Đề thi HSG Toán 12 THPT chuyên năm học 2019 – 2020 sở GD&ĐT Vĩnh Phúc

Đề thi HSG Toán 12 THPT chuyên năm học 2019 – 2020 sở GD&ĐT Vĩnh Phúc được biên soạn theo dạng đề tự luận với 05 bài toán, thời gian làm bài 180 phút, đề thi gồm có 01 trang, có lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm.

SỞ GD
&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12
CHƯƠNG TRÌNH THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2019-2020
ĐỀ TH
I MÔN: TOÁN
Thời gian: 180 phút, không kể thời gian giao đề
Câu 1.
a) Cho dãy số
n
x
được xác định bởi
1
1
x
1
2
3
n
n
n
x
x
x
với mọi
*
.
n
Chứng
minh rằng dãy số
n
x
giới hạn hữu hạn, tìm giới hạn đó.
b) Tìm tất cả các hàm số xác định, liên tục trong khoảng
0;

và th
ỏa mãn:
2
2 2
2
3 3
x x
x
f x f
x x
với m
ọi
0.
x
Câu 2.
a) Cho số tự nhiên
a
thỏa
mãn
1a
ư
ớc nguyên tố lẻ
.p
Ch
ứng minh rằng
2
2
1 .
p
a p
b) Ch
ứng minh rằng tồn tại vô số những số tự nhiên
n
sao
cho
20
19 1 .
n
n
Câu
3. Cho tam giác nhọn
AB
C
có đườ
ng cao AH. Đường tròn nội tiếp
I
của ta
m giác
ABC
tiếp xúc với các cạnh
, ,BC CA AB
lần lượt tại
, , .D E F
Đường tròn
A
có tâm A bán
kính AE cắt đoạn thẳng AH tại điểm K. Đường thẳng IK cắt đường thẳng BC tại P. Các
đường thẳng DKPK cắt đường tròn
A
lần
lượt tại Q T khác
.K
a)
Chứng minh rằng tứ giác TDPQ nội tiếp và ba điểm
, ,Q A
P
thẳng hàng.
b) Đường thẳng DK cắt đường tròn
I
tại điểm thứ hai X. Chứng minh rằng ba
đường thẳng
, ,AX
EF TI
đồng quy.
c) Chứng minh rằng đường tròn đường kính AP tiếp xúc với đường tròn
.I
Câu
4. Cho
P x
một đa thức khác hằng svới hệ sthực sao cho tất cả các nghiệm
của đều số thực. Gi sử tồn tại một đa thức
Q x
với hệ số thực sao cho
2
( )
P x
P Q x
với
mọi
.
x
Chứng m
inh rằng tất cả các nghiệm của đa thức
P x
đều b
ằng nhau.
Câu 5. Một tập hợp gồm 3 số nguyên dương được gọi tập Pytago nếu 3 số này độ
dài ba cạnh của một tam giác vuông. Chứng minh rằng với hai tập Pytago
, P Q
bất
kỳ, ta
luôn tìm được
m
tập Pytago
1 2
, ,..., ( 2)
m
P P P m
sao cho
1
,
m
P P P Q
1i i
P P
với
mọi
1 1.
i m
------------ HẾT ------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐỀ CHÍNH THỨC
Họ và tên thí sinh: ……….………..……................…… Số báo danh: ……………………………
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12
CHƯƠNG TRÌNH THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2019-2020
HƯỚNG DẪN MÔN: TOÁN
I
.
LƯU Ý CHUNG:
- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với những ý cơ bản phải có. Khi chấm bài học
s
inh làm theo cách khác nếu đúng và đủ ý thì vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn.
- Với bài hình học nếu thí sinh không vẽ hình phần nào thì không cho điểm tương ứng với phần
đó.
I
I.
ĐÁP ÁN:
Câu Ý Nội dung trình bày Điểm
1
a)
Cho dãy số
n
x
được
xác định bởi
1
1
x
1
2
3
n
n
n
x
x
x
với
mọi
*
.
n
Chứng
minh rằng dãy số
n
x
có giới
hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó.
b)
T
ìm tất cả các hàm số xác định và liên tục trong khoảng
0
;
s
ao cho
2
2
2 2
,
0
3
3
x x x
f x f x
x x
3,0
a
Xét
số b>0 nghiệm của phương trình
2
3
1.
