Đề thi HSG Toán 8 cấp huyện năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Sơn Động – Bắc Giang

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán 8 cấp huyện năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang; đề thi hình thức 60% trắc nghiệm + 40% tự luận, thời gian làm bài 120 phút (không kể thời gian giao đề); đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm; kỳ thi được diễn ra vào ngày 12 tháng 04 năm 2023.

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
7 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi HSG Toán 8 cấp huyện năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Sơn Động – Bắc Giang

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán 8 cấp huyện năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang; đề thi hình thức 60% trắc nghiệm + 40% tự luận, thời gian làm bài 120 phút (không kể thời gian giao đề); đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm; kỳ thi được diễn ra vào ngày 12 tháng 04 năm 2023.

72 36 lượt tải Tải xuống
I. PHN TRC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1: Phân tích đa thức
3
9xx
thành nhân t ta được
A.
( )
9.xx
B.
( )
2
9.xx
C.
( )( )
3 3.xx x−+
D.
( )( )
9 9.
xx x−+
Câu 2: S dư của phép chia
2023
2x +
cho
1x +
A.
1.
B.
C.
2.
D.
3.
Câu 3: Điều kiện có nghĩa của biu thc
32
2
1
xy
B
x xx
= +
−+
là:
A.
0.x
B.
1.x ≠±
C.
0; 1.xx ≠±
D.
0; 1.xx ≠−
Câu 4: Cho a, b, c là các s thực sao cho
( )
( )
2
2
1
11
11
ax b c
xx
xx
+
= +
+−
+−
. Khi đó
abc++
bằng :
A.
3
.
2
B.
1
.
2
C.
1
.
2
D.
3
2
.
Câu 5: Cho
23
1
a
C
a
+
=
. Gi S là tập hợp các giá tr nguyên ca a để C nhận giá trị nguyên. Khi đó S mấy
phần t ?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 6: Cho
ABC
có:
16 , 36 , 26AB cm AC cm BC cm
= = =
, trung tuyến
AM
, phân giác
AD
. Đ dài đon thng
DM
bằng:
A.
5.cm
B.
8.cm
C.
9.cm
D.
13 .cm
Câu 7: Hình thoi
ABCD
có góc
A
bằng
0
60
63AB cm=
thì diện tích hình thoi đó là:
A.
2
54 3 .cm
B.
2
50 .cm
C.
2
60 .cm
D.
2
27 3 .cm
Câu 8: Gọi
0
x
là nghiệm của phương trình
43 46 49 52
57 54 51 48
xx xx++++
+=+
. Giá tr của biểu thc
2
0
1
7
2
Px=−+
là:
A.
100.
B.
4993.
C.
5007.
D.
4993.
Câu 9: Cho đa thức
432
() 3 3fxx x xaxb= + ++
và đa thức
2
() 3 2gx x x=−+
. Biết
() ()f x gx
. Khi đó
ab+
bằng
A.
5.
B.
1.
C.
D.
6.
Câu 10: Giá tr nh nht của biểu thc
2
5 10Ax x+= +
A.
15
.
4
B.
5
.
2
C.
15
.
4
D.
25
.
4
PHÒNG GD&ĐT SƠN ĐNG
có 03 trang)
ĐỀ THI CHN HC SINH GII CP HUYN
NĂM HC: 2022 – 2023
Môn: Toán – Lp 8
Ngày thi: 12/04/2023
Thi gian làm bài: 120 phút (không k thi gian giao đ)
ĐỀ CHÍNH THC
Câu 11: Cho hình thang
ABCD
( // )AB CD
. Gi
O
là giao điểm ca
AC
BD
. Biết
22
4; 9
OAB OCD
S cm S cm
= =
. Diện tích
AOD
bằng:
A.
2
6.cm
B.
2
4.cm
C.
2
8.cm
D.
2
18 .cm
Câu 12: Cho
ABC
đồng dng
MNP
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
. ..AB AC MN NP=
B.
. ..AC NP BC MN=
C.
. ..AB MP MN AC
=
D.
. ..AB MP MN BC
=
Câu 13: Cho s nguyên
x
thỏa mãn phương trình
2
2 3 2 0.
xx −=
Ch s tn cùng ca
( )
2023
4 x
là ch
s:
A.
2.
B.
4.
C.
6.
D.
8.
Câu 14: Năm nay, tuổi b gấp 4 lần tuổi Hoàng. Nếu 5 năm nữa thì tuổi b gấp 3 lần tuổi Hoàng. Hỏi năm
nay Hoàng bao nhiêu tuổi ?
A.
10.
B.
15.
C.
5.
D.
12.
Câu 15: Các giá trị của
x
thỏa mãn
21
1
1
x
x
+
<
A.
1
1; .
2
xx
≠<
B.
2.
x <−
C.
2 1.x−< <
D.
2 1.
x−≤
Câu 16: Tổng các nghiệm của phương trình
( ) ( )
(
)
2
22
2 3 11 4 9 15 3 7xx xx x−+ = + +
là:
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 17: Cho
ab<
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2 2.
ab>
B.
2 2.ab <−
C.
2 2023 2 2023.
ab + <− +
D.
2 2023 2 2023.ab
+ >− +
Câu 18:
Một người th s dụng thước ngắm góc
vuông để đo chiều cao của mt cây dừa, với các kích
thước đo được như hình bên. Khoảng cách t v trí gc
cây đến v trí chân của người th 4,8m từ v trí
chân đứng thẳng trên mặt đt đến mt của người ngm
1,6m. Hỏi với các kích thước trên thì ngưi th đo
được chiều cao của cây đó là bao nhiêu? (làm tròn đến
mét).
A.
12 .m
B.
14 .m
C.
16 .m
D.
18 .m
Câu 19: Cho
3xy+=
. Giá trị của biểu thc
22
2 441Axxyyxy=+ +−−+
bằng:
A.
2.
B.
2.
C.
3.
D.
1.
Câu 20: Tam giác ABC vuông ti AAC = 8 cm, BC = 10 cm. Đường cao
AD
( )
D BC
. T s din tích ca
tam giác ACD và tam giác ABD là:
A.
4
.
3
B.
16
.
9
C.
3
.
4
D.
9
.
16
II. PHN T LUẬN (14,0 điểm)
Bài 1: (4,0 đim)
1) Cho biểu thc
22
22
11 2
:
1
21
xx x x
P
xx
x x xx

