bin trên
khong
3;0
?
A.
0
. B.
3
. C.
2
.
D.
1
.
Câu 30. Gi S tp hp các giá trm  giá tr nh nht ca hàm s
22
()y x x m
 n
2;2
bng 4. Tng các phn t ca tp hp S bng
A.
23
4
. B.
23
4
. C.
41
4
. D.
23
2
.
Câu 31. Gi
0
m
s th
3
0
12x x m
ba nghiphân bit
1
x
;
2
x
;
3
x
tha mãn
1 2 3
1 4 3x x x
. Bit rng
0
m
dng
3ab
vi
a
;
b
các s
hu t. Tính
2
48ab
:
A.
106
. B.
115
. C.
113
. D.
101
.
Câu 32. bao nhiêu s nguyên
a
thun
[ 20;20]
sao cho hàm s
2
2 2 4 5y x a x x
có ci.
A.
18
. B.
17
. C.
36
. D.
35
.
Câu 33. 
a

2 3 1 2 3 4 0
xx
a

1
x
,
2
x

12
23
log 3xx


a

A.
;3
. B.
3; 
. C.
0;
. D.
3; 
.
Câu 34. 
22
2.7 7.2 351. 14
x x x


;S a b

a
,
b

2ba

A.
3; 10
. B.
4;2
. C.
7;4 10
. D.
2 49
;
95



.
Câu 35.   tin mua nhà, anh Ba vay ngân hàng
400
tric lãi kép vi lãi
sut
0,8%
/tháng. Nu sau mi tháng, k t ngày vay, anh Ba tr n cho ngân hàng s tin
c nh 10 tring bao gm c lãi vay tin gc. Bit rng lãi sui
trong sut quá trình anh Ba tr n. Hi sau bao nhiêu tháng thì anh Ba tr ht n ngân hàng?
A.
48
. B.
49
. C.
47
. D.
50
.
x
7km
A
B
M
C
Trang5
Câu 36.    
.ABC A B C
 
ABC
tam giác vuông ti
A
, cnh
2BC a
,
60ABC 
t giác
BCC B

hình thoi
B BC
nhn. Bit

BCC B
vuông góc vi
ABC

ABB A
to vi
ABC
góc
45
. Th tích ca kh
.ABC A B C
bng
A.
3
7
a
. B.
3
3
7
a
. C.
3
6
7
a
. D.
3
37
a
.
Câu 37. Cho hình nón tròn xoay chiu cao
20( cm)h

25( cm)r
. Mt thit din
  nh ca hình nón khong cách t   n mt phng cha thit din
12( cm)
. Tính din tích ca thit di
A.
2
500 cmS
. B.
2
400 cmS
. C.
2
300 cmS
. D.
2
406 cmS
.
Câu 38. c ngt dng hình tr cc uc có dng hình nón cc chiu
cao
15 cm

6 cm
, cc chiu cao
15 cm
ng kính
ming cc lt
4 cm
8 cm
 minh hc ngt t
lon ra cc thì chiu cao
h
ca phc ngt còn li trong lon chiu cao ca phc
ngt trong cu cao
h
c gn nht s nào sau
 qua b dày cc, cc gi s c ngt, cc không
cha nc khi rót
A.
9,18 cm
. B.
14,2 cm
. C.
8,58 cm
. D.
7,5 cm
.
Câu 39. Nu
1
0
3 1 d 2f x x
2
2
2
2
1
log
log d ln2
x
f x x
x
thì
4
0
df x x
bng
A.
4
. B.
7
. C.
8
. D.
4
.
Câu 40. Gi s
5
2
3
ln3 ln2
ln 1 d
39
a b c
x x x
vi
*
,,a b c N
. Giá tr ca biu thc
b c a
bng
A.
2
. B.
24
. C.
4
. D.
4
.
Câu 41. T tp hp tt c các s t  s các ch s u khác 0, ly ngu nhiên
mt s. Gi
p
là xác su s t c ly ra chmt ba ch s 
p
thuc kho ?
A.
0;0,2
. B.
0,2;0,4
. C.
0,4;0,6
. D.
0,6;0,8
.
Câu 42. Cho hình chóp
.S ABCD
nh
,a
60 ,ABC 
mt bên
SAB
tam giác
u nm trong mt phng vuông góc vi
,,H M N
ln m các
Trang6
cnh
,,AB SA SD
G
trng tâm tam giác
.SBC
Khong cách t
G
n mt phng
()HMN
bng
A.
15
15
a
. B.
15
30
a
. C.
15
20
a
. D.
15
10
a
.
Câu 43. Cho hàm s bc bn
y f x
 th . S nghim thc phân
bit c
4
1 3 0f x f x
A.
12
. B.
8
. C.
6
. D.
9
.
Câu 44. Cho hàm s bc bn
fx
có b
S m cc trca hàm s
2
4
1g x x f x


A.
7
. B.
5
. C.
9
. D.
11
.
Câu 45. Cho hai hàm s
1 1 2
1 2 3
x x x x
y
x x x x
2y x x m
(
m
tham s thc)
 th lt
1
C
2
C
. Tp hp tt c các giá tr ca
m

1
C
2
C
ct nhau
t
4
m phân bit là
A.
2; 
. B.
:2
. C.
2: 
. D.
;2
.
Câu 46. 
2
33
2log log 1 5 0
x
x x m
(m tham s thc). tt c bao nhiêu
giá tr a
m
 m phân bit?
A.
123
. B.
125
. C. Vô s. D.
124
.
Câu 47. Xét các s thc không âm
x
y
tha mãn
1
2 .4 3


xy
xy
. Giá tr nh nht ca biu thc
22
42 P x y x y
bng
A.
33
8
. B.
9
8
. C.
21
4
. D.
41
8
.
Câu 48. 
x




x

255

y


2
32
log logx y x y
?
A.
80
. B.
79
. C.
157
. D.
158
Trang7
Câu 49. Cho hình chóp
.S ABCD

ABCD
hình vuông cnh bng
2
,
2SA
SA
vuông
góc vi mt ph
ABCD
. Gi
M
,
N
i trên hai cnh
AB
,
AD
sao cho mt phng
SMC
vuông góc vi mt phng
SNC
. Tính tng
22
11
T
AN AM

khi th tích khi chóp
.S AMCN
t giá tr ln nht.
A.
2T
. B.
5
4
T
. C.
23
4
T
. D.
13
9
T
.
Câu 50. Cho hình hp
.ABCD AB C D
cnh
AB a
din tích t giác
A B CD

2
2a
. Mt
phng
A B CD

to vi mt pht góc
60
, khong cách ging thng
AA
CD
bng
3 21
7
a
. Tính th tích
V
ca khi hp
.ABCD A B CD
, bit hình chiu
cnh
A
lên mt phng
ABCD
thuc min ging thng
AB
CD
ng
thi khong cách gia
AB
CD
nh 
4a
.
A.
3
43Va
. B.
3
33Va
. C.
3
10 3
3
a
V
. D.
3
11 3
4
a
V
.
NG DN GII CHI TIT
Câu 1. Chn khnh đúng trong các khnh sau:
A. Hàm s
sinyx
là hàm s chn.
B. Hàm s
sinyx
là hàm tun hoàn vi chu kì
T
.
C. Hàm s
sinyx
là hàm tun hoàn vi chu kì
2T
.
D.  th hàm s
sinyx
nhn trc
Ox
là tri xng.
Li gii
Chn C
Câu 2. Có bao nhiêu cách ly ra mt qu cu t mt hp cha 6 qu c t n 6 và
5 qu c  t n 5.
A.
11
. B.
6
. C.
30
. D.
.
Li gii
Chn A
Có tt c
11
qu cu trong hp. S cách ly ra mt qu cu t mt hp 
Câu 3. Cho dãy s
2 , *
n
n
u n N
. Kh
A. Dãy
n
u
b chn. B. Dãy
n
u
không b chn.
C. Dãy
n
u
gim. D. Dãy
n
u

Li gii
Trang8
Chn B
T gi thit ta có:
+
n
chn thì
lim lim 2
n
n
u 
.
+
n
l thì
lim lim 2
n
n
u
. Vy dãy
n
u
không b chn.
Câu 4. Hàm s  th ng cong có d v bên.
A.
2
4y x x
. B.
42
34y x x
. C.
32
24y x x
. D.
42
34y x x
.
Lời giải
Chọn D

42
y ax bx c
0a
.
Câu 5. Cho s thc
a
n biu thc
1
4
.P a a
c biu th
A.
1
2
a
. B.
3
4
a
. C.
9
4
a
. D.
1
4
a
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
1 1 1 3
4 4 2 4
..P a a a a a
.
Câu 6. Hình nào trong các hình sau không phn?
A. . B. Hình l C. Hình tr. D. Hình chóp.
Lời giải
Chọn C
Câu 7. Tính bán kính
R
c  ng sinh bng
4
, din tích xung
quanh bng
8
.
A.
8R
. B.
4R
. C.
2R
. D.
1R
.
Lời giải
Chọn C
Ta có 
8 8 4 8 2
xq
S Rl R R
.
Câu 8. 
4r
và chiu cao
2h
.
A.
8
. B.
32
. C.
16
. D.
32
3
.
Lời giải
Trang9
Chọn B

22
.4 .2 32 V r h
.
Câu 9.   
fx
 o hàm liên t  n
2;3
22f
,
35f
. Tính
3
2
df x x
.
A.
3
. B.
10
. C.
3
. D.
7
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
3
3
2
2
d 3 2 5 2 3f x x f x f f
.
Câu 10. Mt nguyên hàm ca hàm s
e cos
x
yx
A.
e sin 1
x
x
. B.
e sin 1
x
x
. C.
e sin
x
x
. D.
e sin
x
x
.
Lời giải
Chọn C
e cos d e sin
xx
x x x C
Câu 11. Tìm s hng không cha
x
trong khai trin nh thc Newton biu thc
21
2
2
x
x



,
0x
.
A.
77
21
2 C
. B.
88
21
2 C
. C.
88
21
2 C
. D.
77
21
2 C
.
Lời giải
Chọn D
khai trin nh thc Newton biu thc
21
2
2
x
x



,
0x
.
21 21 3
1 21 21
2
2
. . 2
k
k
k k k k
k
T C x C x
x




.
1k
T

21 3 0 7x k k
.
s hng không cha
x
trong khai trin nh thc Newton biu thc
21
2
2
x
x



,
0x
7
7 7 7
21 21
22CC
.
Câu 12. Bit
2
3
26
lim
3
x
x
ab
x
vi
b
là s nguyên t. Tính giá tr ca
P a b
.
A.
7
. B.
10
. C.
5
. D.
6
.
Lời giải
Chọn A
2
3 3 3
2 3 3
26
lim lim lim 2 3 4 3
33
x x x
xx
x
x
xx


.
Trang10
4
7
3
a
ab
b
Câu 13. Cho hình chóp
.S ABCD

ABCD
hình ch nht, cnh bên
SA
vuông góc vi mt
ph i trong các mt bên ca hình chóp
.S ABCD
my mt bên tam giác
vuông?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải
ChọnA.

SAB
SAD

A
.
Ta có
BC AB
BC SAB BC SB SBC
BC SA

B
.

SDC

D
.

4

Câu 14. Hàm s
2
2y x x
nghch bin trên kho
A.
1;1
. B.
0;2
. C.
0;1
. D.
1;2
.
Lời giải
Chọn D

2
2 0 0 2x x x

0;2D
.
Ta có
2
1
0 1 0 1
2
x
y y x x
xx



y
:

1;2
.
Câu 15. Chop hàm s
fx
23
22
2 1 4 1 ,f x x x x x x
. S m cc tr ca
hàm s 
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2 3 4 3
22
2 1 4 1 2 1 1 2f x x x x x x x x x
.
D
C
B
A
S
Trang11

2
1
0
1
2
nghieäm ñôn
nghieäm boäi boán
nghieäm ñôn
nghieäm boäi ba
x
x
fx
x
x



.


3

Câu 16. Cho hàm s
y f x
có bng bi
Tng s ng tim cng tim cng c th hàm s
y f x
bng
A.
1
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Li gii
Chn B
lim 0
x
fx

lim 1
x
fx

 th hàm s ng tim cn ngang
0; 1yy
1
lim
x
fx

 th hàm s ng tim cng
1x
Câu 17. Cho
x
,
y
hai s th
1x
tha mãn
2
log
5
x
y
y
,
3
5
15
log x
y
. Tính giá tr
ca
22
P y x
.
A.
17P
. B.
50P
. C.
51P
. D.
40P
.
Li gii
Chn B
Vi
,xy
là hai s th,
1x
ta có:
3
55
5
22
log 2log log 1
5 5 5
15 15 5
log 3log log 2
xx
x
y y y
y y y
x x x
y y y

Hay:
5
1
log
log
x
y
x
log log 5 5
xx
yy
.
Thay
5y
vào
2
ta có
5
log 1 5xx
.
Vy
50P
Trang12
Câu 18. Gi
T
là tng các nghim c
2
13
3
log 5log 6 0xx
.Tính
T
.
A.
5T
. B.
3T 
. C.
36T
. D.
1
243
T
.
Li gii
Chn C

0x
22
1 3 3 3
3
log 5log 6 0 log 5log 6 0x x x x
3
3
log 2
9
log 3 27
x
x
xx


Vy
36T
Câu 19. Cho
a
,
b
,
c
      
1
.          
log
a
yx
,
log
b
yx
,
log
c
yx
. đúng?
A.
b c a
. B.
c a b
. C.
abc
. D.
bac
.
Lời giải
ChọnA.