3
b
b b
b
Dễ t
hấy
0, 1
n
x n
n
ên ta có:
1
2
2 1
0
3 3 3 3 9
n
n
n n
n n
x x b
b
x
b x b
x
b x b
1,0
Suy
ra
2
1 1 1
1 1 1
0
9 9 9
n
n n n
x
b x b x b x b
Do
1
1
l
im 0
9
n
x
b
nên theo nguyên lý kẹp suy ra
lim 3 1
n
x b
1,0
b
T
a có
2
2
2 2 2 2
3 3 3 3
x x x x x
f
x f f x f x
x x x x
Suy ra
2
2
,
0
3
3
x x
f x x f x
x x
Đặt
2
,
0 (1)
3
x
g
x f x x g x g x
x
0,5
Chọn
0
a
tùy
ý, xét dãy
n
x
x
ác định bởi
*
1
1
2
;
,
3
n
n
n
x
x
a x n
x
.
Hoàn
toàn tương tự phần a) thì
l
im 3 1
n
x
b
Từ (1
) suy ra
*
1
2
..
. ,
n
g
a g x g x g x n
0,25
Do hà
m
g
x
l
iên tục trên
0
;

nên
lim lim 3 1
n
n
g a g x g x g c
Suy
ra
g
x c
ha
y
(
)
f
x x c
với
mọi
0
.
x
0,25
(Đá
p án có 05 trang)
T
hử lại ta thấy hàm số cần tìm là
f
x x c
với mọi
0,
x
c l
à hằng số tùy ý.
2
a)
Cho số tự nhiên
a
sa
o cho
1a
ước nguyên tố lẻ
p
.
Ch
ng
m
inh rằng
2
2
1
.
p
a
p
b)
Chứng minh rằng tồn tại vô số những số tự nhiên
n
s
ao cho
2019 1 .
n
n
2,0
a
T
a có
2
1 2
1
1 1 ... 1 1
p
p p p p
a
a m m m m m A
, với
.
p
m a
0,5
Do p lẻ nên
1
1
p
a
a p
1 1 modm p m p
.
Do đó
1 2
..
. 1 0 mod
p p
A
m m m p p
0,5
Suy
ra
2
1
m
A p
,
tức là
2
2
1
.
p
a
p
0,5
b
T
rước hết ta chứng minh mệnh đề sau bằng quy nạp theo k: Cho số tự nhiên
a
sao
cho
1a
ước nguyên tố lẻ là
p
.
Khi đó
*
1
, (1)
k
p
k
a
p k
T
heo giả thiết thì ta thấy ngay (1) đúng với
1
.
k
Giả sử (1
) đúng với k, ta chứng minh (1) đúng với
1k
.
Ta
1
1
2
1
1 1 ... 1 1
k
k
p
p
p p p
a
a m m m m m A
,
trong đó
.
k
p
m
a
Th
eo giả thiết quy nạp
1
k
m
p
. Lại
1
1 mod
m
p m p
.
Do đó
1
2
... 1 0 mod
p
p
A m m m p p
Suy
ra
1
1
k
m
A p
,
tức là
1
1
1
k
p
k
a p
.
Vậy (1) đúng với
1
.
k
0,25
T
rở lại bài toán: Với
2
019
a
thì
1
2020
a
ước
nguyên tố lẻ
5
nên t
heo
(1) các số
5
k
n
sẽ t
hỏa mãn
2019 1 .
n
n
Chú
ý: Nếu học sinh chứng minh trực tiếp
5
*
2
019 1 5 ,
k
k
k
th
ì vẫn cho tối
đã điểm.
0,25
3
Cho
tam giác nhọn
A
BC
đường cao
AH
. Đường tròn nội tiếp
I
của tam
giác
A
BC
tiếp
xúc với các cạnh
, ,BC CA AB
lần
lượt tại
, , .D E F
Đường
tròn
A
có tâm
A
bán kính
A
E
cắt đoạn thẳng
AH
tại điểm K. Đường thẳng IK cắt
đường thẳng BC tại P. Các đường thẳng DK và PK cắt đường tròn
A
lần
lượt
tại QT khác
.K
a) C
hứng minh rằng tứ giác TDPQ nội tiếp và ba điểm
, ,Q A P
t
hẳng hàng.
b) Đường thẳng DK cắt đường tròn
I
tại
điểm thứ hai X. Chứng minh rằ
ng
ba đườn
g thẳng
,
,
A
X EF TI
đồng
quy.
c) Chứn
g minh rằng đường tròn đường kính AP tiếp xúc với đường tròn
.I
3,0
a)
T
a
0
1
9
0
2
T
QD TQK TAK AKT HPK TPD
.