++
= ++

−+

với
0; 1; 1x xx ≠−
a) Rút gọn biểu thc
P
.
b) Tìm giá trị
x
nguyên để
P
nhận giá trị nguyên.
2) Tìm s t nhiên
n
để
2
2 21nn++
là s chính phương.
Bài 2: (5,0 điểm)
1) Phân tích đa thức thành nhân t :
32 2
2x x x xy +−
2) Giải phương trình
( )
( )
2
2 2 2 10xx x x+ + + +=
3) Đa thc
()fx
khi chia cho
1x +
5
, khi chia cho
2
1x +
23x +
. Tìm phần khi chia
()fx
cho
2
( 1)( 1)xx++
.
Bài 3: (4,0 điểm)
Cho hình vuông ABCD cnh
a
, một đường thng
d
bất k đi qua
C
ct
AB
tại
E
AD
tại
F
.
1) Chứng minh:
..BE DF BC CD
=
2) Chứng minh:
2
2
BE AE
BF AF
=
3) Xác đnh v trí ca đường thng
d
để
4.DF BE=
.
Bài 4: (1,0 điểm) Cho
,0xy>
thỏa mãn
2 5.xy+≥
Tìm giá trị nh nht ca
22
1 24
2Hx y
xy
= + ++
----------------Hết----------------
Cán b coi kim tra không gii thích gì thêm
H và tên thí sinh: ..................................................... S báo danh:............................
Giám th 1 (H tên và ký)..............................................................................................................
Giám th 2 (H tên và ký)..............................................................................................................
PHÒNG GD&ĐT SƠN ĐNG
HDC ĐỀ THI CHN HC SINH GII CP HUYN
NĂM HC: 2022 2023
Môn: Toán – Lp 8
PHN I. TRC NGHIỆM (6,0 điểm)
Mi câu đúng được 0,3 điểm.
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án
C B C B D A A B B A
Câu
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án
A C D A C D D C A B
PHN II. T LUẬN (14,0 điểm)
Bài
Hướng dẫn
Điểm
Bài 1: (4,0 đim)
1.a
2,0 điểm
Vi
0; 1; 1x xx ≠−
ta có:
22
22
11 2
:
1
21
xx x x
P
xx
x x xx

