Đề thi HSG Toán 12 THPT cấp tỉnh năm 2019 – 2020 sở GD&ĐT Quảng Bình

Đề thi HSG Toán 12 THPT cấp tỉnh năm 2019 – 2020 sở GD&ĐT Quảng Bình gồm 01 trang với 05 bài toán dạng tự luận, thời gian làm bài thi là 90 phút, đề thi có lời giải chi tiết.

S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TNH QUNG BÌNH
(Đề thi 01 trang và 05 câu)
K THI CHN HC SINH GII CP TNH NĂM 2019 - 2020
Môn thi: TOÁN
LP 12 THPT
Thi gian: 180 phút (không k thời gian phát đề)
Câu 1 (2,0 điểm).
a. Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
sin cos 1
2 sin 2
xx
y
x

.
b. Cho hàm s
1
x
y
x
đồ th
C
điểm
1; 1A
. Tìm các giá tr ca m đ đường thng
:1d y mx m 
cắt đồ th
C
tại hai điểm phân bit
sao cho
22
AM AN
đạt giá tr nh nht.
Câu 2 (2,0 điểm).
a. Cho hàm s
1
1 2019
x
fx
. Tính t s
P
Q
, vi
' 1 2 ' 2 ... 2019 ' 2019Pf f f 
' 1 2 ' 2 ... 2019 ' 2019Qf f f 
.
b. Giải phương trình:
22
log 3 log 3 1 1xx




.
Câu 3 (2,0 điểm).
a. Cho tam giác đều ABC cnh 8cm. Chia tam giác này thành 64 tam giác
đều cnh 1cm bi các đưng thng song song vi các c
nh tam giác ABC (như
hình v). Gi S là tp hp các đnh ca các tam giác cnh 1cm. Chn ngu
nhiên 4 đỉnh thuc S. Tính xác suất sao cho 4 đỉnh được chn là 4 đnh ca
hình bình hành nm trong min trong ca tam giác ABC và có cnh cha các
cnh ca các tam giác cnh 1 cm trên.
b. Tìm công sai d ca cp s cng
n
u
có tt c các s hạng đều dương và thỏa mãn:
1 2 2020 1 2 1010
222
3335314
... 4 ...
log log log 2
uu u uu u
uuu
 

.
Câu 4 (3,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA
(ABCD), SA = a. Mt mt phng
qua CD ct SA, SB lần lượt ti M, N. Đặt AM = x, vi
0 xa
.
a. T giác MNCD là hình gì? Tính din tích t giác MNCD theo ax.
b. Xác định x để th tích khi chóp S.MNCD bng
2
9
ln th tích khi chóp S.ABCD.
Câu 5 (1,0 điểm).
a. Cho các s thc phân bit
,1ab
. Chng minh rng:
log log log log
aa ba
bb
.
b. Cho các s thc
12
... 1, 2
n
aa a n
. Chng minh rng:
11 22 1 1
23 1
log log log log ... log log log log 0
n n nn
a a a a a an a a
aa a a


.
............ HT ............
B
C
A
ĐỀ CHÍNH THC
NG DN GII (THAM KHO)
Câu 1a (1,0 đim). Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
sin cos 1
2 sin 2
xx
y
x

.
ng dn
Đặt
2
sin cos 2; 2 sin 2 1x xt xt




, khi đó
2
1
, 2; 2
1
t
y ft t
t




.
Ta có
22
1
' '0 1
11
t
ft ft t
tt


.
Tính
12 12
2 ; 2 ,1 2
33
f ff


.
Suy ra:
12 3
min 2
4
3
y xk

;
max 2 2 , 2
2
y xkx k
 
.
Câu 1b (1,0 đim). Cho hàm s
1
x
y
x
đ th
C
đim
1; 1A
. Tìm các giá tr ca m đ
đưng thng
:1d y mx m 
ct đ th
C
ti hai đim phân bit
sao cho
22
AM AN
đạt giá tr nh nht.
ng dn
Cách 1:
D thy đưng thng
:1d y mx m 
luôn đi qua đim
1; 1I
giao đim ca hai đưng tim
cn. Ta có
2
1
' 0, 1
1
yx
x

nên đ đưng thng
d
ct
C
ti hai đim phân bit
,MN
thì
0m
. Khi đó
1; 1I
luôn là trung đim ca đon MN.
Ta có
2
2
22
242322AM AN AM AN AM AN AI AM AN AMAN
       