Suy ra tứ giác TDPQ nội
tiếp.
1,0
T
a có
KQ
A AKQ DKH KDI
(1)
Dễ thấy IF là tiếp tuyến của
A
nên
2
2
.
I
D IF IK IT IDK ITD
Suy
ra
K
DI ITD KQP
(2). Từ (1) và (2) suy ra
K
QA KQP
.
Do đó
ba điểm
,
,
Q
A P
thẳng
hàng.
0,5
b
Gọi Y là g
iao điểm thứ hai của AX với
I
.
Ta có
2
2
.
I
X IF IK IT ITX IXK IDX AKX
( vì
||AK ID
)
Lại
2 2
.
AK AF AX AY AKX AYK
. Suy ra
I
TX AYK
.
Do đó tứ giác
XKYT nội tiếp.
0,25
Xét
ba đường tròn:
;
;
X
KYT I A
,
lần lượt trục đẳng phương KT, XY, EF
.
Do
đó ba đường thẳng KT, XY, EF đồng quy tại tâm đẳng phương của ba đường
0,25
T
Q
P
K
H
F
E
D
I
C
B
A
t
Z
S
Y
X
T
Q
P
K
H
F
E
D
I
A
B
C
tr
òn trên. Vậy ba đường thẳng AX, EF, TI đồng quy.
c
Gọi
Z
l
à giao điểm thứ hai của đường thẳng
PT
với
đường tròn đường nh AP.
Khi đó
A
Z KT
v
à Z trung điểm KT. Do IE IF tiếp tuyến của
A
n
1
TKSI
,
theo hệ thức Macloranh ta được
.
. .
S
Z SI SK ST SX SY
.
0,25
Suy
ra tứ giác XZYI nội tiếp, suy ra
Z
YX ZIX
0,25
Mặt
khác
|
|
I
XD ITD DQP IX PQ ZIX ZPA
.
Vậy
ZYX ZPA
Suy ra tứ giác AZYP nội tiếp, suy ra Y thuộc đường tròn đường kính AP.
0,25
Vẽ t
iếp tuyến Yt của (I), ta có
0
0 0
1
90 90 90
2
t
YX XIY IXY IZY YAP YPA
.
Do đó Yt
là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AP. Vậy đường tròn đường kính
AP tiếp xúc với đường tròn
I
tại
điểm Y (đpcm).
0,25
4
Cho
P
x
một đa thức khác hằng số với hệ số thực sao cho tất ccác nghiệm
của đều số thực. Giả sử tồn tại một đa thức
Q
x
hệ số thực
sao cho
2
(
)
P
x P Q x
với
mọi
.
x
Chứng
minh rằng tất cả các nghiệm của
P
x
đều
bằng nhau.
1,0
Giả sử
1
2
1
2
. ...
k
d
d d
k
P x A x x x x x x
, trong đó
1 2
.
..
k
x
x x
tất cả
các nghiệm thực của
P x
.
Dễ thấy
2
degQ 2
x Q x ax bx c
.
0,25
K
hi đó ta được
1
2
2
2 2
2 2
1 2
1
.
...
i
k
k
d
d
d d
k i
i
A
x x x x x x A ax bx c x
Do đó
với mỗi chỉ số i thì nghiệm của đa thức
2
i
a
x bx c x
,
s
t
x
x
,
với
,s t
nào
đó. Theo định lý Viet ta được
.
s
t
b
x
x
a
Như
vậy tất cả các nghiệm của
2
P x
được
chia thành các cặp
,
s
t
x x
tổng của
hai số trong mỗi cặp bằng nhau và bằng
.
b
a
0,25
Giả s
1
x
g
hép cặp với
s
x
k
x
g
hép cặp với
t
x
.
Từ
1
;
t
s k
x
x x x
v
à
1
s
k t
x
x x x
t
a suy ra
1
;
t
s k
x
x x x
.
Vậy
1
x
chỉ c
ó thể ghép cặp với
k
x
.
Lập
luận hoàn toàn tương tự suy ra mỗi cặp chỉ dạng
1
,
j
k j
x
x
.
Áp dụng định
Viet ta có
1
.
m
j
k j
c
x
x
x
a
,
với m nào đó.
