Đề thi HSG Toán 8 cấp huyện năm 2015 – 2016 phòng GD&ĐT Nam Trực – Nam Định

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề thi HSG Toán 8 cấp huyện năm 2015 – 2016 phòng GD&ĐT Nam Trực – Nam Định; đề thi có lời giải và thang chấm điểm.

Trích dẫn đề thi HSG Toán 8 cấp huyện năm 2015 – 2016 phòng GD&ĐT Nam Trực – Nam Định:
+ Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy một điểm M bất kỳ trên cạnh AC. Từ C vẽ một đường thẳng vuông góc với tia BM, đường thẳng này cắt tia BM tại D, cắt tia BA tại E.
1) Chứng minh: EA.EB = ED.EC.
2) Chứng minh rằng khi điểm M di chuyển trên cạnh AC thì tổng BM.BD + CM.CA có giá trị không đổi.
3) Kẻ DH vuông góc BC (H thuộc BC). Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng BH, DH. Chứng minh CQ vuông góc PD.
+ Cần dùng ít nhất bao nhiêu tấm bìa hình tròn có bán kính bằng 1 để phủ kín một tam giác đều có cạnh bằng 3, với giả thiết không được cắt tấm bìa.
+ Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q.

PHÒNG GD&ĐT NAM TRỰC
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 8 CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn: Toán
Thời gian làm bài 120 phút
(Đề thi gồm 01 trang)
Bài 1: (4,0 điểm)
Cho biểu thức B =
3 2
2 3
1 - x 1 - x
- x :
1 - x 1 - x - x + x
(với x
1
)
1) Rút gọn biểu thức B.
2) Tìm giá trị của x để B < 0.
3) Tính giá trị của biểu thức B với x thỏa mãn:
x - 4 = 5
Bài 2: (4,0 điểm)
1) Giải phương trình:
4 3 2
x + 3x + 4x + 3x + 1 = 0
2) Giải phương trình nghiệm nguyên: 2x
2
+ 3xy – 2y
2
= 7
Bài 3: (2,0 điểm)
Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn
2 2
4 5
x y
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức: Q =
2 2
2 2
8
6
2x + + 3y +
x y
Bài 4: (4,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy một điểm M bất kỳ trên cạnh AC. Từ C vẽ một
đường thẳng vuông góc với tia BM, đường thẳng này cắt tia BM tại D, cắt tia BA tại E.
1) Chứng minh: EA.EB = ED.EC.
2) Chứng minh rằng khi điểm M di chuyển trên cạnh AC thì tổng BM.BD+CM.CA
có giá trị không đổi.
3) Kẻ
DH BC
H BC
. Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng BH,
DH. Chứng minh
CQ PD
.
Bài 5: (4,0 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn, các đường cao AA’, BB’, CC’ và H là trực tâm
1) Tính tổng
' ' '
HA HB HC
+ +
' '
AA'
BB CC
2) Gọi AI là phân giác của tam giác ABC; IM và IN theo thứ tự là phân giác của
AIC
AIB
. Chứng minh : AN.BI.CM = BN.IC.AM
Bài 6: (2,0 điểm)
Cần dùng ít nhất bao nhiêu tấm bìa hình tròn có bán kính bằng 1 để phủ kín một tam
giác đều có cạnh bằng 3, với giả thiết không được cắt tấm bìa.
