Đề thi HSG Toán 8 cấp huyện năm 2015 – 2016 phòng GD&ĐT Sông Lô – Vĩnh Phúc

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề thi HSG Toán 8 cấp huyện năm 2015 – 2016 phòng GD&ĐT Sông Lô – Vĩnh Phúc; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.7 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi HSG Toán 8 cấp huyện năm 2015 – 2016 phòng GD&ĐT Sông Lô – Vĩnh Phúc

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề thi HSG Toán 8 cấp huyện năm 2015 – 2016 phòng GD&ĐT Sông Lô – Vĩnh Phúc; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

47 24 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GD&ĐT SÔNG LÔ
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 6; 7; 8
CẤP HUYỆN - NĂM HỌC 2015 - 2016
ĐỀ THI MÔN: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 120 phút
(không k
ể thời gian giao đề)
Câu 1. Cho biểu thức A =
3 2 2
1 2 2
: 1
1 1 1
x x
x x x x x
a. Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức A.
b. Tìm
x
để A nhận giá trị là số âm.
c. Tìm giá trị nguyên của
x
để biểu thức (
x
+2).A nhận giá trị là số nguyên.
Câu 2.
a. Cho S = 1.2.3 + 2.3.4 + 3.4.5 + ...+ k(k + 1)(k + 2) (với k
N
*
).
Chứng minh rằng: 4S + 1 là bình phương của một số tự nhiên.
b. Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn
x 2x 3x 2 y .
Câu 3.
a. Giải phương trình sau:
2
3 2 1 0
x x x
b. Xác định giá trị của m để phương trình:
3 2
( 2) 8( ) 4
m x x m m
có nghiệm duy nhất
là số không lớn hơn 1.
c. Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn
1
x y z
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P =
1 1 1
16 4
x y z
Câu 4. Cho tam giác ABC đều cạnh 2a, M trung điểm của BC. Góc
0
60
xMy quay quanh
đỉnh M cố định sao cho hai tia Mx, My cắt AB, AC lần lượt tại D E. Chứng minh rằng:
a. Tam giác BDM đồng dạng với tam giác CME tích BD.CE không phụ thuộc vào vị
trí của
xMy
.
b. DM là phân giác của
BDE
.
c.
. . .
BD ME CE MD a DE
.
d. Chu vi tam giác ADE không đổi khi
xMy
quay quanh M.
Câu 5. Trong bảng ô vuông kích thước 8
8 gồm 64 ô vuông đơn vị, người ta đánh dấu 13 ô
bất kì. Chứng minh rằng với mọi cách đánh dấu luôn ít nhất 4 ô được đánh dấu không có
điểm chung (hai ô có điểm chung là 2 ô chung đỉnh hoặc chung cạnh)
.
-------------- HẾT --------------
Thí sinh không được sử dụng máy tính cầm tay.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
Họ và tên thí sinh: ........................................... Số báo danh: ...............Phòng thi: ........
ĐỀ CHÍNH THỨC
PHÒNG GD&ĐT SÔNG LÔ HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
Năm học: 2015 – 2016
Môn Toán – Lớp 8
Hướng dẫn chung:
-Học sinh giải theo cách khác mà đúng, đảm bảo tính lôgic, khoa học thì giám khảo vẫn cho
điểm tối đa.
-Câu 4, học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai phần nào không chấm điểm phần đó.
Bài Nội dung Điểm
1a
ĐKXĐ: x≠ 1
Rút gọn được A =
1
1
x
0,25
0,75
1b
A < 0 x-1 < 0 x<1
Đ
ối chiếu v
i ĐKXĐ, ta đư
ợc
x
<
1
0,25
0,25
1c
Ta có: (
x
+2).A =
2
1
x
x
=
3
1
1
x
Lập luận để suy ra:
0; 2;2;4
x
0,25
0,25
2a
Ta có: k(k + 1)(k + 2) =
1
4
k (k + 1)(k + 2). 4=
1
4
k(k + 1)(k + 2).
( 3) ( 1)
k k
=
1
4
k(k + 1)(k + 2)(k + 3) -
1
4
k(k + 1)(k + 2)(k - 1)
=> 4S =1.2.3.4 - 0.1.2.3 + 2.3.4.5 - 1.2.3.4 + . . . + k(k + 1)(k + 2)(k + 3) - k(k +
1)(k + 2)(k - 1) = k(k + 1)(k + 2)(k + 3)
=> 4S + 1 = k(k + 1)(k + 2)(k + 3) + 1
Mặt khác: k(k + 1)(k + 2)(k + 3) + 1 = k( k + 3)(k + 1)(k + 2) + 1
= (k
2
+ 3k)(k
2
+ 3k +2) + 1 = (k
2
+ 3k + 1)
2
Mà k
*
nên k
2
+ 3k + 1
*
. nên suy ra đpcm.