(*).
Do A c định nên: nếu ta xét đưc
AMAN
 
là s dương và trong tam giác AMN có cnh MN nh nht
thì tìm đưc giá tr nh nht. Mà
C
là Hypebol nên khi
d
là đưng phân giác ca góc to bi hai
tim cn thì
1
m 
:dy x
ct
C
ti hai đim phân bit
0; 0 , 2; 2MN
MN nh nht,
ta có:
1.3 1 3 6 0AMAN 
 
, hơn na
22
32 12 20AM AN 
. Vy
22
min 20 1AM AN m 
.
Cách 2:
Xét phương trình hoành đ giao đim ca
d
ct và
C
:
1 ,1
1
x
mx m x
x

2
2 10mx mx m 
(vì
1x
không là nghim).
Để phương trình có hai nghim phân bit thì
2
0
0
10
m
m
m mm


.
Theo đnh lý Viet ta có:
12
12
2
1
xx
m
xx
m

.
Mt khác
22
22
22
12 1 2
1 1 12 12AM AN x x m x m x  
22
22 2
12 1 2
21
10 1 1 4 1 1 8
m
AM AN m x x m x m x
m





2
22 2
12 12 12
21
18 2 2 2
m
AM AN m x x x x x x
m





22 2
21 21
11
18 2 16 2 16 4 .
mm
AM AN m m m
mm m
m









22
min 20 1 1AM AN m m 
.
Câu 2a (1,0 đim). Cho hàm s
1
1 2019
x
fx
. Tính t s
P
Q
, vi
' 1 2 ' 2 ... 2019 ' 2019Pf f f 
' 1 2 ' 2 ... 2019 ' 2019Qf f f 
.
ng dn
22
1 2019 ln 2019 2019 ln 2019
' ' ',
1 2019
1 2019 1 2019
xx
x
xx
fx fx f x fx x
 

.
Do đó
là hàm s chn, suy ra
.'g x xf x
là hàm s l.
Vy nếu
2019
1k
P gk

thì
2019 2019
11
1
kk
P
Q g k gk P
Q



.
Câu 2b (1,0 đim). Gii phương trình:
22
log 3 log 3 1 1xx




.
ng dn
Đặt
2
log 3 1 3 1 2
y
x yx 
, t phương trình đã cho ta có:
2
log 3 1 3 1 2
x
y xy 
. Như thế ta có điu kin
1
,;
3
xy



và ta đưc h phương trình:
3 12
3 12
y
x
x
y


. Xét hàm
1
1 2 3 , ; ' 2 ln 2 3
3
tt
f t tt f t



, ta có:
2
3 31
' 0 2 log ;
ln 2 ln2 3
t
ft t











, và
' 2 ln2 3
t
ft
đồng biến nên ta có
t
đim cc tiu ca
ft
,
12 3 0f

nên phương trình
0ft
đúng hai
nghim
1, 3tt
.
Mt khác t h phương trình, tr theo vế ta có:
3 22 3 2 3 2
yx x y
xy x y
 