++
= ++

−+

22
2
( 1) 1 2
:
( 1) ( 1) ( 1)
( 1)
xx x x
P
x
x
xx xx x
x

+−
= ++

−−−

2
( 1) 1
:
( 1)
( 1)
xx x
P
xx
x
++
=
2
( 1) ( 1)
.
1
( 1)
xx xx
P
x
x
+−
=
+
2
1
x
P
x
=
Vậy
2
1
x
P
x
=
( với
0; 1; 1x xx ≠−
)
0,25
0,5
0,5
0,5
0,25
1.b
1,0 điểm
Vi
0; 1; 1x xx ≠−
ta có:
2
1
1
11
x
Px
xx
= = ++
−−
Để P nhận giá trị nguyên thì
11x
hay
1x
là Ư(1)
{ }
1;1=
Giải được: x = 0 (loi);
2=x
(tha mãn).
Vy
2
=x
0,25
0,25
0,25
0,25
2
1,0 điểm
Đặt
22
2 21 ( )n n kk Z++=
( ) ( ) ( )( )
22
22
1 20 1 20 1 1 20n k k n kn kn + + = + = −− ++ =
Ta thy
1 12kn kn k −+ + +=
nên
1kn−−
1kn++
cùng tính chn l.
Vi
;n Nk Z∈∈
thì
11kn kn −< + +
20 2.10=
nên
12 3 6
1 10 9 3
kn kn k
kn kn n
−= = =

⇔⇔

++= + = =

Vy
3n =
thỏa mãn bài
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 2. ( 5,0 đim)
1
1,0 điểm
( )
( )
( )( )
32 2
22
2
2
2
21
1
11
x x x xy
xx x y
xx y
xx y x y
+−
= +−

= −−

= −− −+
0,25
0,5
0,25
2
2,0 điểm
( )
( ) ( )( )
2 22
2 2 2 10 2 2 2 10xx xx xxxx+ + + += + + + +=
Đặt
2
2x xt
+=
phương trình trở thành
( )
2
2 10 2 10tt t t+ += + +=
( )
2
10
t⇔+ =
10 1tt⇔+= =
Trả lại ẩn cũ ta được:
(
)
2
22
2 1 2 10 1 0 10 1xx xx x x x+ = + += + = += =
Vậy phương trình có tập nghiệm
{ }
1S =
0,25
0,75
0,75
0,25
3
2,0 điểm
Giả sử
( ) ( )
( )
( )
22
1 1 .g + f x x x x ax bx c=+ + ++
+ Vì
( )
fx
chia cho
1x
+
dư 5 nên
( )
15 5f abc = −+=
(1)
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
22
2
1 1 .g + 1
1 1.
fx x x x ax bxca
x x gx a bxca
= + + + + +−
= + + + + +−


+ Vì
( )
fx
chia cho
2
1x +
được
23x +
nên:
22
33
bb
ca c a
= =


−= =+

(2)
Thay (2) vào (1) ta được:
2 3 5 2 2, 5a a a bc−++= == =
Vậy đa thức dư là:
2
2 25
xx++
0, 5
0,75
0,5
0,25
Bài 3. ( 4,0 đim)
1
1,5 điểm
Ta có:
BCE DFC=
(cùng phụ góc
DCE
)
0,25
Chứng minh được:
( )
.EBC CDF g g∆∆
0,75
..
BE BC
BE DF BC CD
CD DF
⇒==> =
0,5
d
E
C
D
A
B
F
2
1,5 điểm
Chứng minh được
(
)
.
EB BC AE BE
EBC EAF g g
EA FA FA BC
=>==>=
(1)
0,5
(
)
.
FD DC AE DC
FCD FEA g g
FA AE FA FD
=>==>=
(2)
0,5
Nhân (1) và (2) theo vế ta được:
2
2
.
AE BE DC BE
FA BC DF DF
= =
(Vì
BC DC=
)
đpcm
0,5
3
1,0 điểm
Để
2
2
1 11
4
4 2 22
BE AE AE BE a
DF BE BE
DF FA FA BC
= => == => ==> ==>=
Vy
d
đi qua
C
ct
AB
ti
E
sao cho
1
.
2
BE a
=
1,0
Bài 4. (0,5 đim)
Ta có:
22
1 24
2Mx y
xy
= + ++
( )
( )
( )
22
1 24
2 1 2 8 8 2 6 24 2 17
xx yy x y xy
xy
= −++ −++ ++ + ++ +