ĐỀ CHÍNH THỨC
PHÒNG GD&ĐT
NAM TRỰC
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 8 CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn: Toán
Bài Nội dung chính Điểm
1
(4,0đ)
1) Với x
1
thì:
2
2
2
2
2 2
2
1 - x 1 + x
A = 1 + x + x - x :
1 + x 1 - x + x - x 1 + x
1 - x 1 + x
= x + 1 :
1 + x 1 - 2 x + x
1 - x
= x + 1 : = x + 1 1 - x
1 - x
0,5
1,0
0,5
2) Với x
1
thì B < 0 khi và chỉ khi
2
x +1 1-x 0
(1)
2
x +1 0
với mọi x nên (1) xảy ra khi và chỉ khi 01
x 1
x
V
ậy
B < 0 khi và ch
ỉ khi x > 1
0,25
0,5
0,25
3) Với
x - 4 = 5
<=> x = -1; x = 9
Tại x = -1 không thỏa mãn điều kiện x
1
Tại x = 9 thỏa mãn điều kiện x
1
. Tính được B = - 656
0,5
0,25
0,25
2
(4,0đ)
1)
4 3 2
x + 3x + 4x + 3x + 1 = 0
Ta thấy x = 0 không là nghiệm của PT. Chia cả hai vế của phương trình cho x
2
0, ta
được
2
2
2
2
3 1
x + 3x + 4 + + = 0
x x
1 1
x 3 x 4 0
x x
Đặt
1
x
x
= y thì
2
2
1
x
x
= y
2
– 2, ta được PT: y
2
+ 3y + 2 = 0 (*)
Giải (*) được y
1
= -1 ; y
2
= -2
Với y
1
= -1 ta có
1
x
x
= -1 nên x
2
+ x + 1 = 0. PT vô nghiệm
Với y
1
= -2 ta có
1
x
x
= -2 nên
2
x+1 0
, do đó x = -1
Vậy S=
1
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
2) Ta có 2x
2
+ 3xy – 2y
2
= 7
2 2
2 4 2 7
2 ( 2 ) ( 2 ) 7
(2 )( 2 ) 7
x xy xy y
x x y y x y
x y x y
Vì x, y nguyên nên 2x-y, x+2y nguyên và là ước của 7
Mà 7 = 1.7 = (-1).(-7) = 7.1 = (-7).(-1)
Ta có bảng sau:
2x
-
y
1
-
1
7
-
7
x+2y
7
-
7
1
-
1
x
1,8(lo
ại)
-
1,8(lo
ại)
3
-
3
y
2,6(lo
ại)
-
2,6(lo
ại)
-
1
1
0,5
0,5
0,75
Vậy nghiệm của phương trình là
( , ) (3; 1);( 3;1)
x y
0,25
3
( 2đ )
Ta có Q =
2 2
2 2
8
6
2x + + 3y +
x y
2 2
2 2 2 2
2 2
2 2 2 2
2 3 4 5
+ +
x y
1 1 4 5
= 2 +3 + +
x y
= 2x + + 3y +
x y
x + y +
x y
Ta có
2
2
1
2 2.2 4
x +
x
Dấu “=” xảy ra khi
2
x =1 x =1
( Vì x > 0)
2
2
1
3 3.2 6
y +
y
. Dấu “=” xảy ra khi
2
=1 =1
y y
( Vì y > 0)
2 2
4 5
+ 9
x y
(gt). Khi
x =1
;
=1
y
thì dấu “=” xảy ra
=>
4 6 9 = 19
Q
Vậy giá trị nhỏ nhất của Q là 19 khi
=1
x y
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
4
(4,0đ)
1) Chứng minh EA.EB = ED.EC
- Chứng minh
EBD đồng dạng với
ECA (g-g)
- Từ đó suy ra
. .
EB ED
EA EB ED EC
EC EA
0,5
0,5
2) Kẻ MI vuông góc với BC (
)
I BC
. Ta có
BIM đồng dạng với
BDC (g-g)
. .
BM BI
BM BD BI BC
BC BD
(1)
Tương tự:
ACB đồng dạng với
ICM (g-g)
. .
CM CI
CM CA CI BC
BC CA
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
2
. . . . ( )
BM BD CM CA BI BC CI BC BC BI CI BC
(không
đổi)
0,5
0,5
0,5
3) Chứng minh
BHD đồng dạng với
DHC (g-g)
2
2
BH BD BP BD BP BD
DH DC DQ DC DQ DC
- Chứng minh
DPB đồng dạng với
CQD (c-g-c)
BDP DCQ
90
o
BDP PDC
90
o
DCQ PDC
CQ PD
0,5
0,25
0,5
0,2
5
IP
Q
H
E
D
A
B C
M
Nếu học sinh có cách giải khác đáp án mà đúng thì cho điểm tương đương
5
( 4đ )
1)
'
'
'
'
.
2
1
.
2
1
AA
HA
BCAA
BCHA
S
S
ABC
HBC
tương tự:
'
CC
HC
S
S
ABC
HAB
;
'
'
BB
HB
S
S
ABC
HAC
Suy ra:
1
'
'
'
'
'
'
ABC
HAC
ABC
HAB
ABC
HBC
S
S
S
S
S
S
CC
HC
BB
HB
AA
HA
2)
Áp dụng tính chất đường phân giác vào các tam giác: ABC; ABI; AIC
AC
AB
IC
BI
;
BI
AI
NB
AN
;
AI
IC
MA
CM
Suy ra:
1.....
BI
IC
AC
AB
AI
IC
BI
AI
AC
AB
MA
CM
NB
AN
IC
BI
MANBICCMANBI ....
0.5
1.
0.5
0.75
1
0,25
6
(2đ)
Giả sử ABC tam giác đều cạnh bằng 3. Chia mỗi
cạnh của tam giác ABC thành ba phần bằng nhau. Nối
các điểm chia bởi các đoạn thẳng song song với các
cạnh, tam giác ABC được chia thành 9 tam giác đều
có cạnh bằng 1.