0,25
Do
đúng k giá trị
m
c
x
a
các số dạng
1
.
j
k j
x
x
chỉ chứa
nhiều nhất
1
2
k
g
trị phân biệt nên
1
2
k
k
.
Từ bất đẳng thức này ta suy ra ngay k=1. Khi đó
1
1
d
P
x A x x
,
và suy ra tất cả các nghiệm của
P
x
đều
bằng nhau (đpcm).
0,25
5 Một
tập hợp gồm 3 snguyên dương được gọi tập Pytago nếu 3 số này độ
dài ba cạnh của một tam giác vuông. Chứng minh rằng với hai tập Pytago
,
P
Q
1,0
bất
kỳ, ta luôn tìm được
m
tập
Pytago
1
2
,
,..., ( 2)
m
P
P P m
sao
cho
1
,
m
P
P P Q
1i
i
P
P
với
mọi
1
1.
i
m
Bổ đề: Với
mỗi số nguyên dương
3
n
,
luôn tồn tại một tập Pytago chứa số
.n
T
a chứng minh mệnh đề trên bằng quy nạp theo n.
Dễ thấy mệnh đề đúng với
3,4,5
n
v
ì
3
,4,5
l
à một tập Pytago.
Xét
6
n
, g
iả smệnh đề đúng với mọi số nhỏ hơn n, ta cần chứng minh mệnh đề
đúng với n.
+
Nếu n chẵn,
2n
k
thì
3
.
k
n
The
o giả thiết quy nạp, tồn tại 1 tập Pytago A
chứa số
.k
G
iả sử
,
,
A
k a b
.
Khi đó tập
,
2 ,2
B
n a b
tập Pytago chứa số n.
+ Nếu
n lẻ, ta thấy tập
2
2
1
1
;
1 ; 1
2
2
A n n n
l
à tập Pytago chứa số n.
Vậy luôn tồn tại một tập Pytago chứa số
.n
0,25
Nếu hai tập Pytago
,P Q
thỏa mãn yêu cầu của bài toán thì ta nói cặp
,P Q
là một
cặp “đẹp” và kí hiệu
.P
Q
Như
vậy ta cần chứng minh mọi cặp Pytago
,P
Q
đều
là cặp đẹp (1)
Nhận xét: Ta chỉ cần chứng minh mệnh đ (1) đúng trong trường hợp
3
,4,5
P
.
Chứng minh: Xét
3,4,5
P
và giả sử cứ với tập Qtập Pytago bất thì
,P Q
cặp đẹp. Xét hai tập Pytago bất
,Q R
,
khi đó
,P
Q
v
à
,P
R
l
à cặp đẹp
nên tồn tại dãy
1
2
,
,...,
m
Q
Q Q
v
à
1
2
,
,...,
t
R
R R
sao
cho
1
1
3
;4;5 ; ;
m
t
Q
P Q Q R R
v
à
1
1
;
i
i i i
Q Q R R
K
hi đó dãy
1 1 2 3
,
,..., , , ,...,
m m t
Q
Q Q R R R
t
hỏa mãn yêu cầu bài toán. Suy ra
,Q R
cặp
đẹp.
Qua phép chứng minh trên ta cũng suy ra rằng nếu
,P
Q
v
à
,P
R
hai cặp đẹp
thì
,Q
R
cũng
là cặp đẹp.
0,25
T
rở lại bài toán, xét
3
,4,5
P
,
ta tiếp tục chứng minh bài toán bằng quy nạp theo
phần tử nhỏ nhất của Q. Giả sử
m
in
Q
n
+ Nếu
3
5
n
thì
hiển nhiên
,P
Q
l
à cặp đẹp.
+ Xét
n
,
giả sử mệnh đề đúng với mọi số
3 min
Q n
.
*
Nếu n chẵn,
2n k
t
3
k n
.
Theo bổ đề giả thiết quy nạp thì tồn tại một
tập Pytago Q’ chứa k và
,
'
P
Q
là cặp
đẹp.
Dễ thấy rằng khi nhân tất cả các phần tử của một cặp đẹp với số 2 thì lại cho ta một
cặp đẹp mới. Do đó nếu gọi
'
; ;
Q
k x y
thì các cặp sau là đẹp:
;2 ;2 ; 6;8;10
n x y
;
;2 ;2 ;n x y Q
(v
ì có giao khác rỗng)
Mặt khác
6
;8;10 ; 3;4;5
cũng là cặp đẹp do chuỗi xây dựng các tập đẹp Pytago
sau:
6
;8;10 8;15;17 9;12;15 5;12;13 3;4;5
Vậy Q
3
;4;5
tạo thành cặp đẹp.