1y
c th
log
a
yx
,
log
b
yx
,
log
c
yx
ti
 lt là
,,abc

b c a
.
Câu 20. Mi th th ng bát diu, mi cnh ca bát dic
làm t dài
8
cm
. Hi  làm
100
cái
(gi s mi ni giữa các que tre độ dài không đáng kể các que tre đưc chun b
sn)?
1
y
= log
c
x
y
= log
b
x
y
= log
a
x
y
x
O
Trang13
A.
96
m
. B.
960
m
. C.
192
m
. D.
128
m
.
Lời giải
ChọnA.

Mi cnh ca bát di  c làm t     dài
8
cm
 làm
100
cái

9600 cm
.
Câu 21. Gi
V
th tích ca khi hp
.ABCD ABC D
V
th tích ca kh  n
.A ABC D
. Tính t s
V
V
.
A.
2
5
V
V
. B.
2
7
V
V
. C.
1
3
V
V
. D.
1
4
V
V
.
Lời giải
ChọnC.
Ta có
.
2
AA D BB C
V
V
, mà
2
3
A ABC D AA D BB C
VV
nên
22
.
3 3 3 3
A ABC D AA D BB C
VV
VV
Vy
1
3
V
V
.
Câu 22. Cho t din th tích
V
. Gi
M
,
N
P
lm ca
SA
,
SB
SC
. Th ch khi t di
MNP
nh mm bt thuc mt
phng
ABC
bng
A.
2
V
. B.
3
V
. C.
4
V
. D.
8
V
.
Li gii
Chn D
SABC
Trang14
Gi
K
m bt k thuc mt phng
ABC
.
Theo gi thit thì
//MNP ABC
1
4
MNP ABC
SS
.
Ta có
11
, . , .
33
KMNP MNP MNP
V d K MNP S d B MNP S
1 1 1 1 1
, . . , .
3 4 3 2 4 8
ABC ABC
V
d S MNP S d S ABC S
.
Câu 23. Cho mt cu
S
mt phng
, bit khong cách t tâm ca mt cu
S
n mt
phng
bng
a
. Mt phng
ct mt cu
S
theo giao tuyng tròn chu
vi
23a
. Din tích mt cu
S
bng bao nhiêu?
A.
2
12 a
. B.
2
16 a
. C.
2
4 a
. D.
2
8 a
.
Li gii
Chn B
Gi
O
,
R
lt là tâm và bán kính mt cu
S
.
Gi
H
,
r
lt là tâm và bán kính ng tròn giao tuyn.
Theo gi thit ta có:
OH a
2 2 3 3r a r a

.
Bán kính mt cu
S
2
2 2 2
32R OH r a a a
.
N
M
P
A
C
B
S
K
Trang15
Din tích mt cu
S
2
22
4 4 2 16R a a
.
Câu 24. Cho
1
0
d e 1
ln
e 1 2
x
x
ab

, vi
,ab
là các s nguyên. Tính
33
S a b
.
A.
0S
. B.
2S 
. C.
1S
. D.
2S
.
Li gii
Chn A
Gi
11
00
d e d
e1
e e 1
x
x
xx
xx
I 

.
t
e d e d
xx
t t x
.
i cn:
0 1 ; 1 ex t x t
.
ee
e
1
11
d 1 1
d ln ln 1
11
t
I t t t
t t t t





2 e 1
1 ln e 1 ln2 1 ln 1 ln
e 1 2

1, 1ab
.
Vy
33
0S a b
.
Câu 25. H nguyên hàm ca hàm s
lnf x x
trên khong
0; 
A.
lnx x x C
. B.
2
ln
2
x
C
. C.
1
C
x
. D.
lnx x x C
.
Lời giải
Chọn D
Xét
lnI xdx

1
lnux
du dx
x
dv dx
vx

ln lnI x x dx x x x C
Câu 26. Gi
S
là tp hp tt c các nghim thuc khong
0;2018
c
3 1 cos2 sin2 4cos 8 4 3 1 sinx x x x
. Tính tng tt c các phn t ca
S
.
A.
103255
. B.
310408
3
. C.
312341
3
. D.
102827
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
3 1 cos2 sin2 4cos 8 4 3 1 sinx x x x
2
2 3sin sin2 4cos 8 4 3 1 sin 0x x x x
2
2 3sin 4 3sin 2sin cos 4cos 4sin 8 0x x x x x x
2 3sin sin 2 2cos sin 2 4 sin 2 0x x x x x
sin 2 2 3sin 2cos 4 0x x x
Trang16
3sin cos 2xx
31
sin cos 1
22
xx
sin 1 2 2
6 6 2 3
x x k x k k




Do
0;2018x
nên
2018
1
3
0 2 2018 321,005
3 6 2
kk
Do
k
nên
0,321k

322. 321.322.2 310408
3 2 3
T
Câu 27. Cho khi chóp
.S ABCD

3, 4, 120 .
o
AB AD BAD
Cnh bên
23SA
vuông góc vi
,,M N P
lt trung m các cnh
,SA AD
.BC
Gi
góc gia hai mt phng
()SAC
( ).MNP
Chn khng

A.
3
sin ;1
2




. B.
1
sin 0;
2



. C.
12
sin ;
22




. D.
23
sin ;
22




.
Lời giải
Chọn A
Ta có
()MNP SCD
nên góc gia
( ),( )SAC MNP
bng góc gia
( ),( ) .SAC SCD
,( )
sin .
,
d A SCD
d A SC
*
,( ) .d A SCD
K
.AH CD
c
3 3 2 3.
ACD
S AH
2 2 2
1 1 1 1
.
6
,( )
d A SCD SA AH
,( ) 6.d A SCD
c
13 .AC
Trang17
2 2 2
1 1 1 25 2 39
,.
156 5
,
d A OM
d A SC SA AC
Vy
5 26
sin .
26
Cách 2.

I MN AC MNP SAC MI
.

,NH AI H AI
. Ta có
,NH AI NH SA NH SAC

SAC

,HK MI K MI
.

NKH
sin
NH
NK
(do tam giác
HNK

H
)
Ta có
2 2 2
1
2 . .cos 16 9 2.4.3. 13
2
AC AD CD AD CD ADC
13
13
2
AC AI
+)
1 1 3 3 3 3
. .sin .2. .
2 2 2 2 4
ANI
S AN NI ANI
2
3 3 13 3 3
:
22
13
ANI
S
NH
AI
.
+)
22
9 27 3 13
4 13 26
IH IN NH
;
22
13 5
3
42
MI MA AI
Ta có
. 3.3 13 3 3
5
5 13
26.
2
HK MA MA HI
HK
HI MI MI
22
27 27 3 6
325 13 5
NK HK NH

3 3 5 5 3
sin . ;1
2
13 3 6 26
NH
NK




I
A
D
B
C
S
M
N
P
H
K
Trang18
Câu 28. 
A

4AB km


C
cách
B

7BC km


A

M

6/km h

M

C


10 /km h

M

C

A

C

A.
9km
. B.
6km
. C.
3km
. D.
4km
.
Lời giải
Chọn D.
Ta có:
2
7 16 ; 0 7AM x x
.

A

M
:
2
7 16
()
6
AM
x
th

.

M

C
:
()
10
MC
x
th
.

A

C
:
2
7 16
()
6 10
x
x
th


.
Ta có:
2
(7 ) 1
' 0 4
10
6. 7 16
x
tx
x



min
t
khi
4.x
Chọn D
Câu 29. bao nhiêu giá tr a tham sm  hàm s
11
1
x
y
xm


ng bin trên
khong
3;0
?
A.
0
. B.
3
. C.
2
.
D.
1
.
Lời giải
ChọnA.
t
1tx
,
3;0 1;2xt
1
t
t
y
tm
.
Ta có
2
11
.
21
x t x
m
y y t
x
tm





.
1
0, 1
21
x
x
x
7km
A
B
M
C
Trang19
Nên hàm s
x
y
ng bin trên khong
3;0
2
1
0
t
m
y
tm

vi
1;2t
10
, 1;2
0
m
t
tm


1
1
1
1;2
2
m
m
m
m
m






m
 nào ca
m
tha yêu cu. Chn A
Câu 30. Gi S tp hp các giá trm  giá tr nh nht ca hàm s
22
()y x x m
 n
2;2
bng 4. Tng các phn t ca tp hp S bng
A.
23
4
. B.
23
4
. C.
41
4
. D.
23
2
.
Lời giải
ChọnA.
Ta xét:
2
f x x x m
n
2;2
t:
( )
2
u x x x m= + -
n
[ ]
2;2-
. Ta có hàm s
()ux
liên tn
[ ]
2;2-
( ) [ ]
1
0 2 1 0 2;2
2
u x x x
¢
= Û + = Þ = - Î -
.

[ ]
( ) ( )
2;2
11
maxu max 2 ; 2 ; max 2 m;6 m; m 6
24
u u u m
-
íü
æ ö í ü
ïï
ïï
ï ï ï ï
÷
ç
= - - = - - - - = -
÷
ì ý ì ý
ç
÷
ç
ï ï ï ï
èø
ïï
îþ
ïï
îþ

[ ]
( ) ( )
2;2
1 1 1
minu min 2 ; 2 ; min 2 m;6 m; m
2 4 4
u u u m
-
íü
æ ö í ü
ïï
ïï
ï ï ï ï
÷
ç
= - - = - - - - = - -
÷
ì ý ì ý
ç
÷
ç
ï ï ï ï
èø
ïï
îþ
ïï
îþ
.
Theo bài ra
[ ]
( )
2;2
1
2
4
9
1
1
0
min 6 ; ,0 2
4
4
4
8
60
62
m
m
m
Min f x m m
m
m
m
-
é
í
ï
ï
ê
- - =
ï
ê
ï
ï
ê
ì
é
ê
ï
íü
ê
=-
ïï
ï
ïï
ê
ï
- - >
= - - - = Û Û ê
ìý
ï
ê
ïï
ï
ê
î
ïï
îþ
ê
=
ê
ë
ê
í
-<
ï
ê
ï
ì
ê
ï
-=
ê
ï
î
ë
.

9
S ,8
4




. Vy tng các phn t ca tp
S
bng
23
4
. Chn A
Câu 31. Gi
0
m
s th
3
0
12x x m
ba nghit
1
x
;
2
x
;
3
x
tha mãn
1 2 3
1 4 3x x x
. Bit rng
0
m
dng
3ab
vi
a
;
b
các s
hu t. Tính
2
48ab
:
A.
106
. B.
115
. C.
113
. D.
101
.
Li gii
Chn A
Trang20
T  th ca hàm s
3
12y x x
    
3
0
12 1x x m
ba nghim
t
1
x
;
2
x
;
3
x
khi và ch khi
0
0;16m
.
Ta hàm s
3
12y x x
hàm s chn (vì
3
3
12. 12y x x x x x y x
).
T y rng nu
1
x
;
2
x
;
3
x
ba nghi
1
thì
1
x
;
2
x
;
3
x
m c
1
.
Không mt tính tng quát, gi s
1
x
2
x
3
x
    
1
x
;
2
x
;
3
x
nghim ca

3
0
12x x m
nh lí Viet,
1 2 3
0
b
x x x
a
.
Theo bài ra,
1 2 3
1 4 3x x x
nên
3
1 4 3
2
x
.