Gọi I, J, K lần lượt 3 điểm trên các cạnh BC, CA
AB sao cho IC = JA = KB =1. Ba đường tròn bán
kính bằng 1, tâm tương ứng là I, J, K sẽ phủ kín được
tam giác ABC (mỗi hình tròn phủ được 3 tam giác
nhỏ). Như vậy dùng 3 tấm bìa sẽ phủ n được tam
giác ABC.
Số tấm bìa ít nhất phải dùng cũng là 3, bởi vì nếu
ngược lại sẽ phải có hai trong ba đỉnh của tam giác
ABC thuộc một hình tròn bán kính 1. Điều này
không thể xảy ra bởi vì cạnh của tam giác ABC bằng
3.
0,75
0,75
0,5
C
A
I
J
K
B
C
I
| 1/4

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT NAM TRỰC
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 8 CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2015 - 2016 Môn: Toán ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 120 phút (Đề thi gồm 01 trang) Bài 1: (4,0 điểm) 3 2   Cho biểu thức B = 1 - x 1 - x  - x : (với x  1) 2 3  1 - x  1 - x - x + x
1) Rút gọn biểu thức B.
2) Tìm giá trị của x để B < 0.
3) Tính giá trị của biểu thức B với x thỏa mãn: x - 4 = 5 Bài 2: (4,0 điểm) 1) Giải phương trình: 4 3 2 x + 3x + 4x + 3x + 1 = 0
2) Giải phương trình nghiệm nguyên: 2x2 + 3xy – 2y2 = 7 Bài 3: (2,0 điểm) 4 5
Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn +
 9 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu 2 2 x y thức: Q = 6 2 2 8 2x + + 3y + 2 2 x y Bài 4: (4,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy một điểm M bất kỳ trên cạnh AC. Từ C vẽ một
đường thẳng vuông góc với tia BM, đường thẳng này cắt tia BM tại D, cắt tia BA tại E.
1) Chứng minh: EA.EB = ED.EC.
2) Chứng minh rằng khi điểm M di chuyển trên cạnh AC thì tổng BM.BD+CM.CA có giá trị không đổi.
3) Kẻ DH  BC H  BC . Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng BH, DH. Chứng minh CQ  PD . Bài 5: (4,0 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn, các đường cao AA’, BB’, CC’ và H là trực tâm ' ' ' 1) Tính tổng HA HB HC + + AA' ' ' BB CC
2) Gọi AI là phân giác của tam giác ABC; IM và IN theo thứ tự là phân giác của  AIC và 
AIB. Chứng minh : AN.BI.CM = BN.IC.AM Bài 6: (2,0 điểm)
Cần dùng ít nhất bao nhiêu tấm bìa hình tròn có bán kính bằng 1 để phủ kín một tam
giác đều có cạnh bằng 3, với giả thiết không được cắt tấm bìa. PHÒNG GD&ĐT HƯỚNG DẪN CHẤM NAM TRỰC
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 8 CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2015 - 2016 Môn: Toán Bài Nội dung chính Điểm 1) Với x  1 thì: A =  1 - x 1 + x 2 1 + x + x - x     : 1 + x  2 1 - x + x -x 1 + x  0,5 1 - x 1 + x =  2 x + 1     : 1,0  1 + x   2 1 - 2 x + x  1 - x 1 =  2 x + 1    : =  2 x + 1 1 - x 2   0,5 (4,0đ) 1 -x  2) Với x  1
 thì B < 0 khi và chỉ khi  2 x +  1 1-x  0 (1) 0,25 0,5 Vì  2 x + 
1  0 với mọi x nên (1) xảy ra khi và chỉ khi 1 x  0  x  1
Vậy B < 0 khi và chỉ khi x > 1 0,25
3) Với x - 4 = 5 <=> x = -1; x = 9 0,5 0,25
Tại x = -1 không thỏa mãn điều kiện x  1  0,25
Tại x = 9 thỏa mãn điều kiện x  1. Tính được B = - 656 1) 4 3 2 x + 3x + 4x + 3x + 1 = 0