0,25
* Nếu n lẻ t
2
1
1
; 1 1 ; 1
2
2
Q n n n n
. Theo bổ đề thì tồn tại tập Pytago
R chứa
1
1
2
n
và tập Pytago H chứa
1n
.
0,25
Từ
1
3
1
2
n
n
v
à
3
1
n
n
nên
theo giả thiết quy nạp ta
3
;4;5 ; 3;4;5
R
H
. Do đó
2
1
1
;
1 1 ; 1 1 1 3 3 3;4;5 9;12;15 3;4;5
2
2
n n n n n R n P H
Vậy
Q
3
;4;5
tạo
thành cặp đẹp và bài toán được chứng minh hoàn toàn.
----------- HẾT ----------
| 1/7

Preview text:

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12
CHƯƠNG TRÌNH THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2019-2020 ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI MÔN: TOÁN
Thời gian: 180 phút, không kể thời gian giao đề Câu 1. x  2
a) Cho dãy số  x được xác định bởi x 1 n x  với mọi * n . n  1 và n 1  x  3 Chứng n
minh rằng dãy số  x có giới hạn hữu hạn, tìm giới hạn đó. n
b) Tìm tất cả các hàm số xác định, liên tục trong khoảng 0; và thỏa mãn: 2  x  2 x  2x  2
f x  f    với mọi x  0.  x  3 x  3 Câu 2.
a) Cho số tự nhiên a  2 thỏa mãn a 1 có ước nguyên tố lẻ . p Chứng minh rằng  2p a   2 1  p .
b) Chứng minh rằng tồn tại vô số những số tự nhiên n sao cho 2019n   1  . n
Câu 3. Cho tam giác nhọn ABC có đường cao AH. Đường tròn nội tiếp  I  của tam giác
ABC tiếp xúc với các cạnh BC,C ,
A AB lần lượt tại ,
D E, F. Đường tròn  A có tâm A bán
kính AE cắt đoạn thẳng AH tại điểm K. Đường thẳng IK cắt đường thẳng BC tại P. Các
đường thẳng DKPK cắt đường tròn  
A lần lượt tại Q T khác K.
a) Chứng minh rằng tứ giác TDPQ nội tiếp và ba điểm , Q , A P thẳng hàng.
b) Đường thẳng DK cắt đường tròn  I  tại điểm thứ hai là X. Chứng minh rằng ba
đường thẳng AX , EF,TI đồng quy.
c) Chứng minh rằng đường tròn đường kính AP tiếp xúc với đường tròn  I .
Câu 4. Cho Px là một đa thức khác hằng số với hệ số thực sao cho tất cả các nghiệm
của nó đều là số thực. Giả sử tồn tại một đa thức Qx với hệ số thực sao cho  P x 2 ( )
P Q x với mọi x  .
 Chứng minh rằng tất cả các nghiệm của đa thức Px đều bằng nhau.
Câu 5. Một tập hợp gồm 3 số nguyên dương được gọi là tập Pytago nếu 3 số này là độ
dài ba cạnh của một tam giác vuông. Chứng minh rằng với hai tập Pytago ,
P Q bất kỳ, ta
luôn tìm được m tập Pytago 
P , P ,..., P (m  2)
P P, P Q P P   1 2 m sao cho 1 m i i 1  với
mọi 1  i m 1.
------------ HẾT ------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ……….………..……................…… Số báo danh: ……………………………
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12
CHƯƠNG TRÌNH THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2019-2020
(Đáp án có 05 trang)
HƯỚNG DẪN MÔN: TOÁN I. LƯU Ý CHUNG:
- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với những ý cơ bản phải có. Khi chấm bài học
sinh làm theo cách khác nếu đúng và đủ ý thì vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn.