hay là
gx gy
, vi
32
t
gt t
đồng biến trên
1
;
3



, suy ra
xy
.
Cui cùng phương trình đã cho
0 1, 3fx x x 
.
Câu 3a (1,0 đim).
Cho tam giác đu ABC c
nh 8cm. Chia tam giác này thành 64
tam giác đu cnh 1cm bi các đưng thng song song vi các
cnh tam giác ABC (như hình v). Gi S là tp hp các đnh ca
các tam giác cnh 1cm. Chn ngu nhiên 4 đnh thuc S. Tính
xác sut sao cho 4 đnh đưc chn là 4 đnh ca hình bình hành
nm trong min trong ca tam giác ABC và có cnh ch
a các
cnh ca các tam giác cnh 1 cm trên.
ng dn
Trên cnh BC ta có 9 đnh ca các tam giác đu cnh 1cm (k c B và C), trên đưng thng tiếp theo
song song BC (phía trên BC) ta 8 đnh ca các tam giác đu cnh 1cm, ... cui cùng đến A có 1
đỉnh ca tam giác đu cnh 1cm. Ta có
9 8 7 ... 2 1 45nS 
.
Như thế s phn t ca không gian mu là:
4
45
nC
.
Theo yêu cu: nếu có hình bình hành to thành t 4 đnh trong S thì 4 đnh đó ch có th thuc tam
giác đu cnh 5cm (tc là b đi tt c các đỉnh ca các tam giác cnh 1cm nm trên ba cnh BC,
CA, AB và cnh có liên quan đến các đỉnh đó).
Trưng hp 1: Các cnh ca hình bình hành nm trên MN hoc có đúng 1 đnh thuc MN.
- Các hình bình hành có cnh nm trên MN
+ To bi hai đon MN, DE: Ta cn chn thêm 2 đưng thng song song hoc trùng vi DM
(hoc song song trùng EN) thì to ra hình bình hành và mi trưng hp này có
2
5
C
cách. Như vy
có:
22
55
20CC
hình bình hành.
+ To bi hai đon MN, GF: Lp li lp lun trên ta có có:
22
44
12CC
hình.
+ To bi hai đon MN, HI: Lp li lp lun trên ta có có:
22
33
6CC
hình.
B
C
A
4
3
2
1
P
M
N
P
P
P
T
I
F
E
K
H
G
D
T
I
F
E
K
H
G
D
T
I
F
K
H
G
T
I
K
H
+ To bi hai đon MN, KT: Lp li lp lun trên ta có có:
22
22
2
CC
hình.
Vy các hình bình hành có cnh nm trên MN có 20 + 12 + 6 + 2 = 40 hình.
- Các hình bình hành có đúng 1 đnh thuc MN
+ Đnh s 1 và s 4: đu có 4 hình bình hành
+ Đnh s 2 và s 3: đu có 3 hình bình hành.
Vy các hình bình hành có đúng 1 đnh thuc MN có 2.(4 + 3) = 14 hình.
Do đó trưng hp 1 ta có: 40 + 14 = 54 hình.
Trưng hp 2: Các cnh hình hành nm trên DE nhưng không thuc MN hoc đúng 1 đnh
thuc DE.
So vi trưng hp 1 thì ch s t hp gim đi 1, ta làm tương t và có:
22 22 22
44 33 22
3 3 2 28CC CC CC
hình.
Trưng hp 3: Các cnh hình hành nm trên GF nhưng không thuc MN và DE hoc đúng 1
đỉnh thuc GF.
Tương t ta có
22 22
33 22
2 2 12CC CC
hình.
Trưng hp 4: Các cnh hình hành nm trên HI nhưng không thuc MN, DE và GF hoc có đúng
1 đnh thuc HI.
Ta có
22
22
13CC 
hình.
S các hình bình hành trong bn trưng hp là: 54 + 28 + 12 + 3 = 97 hình.
Vy xác sut cn tìm là:
4
45
97 97
148995
p
C

.
Lưu ý:
Đề bài yêu cu các đnh hình bình hành nm trong min trong ca tam giác ABC nên s hình bình
hành là tương đi nh. Nếu các đnh hình hành không ngoài tam giác ABC thì s nhiu hình hơn.
Câu 3b (1,0 đim). Tìm công sai d ca cp s cng
n
u
có tt c các s hng đu dương tha
mãn:
1 2 2020 1 2 1010
222
3335314
... 4 ...
log log log 2
uu u uu u
uuu
 

.
ng dn
T phương trình đu ca h ta có:
11
2020 2 2019 1010 2 1009
4.
22
ud ud
1 1 1315114 1
2 2019 4 2018 2 5 , 9 , 27u d u d d u u uu uu u  
thế vào phương trình th hai
ca h, ta có:
22 2
3 31 3 31 3 31
log 5 log log 9 log log 27 log 2uu u
. Đặt
31 3
log , log 5ut a
, ta có
phương trình:
222
22
2 3 2 3 2 5 11 0at t t t a t a
2
5 2 10 8
3
a aa
t