3
0
1 4 3 1 4 3 3 97
12. 3
2 2 2 8
m





3 97
,
28
ab
2
4 8 106.ab
Câu 32. bao nhiêu s nguyên
a
thun
[ 20;20]
sao cho hàm s
2
2 2 4 5y x a x x
có ci.
A.
18
. B.
17
. C.
36
. D.
35
.
Li gii
Chn A
2
22
2 2 4 5 2
2
4 5 4 5
a x x x a x
y
x x x x
2
0 2 4 5 2 0y x x a x
Điu kin cn: Hàm s có ci nu
0y
có nghim
Nhn xét
2x
không phi là nghim ca
0y
.
x
y
16
1
Trang21
Vy
0y
có nghim khi và ch khi
2
2 4 5
2
xx
a f x
x


có nghim.
Ta có:
2
2
22
22
22
2 4 4
22
2 4 5 2 4 5
4 5 4 5
22
xx
x
x x x x
x x x x
fx
xx



2
2
2
0, \ 2
2 4 5
x
x x x
0y
có nghim khi và ch khi
2a
hoc
2a 
.
Điu kiện đủ:
2
2
3
2
2
22
45
45
45
45
a x x
a x x
a
xx
y
xx
xx






.
Vi
2a
thì
0,yx

nên hàm s m ci.Vy
2a
không tho mãn
u kin.
Vi
2a 
thì
0,yx

nên hàm s m ci. Vy
2a 
tho u kin.
a
s nguyên thu n
[ 20;20]
nên
20; 19; 18;...; 3a
. Vy
18
s
nguyên
a
tho mãn yêu cu bài toán.
Câu 33. 
a

2 3 1 2 3 4 0
xx
a

1
x
,
2
x

12
23
log 3xx


a

A.
;3
. B.
3; 
. C.
0;
. D.
3; 
.
Lời giải
Chọn B.
Ta có:
2 3 1 2 3 4 0
xx
a
(1)
1
2 3 1 4 0
23
x
x
a
 t
(2 3)
x
t 
;
0t
)
1
1 4 0ta
t
2
4 1 0t t a
(2)
2
-
2
+
2
+
-
f
(
x
)
f
'(
x
)
x
Trang22
 
(1)
2 nghim phân bit

(2)
2 nghi
bi
30
3
4 0 3 1
1
10
a
a
a
a
a



Ta có
11
23
22
23
log
log
xt
xt
Theo bài ra ta có:
12
23
log 3xx

12
2 3 2 3 2 3
log log log 3tt
1
2 3 2 3
2
log log 3
t
t


12
3tt
(*)
Theo Viet
12
12
4
1
tt
t t a


(**)
T (*) và (**) suy ra
1
2
3
1
t
t
2a 
.
So vu kin
31a
ta nhn
2 3;a 
.
Câu 34. 
22
2.7 7.2 351. 14
x x x


;S a b

a
,
b

2ba

A.
3; 10
. B.
4;2
. C.
7;4 10
. D.
2 49
;
95



.
Lời giải
Chọn C.
Ta có:
22
2.7 7.2 351. 14
x x x

98.7 28.2 351. 14 0
x x x
72
98. 28. 351 0
27
xx
t
7
2
x
t



,
0t
)
2
98. 351. 28 0tt
47
49 2
t
4 7 7
49 2 2
x



42x
Vy
2 2 2( 4) 10ba
.
Câu 35.   tin mua nhà, anh Ba vay ngân hàng
400
tric lãi kép vi lãi
sut
0,8%
/tháng. Nu sau mi tháng, k t ngày vay, anh Ba tr n cho ngân hàng s tin
c nh 10 tring bao gm c lãi vay tin gc. Bit rng lãi sui
trong sut quá trình anh Ba tr n. Hi sau bao nhiêu tháng thì anh Ba tr ht nngân hàng?
A.
48
. B.
49
. C.
47
. D.
50
.
Lời giải
Trang23
Chọn B.

1
400(1 %) 10Pr
Sau 2 tháng, 
2
2
(400(1 %) 10)(1 %) 10
400(1 %) 10(1 (1 %))
P r r
rr


1
400(1 %) 10(1 (1 %) ... (1 %) )
(1 %) 1
400(1 %) 10
%
nn
n
n
n
P r r r
r
r
r


0
n
P

0,8%r

0 49
n
Pn
(tháng)
Câu 36.    
.ABC A B C
 
ABC
tam giác vuông ti
A
, cnh
2BC a
,
60ABC 
t giác
BCC B

hình thoi
B BC
nhn. Bit

BCC B
vuông góc vi
ABC

ABB A
to vi
ABC
góc
45
. Th tích ca kh
.ABC A B C
bng
A.
3
7
a
. B.
3
3
7
a
. C.
3
6
7
a
. D.
3
37
a
.
Lời giải
Chọn B.
Ta có
.cos60 .
o
AB BC a
2
13
. .sin60
22
o
ABC
S BC BA a

'B

' ' ( )B H BC B H ABC
.
Trang24

H

(( ' '),( )) ( , ' ) 45
o
HI AB ABB A ABC HI B I
'B H HI
.
''BCC B
là hình thoi nên
'2BB BC a
,
2 2 2 2
' ' 4B H BB BH a BH
.

3
.sin60
2
o
HI BH BH
.
22
3 4 2 3
' 4 ' .sin60
2
77
o
B H HI a BH BH BH a B H HI BH a
.

.ABC A B C

3
3
'.
7
ABC
V B H S a
.
Câu 37. Cho hình nón tròn xoay chiu cao
20( cm)h

25( cm)r
. Mt thit din
  nh ca hình nón khong cách t   n mt phng cha thit din
12( cm)
. Tính din tích ca thit di
A.
2
500 cmS
. B.
2
400 cmS
. C.
2
300 cmS
. D.
2
406 cmS
.
Lời giải
Chọn A
Thit din là tam giác
SAB
Xét
SOI
vuông ti
O
có:
2 2 2
1 1 1
OK OI SO

2 2 2
1 1 1 1
15
12 20 225
OI
OI
.
2 2 2 2
20 15 25SI SO OI
.
Xét
OIB
vuông ti
I
có:
2 2 2 2 2
25 15 20 2.20 40OB OI IB IB AB
.
Din tích thit din là:
2
11
. 25.40 25.20 500
22
SAB
S SI AB cm
Câu 38. c ngt dng hình tr cc uc có dng hình nón cc chiu
cao
15 cm

6 cm
, cc chiu cao
15 cm
ng kính
ming cc lt
4 cm
8 cm
 minh hc ngt
tlon ra cc thì chiu cao
h
ca phc ngt còn li trong lon chiu cao ca phn
c ngt có trong cu cao
h
c gn nht so
Trang25
 qua b dày cc, cc gi s c ngt, cc
không chc khi rót
A.
9,18 cm
. B.
14,2 cm
. C.
8,58 cm
. D.
7,5 cm
.
Lời giải
Chọn C.
Th c ngu là:
2
3 15 135V

.
Gi
1
V
là th c ngt còn li trong lon sau khi rót ra cc. Ta có
2
1
3 . 9V h h

.
Gi
2
V
là th c ng
Ta có:
22
2
3
h
V r r rr


2,rr
bán kính mt trên ca phc ngt
trong cc.
Ta có:
15 2 30
15 15
rh
r
rh
(do
2r
).
12
V V V
nên ta có:
Trang26
2
2 30 2 30
4 2 9 135
3 15 15
h h h
h









32
4 180 8775 91125 0 8,58.h h h h
Câu 39. Nu
1
0
3 1 d 2f x x
2
2
2
2
1
log
log d ln2
x
f x x
x
thì
4
0
df x x
bng
A.
4
. B.
7
. C.
8
. D.
4
.
Li gii
Chn C
t
2
2
2
2log
log
ln2
x
t x dt dx
x
21
2
2
2
10
1
0
log ln2
log d ( ) ln2
2
( ) 2
x
f x x f t dt
x
f t dt


t
3 1 3u x du dx
14
01
4
1
(3 1) ( ) 2
3
( ) 6
du
f x dx f u
f u du


Vy
4
0
d 2 6 8.f x x 
Câu 40. Gi s
5
2
3
ln3 ln2
ln 1 d
39
a b c
x x x
vi
*
,,a b c N
. Giá tr ca biu thc
b c a
bng
A.
2
. B.
24
. C.
4
. D.
4
.
Li gii
Chn B
t
1
ln( 1)
1
u x du dx
x
3
2
3
x
dv x dx v
Ta có:
5
5
33
5
2
3
3
3
1
ln 1 d ln( 1)
3 3 1
xx
x x x x dx
x

Trang27
5
33
5
3
3
1 1 1
ln( 1)
3 3 1
126ln3 70ln2 80
39
xx
x dx
x


Vy
126, 70, 80 24.a b c b c a
Câu 41. T tp hp tt c các s t  s các ch s u khác 0, ly ngu nhiên
mt s. Gi
p
là xác su s t c ly ra ch có mt ba ch s 
p
thuc kho ?
A.
0;0,2
. B.
0,2;0,4
. C.
0,4;0,6
. D.
0,6;0,8
.
Li gii
Chn B
 : T = 










0". Ta có:
5
9 59049
.
GiA là bin c cn tìm xác sut, ta có:
S cách chn 3 ch s phân bit a, b, c t 9 ch s thp phân khác 0
3
9
C
. Chn 2 ch s
còn li t 3 ch s ng hp ri nhau sau :
TH1. C 2 ch s còn li cùng bng 1 trong 3 ch sa, b, c: 3 cách; mi hoán v t 5!
hoán v ca 5 ch s (chng hn) a, a, a, b, c to ra mt s t nhiên n 3! hoán v
ca các v trí mà a, a, a chim ch thì ch to ra cùng mt sn, nên trong TH1 này có c thy
5!
3 60
3!

s t nhiên.
TH2. 1 trong 2 ch s còn li bng 1 trong 3 ch sa, b, cch s kia bng 1 ch s khác
trong 3 ch s mi hoán v t 5! hoán v ca 5 ch s (chng hn) a, a, b, b, c
to ra mt s t nhiên n 2! hoán v ca các v trí a, a chim ch 2! hoán v
ca các v trí b, b chim ch thì ch to ra cùng mt sn, nên trong TH2 y c thy
5!
3 90
2!2!

s t nhiên.
Vy:
3
9
9!
(60 90)C 150 150 7 4 3 12600
3!6!
A
.
Kt lun:
12600 1400
0,213382106
59049 6561
A
PA
.
Câu 42. Cho hình chóp
.S ABCD
nh
,a
60 ,ABC 
mt bên
SAB
tam giác
u nm trong mt phng vuông góc vi
,,H M N
lm các
cnh
,,AB SA SD
G
trng tâm tam giác
.SBC
Khong cách t
G
n mt phng
()HMN
bng
A.
15
15
a
. B.
15
30
a
. C.
15
20
a
. D.
15
10
a
.
Li gii
Trang28
Chn D
Dng
/ / , , .MK SH KI HO KJ MI KJ HMN
Chc
//SBC
; ; ; 2 ; 2 .d G d S d A d K KJ
c
1 3 3 3
. , .
4 2 8 2 4
a a SH a
KI MK
Suy ra
22
. 15
.
20
KI KM a
KJ
KI KM

Vy
15 15
; 2 2. .
20 10
aa
d G KJ
Câu 43. Cho hàm s bc bn
y f x
 th . S nghim thc phân
bit c
4
1 3 0f x f x
A.
12
. B.
8
. C.
6
. D.
9
.
Li gii
Chn D
Ta có:
4
4
44
4
4
10
1 , ( 1 0)
1 3 0 1 3
1 , ( 2 1)
1 , ( 3 2)
x f x
x f x a a
f x f x f x f x
x f x b b
x f x c c

Trang29
+) 
4
, 0 1
1 0 1
3
x m m
x f x x
x

.

4
4
1 , 1 0
1
a
x f x a f x a
x
V  th hàm s
4
1
a
y
x
    
4
, 1 0
1
a
f x a
x
hai
nghim

4
( ) , 2 a 1
1
b
fx
x
có hai nghim

4
, 3 2
1
c
f x c
x
có hai nghim.
Nhn thy 9 nghim trên phân bit nên  
4
1 3 0f x f x
tt c
9
nghim.
Câu 44. Cho hàm s bc bn
fx
có b
S m cc trca hàm s
2
4
1g x x f x


A.
7
. B.
5
. C.
9
. D.
11
.
Li gii
Chn C
Ta có :
4 2 2
4 8 3 16 1f x x x f x x x
Ta có
3
2 . 1 . 2 1 . 1g x x f x f x x f x



3
0
0 1 0
2 1 . 1 0
x
g x f x
f x x f x
(1)
(2)
(3)

(1)
0x
(nghim bi ba).

(2)
có cùng s nghim v
0fx
nên
(2)
có 4 nghi

(3)
có cùng s nghim v :
4 2 2
2 1 . 0 2 4 8 3 16 1 1 0f x x f x x x x x x
4 3 2
24 16 32 16 6 0x x x x
có 4 nghin phân bit.
Trang30
Nhn thy 9 nghim trên phân bit nên hàm s
0gx
có tt c m cc tr.
Câu 45. Cho hai hàm s
1 1 2
1 2 3
x x x x
y
x x x x
2y x x m
(
m
tham s thc)
 th lt
1
C
2
C
. Tp hp tt c các giá tr ca
m

1
C
2
C
ct nhau
t
4
m phân bit là
A.
2; 
. B.
:2
. C.
2: 
. D.
;2
.
Li gii
Chn D
 m:
1 1 2
2
1 2 3
x x x x
x x m
x x x x
.
Tnh:
\ 3; 2; 1;0D
Vu kin  thành
1 1 1 1
4 2 *
1 2 3
x x m
x x x x
1 1 1 1
42
1 2 3
x x m
x x x x
.
Xét hàm s
1 1 1 1
42
1 2 3
f x x x
x x x x
vi tnh
D
. Ta có
2 2 2
2
1 1 1 1 2
1 0,
2
1 2 3
x
f x x D
xx
x x x
.
Bng bin thiên

1
C
2
C
ct nhau t
4
m phân bi
*
có 4 nghim phân
bit. T bng bin thiên suy ra tt c các giá tr
m
cn tìm là
2m 
.
Câu 46. 
2
33
2log log 1 5 0
x
x x m
(m tham s thc). tt c bao nhiêu
giá tr a
m
 m phân bit?
A.
123
. B.
125
. C. Vô s. D.
124
.
Li gii
Chn A
u kin:
5
0
log
x
xm
Trang31

3
3
5
log 1
1
log
2
log
x
x
xm
5
3
1
3
log
x
x
xm

.
TH1: Nu
1m
thì
5
log 0xm
(lom phân bit.
TH2: Nu
1m
m phân bit khi và ch khi
1
3
5
1
log 3 5 125
3
mm
. Do
3;4;5;...;124mm
Vy có tt c
123
giá tr a
m
tho mãn yêu cu bài toán.
Câu 47. Xét các s thc không âm
x
y
tha mãn
1
2 .4 3


xy
xy
. Giá tr nh nht ca biu thc
22
42 P x y x y
bng
A.
33
8
. B.
9
8
. C.
21
4
. D.
41
8
.
Li gii
Chn D
Ta có
1 1 2 3 2
2 .4 3 2 3 .4 .4 0 2 .2 3 2 2
x y x y y x
x y x y y x
(1)
Th1. Xét
3
3 2 0
2
xx
.
Ta có (1) i mi giá tr
22
3
33
42
2
4
0
x
P x y x y
y
(2)
Th2. Xét
3
3 2 0 0
2
xx
.
Xét hàm s
.2
t
f t t
vi
0t
2 .2 .ln2 0
tt
f t t
vi mi
0t
(1)
2 3 2 f y f x
3
2 3 2
2
y x y x
2
2 2 2 2
3 21
4 2 4 3 2 2
24



P x y x y x x x x x x
2
1 41 41
2
4 8 8



Px
(3)
So sánh (2) và (3) ta thy GTNN ca
P
41
8
khi
15
,
44
xy
Câu 48. 
x




x

255

y


2
32
log logx y x y
?
A.
80
. B.
79
. C.
157
. D.
158
i gia
i
Chọn D

:
2
32
log logx y x y
2
log
2
3
xy
xy
2
log 3
2
x y x y
1
Trang32

1xy
( do
,xy
,
0xy
)

1t x y
, 
2
log 3
2
1 x x t t
2

1


255 

y




2

255 

t
.

255Mf


2
log 3
f t t t
.

f

1, 
nên
2
12
1 t f x x
khi
2
0xx
.

2
255 

t
12
255f x x
2
255x x f
78 79x
x
.


158 
x
.
Câu 49. Cho hình chóp
.S ABCD

ABCD
hình vuông cnh bng
2
,
2SA
SA
vuông
góc vi mt ph
ABCD
. Gi
M
,
N
i trên hai cnh
AB
,
AD
sao cho mt phng
SMC
vuông góc vi mt phng
SNC
. Tính tng
22
11
T
AN AM

khi th tích khi chóp
.S AMCN
t giá tr ln nht.
A.
2T
. B.
5
4
T
. C.
23
4
T
. D.
13
9
T
.
Li gii
Chn B
Trang33
t
AM x
,
AN y
. Gi
O AC DB
;
E BD CM
;
F BD CN
.
H
là hình chiu vuông góc ca
O
trên
SC

2
3
HO
.
Ta có:
SC OH SC HE
SC HBD
SC BD SC HF





.
a
SCM
SCN
bng góc gia
HE
HF
. Suy ra
HE HF
.
Mt khác
.
12
.
33
S AMCN AMCN
V SA S x y
.
Tính
OE
,
OF
:
Ta có:
0x
,
0y
và nu
2x
,
2y
thì gi
K
m ca
AM

2
4 2 4 2 4 4
OE KM x OE EB OB x
OE
EB MB x x x x x
.
:
2
4
y
OF
y
. Mà
2
. 2 2 12OE OF OH x y
.
Nu
2x
hoc
2y

2
. 2 2 12OE OF OH x y
.
Tóm li:
2 2 12xy
.
Suy ra:
.
1 2 2 2 12
. 2 2 4 2 4
3 3 3 3 2
S AMCN AMCN
V SAS x y x y x
x





.

.
2 2 2 2
1
2
1 1 1 1 5
max 2
4
2
1
S AMCN
x
y
VT
AM AN x y
x
y

.
Câu 50. Cho hình hp
.ABCD A B CD
cnh
AB a
din tích t giác
A B CD

2
2a
. Mt
phng
A B CD

to vi mt pht góc
60
, khong cách ging thng
AA
CD
bng
3 21
7
a
. Tính th tích
V
ca khi hp
.ABCD AB C D
, bit hình chiu
cnh
A
lên mt phng
ABCD
thuc min ging thng
AB
CD
ng
thi khong cách gia
AB
CD
nh 
4a
.
A.
3
43Va
. B.
3
33Va
. C.
3
10 3
3
a
V
. D.
3
11 3
4
a
V
.
Li gii
Chn B
Trang34
Gi
H
ng cao ca hình hp xut phát t
A
m
I
,
P
O
lt
hình chiu ca
H
lên
CD
,
AB
AP
;
M
là hình chiu ca
I
lên
AP
;
Theo gi thit, ta có
CD a
;
2
.2
A B CD
S A I CD a


nên
2A I a
.
Mt khác
o
; 60A B CD ABCD A IH

nên
o
.sin 60A H A I

3a
;
IH a
.
Ta li có
3 21
;
7
a
d A A CD IM

.
t
IP x
, vi
04xa
, ta có
IM IP
HO HP
.HP IM
HO
IP

3 21
7
a x a
HO
x

.
Trong tam giác vuông
A HP
ta có
22
.A H HP
HO
A H HP
2
2
3.
3
a x a
a x a

.
 
2
2
3 21 3.
7
3
a x a a x a
x
a x a


2
2
3 3 7a x a x
2
22
9 3 7a x a x


22
36 18 2 0a ax x
6xa
(loi) hoc
3xa
(chn).
a
M
P
C'
A'
D'
D
B
C
A
B'
H
I
O

Preview text:


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ MINH HỌA KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THANH HÓA NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn:TOÁN
Thời gian:180 phút (Không kể thời gian phát đề Câu 1.
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
Hàm số y  sin x là hàm số chẵn.
B. Hàm số y  sin x là hàm tuần hoàn với chu kì T   .
C. Hàm số y  sin x là hàm tuần hoàn với chu kì T  2 .
D. Đồ thị hàm số y  sin x nhận trục Ox là trục đối xứng. Câu 2.
Có bao nhiêu cách lấy ra một quả cầu từ một hộp chứa 6 quả cầu xanh đánh số từ 1 đến 6 và
5 quả cầu đỏ đánh số từ 1 đến 5. A.11. B. 6 . C. 30 . D. 5 . n Câu 3. Cho dãy số u  
n N . Khẳng định nào sau đây đúng? n  2 , *
A.Dãy u bị chặn.
B. Dãy u không bị chặn. n n
C. Dãy u giảm.
D. Dãy u tăng. n n Câu 4.
Hàm số nào sau đây có đồ thị là đường cong có dạng như hình vẽ bên. A. 2
y  x x  4 . B. 4 2
y x  3x  4 . C. 3 2
y  x  2x  4 . D. 4 2
y  x  3x  4 . 1 Câu 5.
Cho số thực a dương. Rút gọn biểu thức 4
P a . a ta được biểu thức nào sau đây? 1 3 9 1 A. 2 a . B. 4 a . C. 4 a . D. 4 a . Câu 6.
Hình nào trong các hình sau không phải là hình đa diện?
A.
Hình lăng trụ.
B. Hình lập phương. C. Hình trụ. D. Hình chóp. Câu 7.
Tính bán kính R của đường tròn đáy hình nón có độ dài đường sinh bằng 4 , diện tích xung quanh bằng 8 . A. R  8.
B. R  4 .
C. R  2 . D. R  1 . Câu 8.
Tính thể tích khối trụ có bán kính đáy r  4 và chiều cao h  2 . 32 A. 8 . B. 32 . C. 16 . D.  . 3 Trang1 f x 2; 3 f 2  2 f 3  5 Câu 9. Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên đoạn và , . Tính 3 f
 xdx . 2 A. 3 . B. 10 . C. 3  . D. 7 .
Câu 10. Một nguyên hàm của hàm số  ex y  cos x
A. ex  sin x 1 .
B. ex  sin x 1 .
C. ex  sin x .
D. ex  sin x . 21  2 
Câu 11. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton biểu thức x    , x  0 . 2  x A. 7 7 2 C . B. 8 8 2 C . C. 8 8 2  C . D. 7 7 2  C . 21 21 21 21 2 2x  6 Câu 12. Biết lim
a b với b là số nguyên tố. Tính giá trị của P a b . x 3 x  3 A. 7 . B. 10 . C. 5 . D. 6 .
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Hỏi trong các mặt bên của hình chóp S.ABCD có mấy mặt bên là tam giác vuông? A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1. Câu 14. Hàm số 2 y
2x x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây A.  1   ;1 . B. 0; 2 . C. 0;  1 . D. 1; 2 . 2 3
Câu 15. Cho hàm số f x có f  x   x    x    2 x   2 2 1 4 x   1 , x
  . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 4 . B. 3 . C. 1. D. 2 .
Câu 16. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Tổng số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y f x bằng A.1. B. 3 . C. 4 . D. 2 . 2 y 15
Câu 17. Cho x , y là hai số thực dương, x 1và thỏa mãn log y  , log x  .Tính giá trị x 3 5 5 y của 2 2
P y x .
A. P 17 .
B. P  50.
C. P  51. D. P  40 .
Câu 18. Gọi T là tổng các nghiệm của phương trình 2
log x  5 log x  6  0 .Tính T . 1 3 3 1
A. T  5 . B. T  3  .
C. T  36 . D. T  . 243
Câu 19. Cho a , b , c là các số thực dương và khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số
y  log x , y  log x , y  log x . Khẳng định nào sau đây là đúng? a b c
A. b c a .
B. c a b .
C. a b c .
D. b a c . Trang2
Câu 20. Một người thợ thủ công làm mô hình đèn lồng bát diện đều, mỗi cạnh của bát diện đó được
làm từ các que tre có độ dài 8 cm . Hỏi người đó cần bao nhiêu mét que tre để làm 100 cái
đèn (giả sử mối nối giữa các que tre có độ dài không đáng kể và các que tre được chuẩn bị sẵn)? A. 96 m .
B. 960 m .
C. 192 m . D. 128 m .
Câu 21. Gọi V là thể tích của khối hộp ABC . D A BCD
  và V  là thể tích của khối đa diện V A .ABC D  . Tính tỉ số . V V  2 V  2 V  1 V  1 A.  . B.  . C.  . D.  . V 5 V 7 V 3 V 4
Câu 22. Cho tứ diện SABC có thể tích V . Gọi M , N P lần lượt là trung điểm của SA , SB
SC . Thể tích khối tứ diện có đáy là tam giác MNP và đỉnh là một điểm bất kì thuộc mặt
phẳng  ABC  bằng V V V V A. . B. . C. . D. . 2 3 4 8
Câu 23. Cho mặt cầu  S  và mặt phẳng   , biết khoảng cách từ tâm của mặt cầu  S  đến mặt
phẳng   bằng a . Mặt phẳng   cắt mặt cầu  S  theo giao tuyến là đường tròn có chu
vi 2 3 a . Diện tích mặt cầu  S  bằng bao nhiêu? A. 2 12 a . B. 2 16 a . C. 2 4 a . D. 2 8 a . 1 dx e 1 Câu 24. Cho  a bln 
, với a, b là các số nguyên.Tính 3 3
S a b . ex 1 2 0
A. S  0 . B. S  2  .
C. S  1. D. S  2 .
Câu 25. Họ nguyên hàm của hàm số f x  ln x trên khoảng 0;   là 2 ln x 1
A. x ln x x C . B. C . C. C .
D. x ln x x C . 2 x
Câu 26. Gọi S là tập hợp tất cả các nghiệm thuộc khoảng 0; 2018 của phương trình
3 1 cos 2x  sin 2x  4cos x 8  4 3  
1 sin x . Tính tổng tất cả các phần tử của S . 310408 312341 A.103255 . B. . C. . D. 102827 . 3 3
Câu 27. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành,   3,  4, 120 . o AB AD BAD Cạnh bên
SA  2 3 vuông góc với đáy. Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm các cạnh S , A AD và . BC
Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng (SAC ) và (MNP). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây  3  1  1 2  A. sin   ;1   . B. sin    0;   . C. sin  ;    . D. 2    2  2 2    2 3  sin   ;   . 2 2  
Câu 28. Một ngọn hải đăng đặt tại vị trí A cách bờ biển một khoảng AB  4km . Trên bờ biển có
một cái kho ở vị trí C cách B một khoảng BC  7km . Người canh hải đăng phải chèo đò
từ vị trí A đến vị trí M trên bờ biển với vận tốc 6km / h rồi đi xe đạp từ M đến C với
vận tốc 10km / h (hình vẽ bên). Xác định khoảng cách từ M đến C để người đó đi từ A
đến C là nhanh nhất. Trang3 A x B M C 7km A. 9km . B. 6km . C. 3km . D. 4km . x
Câu 29. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham sốm để hàm số 1 1 y  đồng biến trên 1 x m khoảng  3  ;0? A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 30. Gọi S là tập hợp các giá trịm để giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 2
y  (x x m) trên đoạn  2
 ;2 bằng 4. Tổng các phần tử của tập hợp S bằng 23 23 41 23 A. . B.  . C. . D. . 4 4 4 2
Câu 31. Gọi m là số thực sao cho phương trình 3
x 12x m có ba nghiệm dương phân biệt x ; 0 0 1
x ; x thỏa mãn x x x  1 4 3 . Biết rằng m có dạng a 3  b với a ; b là các số 2 3 1 2 3 0 hữu tỷ. Tính 2
4a  8b : A. 106 . B. 115 . C. 113 . D. 101.
Câu 32. Có bao nhiêu số nguyên a thuộc đoạn [ 20  ;20] sao cho hàm số 2 y  2
x  2  a x  4x  5 có cực đại. A. 18 . B. 17 . C. 36 . D. 35 . x x
Câu 33. Gọi a là giá trị để phương trình: 2  3  1 a2  3  4  0 có 2 nghiệm phân biệt
x , x thoả mãn: x x  log
3 . Giá trị của a thuộc khoảng nào sau đây? 1 2 1 2 2 3 A.  ;  3   . B.  3;   .
C. 0;  . D. 3;  .
Câu 34. Tập nghiệm của bất phương trình x2 x2 2.7  7.2
 351. 14x là đoạn S   ;
a b với a , b
các số nguyên. Giá trị b  2a thuộc khoảng nào sau đây?  2 49 
A. 3; 10 . B.  4  ;2 .
C.  7;4 10 . D. ;   .  9 5 
Câu 35. Để đủ tiền mua nhà, anh Ba vay ngân hàng 400 triệu đồng theo phương thức lãi kép với lãi
suất 0, 8% /tháng. Nếu sau mỗi tháng, kể từ ngày vay, anh Ba trả nợ cho ngân hàng số tiền
cố định là 10 triệu đồng bao gồm cả lãi vay và tiền gốc. Biết rằng lãi suất không thay đổi
trong suốt quá trình anh Ba trả nợ. Hỏi sau bao nhiêu tháng thì anh Ba trả hết nợ ngân hàng? A. 48. B. 49 . C. 47 . D. 50 . Trang4    
Câu 36. Cho hình lăng trụ ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại A , cạnh BC 2a ,  ABC  60  và tứ giác BCC B
  là hình thoi có B BC
nhọn. Biết  BCCB vuông góc với    
ABC  và  ABB 
A  tạo với  ABC  góc 45 . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A B C bằng 3 a 3 3a 3 6a 3 a A. . B. . C. . D. . 7 7 7 3 7
Câu 37. Cho hình nón tròn xoay có chiều cao h  20( cm) , bán kính đáy r  25( cm) . Một thiết diện
đi qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là
12( cm) . Tính diện tích của thiết diện đó A. S   2 500 cm  . B. S   2 400 cm  . C. S   2 300 cm  . D. S   2 406 cm  .
Câu 38. Lon nước ngọt có dạng hình trụ và cốc uống nước có dạng hình nón cụt. Lon nước có chiều
cao 15 cm , đường kính đáy 6 cm, cốc có chiều cao 15 cm , đường kính đáy và đường kính
miệng cốc lần lượt là 4 cm và 8 cm (như hình vẽ minh họa dưới đây). Khi rót nước ngọt từ
lon ra cốc thì chiều cao h của phần nước ngọt còn lại trong lon và chiều cao của phần nước
ngọt có trong cốc là như nhau. Hỏi khi đó chiều cao h trong lon nước gần nhất số nào sau
đây?. Bỏ qua bề dày của lon nước, cốc nước và giả sử lon đựng đầy nước ngọt, cốc không
chứa nước trước khi rót A. 9,18 cm . B. 14, 2 cm . C. 8, 58 cm . D. 7, 5 cm . 1 4 f
 3x 1dx  2
f x dx  2 log x Câu 39. Nếu 0 và f   2 log x 2 dx  ln 2 thì 0 bằng 2 x 1 A. 4 . B. 7 . C. 8 . D. 4  . 5
a ln 3  b ln 2 c Câu 40. Giả sử 2
x ln  x   1 dx    với * a, ,
b c N . Giá trị của biểu thức b c a 3 9 3 bằng A. 2  . B. 24 . C. 4  . D. 4 .
Câu 41. Từ tập hợp tất cả các số tự nhiên có năm chữ số mà các chữ số đều khác 0, lấy ngẫu nhiên
một số. Gọi p là xác suất để số tự nhiên được lấy ra chỉ có mặt ba chữ số khác nhau. Khi đó
p thuộc khoảng nào sau đây ?
A. 0;0, 2 .
B. 0, 2;0, 4.
C. 0, 4;0, 6 . D. 0, 6;0,8 .
Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a,  ABC  60 ,
 mặt bên SAB là tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H , M , N lần lượt là trung điểm các Trang5 cạnh AB, ,
SA SD G là trọng tâm tam giác SB .
C Khoảng cách từ G đến mặt phẳng (HMN ) bằng a 15 a 15 a 15 a 15 A. . B. . C. . D. . 15 30 20 10
Câu 43. Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Số nghiệm thực phân 4
biệt của phương trình f x   1
f x  3  0 là A.12 . B. 8 . C. 6 . D. 9 .
Câu 44. Cho hàm số bậc bốn f x có bảng biên thiên như sau
Số điểm cực trịcủa hàm số g x  x f x   2 4 1    là A. 7 . B. 5 . C. 9 . D. 11. x 1 x x 1 x  2
Câu 45. Cho hai hàm số y     y x
x m ( m là tham số thực) có x x 1 x  2 x  và 2 3
đồ thị lần lượt là C và C . Tập hợp tất cả các giá trị của m để C và C cắt nhau 2  1  2  1 
tại đúng 4 điểm phân biệt là A.  2;  . B.  : 2   . C.  2  :  . D.  ;  2  .
Câu 46. Cho phương trình  2 2log  log 1 5x x x
m  0(m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu 3 3 
giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm phân biệt? A. 123 . B. 125 . C. Vô số. D. 124 .
Câu 47. Xét các số thực không âm x y thỏa mãn xy 1 2x .4   y
 3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P x y  4x  2 y bằng 33 9 21 41 A. . B. . C. . D. . 8 8 4 8
Câu 48. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 255 số nguyên y thỏa mãn log  2 x y  log
x y ? 3  2   A. 80 . B. 79 . C. 157 . D. 158 Trang6
Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2 , SA  2 và SA vuông
góc với mặt phẳng đáy  ABCD . Gọi M , N là hai điểm thay đổi trên hai cạnh AB , AD 1 1
sao cho mặt phẳng SMC  vuông góc với mặt phẳng SNC . Tính tổng T   2 2 AN AM
khi thể tích khối chóp S.AMCN đạt giá trị lớn nhất. 5 2  3 13
A. T  2 . B. T  . C. T  . D. T  . 4 4 9
Câu 50. Cho hình hộp ABC . D A BCD
  có cạnh AB a và diện tích tứ giác A BCD là 2 2a . Mặt phẳng  A BC
D tạo với mặt phẳng đáy một góc 60, khoảng cách giữa hai đường thẳng 3a 21
AA và CD bằng
. Tính thể tích V của khối hộp ABC . D A BCD
  , biết hình chiếu 7
của đỉnh A lên mặt phẳng  ABCD thuộc miền giữa hai đường thẳng AB CD , đồng
thời khoảng cách giữa AB CD nhỏ hơn 4a . 3 10a 3 3 11a 3 A. 3 V  4a 3 . B. 3 V  3a 3 . C. V  . D. V  . 3 4
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1.
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hàm số y  sin x là hàm số chẵn.
B. Hàm số y  sin x là hàm tuần hoàn với chu kì T   .
C. Hàm số y  sin x là hàm tuần hoàn với chu kì T  2 .
D. Đồ thị hàm số y  sin x nhận trục Ox là trục đối xứng. Lời giải Chọn C Câu 2.
Có bao nhiêu cách lấy ra một quả cầu từ một hộp chứa 6 quả cầu xanh đánh số từ 1 đến 6 và
5 quả cầu đỏ đánh số từ 1 đến 5. A. 11. B. 6 . C. 30 . D. 5 . Lời giải Chọn A
Có tất cả là 11 quả cầu trong hộp. Số cách lấy ra một quả cầu từ một hộp đó là 11 cách. n Câu 3. Cho dãy số u  
n N . Khẳng định nào sau đây đúng? n  2 , *
A. Dãy u bị chặn.
B. Dãy u không bị chặn. n n
C. Dãy u giảm.
D. Dãy u tăng. n n Lời giải Trang7 Chọn B
Từ giả thiết ta có: n
+ n chẵn thì limu  lim    . n  2 n
+ n lẻ thì limu  lim 
  . Vậy dãy u không bị chặn. n n  2 Câu 4.
Hàm số nào sau đây có đồ thị là đường cong có dạng như hình vẽ bên. A. 2
y  x x  4 . B. 4 2
y x  3x  4 . C. 3 2
y  x  2x  4 . D. 4 2
y  x  3x  4 . Lời giải Chọn D
Ta có đây là hình dáng đồ thị của hàm 4 2
y ax bx c a  0. 1 Câu 5.
Cho số thực a dương. Rút gọn biểu thức 4
P a . a ta được biểu thức nào sau đây? 1 3 9 1 A. 2 a . B. 4 a . C. 4 a . D. 4 a . Lời giải Chọn B 1 1 1 3 Ta có 4 4 2 4
P a . a a .a a . Câu 6.
Hình nào trong các hình sau không phải là hình đa diện?
A.
Hình lăng trụ.
B. Hình lập phương. C. Hình trụ. D. Hình chóp. Lời giải Chọn C Câu 7.
Tính bán kính R của đường tròn đáy hình nón có độ dài đường sinh bằng 4 , diện tích xung quanh bằng 8 .
A. R  8.
B. R  4 .
C. R  2 . D. R  1 . Lời giải Chọn C
Ta có diện tích xung quanh S
 8   Rl  8  4R  8  R  2 xq . Câu 8.
Tính thể tích khối trụ có bán kính đáy r  4 và chiều cao h  2 . 32 A. 8 . B. 32 . C.16 . D.  . 3 Lời giải Trang8 Chọn B Thể tích khối trụ 2 2
V  r h  .  4 .2  32 . f x 2; 3 f 2  2 f 3  5 Câu 9. Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên đoạn và , . Tính 3 f
 xdx . 2 A. 3 . B.10 . C. 3  . D. 7 . Lời giải Chọn A 3 3 Ta có: f
 xdx f x  f 3 f 2 52 3. 2 2
Câu 10. Một nguyên hàm của hàm số  ex y  cos x
A. ex  sin x 1 .
B. ex  sin x 1 .
C. ex  sin x .
D. ex  sin x . Lời giải Chọn C
ex cos d  ex x x
 sin x C 21  2 
Câu 11. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton biểu thức x    , x  0 . 2  x A. 7 7 2 C . B. 8 8 2 C . C. 8 8 2  C . D. 7 7 2  C . 21 21 21 21 Lời giải Chọn D 21  
Số hạng tổng quát trong 2
khai triển nhị thức Newton biểu thức x    , x  0 . 2  x k   2  21 k 213 k k k TC x . k   C x . 2  . k 1  21   2 21    x T x
k   k  . k 1  không chứa 21 3 0 7 21   Vậy 2
số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton biểu thức x    , x  0 là 2  x C  2  7 7 7 7  2  C . 21 21 2 2x  6 Câu 12. Biết lim
a b với b là số nguyên tố. Tính giá trị của P a b . x 3 x  3 A. 7 . B. 10 . C. 5 . D. 6 . Lời giải Chọn A 2 2   x  x 3x 3 2 6  lim  lim
 lim 2x  3  4 3 . x 3 x 3 x 3 x  3 x  3 Trang9a  4  
a b  7 b   3
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Hỏi trong các mặt bên của hình chóp S.ABCD có mấy mặt bên là tam giác vuông? A. 4 . B. 3 . C. 2 . D.1. Lời giải ChọnA. S A D B C
Dễ thấy các hai giác SAB SAD vuông tại A . BC AB Ta có 
BC  SAB  BC SB S
BC vuông tại B . BC SA
Tương tự, ta cũng có S
DC vuông tại D .
Vậy hình chóp có 4 mặt bên đều là tam giác vuông. Câu 14. Hàm số 2 y
2x x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây A.  1   ;1 . B. 0; 2 . C. 0;  1 . D. 1; 2 . Lời giải Chọn D Hàm số xác định 2
 2x x  0  0  x  2  tập xác định D  0;2. 1 x Ta có y 
y  0 1 x  0  x 1 (nhận). 2 2x x
Bảng xét dấu y :
Vậy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 1;2 . 2 3
Câu 15. Chop hàm số f x có f  x   x    x    2 x   2 2 1 4 x   1 , x
  . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 4 . B. 3 . C.1. D. 2 . Lời giải Chọn B 2 3 4 3
Ta có f  x   x    x    2 x   2 2 1 4 x  
1   x  2 x   1  x   1  x  2 . Trang10
x  2 nghieäm ñôn 
x 1 nghieäm boäi boán
Khi đó f  x  0   . x  1  nghieäm ñôn  x  2   nghieäm boäi b  a Bảng xét dấu
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số có 3 điểm cực trị.
Câu 16. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Tổng số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y f x bằng A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 2 . Lời giải Chọn B
lim f x  0 và lim f x  1 nên đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang y  0; y  1 x x
lim f x   đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x 1  x 1  2 y 15
Câu 17. Cho x , y là hai số thực dương, x 1 và thỏa mãn log y  , log x  . Tính giá trị x 3 5 5 y của 2 2
P y x .
A. P 17 .
B. P  50.
C. P  51. D. P  40 . Lời giải Chọn B
Với x, y là hai số thực dương, x 1ta có:  2 y  2 yy log y  2 log y  log y    xx   1 x  5  5  5      15 15 5 log x  3  log x  log x  2 3 5 5   5  y  y  y 1 Hay: log y
 log y  log 5  y  5. x log x x x 5
Thay y  5 vào 2 ta có log x  1  x  5 . 5 Vậy P  50 Trang11
Câu 18. Gọi T là tổng các nghiệm của phương trình 2
log x  5 log x  6  0 .Tính T . 1 3 3 1
A. T  5 . B. T  3  .
C. T  36 . D. T  . 243 Lời giải Chọn C Đk: x  0 2 2
log x  5log x  6  0  log x  5log x  6  0 1 3 3 3 3 log x  2 x  9 3     log x  3  x  27 3 Vậy T  36
Câu 19. Cho a , b , c là các số thực dương và khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số
y  log x , y  log x , y  log x . Khẳng định nào sau đây là đúng? a b c
A. b c a .
B. c a b .
C. a b c .
D. b a c . y y= log x c y= log x a 1 x O y= log x b Lời giải ChọnA.
Dựng đường thẳng y  1 cắt các đồ thịcủa ba hàm số y  log x , y  log x , y  log x tại a b c
các điểm có hoành độ lần lượt là a,b, c
Khi đó ta có b c a .
Câu 20. Một người thợ thủ công làm mô hình đèn lồng bát diện đều, mỗi cạnh của bát diện đó được
làm từ các que tre có độdài 8 cm . Hỏi người đó cần bao nhiêu mét que tre để làm 100 cái
đèn (giả sử mối nối giữa các que tre có độ dài không đáng kể và các que tre được chuẩn bị sẵn)? Trang12
A. 96 m .
B. 960 m .
C. 192 m . D. 128 m . Lời giải ChọnA.
Mỗi bát diện đều có 12 cạnh, nên 100 cái đèn lồng hình bát diện đều cần 1200 cạnh
Mỗi cạnh của bát diện đó được làm từ các que tre có độ dài 8 cm , nên để làm 100 cái đèncần 9600 cm .
Câu 21. Gọi V là thể tích của khối hộp ABC . D A BCD
  và V  là thể tích của khối đa diện V A .ABC D  . Tính tỉ số . V V  2 V  2 V  1 V  1 A.  . B.  . C.  . D.  . V 5 V 7 V 3 V 4 Lời giải ChọnC. V 2 2 2 V V Ta có V  , mà V        V nên V    V     .
AAD.BB C       2 A ABC D 3 AA D BB C A ABC D 3 AA D BB C 3 3 3 V  1 Vậy  . V 3
Câu 22. Cho tứ diện SABC có thể tích V . Gọi M , N P lần lượt là trung điểm của SA , SB
SC . Thể tích khối tứ diện có đáy là tam giác MNP và đỉnh là một điểm bất kì thuộc mặt
phẳng  ABC  bằng V V V V A. . B. . C. . D. . 2 3 4 8 Lời giải Chọn D Trang13 S M P N A C K B
Gọi K là điểm bất kỳ thuộc mặt phẳng  ABC  . 1
Theo giả thiết thì MNP //  ABC và SS . MNP 4 ABC 1 1 Ta có Vd K MNP Sd B MNP S KMNP  , . MNP  , . 3 3 MNP 1     1 1 1 V d S MNP Sd S ABC S  . ABC    1 , . . , . 3 4 3 2 4 ABC 8
Câu 23. Cho mặt cầu  S  và mặt phẳng   , biết khoảng cách từ tâm của mặt cầu  S  đến mặt
phẳng   bằng a . Mặt phẳng   cắt mặt cầu  S  theo giao tuyến là đường tròn có chu
vi 2 3 a . Diện tích mặt cầu  S  bằng bao nhiêu? A. 2 12 a . B. 2 16 a . C. 2 4 a . D. 2 8 a . Lời giải Chọn B
Gọi O , R lần lượt là tâm và bán kính mặt cầu  S  .
Gọi H , r lần lượt là tâm và bán kính đường tròn giao tuyến.
Theo giả thiết ta có: OH a và 2 r  2 3 a r a 3 .
Bán kính mặt cầu  S  là R OH r a  a 2 2 2 2 3  2a . Trang14
Diện tích mặt cầu  S  là  R    a2 2 2 4 4 2 16a . 1 dx e 1 Câu 24. Cho  a bln 
, với a, b là các số nguyên. Tính 3 3
S a b . ex 1 2 0
A. S  0 . B. S  2  .
C. S  1. D. S  2 . Lời giải Chọn A 1 1 dx exdx Gọi I     . ex 1 ex ex 1 0 0  
Đặt  ex  d  ex t t dx .
Đổi cận: x  0  t  1 ; x  1 t  e . e e dt 1 1  I    dt    
ln t ln t 1e t t   1 1  t t 1 1 1
         2 e 1 1 ln e 1 ln 2  1 ln  1 ln
, do đó a  1,b  1 . e 1 2 Vậy 3 3
S a b  0 .
Câu 25. Họ nguyên hàm của hàm số f x  ln x trên khoảng 0;   là 2 ln x 1
A. x ln x x C . B.C . C.C .
D. x ln x x C . 2 x Lời giải Chọn D
Xét I  ln xdx   1 u  ln xdu dx Đặt    xdv dx vx
I x ln x dx x ln x x C
Câu 26. Gọi S là tập hợp tất cả các nghiệm thuộc khoảng 0; 2018 của phương trình
3 1 cos 2x  sin 2x  4cos x 8  4 3  
1 sin x . Tính tổng tất cả các phần tử của S . 310408 312341 A.103255 . B. . C. . D.102827 . 3 3 Lời giải Chọn B Ta có
3 1 cos 2x  sin 2x  4cos x 8  4 3   1 sin x 2
2 3sin xsin 2x4cos x84 3 1sin x0 2
2 3sin x4 3sin x2sin xcos x4cos x4sin x80
 2 3 sin xsin x  2 2cos xsin x 24sin x 20
sin x22 3sin x2cos x40 Trang15
 3sin xcos x2 3 1 
sin x  cos x 1 2 2       sin x
1 x    2k  x  2k k      6  6 2 3  2018   1 Do x   0;2018 nên 3 0 
 2k  2018   k  321,005 3 6 2
Do k  nên k  0,321   
Do đó tổng các nghiệm là 322. 321.322.2 310408 T    3 2 3
Câu 27. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành,   3,  4, 120 . o AB AD BAD Cạnh bên
SA  2 3 vuông góc với đáy. Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm các cạnh S , A AD và . BC
Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng (SAC ) và (MNP). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây  3  1  1 2  A. sin   ;1   . B. sin    0;   . C. sin  ;    . D. 2    2  2 2    2 3  sin   ;   . 2 2   Lời giải Chọn A
Ta có MNP (SCD) nên góc giữa (SAC),(MNP) bằng góc giữa (SAC),(SCD).  ,( ) sin  d A SCD d A SC  . , * d  ,
A (SCD). Kẻ AH C . D Tính được S 3 3 AH 2 3.     ACD 1 1 1 1    .  d  ,
A (SCD)  6. 2 d  , A (SCD) 2 2 SA AH 6
* Tính được AC  13 . Trang16 1 1 1 25   
d A OM  2 39 ,  . 2 d  , A SC  2 2 SA AC 156 5 5 26 Vậy sin   . 26 Cách 2. S M K A N D H I B C P
Gọi I MN AC MNPSAC MI .
Dựng NH AI, H AI . Ta có NH AI, NH SANH SAC
Trong mặt phẳng SAC , dựng HK MI, K MI . Khi đó    NH NKH và sin  
(do tam giác HNK vuông tại H ) NK 1 Ta có 2 2 2 
AC AD CD  2 . AD C .
D cos ADC 16  9  2.4.3. 13 2 13
AC  13  AI  2 1 1 3 3 3 3 +)  S
AN.NI.sin ANI .2. . A     NI 2 2 2 2 4 2S 3 3 13 3 3 ANINH   :  . AI 2 2 13 +) 2 2 9 27 3 13
IH IN NH    ; 2 2 13 5
MI MA AI  3  4 13 26 4 2 HK MA M . A HI 3.3 13 3 3 Ta có   HK    HI MI MI 5 5 13 26. 2 2 2 27 27 3 6
NK HK NH    325 13 5   Từ đó suy ra NH 3 3 5 5 3 sin   .   ;1   NK 13 3 6 26 2   Trang17
Câu 28. Một ngọn hải đăng đặt tại vị trí A cách bờ biển một khoảng AB  4km . Trên bờ biển có
một cái kho ở vị trí C cách B một khoảng BC  7km . Người canh hải đăng phải chèo đò
từ vị trí A đến vị trí M trên bờ biển với vận tốc 6km / h rồi đi xe đạp từ M đến C với
vận tốc 10km / h (hình vẽ bên). Xác định khoảng cách từ M đến C để người đó đi từ A
đến C là nhanh nhất. A x B M C 7km A. 9km . B. 6km . C. 3km . D. 4km . Lời giải Chọn D.
Ta có: AM    x2 7
16 ; 0  x  7 .   x2 7 16
Thời gian chèo từ A đến vị trí M : t  (h) . AM 6 Thời gian đạp xe từ x
M đến C : t  (h) . M C 10   x2 7 16 Thời gian từ x
A đến C : t   ( ) h . 6 10 (7  x) 1 Ta có: t '  
 0  x  4 . Dựa vào BBT ta thấy t khi x  4.Chọn D  min  x2 10 6. 7 16  x
Câu 29. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham sốm để hàm số 1 1 y  đồng biến trên 1 x m khoảng  3  ;0? A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1. Lời giải ChọnA.  Đặ t 1
t t  1 x , x  3
 ;0  t 1;2 và y  . t t m m 1  1  
Ta có y  y .  t  . x t x   
t m2  2 1 x  1  Vì  0, x   1 2 1 x Trang18 m 1
Nên hàm số y đồng biến trên khoảng  3  ;0  y   0 với t  1;2 x tt m2 m 1 m 1 0 m 1     , t  1;2    m  1  t   m  0 m 
1;2 m 2
m nguyên dương nên không có giá trị nào của m thỏa yêu cầu. Chọn A
Câu 30. Gọi S là tập hợp các giá trịm để giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 2
y  (x x m) trên đoạn  2
 ;2 bằng 4. Tổng các phần tử của tập hợp S bằng 23 23 41 23 A. . B.  . C. . D. . 4 4 4 2 Lời giải ChọnA. Ta xét:   2
f x x x m trên đoạn 2; 2 Đặt: ( ) 2
u x = x + x - m trên đoạn [- 2; 2]. Ta có hàm số u(x) liên tục trên đoạn [- 2; 2] 1 có u (
¢ x)= 0 Û 2x + 1= 0 Þ x = - Î [- 2;2]. 2 Khi đó íï æ 1 ü öï í ï ç ï ï 1 ü ÷ ï ï max u = maxì u(- ) 2 ;u( ) 2 ;u - ç ÷ý = maxì 2- m;6- m;- - mý = 6- m ï ç ÷ è ï ø ï ï [- 2;2] 2 ïî ïþ ïî 4 ïþ íï æ 1 ü öï í ï ç ï ï 1 ü ÷ ï ï 1 ï min u = minì u(- ) 2 ;u( ) 2 ;u - ç ÷ý = minì 2- m;6- m;- - mý = - - m ï ç ÷ è ï ø ï ï  [- 2; ] 2 2 ïî ïþ ïî 4 ïþ 4 . éíï 1 ïê - - m = 2 ïêïï 4 êì é 9 ê íï ü ï 1 ï ï ï ï 1 m ê = - ê
Theo bài ra Min f (x)= min ì 6- m ; - - m ,0ý = 2 Û ï - - m > 0 Û ê ï 4 ê . [- 2;2] ï 4 ï ïî 4 ê ïî ïþ ê m ê = 8 ê ë íï 6- m < 0 êïìêï 6- m = 2 êïîë   Do đó 9 23
S   ,8 . Vậy tổng các phần tử của tập S bằng . Chọn A  4  4
Câu 31. Gọi m là số thực sao cho phương trình 3
x 12x m có ba nghiệm dương phân biệt x ; 0 0 1
x ; x thỏa mãn x x x  1 4 3 . Biết rằng m có dạng a 3  b với a ; b là các số 2 3 1 2 3 0 hữu tỷ. Tính 2
4a  8b : A. 106 . B. 115 . C. 113 . D. 101. Lời giải Chọn A Trang19 y 16 1 x
Từ đồ thị của hàm số 3
y x 12x , ta có phương trình 3
x 12x m 1 có ba nghiệm 0  
dương phân biệt x ; x ; x khi và chỉ khi m  0;16 . 0   1 2 3 3 Ta có hàm số 3
y x 12x là hàm số chẵn (vì y x  x  x 3 12.
x 12x y x ).
Từ đó, ta thấy rằng nếu x ; x ; x là ba nghiệm dương của phương trình  
1 thì  x ; x ; 1 2 3 1 2
x cũng là ba nghiệm của phương trình   1 . 3
Không mất tính tổng quát, giả sử x x x . Khi đó ta có  x ; x ; x là nghiệm của 1 2 3 1 2 3  phương trình b 3
x 12x m . Theo định lí Viet, x x x   0 . 0 1 2 3 a 1 4 3
Theo bài ra, x x x  1 4 3 nên x  . 1 2 3 3 2 3     Khi đó, 1 4 3 1 4 3 3 97 3 97 m    12.  3   a  ,b  2
 4a  8b  106. 0   2 2 2 8   2 8
Câu 32. Có bao nhiêu số nguyên a thuộc đoạn [ 20  ;20] sao cho hàm số 2 y  2
x  2  a x  4x  5 có cực đại. A. 18 . B. 17 . C. 36 . D. 35 . Lời giải Chọn A a x  2 2 2 
x  4x  5  a x  2 y  2    2 2 x  4x  5 x  4x  5 2 y  0  2
x  4x  5  a x  2  0
Điều kiện cần: Hàm số có cực đại nếu y  0 có nghiệm
Nhận xét x  2 không phải là nghiệm của y  0 . Trang20 2 2 x  4x  5
Vậy y  0 có nghiệm khi và chỉ khi a
f x có nghiệm. x  2 2 x  22 2 2 x  4x  4 2  2
 2 x  4x  5
 2 x  4x  5 2 2 x  4x  5 x  4x  5
Ta có: f  x    x  22 x 22 2    0, x   \   x  2 2 2 2 x  4x  5 x -∞ 2 +∞ f '(x) 2 +∞ f (x) 2 -∞
y  0 có nghiệm khi và chỉ khi a  2 hoặc a  2  . Điều kiện đủ: a x  2 x  2 2   
a x  4x  5  2 x  4x  5 a y   . 2 x  4x  5
 2x 4x53
Với a  2 thì y  0, x
   nên hàm số không có điểm cực đại.Vậy a  2 không thoả mãn điều kiện. Với a  2
 thì y  0, x
   nên hàm số có điểm cực đại. Vậy a  2
 thoả mãn điều kiện.
a là số nguyên thuộc đoạn [ 20
 ;20] nên a  2  0; 1  9; 1  8;...;  3 . Vậy có 18 số
nguyên a thoả mãn yêu cầu bài toán. x x
Câu 33. Gọi a là giá trị để phương trình: 2  3  1 a2  3  4  0 có 2 nghiệm phân biệt
x , x thoả mãn: x x  log
3 . Giá trị của a thuộc khoảng nào sau đây? 1 2 1 2 2 3 A.  ;  3   . B.  3;   .
C. 0;  . D. 3;  . Lời giải Chọn B. x x x 1
Ta có: 2  3  1 a2  3  4  0 (1)  2  3  1 a  ( đặt   40 x 2 3 (2 3)x t   ; t  0 )
t    a1 1  4  0 2
t  4t  1 a  0 (2) t Trang21
Để Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt  Phương trình (2) có 2 nghiệm dương phân biệt, nghĩa là
  3 a  0  a  3  4  0    3   a 1  a 1 1 a  0  x  log t  1  1 2 3 Ta có  x  log t  2   2 2 3
Theo bài ra ta có: x x  log 3  log t  log t  log 3 1 2 2 3  1  2 2 3 2 3 2 3 t1  log  log
3  t  3t (*) 2 3 2 3 1 2 t2 t   t  4 Theo Viet 1 2  (**) t t  1 a  1 2 t  3 Từ (*) và (**) suy ra 1  và a  2  . t  1  2 So với điều kiện 3
  a 1ta nhận a  2   3  ;.
Câu 34. Tập nghiệm của bất phương trình x2 x2 2.7  7.2
 351. 14x là đoạn S   ;
a b với a , b
các số nguyên. Giá trị b  2a thuộc khoảng nào sau đây?  2 49 
A. 3; 10 . B.  4  ;2 .
C.  7;4 10 . D. ;   .  9 5  Lời giải Chọn C. Ta có: x2 x2 2.7  7.2  351. 14x 98.7x 28.2x 351. 14x     0 x xx 7   2    7  98.  28.  351 0    
(đặt t    , t  0)  2   7   2  x   2
 98.t  351.t  28  4 7 0   t  4 7 7       4   x  2 49 2 49  2  2
Vậy b  2a  2  2( 4)  10 .
Câu 35. Để đủ tiền mua nhà, anh Ba vay ngân hàng 400 triệu đồng theo phương thức lãi kép với lãi
suất 0, 8% /tháng. Nếu sau mỗi tháng, kể từ ngày vay, anh Ba trả nợ cho ngân hàng số tiền
cố định là 10 triệu đồng bao gồm cả lãi vay và tiền gốc. Biết rằng lãi suất không thay đổi
trong suốt quá trình anh Ba trả nợ. Hỏi sau bao nhiêu tháng thì anh Ba trả hết nợngân hàng? A. 48. B. 49 . C. 47 . D. 50 . Lời giải Trang22 Chọn B.
Sau 1 tháng, anh Ba còn nợ lại số tiền là P  400(1 r%) 10 1
Sau 2 tháng, anh Ba còn nợ lại số tiền là
P  (400(1 r%) 10)(1 r%) 10 2 2
 400(1 r%) 10(1 (1 r%)) ….
Sau n tháng, anh Ba còn nợ lại số tiền là n n 1 P 400(1 r%)
10(1 (1 r%) ... (1 r%)          ) n (1  r%)n n 1  400(1 r%) 10 r%
Giả sử sau n tháng anh Ba trả hết nợ ta có P  0 n
Với r  0,8% , thay vào phương trình P  0  n  49 (tháng) n    
Câu 36. Cho hình lăng trụ ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại A , cạnh BC 2a ,  ABC  60  và tứ giác BCC B
  là hình thoi có B BC
nhọn. Biết  BCCB vuông góc với    
ABC  và  ABB 
A  tạo với  ABC  góc 45 . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A B C bằng 3 a 3 3a 3 6a 3 a A. . B. . C. . D. . 7 7 7 3 7 Lời giải Chọn B. Ta có  .cos60o AB BC  . a 1 o 3 2 SBC.B . A sin 60  a ABC 2 2
Từ B ' kẻ B ' H BC B ' H  ( ABC) . Trang23 Từ H kẻ   (( ' '),( ))  ( , ' )  45o HI AB ABB A ABC HI B I
B'H HI .
BCC ' B' là hình thoi nên BB'  BC  2a , 2 2 2 2 B ' H
BB '  BH  4a BH . Mặt khác o 3
HI BH.sin 60  BH . 2 3 4 o 2 3 2 2
B ' H HI  4a BH BH BH
a B ' H HI BH.sin 60  a . 2 7 7
Vậy thể tích khối lăng trụ ABC.AB C   bằng: 3 3
V B ' H .Sa . ABC 7
Câu 37. Cho hình nón tròn xoay có chiều cao h  20( cm) , bán kính đáy r  25( cm) . Một thiết diện
đi qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là
12( cm) . Tính diện tích của thiết diện đó A. S   2 500 cm  . B. S   2 400 cm  . C. S   2 300 cm  . D. S   2 406 cm  . Lời giải Chọn A
Thiết diện là tam giác SAB Xét S
OI vuông tại O có: 1 1 1   1 1 1 1      OI  15 . 2 2 2 OK OI SO 2 2 2 OI 12 20 225 2 2 2 2
SI SO OI  20 15  25. Xét O
IB vuông tại I có: 2 2 2 2 2
OB OI IB IB  25 15  20  AB  2.20  40 . 1 1
Diện tích thiết diện là: S
SI.AB  25.40  25.20  500 cm SAB  2 2 2
Câu 38. Lon nước ngọt có dạng hình trụ và cốc uống nước có dạng hình nón cụt. Lon nước có chiều
cao 15 cm , đường kính đáy 6 cm, cốc có chiều cao 15 cm , đường kính đáy và đường kính
miệng cốc lần lượt là 4 cm và 8 cm (như hình vẽ minh họa dưới đây). Khi rót nước ngọt
từlon ra cốc thì chiều cao h của phần nước ngọt còn lại trong lon và chiều cao của phần
nước ngọt có trong cốc là như nhau. Hỏi khi đó chiều cao h trong lon nước gần nhất số nào Trang24
sau đây?. Bỏ qua bề dày của lon nước, cốc nước và giả sử lon đựng đầy nước ngọt, cốc
không chứa nước trước khi rót A. 9,18 cm . B.14, 2 cm . C. 8, 58 cm . D. 7, 5 cm . Lời giải Chọn C.
Thể tích lon nước ngọt lúc đầu là: 2
V    3 15  135 .
Gọi V là thể tích nước ngọt còn lại trong lon sau khi rót ra cốc. Ta có 2
V   3 .h  9 h . 1 1
Gọi V là thể tích nước ngọt đã rót ra. 2  h Ta có: V   2 2
r r  rr trong đó r  2, r là bán kính mặt trên của phằn nước ngọt 2  3 trong cốc. r 15 2h  30 Ta có:   r  (do r  2 ). r 15  h 15
V V V nên ta có: 1 2 Trang25 2 h   2h  30  2h  30  4   2  
  9 h 135 3   15  15   3 2
 4h 180h  8775h  91125  0  h  8,58. 1 4 f
 3x 1dx  2
f x dx  2 log x Câu 39. Nếu 0 và f   2 log x 2 dx  ln 2 thì 0 bằng 2 x 1 A. 4 . B. 7 . C. 8 . D. 4  . Lời giải Chọn C 2 log x Đặt 2 2
t  log x dt dx 2 x ln 2 2    x f log x 1 log ln 2 2 2 dx f (t) dt  ln 2  2 x 2 1 0 1
f (t)dt  2  0
Đặt u  3x 1 du  3dx 1 4 du
f (3x 1)dx f (u)  2   3 0 1 4
f (u)du  6  1 4 Vậy f
 xdx  2  6  8. 0 5
a ln 3  b ln 2 c Câu 40. Giả sử 2
x ln  x   1 dx    với * a, ,
b c N . Giá trị của biểu thức b c a 3 9 3 bằng A. 2  . B. 24 . C. 4  . D. 4 . Lời giải Chọn B 1
Đặt u  ln(x  1)  du dx x  1 3 x 2
dv x dx v  3 5 5 3 3 5 x 1 x Ta có: 2 x ln  x   1 dx  ln(x  1)  dx 3 3 3 x  1 3 3 Trang26 5 3 3 5 x 1 x  1 1  ln(x  1)  dx 3 3 3 x  1 3 126ln 3  70ln 2 80   3 9
Vậy a  126, b  70, c  80  b c a  24.
Câu 41. Từ tập hợp tất cả các số tự nhiên có năm chữ số mà các chữ số đều khác 0, lấy ngẫu nhiên
một số. Gọi p là xác suất để số tự nhiên được lấy ra chỉ có mặt ba chữ số khác nhau. Khi đó
p thuộc khoảng nào sau đây ?
A. 0;0, 2 .
B. 0, 2;0, 4.
C. 0, 4;0, 6 . D. 0, 6;0,8 . Lời giải Chọn B
Xét phép thử : T = ‘Cho ̣n ngẫu nhiên mô ̣t số tự nhiên có năm chữ số mà các chữ số đều khác 0". Ta có: 5   9  59049 .
GọiA là biến cố cần tìm xác suất, ta có:
Số cách chọn 3 chữ số phân biệt a, b, c từ 9 chữ số thập phân khác 0 là 3 C . Chọn 2 chữ số 9
còn lại từ 3 chữ số đó, có 2 trường hợp rời nhau sau :
TH1. Cả 2 chữ số còn lại cùng bằng 1 trong 3 chữ sốa, b, c: có 3 cách; mỗi hoán vị từ 5!
hoán vị của 5 chữ số (chẳng hạn) a, a, a, b, c tạo ra một số tự nhiên n; nhưng cứ 3! hoán vị
của các vị trí mà a, a, a chiếm chỗ thì chỉ tạo ra cùng một sốn, nên trong TH1 này có cả thảy 5! 3   60 số tự nhiên. 3!
TH2. 1 trong 2 chữ số còn lại bằng 1 trong 3 chữ sốa, b, c và chữ số kia bằng 1 chữ số khác
trong 3 chữ số đó: có 3 cách; mỗi hoán vị từ 5! hoán vị của 5 chữ số (chẳng hạn) a, a, b, b, c
tạo ra một số tự nhiên n; nhưng cứ 2! hoán vị của các vị trí mà a, a chiếm chỗ và 2! hoán vị
của các vị trí mà b, b chiếm chỗ thì chỉ tạo ra cùng một sốn, nên trong TH2 này có cả thảy 5! 3  90 số tự nhiên. 2!2! 9! Vậy: 3
  (60  90)C  150 
 150  7  4  3  12600 . A 9 3!6! 
Kết luận: P AA 12600 1400     0,213382106.  59049 6561
Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a,  ABC  60 ,
 mặt bên SAB là tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H , M , N lần lượt là trung điểm các cạnh AB, ,
SA SD G là trọng tâm tam giác SB .
C Khoảng cách từ G đến mặt phẳng (HMN ) bằng a 15 a 15 a 15 a 15 A. . B. . C. . D. . 15 30 20 10 Lời giải Trang27 Chọn D
Dựng MK / /SH , KI H ,
O KJ MI KJ  HMN    .
Chứng minh được SBC / /    d  ;
G    d S;   d  ;
A    2d K;   2KJ. Tính đượ 1 a 3 a 3 SH a 3 c KI  .  , MK   . 4 2 8 2 4 KI.KM a 15 a a Suy ra KJ  
. Vậy d G   15 15 ;  2KJ  2.  . 2 2  20 KI KM 20 10
Câu 43. Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Số nghiệm thực phân 4
biệt của phương trình f x   1
f x  3  0 là A. 12 . B. 8 . C. 6 . D. 9 . Lời giải Chọn D x  4 1 f x  0  x  4 1 f x a, ( 1   a  0) 4 4  
Ta có: f  x   1
f x  3  0  f x   1
f x  3   x  4 1
f x  , b ( 2   b  1  )  x  4 1
f x  c, ( 3   c  2  ) Trang28
x m ,0  m   1  4
+) Phương trình  x   1
f x  0  x  1   . x  3  
+) Phương trình   4 a x 1
f x  a f x  , 1   a  0 4   x   1 a a
Vẽ đồ thị hàm số y f x  , 1
  a  0 có hai 4    . Suy ra phương trình   x  4 1 x   1 nghiệm Tương tựphương trình b f (x)  , 2   a  1  có hai nghiệm 4   x   1
Tương tựphương trình   c f x  , 3   c  2  có hai nghiệm. 4   x   1 4
Nhận thấy 9 nghiệm trên phân biệt nên phương trình f x   1
f x  3  0 có tất cả9 nghiệm.
Câu 44. Cho hàm số bậc bốn f x có bảng biên thiên như sau
Số điểm cực trịcủa hàm số g x  x f x   2 4 1    là A. 7 . B. 5 . C. 9 . D. 11. Lời giải Chọn C
Ta có : f x 4 2
x x   f x  x 2 4 8 3 16 x   1
Ta có g x 3
 2x . f x  
1 .2 f x   1  .
x f  x   1    3 x  0  (1)
g x  0   f x   1  0 (2) 2 f  x   1  .
x f  x   1  0 (3)
Phương trình (1) có x  0 (nghiệm bội ba).
Phương trình (2) có cùng số nghiệm với phương trình f x  0 nên (2) có 4 nghiệm đơn.
Phương trình (3) có cùng số nghiệm với phương trình :
f x   x   f  x    4 2
x x    xx   2 2 1 . 0 2 4 8 3 16 1 x   1  0 4 3 2
 24x 16x  32x 16x  6  0 có 4 nghiệm đơn phân biệt. Trang29
Nhận thấy 9 nghiệm trên phân biệt nên hàm số g x  0 có tất cả 9 điểm cực trị. x 1 x x 1 x  2
Câu 45. Cho hai hàm số y     y x
x m ( m là tham số thực) có x x 1 x  2 x  và 2 3
đồ thị lần lượt là C và C . Tập hợp tất cả các giá trị của m để C và C cắt nhau 2  1  2  1 
tại đúng 4 điểm phân biệt là A.  2;  . B.  : 2   . C.  2  :  . D.  ;  2  . Lời giải Chọn D x 1 x x 1 x  2
Phương trình hoành độ giao điểm:   
x  2  x m x x 1 x  2 x . 3
Tập xác định: D   \  3  ; 2  ; 1  ;  0
Với điều kiện trên, phương trình trở thành 1 1 1 1 4    
x  2  x m * x x 1 x  2 x  3 1 1 1 1    
 4  x  2  x m x x 1 x  2 x . 3
Xét hàm số f x 1 1 1 1    
 4  x  2  x x x 1 x  2 x
với tập xác định D . Ta có 3  f  x 1 1 1 1 x 2       1 0, x   D . 2 xx  2 1
x  22 x 32 x  2 Bảng biến thiên
Để C và C cắt nhau tại đúng 4 điểm phân biệt thì phương trình * có 4 nghiệm phân 2  1 
biệt. Từ bảng biến thiên suy ra tất cả các giá trị m cần tìm là m  2  .
Câu 46. Cho phương trình  2 2log  log 1 5x x x
m  0(m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu 3 3 
giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm phân biệt? A. 123 . B. 125 . C. Vô số. D. 124 . Lời giải Chọn A x  0 Điều kiện:  x  log m  5 Trang30 log x 1 x  3 3   Phương trình 1   1 log x    x . 3  2  3   x  log m   5 x log m  5
TH1: Nếu m 1 thì x  log m  0 (loại) nên phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt. 5
TH2: Nếu m 1 thì phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 1 1 3
 log m  3  5  m 125 . Do m  m3;4;5;...;12  4 5 3
Vậy có tất cả123 giá trị nguyên dương của m thoả mãn yêu cầu bài toán.
Câu 47. Xét các số thực không âm x y thỏa mãn xy 1 2x .4   y
 3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P x y  4x  2 y bằng 33 9 21 41 A. . B. . C. . D. . 8 8 4 8 Lời giải Chọn D xy x yy  Ta có 1       1 2        3 2 2 .4 3 2 3 .4 .4 0 2 .2 3 2 2 x x y x y y x (1) 3
Th1. Xét 3  2x  0  x  . 2  3 x  33
Ta có (1) đúng với mọi giá trị 2 2 
2  P x y  4x  2 y  (2) 4 y  0 3
Th2. Xét 3  2x  0  0  x  . 2 Xét hàm số    .2t f t t
với t  0     2t  .2t f t t
.ln 2  0 với mọi t  0 3
(1)  f 2y  f 3  2x  2 y  3  2x y   x 2 2  3  21 2 2 2
P x y  4x  2y x
x  4x  3 2x 2  2x x     2  4 2  1  41 41
P  2 x      (3)  4  8 8 41 1 5
So sánh (2) và (3) ta thấy GTNN của P là khi x  , y  8 4 4
Câu 48. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 255 số nguyên y thỏa mãn log  2 x y  log
x y ? 3  2   A. 80 . B. 79 . C. 157 . D. 158 Lời giải Chọn D Ta có  log 3 : log  2 x y  log x  2 log2  y    3 x y x y 2
x y  x y 2   1 3  2   Trang31
Đk: x y  1 ( do x, y   , x y  0 )
Đặt t x y  1, nên từ   2 log2 3
1  x x tt 2 Để  
1 không có quá 255 nghiê ̣m nguyên y khi và chỉ khi bất phương trình 2 có không
quá 255 nghiê ̣m nguyên dương t .
Đặt M f 255 với   log2 3 f t tt .
f là hàm đồng biến trên 1, nên 2  1     2 1 t f x x khi 2 x x  0 .
Vâ ̣y 2 có không quá 255 nghiê ̣m nguyên nguyên dương t 1 f  
 2x x 255 2
x x f 255  7
 8  x  79 vìx  .
Vâ ̣y có 158 số nguyên x thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2 , SA  2 và SA vuông
góc với mặt phẳng đáy  ABCD . Gọi M , N là hai điểm thay đổi trên hai cạnh AB , AD 1 1
sao cho mặt phẳng SMC  vuông góc với mặt phẳng SNC . Tính tổng T   2 2 AN AM
khi thể tích khối chóp S.AMCN đạt giá trị lớn nhất. 5 2  3 13
A. T  2 . B. T  . C. T  . D. T  . 4 4 9 Lời giải Chọn B Trang32
Đặt AM x , AN y . Gọi O AC DB ; E BDCM ; F BDCN .
H là hình chiếu vuông góc của O trên SC , khi đó: 2 HO  . 3 SC OHSC HE Ta có: 
SC  HBD   . SC BDSC HF
Do đó góc giữa SCM  và SCN  bằng góc giữa HE HF . Suy ra HE HF . 1 2 Mặt khác VS . A Sx y . S . AMCN AMCN   3 3 Tính OE , OF :
Ta có: x  0 , y  0 và nếu x  2 , y  2 thì gọi K là trung điểm của AM , khi đó: OE KM x OE EB OB x 2       OE  . EB MB 4  2x x 4  2x 4  x 4  x Tương tự y 2 : OF  . Mà 2 O .
E OF OH   x  2 y  2  12 . 4  y
Nếu x  2 hoặc y  2 thì ta cũng có 2 O .
E OF OH   x  2 y  2  12 .
Tóm lại:  x  2 y  2  12 . 1 2 2 2  12  Suy ra: VS . A Sx y
x  2  y  2  4  x  2   4 . S.AMCN AMCN            3 3 3 3  x  2  x 1  y  2 Do đó 1 1 1 1 5 maxV  2   T      . S . AMCN 2 2 2 2 x  2 AM AN x y 4  y 1
Câu 50. Cho hình hộp ABC . D A BCD
  có cạnh AB a và diện tích tứ giác A BCD là 2 2a . Mặt phẳng  A BC
D tạo với mặt phẳng đáy một góc 60, khoảng cách giữa hai đường thẳng 3a 21
AA và CD bằng
. Tính thể tích V của khối hộp ABC . D A BCD
  , biết hình chiếu 7
của đỉnh A lên mặt phẳng  ABCD thuộc miền giữa hai đường thẳng AB CD , đồng
thời khoảng cách giữa AB CD nhỏ hơn 4a . 3 10a 3 3 11a 3 A. 3 V  4a 3 . B. 3 V  3a 3 . C. V  . D. V  . 3 4 Lời giải Chọn B Trang33 B' A' M D' C' O P A B H C a I D
Gọi H là chân đường cao của hình hộp xuất phát từ A ; các điểm I , P O lần lượt là
hình chiếu của H lên CD , AB AP ; M là hình chiếu của I lên AP ;
Theo giả thiết, ta có CD a ; 2 S        A I.CD 2a nên A I 2a . A B CD Mặt khác  A BC
D  ABCD  o ;
A IH  60 nên o
AH A I
 .sin 60  a 3 ; IH a . a
Ta lại có d A ACD 3 21 ;  IM  . 7
3a x a 21 Đặ IM IP
t IP x , với 0  x  4a , ta có  . HP IMHO   HO  . HO HP IP 7x A H  .HP
a 3. x a
Trong tam giác vuông A H
P ta có HO   . 2 2 A H   HP
3a   x a2 2
3a x a 21
a 3. x a Do đó:  
a   x a2 2 3 3  x 7 7x
3a   x a2 2
  a  x a2 2 2 9 3   7x   2 2
 36a 18ax  2x  0  x  6a (loại) hoặc x  3a (chọn). Trang34