- Với bài hình học nếu thí sinh không vẽ hình phần nào thì không cho điểm tương ứng với phần đó. II. ĐÁP ÁN: Câu Ý Nội dung trình bày Điểm 1 x  2
a) Cho dãy số x được xác định bởi x 1 n x với mọi * n . n  1 n 1  x  3 n
Chứng minh rằng dãy số x có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó. n 3,0
b) Tìm tất cả các hàm số xác định và liên tục trong khoảng 0; sao cho 2  x  2 x  2x  2
f x  f  , x   0    x  3 x  3 a b  2
Xét số b>0 là nghiệm của phương trình b
b  3 1. Dễ thấy b  3 x  0, n  1 nên ta có: n 1,0 x  2 b  2 x b 1 0 n nxb     x b n 1  x  3 b  3  x   3 b   3 9 n n n 2 n 1  1  1 Suy ra 0  xb x b xb x b n 1  n   n 1    1 9  9  9 1,0 n  1 Do lim x b  0  
nên theo nguyên lý kẹp suy ra lim x b  3 1 1  9 n b 2  x  2 x  2x  2  x  2 x  2
Ta có f x  f   f   x  f   x    x  3 x  3  x  3 x  3  x  2 x  2
Suy ra f x  x f  , x   0   0,5 x  3 x  3  x  2
Đặt g x  f x  x g x  g , x   0 (1)    x  3 x  2 Chọn a  0 n
tùy ý, xét dãy  x xác định bởi *
x a; x  , n  . n  1 n1 x  3 n 0,25
Hoàn toàn tương tự phần a) thì lim x b  3 1 n
Từ (1) suy ra g a  g x   g x   ...  g x n    n  * , 1 2
Do hàm g x liên tục trên 0; nên
g a  lim g x   g lim x   g  3   1  c 0,25 n n
Suy ra g x  c hay f (x)  x c với mọi x  0.
Thử lại ta thấy hàm số cần tìm là f x  x c với mọi x  0, c là hằng số tùy ý. 2
a) Cho số tự nhiên a  2 sao cho a 1 có ước nguyên tố lẻ là p . Chứng 2 minh rằng p 2 a  1 p . 2,0
b) Chứng minh rằng tồn tại vô số những số tự nhiên n sao cho 2019n 1 . n a 2 p Ta có p a    p
a    m   p 1 p2 1 1 1 mm  ...  m   1  m   1 A, với p m a . 0,5 Do p lẻ nên p
a 1a 1 p m 1 p m  1
 mod p . Do đó 0,5 p 1  p2 A mm
 ...  m 1  p  0 mod p 2 Suy ra m   2
1 Ap , tức là p 2 a 1 p . 0,5 b
Trước hết ta chứng minh mệnh đề sau bằng quy nạp theo k: Cho số tự nhiên a  2 k
sao cho a 1 có ước nguyên tố lẻ là p . Khi đó p k * a
 1 p , k   (1)
Theo giả thiết thì ta thấy ngay (1) đúng với k  1.
Giả sử (1) đúng với k, ta chứng minh (1) đúng với k 1 . p k 1  k Ta có p a    p
a    m   p 1 p2 1 1 1 mm  ...  m   1  m   1 A , trong đó 0,25 k p m a .   Theo giả thiết quy nạp 1 k m
p . Lại có m 1 p m  1  mod p . Do đó p 1  p2 A mm
 ...  m 1  p  0 mod pk 1  Suy ra   1 1 k m A p    , tức là p k 1 a 1 p   
. Vậy (1) đúng với k 1.
Trở lại bài toán: Với a  2019 thì a 1  2020 có ước nguyên tố lẻ là 5 nên theo (1) các số 5k n
sẽ thỏa mãn 2019n 1 . n 0,25 k
Chú ý: Nếu học sinh chứng minh trực tiếp 5 k * 2019 15 , k
   thì vẫn cho tối đã điểm. 3
Cho tam giác nhọn ABC có đường cao AH . Đường tròn nội tiếp I của tam
giác
ABC tiếp xúc với các cạnh BC
,C ,
A AB lần lượt tại ,
D E, F. Đường tròn
Acó tâm A bán kính AE cắt đoạn thẳng AH tại điểm K. Đường thẳng IK cắt
đường thẳng BC tại P. Các đường thẳng DKPK cắt đường tròn   A lần lượt
tại QT khác K. 3,0
a) Chứng minh rằng tứ giác TDPQ nội tiếp và ba điểm , Q ,
A P thẳng hàng.
b) Đường thẳng DK cắt đường tròn I tại điểm thứ hai là X. Chứng minh rằng
ba đường thẳng AX , EF,TI đồng quy.