. Suy ra
2
5 2 10 8
3
1
3
a aa
u

.
Vy
2
5 2 10 8
3
2.3
a aa
d

, vi
3
log 5
a
.
Câu 4 (3,0 đim).
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cnh a, SA vuông góc vi mt phng (ABCD), SA = a.
Mt mt phng
qua CD ct SA, SB ln lưt ti M, N. Đt AM = x, vi
0 xa
.
a. T giác MNCD là hình gì? Tính din tích t giác MNCD theo a x.
b. Xác đnh x để th tích khi chóp S.MNCD bng
2
9
ln th tích khi chóp S.ABCD.
ng dn
a. T giác MNCD là hình gì? Tính din tích t giác MNCD theo a x.
ABCD là hình vuông nên AB // CD, suy ra AB //
do đó AB // MN hay ta có MNCD là hình
thang. Mt khác: CD
AD, CD
SA nên CD
mp(SAD) suy ra MN
(SAD) suy ra MN
MD.
Vy t giác MNCD là hình thang vuông ti D và M.
T đó ta có DM là đưng cao ca hình thang MNCD.
Ta có
MN SM a x
MN a x
AB SA a

MA = x nên
22
DM x a

. Do đó ta tính din tích
MNCD là:
22
.2
22
CD MN DM a x x a
S


.
b. Xác đnh x để th tích khi chóp S.MNCD bng
2
9
ln th tích khi chóp S.ABCD.
Ta có
3
.
1
.
33
S ABCD ABCD
a
V SAS
(1). K SH vuông góc vi DM, (H thuc DM), ta có:
MN
(SAD) (theo chng minh câu a) nên MN
SH, suy ra SH
(MNCD), t đó SH đưng cao
ca khi chóp S.MNCD.
Trong hai tam giác vuông đng dng SHM DAM ta có:
22 22
aa x
SH SM a x
SH
DA DM
xa xxa


do đó th tích ca khi chóp S.MNCD là:
A
B
C
D
S
H
M
N
22
22
22
1
'. .
3 26
aax axx a aaxax
V
xa


(2).
T (1), (2) và yêu cu bài toán ta có phương trình:
3
2
2
.
6 93
aaxax
a

22
9 1 2 4 9 1 2 4, 0; 1 0;1
33
xx x a
ttt t x
aa a











.
Vy vi
2
3
a
x
thì th tích khi chóp S.MNCD bng
2
9
ln th tích khi chóp S.ABCD.
Câu 5a (0,5 đim). Cho các s thc phân bit
,1ab
. Chng minh rng:
log log log log
aa ba
bb
.
ng dn
Đặt
log 0, 1
t
a
bt t ba
. Khi đó bt đng thc cn chng minh tương đương vi:
log log 1 log 0
t
aa
a
t tt t

(*).
Nếu
1
t
thì
1 0 & log 0 *
a
tt
đúng.
Nếu
01
t
thì
1 0 & log 0 *
a
tt

đúng. Vy ta có điu cn chng minh.
Câu 5b (0,5 đim). Cho các s thc
12
... 1, 2
n
aa a n
. Chng minh rng:
11 22 1 1
23 1
log log log log ... log log log log 0
n n nn
a a a a a an a a
aa a a


.
ng dn
Áp dng bt đng thc trong câu 5a, ta có:
11 22 21 22
2323
log log log l og log log log log
aa aa aa aa
aaaa

11 22 21 2 21
2 3 23 3
log log log log log log .log log log
aa aa aa a aa
a a aa a
.
Lp li ln na:
21 33 31 33
3434
log log log log log log log log
aa aa aa aa
aaaa
21 33 31 3 31
3 4 34 4
log log log log l og log .log log log
aa aa aa a aa
a a aa a
.
C tiếp tc lp li như thế ta ln t thay được số ngoài cùng ca logarit và s ly logarit trong
cùng (chú ý mi ln thay thì cơ s
1
a
không đi), ký hiu vế trái là P, cui cùng ta có:
1 11
1 11
log log log log log log .log log log 0
n nnn nn
aan aa aana aa
Paaaaa 
(đpcm).
---------- HT ----------
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH NĂM 2019 - 2020 TỈNH QUẢNG BÌNH Môn thi: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC LỚP 12 THPT
(Đề thi có 01 trang và 05 câu)
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1 (2,0 điểm).
sin x  cos x  1
a. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  . 2  sin 2x x b. Cho hàm số y
có đồ thị C  và điểm A1; 
1 . Tìm các giá trị của m để đường thẳng 1  x
d: y mx m 1 cắt đồ thị C tại hai điểm phân biệt M,N sao cho 2 2
AM AN đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 2 (2,0 điểm). P
a. Cho hàm số f x  1  . Tính tỉ số
, với P f ' 
1  2f '2  ...  2019f '2019 và 1  2019x Q
Q f ' 
1  2f '2  ...  2019f '2019.
b. Giải phương trình: log 3 log 3x 1 1    x 2  2     .
Câu 3 (2,0 điểm). A
a. Cho tam giác đều ABC cạnh 8cm. Chia tam giác này thành 64 tam giác
đều cạnh 1cm bởi các đường thẳng song song với các cạnh tam giác ABC (như
hình vẽ). Gọi S là tập hợp các đỉnh của các tam giác cạnh 1cm. Chọn ngẫu
nhiên 4 đỉnh thuộc S. Tính xác suất sao cho 4 đỉnh được chọn là 4 đỉnh của
hình bình hành nằm trong miền trong của tam giác ABC và có cạnh chứa các
cạnh của các tam giác cạnh 1 cm ở trên. B C
b. Tìm công sai d của cấp số cộng u có tất cả các số hạng đều dương và thỏa mãn: n u
  u  ...  u
 4 u u  ...  u  1 2 2020  1 2 1010   . 2 2 2 l
 og u  log u  log u  2  3 3 3 5 3 14 
Câu 4 (3,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA ⊥ (ABCD), SA = a. Một mặt phẳng
 qua CD cắt SA, SB lần lượt tại M, N. Đặt AM = x, với 0  x a .
a. Tứ giác MNCD là hình gì? Tính diện tích tứ giác MNCD theo ax. b. Xác đị 2
nh x để thể tích khối chóp S.MNCD bằng lần thể tích khối chóp S.ABCD. 9
Câu 5 (1,0 điểm).
a. Cho các số thực phân biệt a,b  1 . Chứng minh rằng: log log b  log log b . a a b a
b. Cho các số thực a a  ...  a  1, n  2 . Chứng minh rằng: 1 2 n   log log a  log log a  ...  log log a  log log a  0 . a a 2 a a 3 a a n a a 1 1  1  2  2  n 1   n 1   n n
............ HẾT ............
HƯỚNG DẪN GIẢI (THAM KHẢO)
sin x  cos x  1
Câu 1a (1,0 điểm). Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  . 2  sin 2x Hướng dẫn Đặ   t  1   t 2
sin x  cos x t   2; 2  sin 2x t  1   , khi đó y
f t,t   2; 2 .     2 t 1    1  t
Ta có f 't 
f 't  0  t  1  . 2 t   2 1 t  1 1  2 1  2 Tính f  2  ; f  2  , f   1  2 . 3 3 1  2 3 Suy ra: min y   x  
k2; max y  2  x k2 ,  x   k2. 3 4 2 x
Câu 1b (1,0 điểm). Cho hàm số y
có đồ thị C  và điểm A1; 
1 . Tìm các giá trị của m để 1  x