0,25
0,25
0,25
0,25
2b
Ta có
2
3 3 2
3 7
y x 2x 3x 2 2 x 0 x y
4 8
(1)
2
3 3 2
9 15
(x 2) y 4x 9x 6 2x 0 y x 2
4 16
(2)
Từ (1) và (2) ta có x < y < x+2 mà x, y nguyên suy ra y = x + 1
Thay y = x + 1 vào pt ban đầu và giải phương trình tìm được x = -1; x=1
từ đó tìm được hai cặp số (x, y) thỏa mãn bài toán là: (-1; 0) (1; 2)
0,25
0,25
0,25
0,25
3a
2
3 2 1 0
x x x
(1)
+ Nếu
1
x
: (1)
2
1 0 1
x x
(thỏa mãn điều kiện
1
x
).
+ Nếu
1
x
: (1)
2 2
4 3 0 3 1 0 1 3 0
x x x x x x x
1; 3
x x
(cả hai đều không bé hơn 1, nên bị loại)
Vậy: Phương trình (1) có một nghiệm duy nhất là
1
x
.
0,25
0,25
0,25
0,25
3b
Ta có
3 2
( 2) 8( ) 4
m x x m m
3 2
( 8) 2 ( 2 4)
m x m m m
x
y
K
I
H
E
D
M
B
A
C
2 2
( 2)( 2 4) 2 ( 2 4)
m m m x m m m
(*)
2 2
2 4 ( 1) 3 0
m m m m
nên (*)
( 2) 2
m x m
.
PT này có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi
2
m
, khi đó nghiệm duy nhất là:
2
2
m
x
m
.
Để nghiệm này không lớn hơn 1 thì
2
1
2
m
m
Giải BPT được
2 2
m
(t/m ĐK
2
m
)
KL: Với
2 2
m
thì PT có nghiệm duy nhất và nghiệm duy nhất đó không lớn
hơn
1
0,25
0,25
0,25
3c
Ta có:
1 1 1 1 1 1 21
P=
16 4 16 4 16 4 16 4 16
y x z x z y
x y z
x y z x y z x y x z y z
Theo BĐT Cô Si ta có:
1
16 4 4
y x
x y
dấu “=” khi y=2x;
Tương tự:
1
16 2
z x
x z
dấu “=” khi z=4x;
1
4
z y
y z
dấu “=” khi z=2y;
=>P
49/16. Dấu “=” xảy ra khi x = 1/7; y = 2/7; z = 4/7
Vậy: Min P = 49/16 với x = 1/7; y = 2/7; z = 4/7
*Cách khác: HS có thể áp dụng trực tiếp BĐT Svac-xơ (Cô si dạng cộng mẫu) để
đánh giá.
0,25
0,25
0,25
4a
Ta có:
0 0
60 60
DMC CME BDM BDM CME
Suy ra:
BMD CEM
(g.g) vì:
0
60
DBM MCE
BDM CME
(cm trên)
Suy ra:
2
. .
BD CM
BD CE BM CM a
BM CE
không đổi.
0,5
0,5
4b
BMD CEM
nên
BD CM
MD EM
hay
BD BM
MD ME
Lại có
0
60
DBM DME
Suy ra
BMD MED
(c.g.c)
BDM EDM
suy ra DM là phân giác của
BDE
.
0,25
0,25
0,25
4c
BMD MED
nên . .
BD BM
BD ME a DM
DM ME
(1)
Tương tự chứng minh được
CEM MED
rồi suy ra
. .
CE MD a ME
(2)
Cộng vế với vế của (1) và (2) được
. . . . ( ) .
BD ME CE MD a DM a ME a DM ME a DE
0,25
0,25
0,25
4d
Kẻ MH, MI, MK lần lượt vuông góc với AB, DE, AC tại H, I, K, suy ra
MH=MI=MK.
Suy ra DI=DH, EI=EK. Suy ra Chu vi tam giác ADE bằng 2AH.
0
60
HBM BM=a nên BH=
2
a
3
2
a
AH . Suy ra chu vi tam giác ADE
không đ
ổi v
à b
ằng 3
a
.
0,25
0,25
5
Chia 64 ô vuông của bảng 8x8 thành 4 loi như hình v (Các ô cùng loi
đưc đánh s giống nhau). Khi đó theo cách chia này rõ ràng các ô trong
ng loại s không có đim chung.
Khi đánh dấu 13 đim bất kì, thì 13 đim này sthuộc 4 loại ô va chia.
13=4.3+1 nên theo nguyên lí Đirichlê s tn ti ít nhất 4 ô thuc ng 1
loại, khi đó 4 ô này s không có đim chung. Suy ra đpcm.
1 2 1 2 1 2 1 2
3 4 3 4 3 4 3 4
1 2 1 2 1 2 1 2
3 4 3 4 3 4 3 4
1 2 1 2 1 2 1 2
3 4 3 4 3 4 3 4
1 2 1 2 1 2 1 2
3 4 3 4 3 4 3 4
0,25
0,25
| 1/4

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT SÔNG LÔ
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 6; 7; 8
CẤP HUYỆN - NĂM HỌC 2015 - 2016 ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI MÔN: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 120 phút
(không kể thời gian giao đề)
Câu 1. Cho biểu thức A =  1 2x   2x   : 1  3 2   2 
 x 1 x  x  x 1  x 1
a. Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức A.
b. Tìm x để A nhận giá trị là số âm.
c. Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức ( x +2).A nhận giá trị là số nguyên. Câu 2.
a. Cho S = 1.2.3 + 2.3.4 + 3.4.5 + ...+ k(k + 1)(k + 2) (với kN*).
Chứng minh rằng: 4S + 1 là bình phương của một số tự nhiên.
b. Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn 3 2 3 x  2x  3x  2  y . Câu 3.
a. Giải phương trình sau: 2
x  3x  2  x 1  0
b. Xác định giá trị của m để phương trình: 3 2
m (x  2)  8(x  m)  4m có nghiệm duy nhất là số không lớn hơn 1.
c. Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn x  y  z  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 1 1 1 P =   16x 4 y z
Câu 4. Cho tam giác ABC đều cạnh 2a, M là trung điểm của BC. Góc  0 xMy  60 quay quanh
đỉnh M cố định sao cho hai tia Mx, My cắt AB, AC lần lượt tại D và E. Chứng minh rằng:
a. Tam giác BDM đồng dạng với tam giác CME và tích BD.CE không phụ thuộc vào vị trí của  xMy .
b. DM là phân giác của  BDE . c. B . D ME  CE.MD  . a DE .
d. Chu vi tam giác ADE không đổi khi  xMy quay quanh M.
Câu 5. Trong bảng ô vuông kích thước 88 gồm 64 ô vuông đơn vị, người ta đánh dấu 13 ô
bất kì. Chứng minh rằng với mọi cách đánh dấu luôn có ít nhất 4 ô được đánh dấu không có
điểm chung (hai ô có điểm chung là 2 ô chung đỉnh hoặc chung cạnh).
-------------- HẾT --------------
Thí sinh không được sử dụng máy tính cầm tay.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
Họ và tên thí sinh: ........................................... Số báo danh: ...............Phòng thi: ........ PHÒNG GD&ĐT SÔNG LÔ
HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HỌC SINH GIỎI Năm học: 2015 – 2016 Môn Toán – Lớp 8 Hướng dẫn chung:
-Học sinh giải theo cách khác mà đúng, đảm bảo tính lôgic, khoa học thì giám khảo vẫn cho điểm tối đa.
-Câu 4, học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai phần nào không chấm điểm phần đó. Bài Nội dung Điểm ĐKXĐ: x≠ 1 0,25 1a 1 Rút gọn được A = x 1 0,75 0,25
1b A < 0  x-1 < 0  x<1
Đối chiếu với ĐKXĐ, ta được x<1 0,25 x  2 3 Ta có: ( 0,25 x +2).A = =1 1c x 1 x 1
Lập luận để suy ra: x 0;2;2;  4 0,25 1 1
Ta có: k(k + 1)(k + 2) = k (k + 1)(k + 2). 4= k(k + 1)(k + 2).  (k  3)  (k 1) 4 4 1 1
= k(k + 1)(k + 2)(k + 3) - k(k + 1)(k + 2)(k - 1) 4 4 0,25
=> 4S =1.2.3.4 - 0.1.2.3 + 2.3.4.5 - 1.2.3.4 + . . . + k(k + 1)(k + 2)(k + 3) - k(k +
2a 1)(k + 2)(k - 1) = k(k + 1)(k + 2)(k + 3)
=> 4S + 1 = k(k + 1)(k + 2)(k + 3) + 1 0,25
Mặt khác: k(k + 1)(k + 2)(k + 3) + 1 = k( k + 3)(k + 1)(k + 2) + 1
= (k2 + 3k)(k2 + 3k +2) + 1 = (k2 + 3k + 1)2 0,25 Mà k *   nên k2 + 3k + 1 *   . nên suy ra đpcm. 0,25 2 Ta có  3  7 3 3 2
y  x  2x  3x  2  2 x    0  x  y   (1)  4  8 0,25 2  9  15 3 3 2 0,25
2b (x  2)  y  4x  9x  6  2x    0  y  x  2   (2)  4  16
Từ (1) và (2) ta có x < y < x+2 mà x, y nguyên suy ra y = x + 1 0,25
Thay y = x + 1 vào pt ban đầu và giải phương trình tìm được x = -1; x=1
từ đó tìm được hai cặp số (x, y) thỏa mãn bài toán là: (-1; 0) (1; 2) 0,25 2
x  3x  2  x 1  0 (1)
+ Nếu x 1: (1)   x  2
1  0  x  1 (thỏa mãn điều kiện x 1). 0,25 3a + Nếu x 1: (1) 2 2
 x  4x  3  0  x  x  3x   1  0   x   1  x  3  0 0,25
 x  1; x  3 (cả hai đều không bé hơn 1, nên bị loại) 0,25
Vậy: Phương trình (1) có một nghiệm duy nhất là x  1 . 0,25 Ta có 3 2
m (x  2)  8(x  m)  4m 3b 3 2
 (m 8)x  2m(m  2m  4) 2 2
 (m  2)(m  2m  4)x  2m(m  2m  4) (*) 0,25 Vì 2 2
m  2m  4  (m 1)  3  0 m
 nên (*)  (m  2)x  2m .