c) Chứng minh rằng đường tròn đường kính AP tiếp xúc với đường tròn I . Q A T E F K I B H D C P a) 1 Ta có    0    TQD TQK
TAK  90  AKT HPK TPD . Suy ra tứ giác TDPQ nội 2 1,0 tiếp. Ta có    
KQA AKQ DKH KDI (1)
Dễ thấy IF là tiếp tuyến của  A nên 2 2
ID IF IK.IT IDK ITD 0,5 Suy ra   
KDI ITD KQP (2). Từ (1) và (2) suy ra   KQA KQP . Do đó ba điểm Q, , A P thẳng hàng. Q A T X E Z S t F K I Y B H C D P b
Gọi Y là giao điểm thứ hai của AX với I  . Ta có 2 2    
IX IF IK.IT ITX IXK IDX AKX ( vì AK || ID ) 0,25   Lại có 2 2  
AK AF AX .AY AKX AYK . Suy ra ITX AYK . Do đó tứ giác XKYT nội tiếp.
Xét ba đường tròn:  XKYT ; I ; 
A , lần lượt có trục đẳng phương là KT, XY, EF. 0,25
Do đó ba đường thẳng KT, XY, EF đồng quy tại tâm đẳng phương của ba đường
tròn trên. Vậy ba đường thẳng AX, EF, TI đồng quy. c
Gọi Z là giao điểm thứ hai của đường thẳng PT với đường tròn đường kính AP.
Khi đó AZ KT Z là trung điểm KT. Do IEIF là tiếp tuyến của   A nên 0,25
TKSI   1, theo hệ thức Macloranh ta được SZ.SI SK.ST SX.SY .  
Suy ra tứ giác XZYI nội tiếp, suy ra ZYX ZIX 0,25   Mặt khác     
IXD ITD DQP IX || PQ ZIX ZPA . Vậy ZYX ZPA 0,25
Suy ra tứ giác AZYP nội tiếp, suy ra Y thuộc đường tròn đường kính AP.
Vẽ tiếp tuyến Yt của (I), ta có  1  0  0  0   tYX
XIY  90  IXY  90  IZY  90  YAP YPA . 2 0,25
Do đó Yt là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AP. Vậy đường tròn đường kính
AP tiếp xúc với đường tròn  I  tại điểm Y (đpcm). 4
Cho Px là một đa thức khác hằng số với hệ số thực sao cho tất cả các nghiệm
của nó đều là số thực. Giả sử tồn tại một đa thức Qx hệ số thực sao cho 1,0 P x 2 ( )
P Q x với mọi x  .
Chứng minh rằng tất cả các nghiệm của
Px đều bằng nhau. d d d
Giả sử P x  Ax x  1 . x x  2 ... k x x
, trong đó x x  ...  x là tất cả 1 2  k  1 2 k 0,25
các nghiệm thực của P x . Dễ thấy
x   Qx 2 degQ 2
ax bx c . Khi đó ta được k
A x x 2d d d d
1 . x x 2 2 ... x xA
ax bx c xk 2 2 k  2 i 1 2 i i 1 
Do đó với mỗi chỉ số i thì nghiệm của đa thức 2
ax bx c x x , x , với s, t nào i s t b 0,25
đó. Theo định lý Viet ta được x x   . s t a
Như vậy tất cả các nghiệm của 2
P x được chia thành các cặp  x , x mà tổng của s t b
hai số trong mỗi cặp bằng nhau và bằng  . a
Giả sử x ghép cặp với x x ghép cặp với x . Từ x x ; x x và 1 s k t 1 t s k
x x x x ta suy ra x x ; x x . Vậy x chỉ có thể ghép cặp với x . Lập 1 s k t 1 t s k 1 k
luận hoàn toàn tương tự suy ra mỗi cặp chỉ có dạng  x , x . Áp dụng định lý 0,25 j k 1   j c x Viet ta có x . m x  , với m nào đó. j k 1   j a c xk 1
Do có đúng k giá trị
m và các số dạng x .x chỉ chứa nhiều nhất a j k 1   j  2     k 1 0,25
giá trị phân biệt nên k  
. Từ bất đẳng thức này ta suy ra ngay k=1. Khi đó 2   
      1d P x A x x
, và suy ra tất cả các nghiệm của P x đều bằng nhau (đpcm). 1 5
Một tập hợp gồm 3 số nguyên dương được gọi là tập Pytago nếu 3 số này là độ 1,0
dài ba cạnh của một tam giác vuông. Chứng minh rằng với hai tập Pytago , P Q
bất kỳ, ta luôn tìm được m tập Pytago P, P ,..., P (m  2)
P P, P Q 1 2 m sao cho 1 m
P P  
i m i i 1  với mọi 1 1.