đường thẳng d : y mx m 1 cắt đồ thị C  tại hai điểm phân biệt M,N sao cho 2 2 AM AN
đạt giá trị nhỏ nhất. Hướng dẫn Cách 1:
Dễ thấy đường thẳng d : y mx m  1 luôn đi qua điểm I 1; 
1 là giao điểm của hai đường tiệm 1 cận. Ta có y ' 
 0, x  1 nên để đường thẳng d cắt C  tại hai điểm phân biệt M,N thì 1x2
m  0 . Khi đó I 1; 
1 luôn là trung điểm của đoạn MN.      
Ta có AM AN  AM AN 2 2 2 2
 2AMAN  4AI  2AMAN  32  2AMAN (*). 
Do A cố định nên: nếu ta xét được AM AN là số dươngtrong tam giác AMN có cạnh MN nhỏ nhất
thì tìm được giá trị nhỏ nhất. Mà C  là Hypebol nên khi d là đường phân giác của góc tạo bởi hai
tiệm cận thì m  1 và d : y x
 cắt C tại hai điểm phân biệt M 0;0,N 2;2 và MN nhỏ nhất, 
ta có: AM AN  1.3   
1 3  6  0, hơn nữa 2 2
AM AN  32  12  20 . Vậy  2 2
min AM AN   20  m  1 . Cách 2:
Xét phương trình hoành độ x
giao điểm của d cắt và C  : mx m  1  ,x  1 1  x 2
mx  2mx m  1  0 (vì x  1 không là nghiệm). m   0 Để 
phương trình có hai nghiệm phân biệt thì   m  0 . 2 m   m  m  1 0  x   x  2  1 2 Theo đị  nh lý Viet ta có:  m  1 . x  x  1 2  m 2 2 2 2 Mặt khác 2 2
AM AN  x  1  x  1  m x 1  2  m x 1  2 1
  2    1     2   2m   1  
AM AN  10 
m x  2 1  x  2 2 2 2
1   4 m x  1  m x  1  8 1 2   1   2  m   2m   1  
AM AN  18 
m x x 2 2 2 2
 2x x  2 x x  2 1 2 1 2  1 2  m   2 m  1  2 m  1    2 2   2    1 AM AN    m        m          m   1 18 2 16 2 16 4 . mm    m   m       2 2
min AM AN   20  m
  1  m  1 . P
Câu 2a (1,0 điểm). Cho hàm số f x 1  . Tính tỉ số , với 1  2019x Q P f ' 
1  2f '2  ...  2019f '2019 và Q f ' 
1  2f '2  ...  2019f '2019. Hướng dẫn f x 1   f x    f x   
f x x   . x   2019x ln 2019 2019x ln 2019 ' ' ' , 2   2   1  2019 12019x 12019x
Do đó f 'x là hàm số chẵn, suy ra g x  x
 .f 'x là hàm số lẻ. 2019 2019 2019 P
Vậy nếu P  g k thì Q  g k
   g k  P   1. k 1  k 1  k 1  Q
Câu 2b (1,0 điểm). Giải phương trình: log 3 log 3x 1 1    x 2  2     . Hướng dẫn
Đặt log 3 1   3  1  2y x y x
, từ phương trình đã cho ta có: 2   1 
log 3  1   3  1  2x y x y . Như thế  
ta có điều kiện x,y   ; 
 và ta được hệ phương trình: 2   3  3
 x  1  2y    t 1   
. Xét hàm    1  2  3 ,   ;    '      2t f t t t f t ln 2  3 , ta có: 3
y  1  2x     3      f tt 3 3   1 '  0  2   t  log      t    ; 
 , và f 't  2 ln2  3 đồng biến nên ta có 2 ln 2 ln2   3 
t là điểm cực tiểu của f t, f    1  2
 3 0 nên phương trình f t  0 có đúng hai
nghiệm t  1,t  3 .
Mặt khác từ hệ phương trình, trừ theo vế ta có: 3    2y  2x  3  2x  3  2y x y x y hay là 1 
g x  g y  
, với    3  2t g t t đồng biến trên  ;      , suy ra x y . 3 
Cuối cùng phương trình đã cho  f x  0  x  1,x  3 . Câu 3a (1,0 điểm). A
Cho tam giác đều ABC cạnh 8cm. Chia tam giác này thành 64
tam giác đều cạnh 1cm bởi các đường thẳng song song với các
cạnh tam giác ABC (như hình vẽ). Gọi S là tập hợp các đỉnh của
các tam giác cạnh 1cm. Chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh thuộc S. Tính
xác suất sao cho 4 đỉnh được chọn là 4 đỉnh của hình bình hành
nằm trong miền trong của tam giác ABC và có cạnh chứa các