( ) ( )
( ) ( )
( )
22
22
162
1 2 2 2 17
000051722
xy
x y xy
xy
−−
=− + + + ++ +
≥+++++ =
Du
""=
xảy ra
( ) ( )
( ) ( )
22
22
162
12 2 0
xy
xy
xy
−−
⇔− = = = =
25xy
+=
1x⇔=
2.y =
Vy
M
nh nht là
22 1, 2M xy= ⇔= =
0,25
0,25
0,25
0,25
Lưu ý khi chấm bài:
+ Trên đây chỉ là sơ lược các bưc gii, li gii ca hc sinh cn lp lun cht ch, hp logic. Nếu hc
sinh trình bày cách làm khác mà đúng thì cho điểm các phn theo thang điểm tương ứng.
+ Vi bài 3 nếu hc sinh v hình sai hoc không v hình thì không chm..
| 1/7

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT SƠN ĐỘNG
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC: 2022 – 2023 ĐỀ CHÍ NH THỨC
Môn: Toán – Lớp 8 (Đề có 03 trang) Ngày thi: 12/04/2023
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1: Phân tích đa thức 3
x − 9x thành nhân tử ta được
A. x(x −9). B. x( 2 x − 9).
C. x(x −3)(x + 3).
D. x(x −9)(x + 9).
Câu 2: Số dư của phép chia 2023 x + 2 cho x +1 là A. 1. − B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 3: Điều kiện có nghĩa của biểu thức xy 2 B = + là: 3 2 x x x +1 A. x ≠ 0. B. x ≠ 1. ±
C. x ≠ 0; x ≠ 1 ± .
D. x ≠ 0; x ≠ 1 − .
Câu 4: Cho a, b, c là các số thực sao cho 1 ax + b c ( = +
. Khi đó a + b + c bằng : 2 x + ) 1 (x − ) 2 1 x +1 x −1 A. 3 − . B. 1 − . C. 1 . D. 3 . 2 2 2 2 Câu 5: Cho 2a + 3 C =
. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của a để C nhận giá trị nguyên. Khi đó S có mấy a −1 phần tử ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 6: Cho A
BC có: AB =16c , m AC = 36c ,
m BC = 26cm , trung tuyến AM , phân giác AD . Độ dài đoạn thẳng DM bằng: A. 5c . m B. 8c . m C. 9c . m D. 13c . m
Câu 7: Hình thoi ABCD có góc A bằng 0
60 và AB = 6 3cm thì diện tích hình thoi đó là: A. 2 54 3cm . B. 2 50cm . C. 2 60cm . D. 2 27 3cm .
x + 43 x + 46 x + 49 x + 52
Câu 8: Gọi x là nghiệm của phương trình + = +
. Giá trị của biểu thức 0 57 54 51 48 1 2
P = − x + 7 là: 0 2 A. 100. − B. 4993. − C. 5007. D. 4993. Câu 9: Cho đa thức 4 3 2
f (x) = x − 3x + 3x + ax + b và đa thức 2
g(x) = x − 3x + 2 . Biết f (x)g(x) . Khi đó a + b bằng A. 5. − B. 1. − C. 1. D. 6. −
Câu 10: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
A = x +5x +10 là A. 15. B. 5 − . C. 15 − . D. 25. 4 2 4 4
Câu 11: Cho hình thang ABCD (AB / /CD) . Gọi O là giao điểm của AC BD . Biết 2 2 S = cm S
= cm . Diện tích AOD bằng: OAB 4 ; OCD 9 A. 2 6cm . B. 2 4cm . C. 2 8cm . D. 2 18cm . Câu 12: Cho A
BC đồng dạng MN
P . Khẳng định nào sau đây đúng? A. A .
B AC = MN.N . P
B. AC.NP = BC.MN. C. A .
B MP = MN.AC. D. A .