Bổ đề: Với mỗi số nguyên dương n  3 , luôn tồn tại một tập Pytago chứa số . n
Ta chứng minh mệnh đề trên bằng quy nạp theo n.
Dễ thấy mệnh đề đúng với n  3, 4,5 vì 3, 4,  5 là một tập Pytago.
Xét n  6 , giả sử mệnh đề đúng với mọi số nhỏ hơn n, ta cần chứng minh mệnh đề đúng với n.
+ Nếu n chẵn, n  2k thì 3  k  .
n Theo giả thiết quy nạp, tồn tại 1 tập Pytago A 0,25 chứa số .
k Giả sử A  k, , a
b . Khi đó tập B   , n 2 , a 2 
b là tập Pytago chứa số n.  1 1 
+ Nếu n lẻ, ta thấy tập A   ; n  2 n   1 ;  2 n  
1  là tập Pytago chứa số n.  2 2 
Vậy luôn tồn tại một tập Pytago chứa số . n
Nếu hai tập Pytago P, Q thỏa mãn yêu cầu của bài toán thì ta nói cặp  , P Q là một
cặp “đẹp” và kí hiệu là P  . Q
Như vậy ta cần chứng minh mọi cặp Pytago  P,Q đều là cặp đẹp (1)
Nhận xét: Ta chỉ cần chứng minh mệnh đề (1) đúng trong trường hợp P  3, 4,  5 .
Chứng minh: Xét P  3, 4, 
5 và giả sử cứ với tập Q là tập Pytago bất kì thì  , P Q
là cặp đẹp. Xét hai tập Pytago bất kì là , Q R , khi đó  , P Q và  , P R là cặp đẹp 0,25 nên tồn tại dãy
Q ,Q ,...,Q
R , R ,..., R sao cho 1 2 m 1 2 t
Q P  3; 4;5 ; Q  ;
Q R R Q Q  ;  R R   1 1   m t i i 1  i i 1 
Khi đó dãy Q ,Q ,...,Q , R , R ,..., R thỏa mãn yêu cầu bài toán. Suy ra  , Q R là m m 1  1 2 3 t cặp đẹp.
Qua phép chứng minh trên ta cũng suy ra rằng nếu  , P Q và  ,
P R là hai cặp đẹp thì  ,
Q R cũng là cặp đẹp.
Trở lại bài toán, xét P  3, 4, 
5 , ta tiếp tục chứng minh bài toán bằng quy nạp theo
phần tử nhỏ nhất của Q. Giả sử min Q n
+ Nếu 3  n  5 thì hiển nhiên  ,
P Q là cặp đẹp.
+ Xét n  6 , giả sử mệnh đề đúng với mọi số 3  min Q n .
* Nếu n chẵn, n  2k thì 3  k n . Theo bổ đề và giả thiết quy nạp thì tồn tại một
tập Pytago Q’ chứa k và  P,Q ' là cặp đẹp.
Dễ thấy rằng khi nhân tất cả các phần tử của một cặp đẹp với số 2 thì lại cho ta một 0,25
cặp đẹp mới. Do đó nếu gọi Q '  k; ; x
y thì các cặp sau là đẹp:  ; n 2 ; x 2  y ;6;8;1  0  ;  ; n 2 ; x 2 
y ;Q (vì có giao khác rỗng) Mặt khác 6;8;1  0 ;3;4; 
5  cũng là cặp đẹp do chuỗi xây dựng các tập đẹp Pytago sau: 6;8;1  0  8;15;1  7  9;12;1  5  5;12;1  3  3; 4;  5 Vậy Q và 3;4;  5 tạo thành cặp đẹp.  1 1 
* Nếu n lẻ thì Q   ; nn   1 n   1 ;  2 n  
1 . Theo bổ đề thì tồn tại tập Pytago  2 2  0,25 1
R chứa n  
1 và tập Pytago H chứa n 1. 2 1 Từ 3  n  
1  n và 3  n 1  n nên theo giả thiết quy nạp ta có 2 R  3; 4;  5 ; H  3; 4;  5 . Do đó  1 1   ; nn   1 n   1 ;  2 n   1   n  
1 R  n  
1 P  3H   3 3; 4;  5  9;12;  15  3;4;  5  2 2 
Vậy Q và 3; 4; 
5 tạo thành cặp đẹp và bài toán được chứng minh hoàn toàn.
----------- HẾT ----------