cạnh của các tam giác cạnh 1 cm ở trên. B C Hướng dẫn
Trên cạnh BC ta có 9 đỉnh của các tam giác đều cạnh 1cm (kể cả B và C), trên đường thẳng tiếp theo
song song BC (phía trên BC) ta có 8 đỉnh của các tam giác đều cạnh 1cm, ... cuối cùng đến A có 1
đỉnh của tam giác đều cạnh 1cm. Ta có n S  9  8  7  ...  2  1  45.
Như thế số phần tử của không gian mẫu là:n   4   C . 45
Theo yêu cầu: nếu có hình bình hành tạo thành từ 4 đỉnh trong S thì 4 đỉnh đó chỉ có thể thuộc tam
giác đều cạnh 5cm (tức là bỏ đi tất cả các đỉnh của các tam giác cạnh 1cm nằm trên ba cạnh BC,
CA, AB và cạnh có liên quan đến các đỉnh đó). P P P P K K T T K T K T H I H I H I H I G F G F G F D E D E M 1 2 N 3 4
Trường hợp 1: Các cạnh của hình bình hành nằm trên MN hoặc có đúng 1 đỉnh thuộc MN.
- Các hình bình hành có cạnh nằm trên MN và
+ Tạo bởi hai đoạn MN, DE: Ta cần chọn thêm 2 đường thẳng song song hoặc trùng với DM
(hoặc song song trùng EN) thì tạo ra hình bình hành và mỗi trường hợp này có 2 C cách. Như vậy 5 có: 2 2
C C  20 hình bình hành. 5 5
+ Tạo bởi hai đoạn MN, GF: Lặp lại lập luận trên ta có có: 2 2
C C  12 hình. 4 4
+ Tạo bởi hai đoạn MN, HI: Lặp lại lập luận trên ta có có: 2 2
C C  6 hình. 3 3
+ Tạo bởi hai đoạn MN, KT: Lặp lại lập luận trên ta có có: 2 2
C C  2 hình. 2 2
Vậy các hình bình hành có cạnh nằm trên MN có 20 + 12 + 6 + 2 = 40 hình.
- Các hình bình hành có đúng 1 đỉnh thuộc MN
+ Đỉnh số 1 và số 4: đều có 4 hình bình hành
+ Đỉnh số 2 và số 3: đều có 3 hình bình hành.
Vậy các hình bình hành có đúng 1 đỉnh thuộc MN có 2.(4 + 3) = 14 hình.
Do đó trường hợp 1 ta có: 40 + 14 = 54 hình.
Trường hợp 2: Các cạnh hình hành nằm trên DE nhưng không thuộc MN hoặc có đúng 1 đỉnh thuộc DE.
So với trường hợp 1 thì chỉ số tổ hợp giảm đi 1, ta làm tương tự và có:  2 2
C C    2 2
C C    2 2
C C  3  3  2  28 hình. 4 4 3 3 2 2   
Trường hợp 3: Các cạnh hình hành nằm trên GF nhưng không thuộc MN và DE hoặc có đúng 1 đỉnh thuộc GF. Tương tự ta có  2 2
C C    2 2
C C  2  2  12 hình. 3 3 2 2   
Trường hợp 4: Các cạnh hình hành nằm trên HI nhưng không thuộc MN, DE và GF hoặc có đúng 1 đỉnh thuộc HI. Ta có  2 2
C C  1  3 hình. 2 2 
Số các hình bình hành trong bốn trường hợp là: 54 + 28 + 12 + 3 = 97 hình. 97 97
Vậy xác suất cần tìm là: p   . 4 C 148995 45 Lưu ý:
Đề bài yêu cầu các đỉnh hình bình hành nằm trong miền trong của tam giác ABC nên số hình bình
hành là tương đối nhỏ. Nếu các đỉnh hình hành không ngoài tam giác ABC thì sẽ nhiều hình hơn.
Câu 3b (1,0 điểm). Tìm công sai d của cấp số cộng u có tất cả các số hạng đều dương và thỏa n u
  u  ...  u
 4 u u  ...  u  1 2 2020  1 2 1010  mãn:  . 2 2 2 l
 og u  log u  log u  2  3 3 3 5 3 14  Hướng dẫn
20202u  2019d
1010 2u  1009d 1   1 
Từ phương trình đầu của hệ ta có:  4. 2 2
 2u  2019d  4u  2018d d  2u u  5u ,u  9u ,u  27u thế vào phương trình thứ hai 1 1 1 3 1 5 1 14 1 của hệ, ta có:
log 5  log u 2 log 9  log u 2 log 27  log u 2  2. Đặt log u t,log 5  a , ta có 3 3 1 3 3 1 3 3 1 3 1 3
phương trình: a t2    t2    t2 2
  t  a   2 2 3 2 3 2
5 t  11  a  0 a   2