PT này có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi m  2 , khi đó nghiệm duy nhất là: 2m x  . 0,25 m  2 2m
Để nghiệm này không lớn hơn 1 thì  1 m  2
Giải BPT được 2  m  2 (t/m ĐK m  2 )
KL: Với 2  m  2 thì PT có nghiệm duy nhất và nghiệm duy nhất đó không lớn 0,25 hơn 1 Ta có: 1 1 1  1 1 1   y x   z x   z y  21 P=    x  y  z                  16x 4 y z
16x 4y z  16x 4y  16x z   4y z  16 0,25 y x 1 Theo BĐT Cô Si ta có:   dấu “=” khi y=2x; 16x 4 y 4 z x 1 3c Tương tự:
  dấu “=” khi z=4x; 16x z 2 z y
  1 dấu “=” khi z=2y; 0,25 4 y z
=>P  49/16. Dấu “=” xảy ra khi x = 1/7; y = 2/7; z = 4/7
Vậy: Min P = 49/16 với x = 1/7; y = 2/7; z = 4/7 0,25
*Cách khác: HS có thể áp dụng trực tiếp BĐT Svac-xơ (Cô si dạng cộng mẫu) để đánh giá. Ta có:  0 DMC    0 60 CME  60   BDM   BDM   CME Suy ra: BMD ∽ CEM (g.g) vì:  DBM   0 MCE  60 0,5 4a  BDM   CME (cm trên) BD CM Suy ra: 2   B .
D CE  BM .CM  a không đổi. BM CE 0,5 BD CM BD BM A y Vì BMD ∽ CEM nên  hay  0,25 MD EM MD ME x Lại có  DBM   0 DME  60 E ∽ I Suy ra BMD MED (c.g.c) 4b 0,25 D   BDM  
EDM suy ra DM là phân giác của  BDE . K H 0,25 B M C BD BM Vì  BMD ∽ MED nên   B . D ME  . a DM (1) DM ME 0,25
4c Tương tự chứng minh được CEM ∽ MED rồi suy ra CE.MD  . a ME (2)
Cộng vế với vế của (1) và (2) được 0,25 B . D ME  CE.MD  . a DM  .
a ME  a(DM  ME)  a.DE 0,25
Kẻ MH, MI, MK lần lượt vuông góc với AB, DE, AC tại H, I, K, suy ra MH=MI=MK.
Suy ra DI=DH, EI=EK. Suy ra Chu vi tam giác ADE bằng 2AH. 0,25 4d a 3a Vì  0
HBM  60 và BM=a nên BH=  AH 
. Suy ra chu vi tam giác ADE 2 2 không đổi và bằng 3a. 0,25
Chia 64 ô vuông của bảng 8x8 thành 4 loại như hình vẽ (Các ô cùng loại
được đánh số giống nhau). Khi đó theo cách chia này rõ ràng các ô trong
cùng loại sẽ không có điểm chung. 0,25
Khi đánh dấu 13 điểm bất kì, thì 13 điểm này sẽ thuộc 4 loại ô vừa chia.
Vì 13=4.3+1 nên theo nguyên lí Đirichlê sẽ tồn tại ít nhất 4 ô thuộc cùng 1
loại, khi đó 4 ô này sẽ không có điểm chung. Suy ra đpcm. 1 2 1 2 1 2 1 2 5 3 4 3 4 3 4 3 4 0,25 1 2 1 2 1 2 1 2 3 4 3 4 3 4 3 4 1 2 1 2 1 2 1 2 3 4 3 4 3 4 3 4 1 2 1 2 1 2 1 2 3 4 3 4 3 4 3 4