B MP = MN.BC.
Câu 13: Cho số nguyên x thỏa mãn phương trình 2
2x − 3x − 2 = 0. Chữ số tận cùng của ( − )2023 4 x là chữ số: A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 14: Năm nay, tuổi bố gấp 4 lần tuổi Hoàng. Nếu 5 năm nữa thì tuổi bố gấp 3 lần tuổi Hoàng. Hỏi năm
nay Hoàng bao nhiêu tuổi ? A. 10. B. 15. C. 5. D. 12.
Câu 15: Các giá trị của x + x thỏa mãn 2 1 <1 là x −1 A. 1 x 1; x − ≠ < . B. x < 2. − C. 2 − < x <1. D. 2 − ≤ x ≤1. 2
Câu 16: Tổng các nghiệm của phương trình ( x x + )2 2 = ( 2 2 3 11
4x − 9x +15)(3x + 7) là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 17: Cho a < b . Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2a > 2 . b B. 2 − a < 2 − .b C. 2 − a + 2023 < 2 − b + 2023. D. 2 − a + 2023 > 2 − b + 2023. Câu 18:
Một người thợ sử dụng thước ngắm có góc
vuông để đo chiều cao của một cây dừa, với các kích
thước đo được như hình bên. Khoảng cách từ vị trí gốc
cây đến vị trí chân của người thợ là 4,8m và từ vị trí
chân đứng thẳng trên mặt đất đến mắt của người ngắm
là 1,6m. Hỏi với các kích thước trên thì người thợ đo
được chiều cao của cây đó là bao nhiêu? (làm tròn đến mét). A. 12 . m B. 14 . m C. 16 . m D. 18 . m
Câu 19: Cho x + y = 3 . Giá trị của biểu thức 2 2
A = x + 2xy + y − 4x − 4y +1 bằng: A. 2. − B. 2. C. 3. D. 1. −
Câu 20: Tam giác ABC vuông tại AAC = 8 cm, BC = 10 cm. Đường cao AD (DBC). Tỉ số diện tích của
tam giác ACD và tam giác ABD là: A. 4 . B. 16 . C. 3. D. 9 . 3 9 4 16
II. PHẦN TỰ LUẬN (14,0 điểm) Bài 1: (4,0 điểm) 2 2 +  + −  1) Cho biểu thức x x x 1 1 2 = : x P  + +
với x ≠ 0; x ≠1; x ≠ 1 − 2 2
x − 2x +1  x
x 1 x x  − 
a) Rút gọn biểu thức P .
b) Tìm giá trị x nguyên để P nhận giá trị nguyên.
2) Tìm số tự nhiên n để 2
n + 2n + 21 là số chính phương. Bài 2: (5,0 điểm)
1) Phân tích đa thức thành nhân tử : 3 2 2
x − 2x + x xy
2) Giải phương trình x(x + )( 2
2 x + 2x + 2) +1= 0
3) Đa thức f (x) khi chia cho x +1 dư 5, khi chia cho 2
x +1 dư 2x + 3. Tìm phần dư khi chia f (x) cho 2 (x +1)(x +1) . Bài 3: (4,0 điểm)
Cho hình vuông ABCD cạnh a , một đường thẳng d bất kỳ đi qua C cắt AB tại E AD tại F .
1) Chứng minh: BE.DF = BC.CD 2 2) Chứng minh: BE AE = 2 BF AF
3) Xác định vị trí của đường thẳng d để DF = 4.BE .
Bài 4: (1,0 điểm) Cho x, y > 0 thỏa mãn x + 2y ≥ 5.Tìm giá trị nhỏ nhất của 2 2 1 24
H = x + 2y + + x y
----------------Hết----------------
Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh: ..................................................... Số báo danh:............................