5  2a  10a  8   a  2 5  2a 10  a 8   t  . Suy ra 3 u  3 . 3 1   a  2 5  2a 10  a 8  Vậy 3 d  2.3 , với a  log 5 . 3 Câu 4 (3,0 điểm).
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), SA = a.
Một mặt phẳng  qua CD cắt SA, SB lần lượt tại M, N. Đặt AM = x, với 0  x a .
a. Tứ giác MNCD là hình gì? Tính diện tích tứ giác MNCD theo ax. b. Xác đị 2
nh x để thể tích khối chóp S.MNCD bằng lần thể tích khối chóp S.ABCD. 9 Hướng dẫn
a. Tứ giác MNCD là hình gì? Tính diện tích tứ giác MNCD theo ax.
ABCD là hình vuông nên AB // CD, suy ra AB //  do đó AB // MN hay ta có MNCD là hình
thang. Mặt khác: CDAD, CDSA nên CD  mp(SAD) suy ra MN  (SAD) suy ra MN  MD.
Vậy tứ giác MNCD là hình thang vuông tại D và M.
Từ đó ta có DM là đường cao của hình thang MNCD. MN SM a x Ta có  
MN a x MA = x nên 2 2
DM x a . Do đó ta tính diện tích AB SA a
CD MNDM a x 2 2 . 2 x a MNCD là: S   . 2 2 S H M N A D B C b. Xác đị 2
nh x để thể tích khối chóp S.MNCD bằng lần thể tích khối chóp S.ABCD. 9 3 1 a Ta có VS . AS
(1). Kẻ SH vuông góc với DM, (H thuộc DM), ta có: S .ABCD 3 ABCD 3
MN  (SAD) (theo chứng minh câu a) nên MNSH, suy ra SH  (MNCD), từ đó SH là đường cao
của khối chóp S.MNCD.
Trong hai tam giác vuông đồng dạng SHMDAM ta có: 
a a x SH SM a x     SH
do đó thể tích của khối chóp S.MNCD là: 2 2 2 2 DA DM x a x x a
a a x 2a x 2 2 x a
a a x2 1 a x V '  . .  (2). 2 2 3 2 6 x a
a a x a x 3 2 2 a
Từ (1), (2) và yêu cầu bài toán ta có phương trình:  . 6 9 3  x  x               .   
 t txt     2  t     2a 9 1 2 4 9 1 2 4, 0;1 0;1  x a   a  a 3 3 2a 2 Vậy với x
thì thể tích khối chóp S.MNCD bằng lần thể tích khối chóp S.ABCD. 3 9
Câu 5a (0,5 điểm). Cho các số thực phân biệt a,b  1 . Chứng minh rằng:
log log b  log log b . a a b aHướng dẫn
Đặt log b t  0,t  1 t
b a . Khi đó bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với: a
log t  log t t t  (*). t a a    1log 0 a
Nếu t  1 thì t  1  0 & log t  0    * đúng. a
Nếu 0  t  1 thì t  1  0 & log t  0   
* đúng. Vậy ta có điều cần chứng minh. a
Câu 5b (0,5 điểm). Cho các số thực a a  ...  a  1, n  2 . Chứng minh rằng: 1 2 n   log log a  log log a  ...  log log a  log log a  0 . a a 2 a a 3 a a n a a 1 1  1  2  2  n 1   n 1   n nHướng dẫn
Áp dụng bất đẳng thức trong câu 5a, ta có:
log log a  log log a  log log a  log log a a a 2 a a 3 a a 2 a a 3 1  1  2  2  2  1  2  2 
 log log a  log log a  log log a .log a  log log a . a a 2 a a 3 a a 2 a 3 a a 3 1  1  2  2  2  1 2  2  1  Lặp lại lần nữa:
log log a  log log a  log log a  log log a a a 3 a a 4 a a 3 a a 4 2  1  3  3  3  1  3  3 
 log log a  log log a  log log a .log a  log log a . a a 3 a a 4 a a 3 a 4 a a 4 2  1  3  3  3  1 3  3  1 
Cứ tiếp tục lặp lại như thế ta lần lượt thay được cơ số ngoài cùng của logarit và số lấy logarit trong
cùng (chú ý mỗi lần thay thì cơ số a không đổi), ký hiệu vế trái là P, cuối cùng ta có: 1 P  log a a a a a  (đpcm). a a n a a a a n a a a n log log log log log .log log log 0 1 1 1 1  n nn  1 nn  1 
---------- HẾT ----------
Document Outline

  • DE THI HSG Lop 12 QUANG BINH 2019