Ta thấy x = 0 không là nghiệm của PT. Chia cả hai vế của phương trình cho x2  0, ta được 0,5 2 3 1 x + 3x + 4 + + = 0 2 x x  2 1   1   x   3 x   4  0  0,5 2     x   x  1 1 Đặt x  = y thì 2 x 
= y2 – 2, ta được PT: y2 + 3y + 2 = 0 (*) 0,5 x 2 x
Giải (*) được y1= -1 ; y2 = -2 1 Với y 0,25 1= -1 ta có x 
= -1 nên x2 + x + 1 = 0. PT vô nghiệm 2 x (4,0đ) 1
Với y1= -2 ta có x  = -2 nên  2 x+1  0 , do đó x = -1 x 0,25 Vậy S=   1 
2) Ta có 2x2 + 3xy – 2y2 = 7 2 2
 2x  4xy  xy  2y  7
 2x(x  2y)  y(x  2y)  7  0,5 (2x  y)(x  2 y)  7
Vì x, y nguyên nên 2x-y, x+2y nguyên và là ước của 7
Mà 7 = 1.7 = (-1).(-7) = 7.1 = (-7).(-1) 0,5 Ta có bảng sau: 2x-y 1 -1 7 -7 x+2y 7 -7 1 -1 0,75 x 1,8(loại) -1,8(loại) 3 -3 y 2,6(loại) -2,6(loại) -1 1
Vậy nghiệm của phương trình là 0,25 (x, y)(3; 1  );( 3  ;1  ) 6 8 Ta có Q = 2 2 2x + + 3y + 2 2 x y 2 2 2 3 4 5 = 2x + + 3y + + + 2 2 2 2 x y x y       2 1 2 1 4 5 = 2 0,5  x + +3   y +  + + 2 2  2 2  x   y    x y  Ta có 3  1 2  2 x +  2.2  4   Dấu “=” xảy ra khi 2 x =1  x =1 ( Vì x > 0) 0,5 ( 2đ ) 2  x    2 1 3 y +
  3.2  6 . Dấu “=” xảy ra khi 2 y =1  y=1 ( Vì y > 0) 2  y  0,5 4 5 +
 9 (gt). Khi x =1; y =1 thì dấu “=” xảy ra 2 2 x y 0,25
=> Q  4  6  9 = 19
Vậy giá trị nhỏ nhất của Q là 19 khi x  y =1 0,25 E D A M Q B C P I H
1) Chứng minh EA.EB = ED.EC
- Chứng minh  EBD đồng dạng với  ECA (g-g) 0,5 4 EB ED (4,0đ) - Từ đó suy ra   E . A EB  E . D EC 0,5 EC EA
2) Kẻ MI vuông góc với BC ( I  BC) . Ta có  BIM đồng dạng với  BDC (g-g) 0,5 BM BI    BM .BD  BI.BC (1) BC BD 0,5 CM CI
Tương tự:  ACB đồng dạng với  ICM (g-g)    CM .CA  CI.BC (2) BC CA 0,5 Từ (1) và (2) suy ra 2
BM .BD  CM .CA  BI.BC  CI.BC  BC(BI  CI )  BC (không đổi)
3) Chứng minh  BHD đồng dạng với  DHC (g-g) 0,5 BH BD 2BP BD BP BD       DH DC 2DQ DC DQ DC 0,25
- Chứng minh  DPB đồng dạng với  CQD (c-g-c)   BDP   DCQ 0,5 mà     90o BDP PDC      90o DCQ PDC  CQ  PD 0,25 1 ' HA .BC ' S HA 1) HBC 2   ' S 1 0.5 ' ABC AA . AA BC 2 S HC ' S HB tương tự: HAB  ; HAC  1. ' S CC ' S BB ABC ABC ' ' ' HA HB HC S S S 0.5 Suy ra:    HBC  HAB  HAC  1 ' ' ' AA BB CC S S S ABC ABC ABC 2)
Áp dụng tính chất đường phân giác vào các tam giác: ABC; ABI; AIC BI AB  AN AI CM IC ;  ;  0.75 IC AC NB BI MA AI 5 BI AN CM AB AI IC AB IC 1 ( 4đ ) Suy ra: . .  . .  .  1 IC NB MA AC BI AI AC BI  BI.AN C . M  IC.NB M . A 0,25 A
Giả sử ABC là tam giác đều có cạnh bằng 3. Chia mỗi
cạnh của tam giác ABC thành ba phần bằng nhau. Nối J
các điểm chia bởi các đoạn thẳng song song với các K
cạnh, tam giác ABC được chia thành 9 tam giác đều có cạnh bằng 1. 0,75 B C C I
Gọi I, J, K lần lượt là 3 điểm trên các cạnh BC, CA
và AB sao cho IC = JA = KB =1. Ba đường tròn bán 6
kính bằng 1, tâm tương ứng là I, J, K sẽ phủ kín được (2đ)
tam giác ABC (mỗi hình tròn phủ được 3 tam giác
nhỏ). Như vậy dùng 3 tấm bìa sẽ phủ kín được tam giác ABC. 0,75
Số tấm bìa ít nhất phải dùng cũng là 3, bởi vì nếu
ngược lại sẽ phải có hai trong ba đỉnh của tam giác
ABC thuộc một hình tròn bán kính 1. Điều này
không thể xảy ra bởi vì cạnh của tam giác ABC bằng 3. 0,5
Nếu học sinh có cách giải khác đáp án mà đúng thì cho điểm tương đương