Giám thị 1 (Họ tên và ký)..............................................................................................................
Giám thị 2 (Họ tên và ký)..............................................................................................................
PHÒNG GD&ĐT SƠN ĐỘNG HDC ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC: 2022 – 2023
Môn: Toán – Lớp 8
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,3 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C B C B D A A B B A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A C D A C D D C A B
PHẦN II. TỰ LUẬN (14,0 điểm)
Bài Hướng dẫn Điểm Bài 1: (4,0 điểm)
Với x ≠ 0; x ≠ 1; x ≠ 1 − ta có: 2 2 x + xx +1 1 2 − x P = :  + + 2 2 
x − 2x +1  x
x −1 x x 2 2
x(x +1)  x −1 x 2 −  = : x P + +   0,25 1.a 2
(x −1)  x(x −1) x(x −1) x(x −1) 2,0 điểm x(x +1) x +1 P = : 0,5 2 (x −1) x(x −1)
x(x +1) x(x −1) P = . 2 (x −1) x +1 0,5 2 x P = 0,5 x −1 2 Vậy x P = ( với x
≠ 0; x ≠ 1; x ≠ 1 − ) x −1 0,25 2 x 1 0,25
Với x ≠ 0; x ≠ 1; x ≠ 1 − ta có: P = = x +1+ x −1 x −1 1.b 0,25
1,0 điểm Để P nhận giá trị nguyên thì 1x −1 hay x −1 là Ư(1) = { 1; − } 1
Giải được: x = 0 (loại); x = 2 (thỏa mãn). 0,25 Vậy x = 2 0,25 Đặt 2 2
n + 2n + 21 = k (k Z) 2 2 2 2 2 0,25
1,0 điểm ⇔ (n + )
1 + 20 = k k − (n + )
1 = 20 ⇔ (k n − ) 1 (k + n + ) 1 = 20
Ta thấy k n −1+ k + n +1 = 2k nên k n −1 và k + n +1 cùng tính chẵn lẻ. Với 0,25
nN;k Z thì k n −1< k + n +1
k n −1 = 2 k n = 3 k = 6 Mà 20 = 2.10 nên 0,25  ⇔  ⇔ k n 1 10 k n 9  + + = + = n = 3
Vậy n = 3thỏa mãn bài 0,25 Bài 2. ( 5,0 điểm) 3 2 2
x − 2x + x xy 1 0,25
1,0 điểm = x( 2 2
x − 2x +1− y ) 0,5 = x (x − )2 2 1 − y   
= x(x −1− y)(x −1+ y) 0,25 x(x + )( 2
x + x + ) + = ⇔ ( 2 x + x)( 2 2 2 2 1 0 2 x + 2x + 2) + = 1 0 0,25 Đặt 2
x + 2x = t phương trình trở thành t (t + ) 2
2 +1 = 0 ⇔ t + 2t +1 = 0 2
2,0 điểm ⇔ (t + )2
1 = 0 ⇔ t +1 = 0 ⇔ t = 1 − 0,75
Trả lại ẩn cũ ta được: 2 2 x + 2x = 1
− ⇔ x + 2x +1 = 0 ⇔ (x + )2
1 = 0 ⇔ x +1 = 0 ⇔ x = 1 − 0,75
Vậy phương trình có tập nghiệm S = {− } 1 0,25 2 2 = + + + +
Giả sử f (x) (x ) 1 (x
)1.g(x)+ ax bx c
+ Vì f (x) chia cho x +1 dư 5 nên f (− )
1 = 5 ⇔ a b + c = 5 (1) 0, 5 3 2,0 điểm
f (x) = (x + ) 1 ( 2 x + ) 1 .g(x)+ a( 2 x + )
1 + bx + c a 0,75 = ( 2 x + ) 1 (x + )
1 .g (x) + a + bx + c ab  = 2 b  = 2
+ Vì f (x) chia cho 2
x +1 được dư là 2x + 3 nên:  ⇔ (2) 0,5 c a 3  − = c = a + 3
Thay (2) vào (1) ta được: a − 2 + a + 3 = 5 ⇔ a = 2 ⇒ b = 2, c = 5 0,25 Vậy đa thức dư là: 2 2x + 2x + 5
Bài 3. ( 4,0 điểm) F C D E A B d Ta có:  = 
BCE DFC (cùng phụ góc  DCE ) 1 0,25
1,5 điểm Chứng minh được: EBC C
DF (g.g) 0,75 BE BC ⇒ =
=> BE.DF = BC.CD 0,5 CD DF EB BC AE BE Chứng minh được EBC E
AF ( g.g) => = => = (1) EA FA FA BC 0,5 2 FD DC AE DC 1,5 điểm FCD F
EA(g.g) => = => = (2) FA AE FA FD 0,5 2
Nhân (1) và (2) theo vế ta được: AE BE = . DC BE = (Vì BC = DC ) 2 FA BC DF DF 0,5 ⇒ đpcm 2 BE 1 AE AE 1 BE 1 a 3
Để DF = 4BE => = = => = => = => BE = 2 DF 4 FA FA 2 BC 2 2 1,0 điểm 1,0
Vậy d đi qua C cắt AB tại E sao cho 1 BE = .a 2
Bài 4. (0,5 điểm) Ta có: 2 2 1 24
M = x + 2y + + x y     = ( 2
x x + ) + ( 2 y y + ) 1 24 2 1 2 8 8 + +  x − 2 + +  6y − 24 + 
 (x + 2y) +17 0,25  x   y  2 2 ( − )2 x y
= x 1 + 2( y − 2)2 ( )1 6( 2) + + + (x + 2y) +17 x y 0,25
≥ 0 + 0 + 0 + 0 + 5 + 17 = 22 2 2 x −1 6 y − 2
Dấu " = "xảy ra ⇔ (x − )2 1 = 2( y − 2)2 ( ) ( ) = = = 0 và x 0,25 + 2y = 5 x yx = 1và y 0,25
= 2.Vậy M nhỏ nhất là M = 22 ⇔ x = 1, y = 2
Lưu ý khi chấm bài:
+ Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ, hợp logic. Nếu học
sinh trình bày cách làm khác mà đúng thì cho điểm các phần theo thang điểm tương ứng.
+ Với bài 3 nếu học sinh vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm..